THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2014 |
VỀ VIỆC TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2013
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 557/TTr- BKHCN ngày 24 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
- Tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia năm 2013 cho 20 doanh nghiệp;
- Tặng Giải Bạc Chất lượng Quốc gia năm 2013 cho 62 doanh nghiệp,
(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
82 DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
A. GIẢI VÀNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (20 giải)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (10 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc | Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
2 | Công ty cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam - Chi nhánh tại Bình Dương | Lô M5-M12, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 2, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
3 | Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa | Ấp 2A, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
4 | Tổng Công ty Viglacera | Tầng 16-17 tòa nhà Viglacera, số 1 đại lộ Thăng Long, thành phố Hà Nội |
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Cơ khí công nông nghiệp Bùi Văn Ngọ | Ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
6 | Công ty cổ phần Sữa TH | Xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
7 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn | 208 đại lộ Hùng Vương, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
8 | Công ty cổ phần Thủy sản sạch Việt Nam | Lô F, Khu Công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng |
9 | Công ty cổ phần Cao su Tây Ninh | Xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
10 | Công ty cổ phần Dụng cụ Thể thao DELTA | Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (04 giải):
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chế biến Thủy hải sản xuất nhập khẩu Thiên Phú | 199 ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
2 | Công ty cổ phần Dây và Cáp điện TAYA Việt Nam | Số 1, đường 1A Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
3 | Công ty cổ phần Chế biến Dịch vụ Thủy sản Cát Hải | Thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng |
4 | Công ty cổ phần Bình Điền Lâm Đồng | Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (04 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dịch vụ Cơ khí hàng hải PTSC | 31 đường 30 tháng 4, phường 9, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
2 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội | Số 21 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
3 | Khách sạn Bến Thành (REX) | 141 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Công ty cổ phần 479 | 54 đường Nguyễn Du, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (02 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Á Đông Silk | 62 Trần Hưng Đạo, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
2 | Công ty Xăng dầu Quảng Trị | Số 02 Lê Lợi, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
B. GIẢI BẠC CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (62 giải)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (28 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa | Quốc lộ 56, xã Bình Ba, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
2 | Công ty cổ phần Cao su Thống Nhất | 256 đường 27/4, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật liệu Xây dựng Hoa Sen | Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
4 | Công ty cổ phần CATALAN | Khu Đồng Chúa, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh | 21 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
6 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bến Tre | 75 đường 30/4, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
7 | Công ty cổ phần Tôn Đông Á | Số 5, đường số 5, Khu Công nghiệp Sóng Thần 1, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
8 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Phú Riềng | Xã Phú Riềng, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước |
9 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Hải Nam | 27 Nguyễn Thông, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
10 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xuất nhập khẩu 2 - 9 Đăk Lăk | 23 Ngô Quyền, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
11 | Công ty Cổ phần Vinacafe Biên Hòa | Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
12 | Nhà máy Hóa chất Biên Hòa | Đường số 5, Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
13 | Công ty cổ phần Đồng Tiến | Số 10 đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
14 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Sa Giang | Lô CII-3, Khu Công nghiệp C, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
15 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Hà Tĩnh | Số 13 ngõ 192 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
16 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Long Hải | Khu 2, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
17 | Công ty cổ phần Mía đường Cần Thơ | 1284 Trần Hưng Đạo, phường 7, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
18 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Xi măng Vĩnh Sơn | Km 439 đường Hồ Chí Minh, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
19 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Chế biến Nông sản thực phẩm xuất khẩu Tân An | Lô D2 đường số 2, Cụm Công nghiệp Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
20 | Công ty cổ phần May Nam Hà | 510 đường Trường Chinh, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
21 | Công ty cổ phần Xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
22 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lệ Ninh - Quảng Bình | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
24 | Công ty cổ phần Thiết bị điện VINACOMIN | 822 Trần Phú, phường Cẩm Thạch, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
25 | Công ty cổ phần Mía đường Sóc Trăng | 845 Phạm Hùng, phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
26 | Nhà máy ô tô VEAM | Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
27 | Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn | Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
28 | Công ty cổ phần Công nghiệp và Thiết bị chiếu sáng DUHAL | Lô A, Cụm Công nghiệp Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
29 | Công ty cổ phần Mỹ Lan | Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (24 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Sản xuất và Thương mại Trúc Anh | Ấp Công Điền, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
2 | Công ty cổ phần Mía đường Bến Tre | Ấp Thuận Điền, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
3 | Công ty cổ phần Cao su kỹ thuật Đồng Phú | Xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
4 | Doanh nghiệp Tư nhân Rau quả Bình Thuận | Lô 2 Đặng Văn Lãnh, phường Phú Tài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
5 | Công ty Công nghệ thông tin điện lực miền Trung | 552 Trưng Nữ Vương, phường Hòa Thuận Tây, thành phố Đà Nẵng |
6 | Công ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang | Số 390 Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
7 | Công ty cổ phần Thuốc thú y Trung ương 5 | Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
8 | Xí nghiệp Trung Đô Hồng Lĩnh | Đường Nguyễn Ái Quốc, phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Cơ khí Toàn Phát | Thôn Phương Độ, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
10 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Sản xuất và Thương mại Nhân Lộc | 50 Ký Hòa, phường 11, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Doanh nghiệp Tư nhân Hải sản Khải Hoàn | Số 11 Hùng Vương, Khu phố 1, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
12 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chè Thanh Bình | Xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
13 | Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng | 6A Ngô Quyền, phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
14 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Quảng cáo Phương Tuấn | 72 Trần Phú, phường 2, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
15 | Công ty cổ phần Tổng Công ty Nông nghiệp Quảng Bình | Quốc lộ 1A, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
16 | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Quảng Bình | Tiểu khu 13, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
17 | Xí nghiệp Dầu nhờn - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật tư, vận tải và xếp dỡ VINACOMIN | Số 1 Nguyễn Du, phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
18 | Công ty Cổ phần Tổng hợp Việt Phú | Lô B9-B10, khu IVB1, Nam Sông Trà Khúc, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
19 | Nhà máy que hàn điện Xuyên Á - Công ty cổ phần Khoáng sản Hiếu Giang | Cụm Công nghiệp Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
20 | Công ty cổ phần Gạch men sứ Long Hầu | Khu Công nghiệp Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
21 | Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Cẩm Trướng Thanh Hóa | Xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
22 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Duy Tiến | Thôn Thành Yên, xã Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
23 | Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thanh Hóa | 35 Nguyễn Công Trứ, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
24 | Công ty cổ phần HUETRONICS | 05-07 Hoàng Hoa Thám, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (01 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần 482 | 155 đường Trường Chinh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (09 giải)
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ | Ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
2 | Trung tâm Phát triển Phần mềm | 1597 Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
3 | Công ty cổ phần Cơ điện - Điện lực Đồng Nai | Số 1 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
4 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai | 77D Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Du lịch Hoàn Mỹ | 28/17 cư xá Lữ Gia, phường 17, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Phúc Xuyên | Tổ 7, khu 1, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
7 | Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu Thương mại Công nghệ Vận tải Hùng Duy | 250 Lý Thường Kiệt, khu phố 4, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
8 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xăng dầu Thái Bình | 52 Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
9 | Hợp tác xã Rạch Gầm | Số 2 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
- 1Quyết định 2224/QĐ-TTg năm 2010 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2468/QĐ-TTg năm 2011 về tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 262/QĐ-TTg năm 2013 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 311/QĐ-TTg năm 2016 về tặng giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 27/2019/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 132/2008/NĐ-CP và Nghị định 74/2018/NĐ-CP về Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 2Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 3Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 4Quyết định 2224/QĐ-TTg năm 2010 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2468/QĐ-TTg năm 2011 về tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 262/QĐ-TTg năm 2013 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 311/QĐ-TTg năm 2016 về tặng giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 27/2019/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 132/2008/NĐ-CP và Nghị định 74/2018/NĐ-CP về Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2014 về tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 359/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2014
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 345 đến số 346
- Ngày hiệu lực: 10/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực