Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3110/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.
1. Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
2. Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG
TT | Tên thủ tục | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I - Lĩnh vực đường sắt | |||||
1 | Sát hạch cấp mới Giấy phép lái tàu | Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
2 | Cấp lại Giấy phép lái tàu | Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
3 | Đổi giấy phép lái tàu | Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Quyết định 37/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
4 | Đăng ký lần đầu phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
5 | Đăng ký lại phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng | Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
7 | Xóa đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
8 | Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
9 | Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
10 | Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
11 | Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
12 | Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
13 | Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
14 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo: - Cầu, cầu vượt, hầm chui; - Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên; - Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có đường kính từ 500mm trở lên); - Các công trình và đường dây điện có điện áp từ 35KV trở lên. | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
15 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo: - Cầu, cầu vượt, hầm chui; - Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên; - Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có đường kính từ 500mm trở lên); - Các công trình và đường dây điện có điện áp từ 35KV trở lên. | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Cục Đường sắt VN |
| |
16 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với : - Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công trình không quá 12 tháng); - Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN. | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Tổng công ty Đường sắt VN |
| |
17 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với : - Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công trình không quá 12 tháng); - Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN. | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Tổng công ty Đường sắt VN |
| |
18 | Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt đã xây dựng hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn giao thông đường sắt quốc gia | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Tổng công ty Đường sắt VN |
| |
19 | Thỏa thuận thành lập, cải tạo, nâng cấp đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia và đường bộ các cấp | Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT | Tổng công ty Đường sắt VN |
| |
20 | Cấp Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp | Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT | Tổng công ty Đường sắt VN |
| |
21 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp | Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT | Tổng công ty Đường sắt VN |
| |
22 | Thỏa thuận kết nối đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia | Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
23 | Cấp phép kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia | Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
24 | Điều chỉnh hoặc gia hạn quyết định cho phép kết nối đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia | Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
25 | Công bố mở ga đường sắt | Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
26 | Công bố đóng ga đường sắt | Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
II- Lĩnh vực hàng không | |||||
1 | Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình hàng không | Nghị định số 15/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay |
| Cục HKVN |
| |
8 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
9 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
10 | Cấp Giấy phép nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
11 | Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
12 | Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
13 | Chấp thuận việc thế chấp, bảo lãnh tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
14 | Phê duyệt văn bản hiệp đồng quản lý, khai thác sân bay dùng chung dân dụng và quân sự | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
15 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
16 | Phê duyệt phương án khai thác và sơ đồ bố trí vị trí đỗ tàu bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
17 | Chấp thuận đưa vào khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
18 | Chấp thuận ngừng khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
19 | Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
20 | Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
21 | Phê duyệt Kế hoạch khẩn nguy sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
22 | Chấp thuận kế hoạch xây dựng, cải tạo, nâng cấp sửa chữa công trình tại cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
23 | Chấp thuận người khai thác cảng hàng không, sân bay chỉ định người cung cấp dịch vụ hàng không cho hãng hàng không vì lý do an toàn hàng không, an ninh hàng không | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
24 | Đăng ký chất lượng, giá sản phẩm, dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay | Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cảng vụ Hàng không |
| |
25 | Giao đất, cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cảng vụ Hàng không |
| |
26 | Thủ tục Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cảng vụ Hàng không |
| |
27 | Chấp thuận bán, cho thuê hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
28 | Đề nghị xử lý công trình hàng không hết tuổi thọ thiết kế | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 22/2013/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
29 | Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
30 | Thủ tục Mở lại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
31 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không | Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
32 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
33 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
34 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
35 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
36 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
37 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
38 | Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
39 | Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
40 | Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
41 | Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
42 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT. | Cục HKVN |
| |
43 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
44 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
45 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
46 | Phê duyệt các dữ liệu cho bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
47 | Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
48 | Cấp lại Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
49 | Cấp giấy phép, năng định nhân viên quản lý hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
50 | Cấp giấy phép, năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
51 | Cấp giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
52 | Cấp lại giấy phép nhân viên quản lý hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
53 | Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
54 | Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
55 | Gia hạn năng định nhân viên quản lý hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
56 | Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
57 | Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
58 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
60 | Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 62/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
61 | Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
62 | Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn (SMS) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 53/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
63 | Phê duyệt kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
64 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
65 | Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
66 | Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
67 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
68 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
69 | Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm không thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT | Cục HKVN |
| |
70 | Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT | Cục HKVN |
| |
71 | Xác nhận giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
72 | Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
74 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
75 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
78 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
79 | Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
80 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
81 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
82 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
83 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
84 | Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
85 | Cấp quyền vận chuyển hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
87 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
88 | Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
89 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
90 | Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
91 | Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
92 | Kê khai giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư liên tịch số 103/2008/TTLT-BTC-BGTVT; Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BTC-BGTVT | Cục HKVN |
| |
93 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nhân viên hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
94 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT. | Cục HKVN |
| |
95 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
96 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
98 | Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của hãng hàng không Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
99 | Cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay của Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
100 | Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
101 | Chấp thuận Chương trình an ninh hàng không của các chuyến bay đi, đến Việt Nam của hãng hàng không nước ngoài khai thác tại Việt Nam | - Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
102 | Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của người khai thác cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
103 | Cấp, năng định giấy phép nhân viên an ninh hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
104 | Cấp lại Giấy phép nhân viên an ninh hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
105 | Cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên an ninh hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
106 | Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
107 | Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
108 | Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay cho cán bộ của cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập cảnh, xuất nhập khẩu tại cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không |
| |
109 | Cấp mới giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay |
| |
110 | Cấp lại giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay |
| |
111 | Cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay |
| |
112 | Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay |
| |
113 | Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay |
| |
114 | Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay |
| |
115 | Phê duyệt giáo trình, tài liệu, chương trình huấn luyện an ninh hàng không cho cán bộ, nhân viên nội bộ của các doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
116 | Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài được phép tổ chức, đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
117 | Phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
118 | Cấp Giấy phép khai thác trang thiết bị an ninh hàng không | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
119 | Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
120 | Phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
121 | Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
122 | Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
123 | Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
124 | Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
125 | Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
126 | Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay (Mức 2) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
127 | Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay cho người lái (Mức 2) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
129 | Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
130 | Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
131 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
132 | Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
133 | Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
134 | Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
135 | Gia hạn năng định cho người lái tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
136 | Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
137 | Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
138 | Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
139 | Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
140 | Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
141 | Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay cho người lái (Mức 2) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
142 | Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
143 | Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
144 | Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (mức 3) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
145 | Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Mức 3) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
146 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
147 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
148 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
149 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
150 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
151 | Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
152 | Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
153 | Phê chuẩn tài liệu hướng dẫn khai thác bảo dưỡng của người khai thác tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
154 | Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
155 | Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
156 | Cấp năng định người lái thực hiện bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
157 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
158 | Gia hạn sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT | Cục HKVN |
| |
159 | Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
160 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
161 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
162 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
163 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
164 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
165 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
166 | Cấp mã số AEP | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
167 | Đăng ký văn bản IDERA | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
168 | Xóa đăng ký văn bản IDERA | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
169 | Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
170 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP | Cục HKVN |
| |
III- Lĩnh vực đăng kiểm | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động kiểm định xe cơ giới cho các Trung tâm đăng kiểm | Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
2 | Chấp thuận thành lập trung tâm đăng kiểm | Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
4 | Thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp, cải tạo | Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư 23/2009/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu | Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo | Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp | Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
8 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng kiểm | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
12 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
13 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm tại địa phương | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
15 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
16 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
17 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
18 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
19 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
20 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy | Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô | Thông tư số 19/2012/TT-BGTVT |
|
| |
22 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp | Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
23 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu | Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải | Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải | Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
26 | Cấp Giấy chứng nhận chứng nhận cơ sở thử nghiệm | Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở thử nghiệm | Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
28 | Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT | Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT | Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
30 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
31 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
32 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải | Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
33 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong khai thác sử dụng trong giao thông vận tải | Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới | Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới | Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
36 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
37 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
38 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
39 | Cấp Giấy chứng nhận phê duyệt thiết kế phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
40 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
42 | Cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
43 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
44 | Cấp Giấy chứng nhận dung tích tàu biển | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
45 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu biển | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
46 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển Việt Nam | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
47 | Xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển để nhập khẩu | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
48 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
49 | Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
50 | Cấp Giấy chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý an toàn của công ty theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
51 | Cấp Giấy chứng nhận quản lý an toàn theo Bộ luật quản lý an toàn quốc tế cho tàu biển (Bộ luật ISM) | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
52 | Cấp chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty | Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
53 | Cấp giấy chứng nhận công nhận năng lực trạm thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tàu biển | Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
54 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho công ten nơ; máy, trang thiết bị sử dụng trên tàu biển | Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
55 | Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn và nhân viên kiểm tra vật liệu và chất lượng đường hàn bằng phương pháp không phá hủy đối với tàu biển | Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
56 | Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển(Bộ luật ISPS) | Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
57 | Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS) | Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
58 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ sĩ quan an ninh tàu, cán bộ an ninh công ty | Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
59 | Phê duyệt Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải | Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
60 | Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời | Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
61 | Cấp Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
63 | Cấp Giấy chứng nhận cho Thiết bị tín hiệu đuôi tàu | Thông tư số 11/2015/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
64 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
65 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt nhập khẩu | Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
66 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt sản xuất, lắp ráp | Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
67 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt | Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
68 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt hoán cải | Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN |
| |
IV- Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án liên quan đến đường bộ cao tốc, đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới có quy mô nhóm A, nhóm B; có liên quan đường cấp I, cấp II, cấp III hoặc có liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan trực tiếp quản lý đường bộ (Khu QLĐB, Sở GTVT) trở lên. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường cấp I, cấp II) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
3 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác do Khu Quản lý Đường bộ quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
5 | Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác là đường cấp I và đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
6 | Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác (trừ đường cấp I và đường có quy chế quản lý khai thác riêng) | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
8 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
9 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống do Cục Quản lý đường | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
10 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
11 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Cục Quản lý đường bộ quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
12 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường quản lý theo quy chế riêng, đường cấp I, đường cấp II và đường cấp III. | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
13 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ Quản lý. | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
14 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Cục Quản lý đường bộ |
| |
15 | Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
16 | Gia hạn Giấy chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
17 | Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
18 | Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
19 | Đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
20 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT | Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
21 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT | Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
22 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
23 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
24 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
25 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
26 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
27 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
28 | Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
29 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
30 | Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
31 | Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
32 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Thông tư 07/2010/TT-BGTV; Thông tư 65/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
33 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
34 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
35 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
36 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
37 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
38 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
39 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Cam Pu Chia | Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT; 24/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
40 | Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia | Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT; 24/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
41 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
42 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
43 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
44 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
45 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | THC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
46 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
48 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
49 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
50 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
51 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
52 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện | |
53 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
54 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
55 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
56 | Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
57 | Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN |
| |
58 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt - Trung có cửa khẩu | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
59 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
60 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
61 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
62 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
V- Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||
1 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
2 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
3 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ ĐTNĐ |
| |
4 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | Chi cục ĐTNĐ khu vực |
| |
5 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
6 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
7 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
8 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến |
| |
9 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến |
| |
10 | Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa | Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
11 | Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa | Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
12 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa | Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
13 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT |
| |
14 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT |
| |
15 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
16 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực |
| |
17 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực |
| |
18 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực |
| |
19 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên trong trường hợp thi công công trình (trừ lý do an ninh, quốc phòng) | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực |
| |
20 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ lý do an ninh, quốc phòng) | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐVN, Bộ GTVT |
| |
21 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
22 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT | Bộ GTVT, UBND tỉnh | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
23 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
26 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
27 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
30 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
32 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
34 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
35 | Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
| |
36 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Chi cục ĐTNĐ khu vực |
| |
VI- Lĩnh vực hàng hải | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu đối với hoa tiêu chuyển vùng hoạt động | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
6 | Gia hạn Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
8 | Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
9 | Đăng ký có thời hạn tàu biển Việt Nam | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
10 | Đăng ký lại tàu biển Việt Nam | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
11 | Đăng ký thay đổi tên tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
13 | Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
14 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
15 | Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
16 | Đăng ký tạm thời tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
17 | Đăng ký tàu biển Việt Nam đang đóng | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
18 | Đăng ký tàu biển Việt Nam loại nhỏ | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
19 | Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đã được đăng ký trước đây (Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực là Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định) |
| |
20 | Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
22 | Chấp thuận đặt tên tàu biển | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
23 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | Nghị định số 161/2013/NĐ-CP | Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định |
| |
24 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
25 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu biển nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Bộ GTVT |
| |
26 | Tàu thuyền nước ngoài đến cảng biển để thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, xây dựng công trình biển, khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên và các hoạt động khác về môi trường trong vùng biển Việt Nam | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
27 | Trả lời về sự phù hợp quy hoạch cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
28 | Công bố đóng cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Bộ GTVT |
| |
29 | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
30 | Công bố mở cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Bộ GTVT |
| |
31 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng và các khu nước, vùng nước | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
32 | Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn hàng hải | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
33 | Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
34 | Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài nhập cảnh | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
35 | Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
36 | Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
37 | Tàu thuyền nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
38 | Tàu thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
39 | Tàu thuyền nước ngoài quá cảnh | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
40 | Chấp thuận cắm đăng đáy, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản trong vùng nước cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
41 | Chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
42 | Chấp thuận tiến hành các hoạt động lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước | Nghị định số 21/2012/NĐ-CP | Cảng vụ HH |
| |
43 | Cấp giấy chứng nhận phù hợp cảng biển | Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
44 | Thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển | Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
45 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp cảng biển | Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
46 | Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm đầu năm 1992 (CLC) | Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT | Cục HHVN, Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng; Chi cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
| |
47 | Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 (BCC) | Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT | Cục HHVN, Chi Cục HHVN tại thành phố Hải Phòng, Chi Cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
| |
48 | Cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa | Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT | Bộ GTVT, Cảng vụ HH |
| |
49 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình hàng hải hết tuổi thọ thiết kế | Thông tư số 14/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
50 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
51 | Đặt tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
52 | Đặt tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
53 | Đổi tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi đã công bố | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
54 | Đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước đã công bố | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
55 | Cấp Giấy phép chạy thử cho tàu thuyền đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
56 | Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
57 | Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
58 | Chấp thuận xây dựng công trình liên quan đến vùng nước cảng biển, luồng hàng hải | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
59 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng trong trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cục HH VN |
| |
60 | Chấp thuận kết quả kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng cảng biển | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cục HH VN |
| |
61 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền có tổng trọng tải từ 200 DWT trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung biển giới với Việt Nam | Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
62 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
63 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB) | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
65 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
66 | Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
67 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
68 | Phê duyệt danh sách học viên tham dự khóa đào tạo nâng cao, khóa bồi dưỡng nghiệp vụ; dự thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
69 | Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên | Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
70 | Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên | Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
71 | Cấp Sổ thuyền viên | Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT | Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp |
| |
72 | Cấp lại Sổ thuyền viên | Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT | Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp |
| |
73 | Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Nghị định số 128/2013/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
74 | Đăng ký thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước | Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN, Bộ GTVT |
| |
75 | Đề xuất thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước | Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
76 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải biển | Nghị định số 30/2014/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
77 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển hết thời hạn hiệu lực | Nghị định số 30/2014/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
78 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng hoặc Giấy phép kinh doanh vận tải biển còn hiệu lực nhưng doanh nghiệp có thay đổi các nội dung liên quan thể hiện trong Giấy phép kinh doanh vận tải biển đã được cấp | Nghị định số 30/2014/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
79 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp doanh nghiệp vận tải biển đề nghị thu hồi | Nghị định số 30/2014/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
80 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần I | Thông tư số 45/2013/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
81 | Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Cục HHVN |
| |
82 | Công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi đặc tính, tạm ngừng, phục hồi, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải |
| |
83 | Công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước đối với luồng hàng hải chuyên dùng, vùng nước trước cầu cảng và khu chuyển tải chuyên dùng được công bố định kỳ | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải |
| |
84 | Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải |
| |
85 | Công bố thông báo hàng hải về khu vực thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hả | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải |
| |
86 | Công bố thông báo hàng hải về công trình ngầm, công trình vượt qua luồng hàng hải | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải |
| |
87 | Công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải. | Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT | Cảng vụ HH |
| |
88 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | Nghị định số 114/2014/NĐ-CP | Cục HHVN, Bộ GTVT |
| |
89 | Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu biển | Nghị định số 114/2014/NĐ-CP | Cục HHVN |
| |
90 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 | Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
91 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Chi cục ĐTNĐ hoặc Cảng vụ Hàng hải |
| |
92 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ VN hoặc Cục Hàng hải VN |
| |
93 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
94 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
95 | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến |
| |
96 | Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến |
| |
97 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | Thông tư số 37/2015/TT-BGTVT | Cục HHVN, Bộ GTVT |
| |
98 | Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | Thông tư số 37/2015/TT-BGTVT | Cục HHVN; Bộ GTVT |
| |
99 | Đầu tư xây dựng cảng cạn | Quyết định 47/2014/QĐ-TTg ngày 27/8/2014; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT ngày 22/6/2015 | Bộ GTVT |
| |
100 | Công bố mở cảng cạn | Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
101 | Công bố mở cảng cạn đối với địa điểm đang thực hiện hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu | Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
102 | Công bố đóng cảng cạn do không đủ điều kiện hoạt động hoặc theo đề nghị của chủ đầu tư | Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT | Bộ GTVT |
| |
VII- Lĩnh vực khác | |||||
1 | Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam" đối với cá nhân trong ngành Giao thông vận tải | Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
2 | Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam" đối với cá nhân ngoài ngành Giao thông vận tải | Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
3 | Xét tặng Bức trướng của Bộ Giao thông vận tải | Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
4 | Xét tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
5 | Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Ngành Giao thông vận tải | Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
6 | Xét tặng Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Giao thông vận tải | Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
7 | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT | Vụ TCCB |
| |
8 | Công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông | Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT | Vụ KH-CN |
| |
9 | Công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông | Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT | Vụ KH-CN |
| |
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP | Vụ Vận tải |
| |
11 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP | Vụ Vận tải |
| |
12 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học | Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT | Vụ KH-CN |
| |
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐỊA PHƯƠNG
TT | Tên thủ tục | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | Ghi chú | |
I- Lĩnh vực đăng kiểm | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng kiểm | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT | Cục ĐKVN, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT | Đơn vị đăng kiểm tại địa phương | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT | Cục ĐKVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
II- Lĩnh vực đường bộ | ||||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
2 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
3 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
4 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
6 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
7 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
8 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố | x |
| |
9 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | Sở GTVT nơi có bến xe đi hoặc đến của tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào - Campuchia | x |
| |
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
11 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
12 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
13 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
14 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
15 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
16 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
17 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
18 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
19 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
20 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
21 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
22 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL | Sở GTVT | x |
| |
23 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL | Sở GTVT | x |
| |
24 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL | Sở GTVT | x |
| |
25 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố | x |
| |
26 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố | x |
| |
27 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT | Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật | x |
| |
28 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT | Cơ sở đào tạo cấp lần đầu hoặc Sở GTVT | x |
| |
29 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
30 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam | Thông tư 18/2010/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
32 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
34 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
38 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
39 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
40 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; | Sở GTVT | x |
| |
41 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
42 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4 | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
43 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
44 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
46 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; 48/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
47 | Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu | x |
| |
48 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Sở Giao thông vận tải | x |
| |
49 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
50 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
51 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
52 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
53 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT | Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
54 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT | Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
55 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
56 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
57 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
58 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
59 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Thông tư 07/2010/TT-BGTV; Thông tư 65/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
60 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
61 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
62 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
63 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
64 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
65 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
66 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
67 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | THC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
68 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
69 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
70 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
71 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
72 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện | |
73 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
74 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
75 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
76 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt - Trung có cửa khẩu | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
77 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
78 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
79 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
80 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT | Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
III- Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||
1. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
2. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
3. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
4. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
5. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
6. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp tỉnh | x |
| |
7. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp tỉnh | x |
| |
8. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
| Sở GTVT, UBND cấp tỉnh |
|
| |
9. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
10. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
11. | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
12. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
13. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
14. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
16. | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
17. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT | x |
| |
18. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | Cơ sở dạy nghề |
|
| |
19. | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | Cơ sở dạy nghề | x |
| |
20. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
21. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
22. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
23. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
24. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
25. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
26. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
28. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
29. | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐVN, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
30. | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
31. | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT | Bộ GTVT, UBND tỉnh | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
32. | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
33. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
34. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT | x | TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
35. | Công bố lại cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT |
| TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện | |
IV- Lĩnh vực hàng hải | ||||||
1 | Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Nghị định số 128/2013/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
2 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 | Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
3 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
4 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải | x | TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết | |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những thủ tục hành chính do cả trung ương và địa phương giải quyết thì nội dung thủ tục hành chính chỉ được công bố ở phần TTHC do Trung ương giải quyết.
- 1Quyết định 4783/QĐ-BGTVT năm 2014 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
- 2Quyết định 1570/QĐ-BGTVT năm 2015 về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 344/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Quyết định 3669/QĐ-BGDĐT năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 2461/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 1546/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 4783/QĐ-BGTVT năm 2014 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1570/QĐ-BGTVT năm 2015 về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 344/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 3669/QĐ-BGDĐT năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 2461/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 1546/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 3110/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra