- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3593/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 08 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 104/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố dưới hình thức “Bản sao y bản chính” các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
1 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | X | - | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Không |
2.001219.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | - Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở vùng hoạt động; - Chậm chất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | X | - | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
2.001218.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | - Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố đóng vùng hoạt động; - Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
2.001217.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | X | - | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Không |
2.001215.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | X | - | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Không |
2.001214.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | X | - | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Không |
2.001212.000.00.00.H08 | |||||||||
7 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn | X | X | - | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. | Không |
2.001211.000.00.00.H08 | |||||||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã | Có | X | - | Tên thủ tục hành chính | Không | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa - Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 2314/QĐ- UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Không |
2.001659.000.00.00.H08 |
- 1Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3593/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực