THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ tại tờ trình số 3015/TTr-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng 11 Giải Vàng Chất lượng Quốc gia năm 2010 cho 11 doanh nghiệp và tặng 85 Giải Bạc Chất lượng Quốc gia cho 85 doanh nghiệp tại Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp có tên trong Danh sách quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
A. GIẢI VÀNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (11 GIẢI)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (03 giải)
1 | Công ty TNHH Minh Long I | 333 ấp Hưng Lộc, xã Hưng Định, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
2 | Công ty cổ phần Kim khí Thăng Long | Phường Sài Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
3 | Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (03 giải)
1 | Công ty cổ phần Tôn Đông Á | Số 5 đường số 5 KCN Sóng Thần, tỉnh Bình Dương |
2 | Công ty cổ phần Địa ốc - Cáp điện Thịnh Phát | 144A Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Lương thực Trà Vinh - Tổng công ty Lương thực miền Nam | 102 Trần Phú, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (03 giải)
1 | Công ty TNHH Một thành viên Tổng công ty Tín Nghĩa | 96 Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
2 | Công ty cổ phần 482 | 155 Trường Chinh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
3 | Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả TKV - Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam | Phường Cửa Ông, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (02 giải)
1 | Tổng công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Nghệ An | 98 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
2 | Công ty cổ phần Dạ Lan | Số 01 Phan Chu Trinh, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
B. GIẢI BẠC CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (85 GIẢI)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (40 giải)
1 | Công ty TNHH Một thành viên Cao su Bà Rịa | Quốc lộ 56, xã Bình Ba, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
2 | Công ty cổ phần Cao su Thống Nhất | 256 Đường 27/4, phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
3 | Công ty TNHH Một thành viên Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc | Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
4 | Công ty cổ phần DABACO Việt Nam | Đường Lý Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí Tiến Đạt | Số 9, đường TS 7 KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
6 | Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa | Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
7 | Công ty cổ phần Nước khoáng Vĩnh Hảo | Số 72 đường 19/4, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
8 | Công ty cổ phần Chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau | 04 Nguyễn Công Trứ, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
9 | Công ty cổ phần Thực phẩm Đại Dương | Ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
10 | Công ty cổ phần sản xuất Vật liệu Xây dựng Cao Bằng | Km 3 xã Ngọc Xuân, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
11 | Công ty cổ phần SADICO Cần Thơ | 366 E Cách mạng tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
12 | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ | Khu công nghiệp Trà Nóc I, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
13 | Công ty cổ phần Xi măng Hải Vân | 65 Nguyễn Văn Cừ, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
14 | Công ty cổ phần Vinacafe Biên Hòa | KCN Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
15 | Công ty Chè Bàu Cạn | Quốc lộ 19, xã Bàu Cạn, huyện Chưprông, tỉnh Gia Lai |
16 | Công ty 75 - Bộ Quốc phòng | Xã IAKRÊL, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
17 | Công ty cổ phần Tam Kim | KCN Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
18 | Công ty cổ phần TRAPHACO | 75 Yên Ninh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
19 | Công ty cổ phần ắc quy Tia Sáng | Đại lộ Tôn Đức Thắng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
20 | Công ty cổ phần Việt Long VDCO | 178 quốc lộ 61, ấp Tầm Vu, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
21 | Công ty cổ phần Mía đường Cần Thơ | 1284 Trần Hưng Đạo, Khu vực 1, phường 7, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
22 | Công ty cổ phần Chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre | 125/208 Lương Thế Vinh, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Long | Lô 6-8-10-12, Đường số 3, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh |
24 | Công ty TNHH Xi măng Holcim Việt Nam | Lầu 9, 10 cao ốc FIDECO, 81-83-83B-85 Hàm Nghi, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Công ty cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường | Tòa nhà IPC 1489 Nguyễn Văn Linh, Phú Mỹ Hưng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
26 | Tổng công ty Khí Việt Nam - Công ty TNHH Một thành viên | Tòa nhà SCETPA 19A Cộng hòa, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
27 | Công ty cổ phần Thép Việt Ý | KCN Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
28 | Công ty TNHH Bảo Long | Lô M8 Cụm Công nghiệp địa phương số 2, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
29 | Công ty TNHH Một thành viên Apatit Việt Nam | Phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
30 | Công ty cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng | 272B Phan Đình Phùng, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
31 | Công ty cổ phần May Nam Hà | Số 150 Trường Chinh, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
32 | Công ty Hóa chất 21 - Bộ Quốc phòng | Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
33 | Công ty Lương thực Tiền Giang - Tổng công ty Lương thực miền Nam | Số 256 Khu phố 2, phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
34 | Công ty cổ phần Công nghiệp & Thiết bị chiếu sáng DUHAL | Lô A Cụm Công nghiệp Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
35 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
36 | Công ty cổ phần Thủy sản Cửu Long | 36 đường Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
37 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Số 777 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
38 | Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam | Km 9, phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
39 | Công ty cổ phần Xi măng Yên Bình | Tổ 5 thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
40 | Công ty TNHH Một thành viên Cơ khí 83 - Bộ Quốc phòng | Xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
II. Doanh nghiệp sản xuất vừa và nhỏ (35 giải)
1 | Nhà máy gạch CERAMIC- Công ty Xây lắp An Giang | Quốc lộ 91, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Nhà máy xi măng - Công ty Xây lắp An Giang | Quốc lộ 91, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
3 | Công ty Long Phương | Khu Công nghiệp Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
4 | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ Niềm tin Việt | KCN Tiên Du, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Công ty TNHH Tiến Minh | 404 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
6 | Công ty cổ phần Thép POMINA | Đường 27, KCN Sóng Thần II, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
7 | Công ty TNHH Cường Phát | 335 ấp Hưng Lộc, xã Hưng Định, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
8 | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng 19-8 Cao Bằng | B 036 Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
9 | Công ty cổ phần Cơ khí điện máy Cần Thơ | 103 Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
10 | Công ty cổ phần Xi măng Tây Đô | Km 14 quốc lộ 91, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
11 | Công ty Lương thực Sông Hậu - Tổng công ty Lương thực miền Nam | Lô 18 KCN Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
12 | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển nhà và KCN Đồng Tháp | Số 12 đường Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
13 | Công ty cổ phần Sản xuất Vật liệu Xây dựng Thuận Lộc | Khối 9, phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
14 | Công ty Sản xuất Vật liệu Xây dựng Phú Yên | Xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
15 | Công ty cổ phần Ánh Mai Linh | Tổ 1A phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
16 | Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh Giống cây trồng Phương Huyền | Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
17 | Công ty TNHH Thang máy Thái Bình | Lô B2-3 đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Công ty cổ phần Bao bì nhựa Sài Gòn | Đường số 10 KCN Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
19 | Hợp tác xã Mỹ nghệ Hoa Mai | Số 70 Ngô Văn Sở, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
20 | Công ty TNHH Thương mại Hoa Lợi | Lô 34 KCN Bắc Duyên Hải, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
21 | Công ty cổ phần HONLEI Việt Nam | Lô C5-1, C5-2 Khu Công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
22 | Công ty TNHH Nam Dược | Lô M13 (C4-9) KCN Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
23 | Nhà máy Granit Trung Đô - Công ty cổ phần Trung Đô | Đường Đặng Thai Mai, KCN Bắc Vinh, tỉnh Nghệ An |
24 | Công ty TNHH XNK Hùng Hưng | KCN Bắc Vinh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
25 | Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Hoàng Nhân | 84B đường 21/8, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
26 | Nhà máy Xi măng Lam Thạch II - Công ty cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh | Xã Phương Nam, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
27 | Công ty TNHH Dây Cáp điện Vĩnh Thịnh | Ấp Bầu Dài, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
28 | Công ty cổ phần Gạch ốp lát Thái Bình | KCN Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
29 | Công ty TNHH Cơ điện - Xây dựng Thủy lợi Hồng Trường | Lô A1-4 KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
30 | Công ty cổ phần Cơ điện Lam Sơn | 757 Bà Triệu, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
31 | Công ty TNHH Thiện Xuân | 18-20 Hàng Đồng, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
32 | Công ty cổ phần Trường Sơn | Thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 | Công ty cổ phần Dược phẩm CALAPHARCO | Quốc lộ 1 Khu 4, thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
34 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc | Số 14 Lý Bôn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
35 | Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái | 521 đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (01 giải)
1 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển nhà thành phố Hồ Chí Minh | Số 58 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ vừa và nhỏ (09 giải)
1 | Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long | 152 Hàm Nghi, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
2 | Công ty TNHH Khách sạn và Du lịch Bạch Mã | 07-09-11-13 Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
3 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh Đồng Nai | 77D Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
4 | Trung tâm Phát triển phần mềm Đồng Nai | 1597 Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
5 | Công ty cổ phần Xây dựng số 3 Hà Nội | 14 Láng Hạ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
6 | Công ty TNHH Tiến Đại Phát | Số 628, Tổ 38, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Nhân Lộc | 50 Ký Hòa, Phường 11, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Công ty TNHH Sao Mai | Số 577 đường Lý Thái Tổ, phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
9 | Công ty cổ phần Thương mại Tuấn Thành | Lô A4-3 KCN Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
- 1Quyết định 36/2012/QĐ-TTg về Quy chế Tổ chức Giải thưởng Quốc gia chất lượng công trình xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 262/QĐ-TTg năm 2013 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2014 về tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 2Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 3Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 4Quyết định 36/2012/QĐ-TTg về Quy chế Tổ chức Giải thưởng Quốc gia chất lượng công trình xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 262/QĐ-TTg năm 2013 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2014 về tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2224/QĐ-TTg năm 2010 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 2224/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2010
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
- Ngày công báo: 20/12/2010
- Số công báo: Từ số 723 đến số 724
- Ngày hiệu lực: 08/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực