- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1771/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 115/TTr-SGTVT ngày 30/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1771/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | |||||
Có | Không | Có | Không | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
* | Cấp tỉnh | 05 | 0 | 05 | 0 | 03 | 01 |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X |
| X |
|
| X |
2 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X |
| X |
| X |
|
3 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X |
| X |
| Mức độ 2 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND & UBND các huyện, thành phố Cà Mau | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | |||||
Có | Không | Có | Không | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
* | Cấp huyện | 05 | 0 | 05 | 0 | 03 | 01 |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X |
| X |
|
| X |
2 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X |
| X |
| X |
|
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X |
| X |
| X |
|
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X |
| X |
| X |
|
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X |
| X |
| Mức độ 2 |
Tổng số Danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1771/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | |||||
Có | Không | Có | Không | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
* | Cấp tỉnh | 05 | 0 | 05 | 0 | 03 | 01 |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X |
| X |
|
| X |
2 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X |
| X |
| X |
|
3 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X |
| X |
| Mức độ 2 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND & UBND các huyện, thành phố Cà Mau | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | |||||
Có | Không | Có | Không | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
* | Cấp huyện | 05 | 0 | 05 | 0 | 03 | 01 |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X |
| X |
|
| X |
2 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X |
| X |
| X |
|
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X |
| X |
| X |
|
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X |
| X |
| X |
|
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X |
| X |
| Mức độ 2 |
Tổng số Danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
(Kèm theo Quyết định số: 1771/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
1. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa:
- Trường hợp giải quyết tại cấp tỉnh
Cảng, bến thủy nội địa chuyên dùng (là cảng, bến thủy nội địa chỉ xếp, dỡ nguyên liệu, nhiên liệu, khoáng sản, vật tư, thiết bị phục vụ sản xuất cho chủ cảng, bến đó hoặc phục vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện, tàu biển, phương tiện thủy nước ngoài).
- Trường hợp giải quyết tại cấp huyện
+ Bến khách ngang sông (là bến thủy nội địa chuyên phục vụ vận tải hành khách, hàng hóa từ bờ bên này sang bờ bên kia sông, kênh, rạch, hồ, đầm phá. Một vị trí bến ở mỗi phía bờ là một bến khách ngang sông).
+ Bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
1.1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa chuyên dùng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
1.2. Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên phòng chuyên môn trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau): 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau ký Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ký Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
- Trường hợp giải quyết tại cấp tỉnh
+ Bến thủy nội địa chuyên dùng (là bến thủy nội địa chỉ xếp, dỡ nguyên liệu, nhiên liệu, khoáng sản, vật tư, thiết bị phục vụ sản xuất cho chủ cảng, bến đó hoặc phục vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện, tàu biển, phương tiện thủy nước ngoài).
- Trường hợp giải quyết tại cấp huyện
+ Bến khách ngang sông (là bến thủy nội địa chuyên phục vụ vận tải hành khách, hàng hóa từ bờ bên này sang bờ bên kia sông, kênh, rạch, hồ, đầm phá. Một vị trí bến ở mỗi phía bờ là một bến khách ngang sông).
+ Bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
2.1. Công bố lại bến thủy nội địa chuyên dùng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký công bố lại bến thủy nội địa chuyên dùng: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Giao thông vận tải ký công bố lại bến thủy nội địa chuyên dùng: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2.2. Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên phòng chuyên môn trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau(Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau): 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau ký công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ký công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
- Trường hợp giải quyết tại cấp tỉnh
Đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa do tỉnh quản lý
- Trường hợp giải quyết tại cấp huyện
Đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau quản lý
3.1 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa do tỉnh quản lý
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Giao thông vận tải ký chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3.2. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa do Ủy ban nhân dân các huyện hoặc thành phố Cà Mau quản lý
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên phòng chuyên môn trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau): 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau ký chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ký chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
1. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên phòng chuyên môn trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau): 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, kiểm tra và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau ký thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ký thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên phòng chuyên môn trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau): 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thuộc thành phố Cà Mau xem xét, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, kiểm tra và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau ký thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ký thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
- 1Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực