THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2012
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng 17 Giải Vàng Chất lượng Quốc gia năm 2012 cho 17 doanh nghiệp và tặng 50 Giải Bạc Chất lượng Quốc gia năm 2012 cho 50 doanh nghiệp có tên trong Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
A. GIẢI VÀNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (17 giải)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (10 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần Chế tạo giàn khoan Dầu khí | 65 A2 đường 30/4, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
2 | Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | Đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
3 | Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau | Số 4 Nguyễn Công Trứ, Phường 8 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau |
4 | Công ty Cổ phần Thiết bị Điện - THIBIDI | Đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
5 | Công ty Cổ phần TRAPHACO | 75 Yên Ninh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
6 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xi măng Holcim Việt Nam | Lầu 9, 10 Cao ốc FIDECO, 81-85 Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường | Lô C 23a Khu Công nghiệp Hiệp Phước xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Tổng Công ty Giấy Việt Nam | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
9 | Công ty Cổ phần BOURBON Tây Ninh | Xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
10 | Công ty Lương thực Tiền Giang, Tổng Công ty Lương thực Miền Nam | Số 256 Khu phố 2, Phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (03 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây lắp An Giang - Nhà máy Gạch Ceramic An Giang | Quốc lộ 91, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Công ty Cổ phần Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Bình Định | 173 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
3 | Công ty Cổ phần Nước mắm Thanh Hương | 198 đường Lê Lai, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (01 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam | 108 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (03 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần Sài Gòn Phú Quốc | Số 62 Trần Hưng Đạo, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
2 | Công ty Cổ phần Du thuyền Đông Dương | Số 6 Lê Thánh Tông, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
3 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Số 1 Vĩnh Phúc | Số 14 Lý Bôn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
B. GIẢI BẠC CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (50 GIẢI)
I. Doanh nghiệp sản xuất lớn (17 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật liệu Xây dựng Hoa Sen | Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 | Công ty Cổ phần Cao su Thống Nhất | 256 Đường 27/4, phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn môt thành viên Cao su Bà Rịa | Quốc lộ 56, xã Bình Ba, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
4 | Công ty Cổ phần Đồng Tiến | Số 10 đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
5 | Công ty Cổ phần Vinacafe Biên Hòa | Khu công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
6 | Công ty Cổ phần Xi măng Điện Biên | Số 15 tổ dân phố 12, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
7 | Công ty Cổ phần Mía đường Cần Thơ | 1284 Trần Hưng Đạo, Phường 7, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
8 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xi măng Trung Sơn | Km 439 đường Hồ Chí Minh, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
9 | Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Cầu Tre | 125/208 Lương Thế Vinh, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Công ty Cổ phần May Nam Hà | Số 510 đường Trường Chinh, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
11 | Công ty Cổ phần Xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
12 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Quảng Trị | 264 Hùng Vương, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
13 | Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh | Xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
14 | Công ty Cổ phần Dụng cụ Thể thao DELTA | Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa |
15 | Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
16 | Công ty Cổ phần Mía đường Sơn Dương | Xã Hào Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
17 | Công ty Cổ phần Viglacera Thăng Long | Phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
II. Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa (21 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây lắp An Giang - Nhà máy Xi măng An Giang | Quốc lộ 91, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chế biến Thủy Hải sản xuất nhập khẩu Thiên Phú | 199 ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
3 | Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Toàn Mỹ | Khu phố Hoà Lân 1, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Xuất nhập khẩu Đăng Phong | 137 Ngô Quyền, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
5 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn miền Trung tại Đăk Lăk | Km 7 Nguyễn Chí Thanh, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
6 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cà phê 721 | Thôn 11, xã Cư Ni, huyện EaKar, tỉnh Đăk Lăk |
7 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27 đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
8 | Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện TAYA Việt Nam | Số 1 đường 1A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
9 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hòa An | Km 52+200 Quốc lộ 5, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
10 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất và Thương mại Nhân Lộc | 50 Ký Hoà, Phường 11, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng | 6A Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
12 | Công ty Cổ phần Bình Điền Lâm Đồng | Quốc lộ 20 Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
13 | Xí nghiệp Trung Đô Nam Giang | Xóm 12, xã Nam Giang, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
14 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hoàng Nhân | 84B đường 21/8, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
15 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Quảng cáo Phương Tuấn | 72 Trần Phú, Phường 2, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
16 | Xí nghiệp Dầu nhờn - Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật tư, vận tải và xếp dỡ VINACOMIN | Phường Cam Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
17 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dây Cáp điện Vĩnh Thịnh | 865 Ấp Bàu Dài, xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
18 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phát triển Công nghiệp Hải Hùng | Số 43 khu Trung Hưng 1, thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
19 | Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Lam Sơn | Phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
20 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Duy Tiên | Thôn Thành Yên, xã Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
21 | Công ty Cổ phần Dược phẩm TIPHARCO | 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
III. Doanh nghiệp dịch vụ lớn (03 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần Xăng dầu Tín Nghĩa | 95A Cách mạng Tháng 8, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
2 | Công ty Cổ phần 479 | Số 54 Nguyễn Du, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
3 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ | Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
IV. Doanh nghiệp dịch vụ nhỏ và vừa (09 giải)
Số TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Công nghệ tin học Minh Khôi | 121 Lý Thường Kiệt, Khóm 4, Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Công nghệ Tin học Phi Long | 152 Hàm Nghi, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
3 | Trung tâm Phát triển Phần mềm | 1597 Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
4 | Ngân hàng thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam Chi nhánh Đồng Nai | 77D Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
5 | Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 1597 Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
6 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Á Đông Silk | 62 Trần Hưng Đạo, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
7 | Công ty Xăng dầu Quảng Trị | Số 02 Lê Lợi, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
8 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu Thương mại Công nghệ Vận tải Hùng Duy | 250 Lý Thường Kiệt, Khu phố 4, huyện Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh |
9 | Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thái Bình | Số 545 đường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
- 1Quyết định 2224/QĐ-TTg năm 2010 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 17/2011/TT-BKHCN quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 2468/QĐ-TTg năm 2011 về tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 12/2013/TT-BXD về Quy định tổ chức giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2014 về tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 311/QĐ-TTg năm 2016 về tặng giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 27/2019/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 132/2008/NĐ-CP và Nghị định 74/2018/NĐ-CP về Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 2Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 3Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 4Quyết định 2224/QĐ-TTg năm 2010 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 17/2011/TT-BKHCN quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 2468/QĐ-TTg năm 2011 về tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 12/2013/TT-BXD về Quy định tổ chức giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2014 về tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 311/QĐ-TTg năm 2016 về tặng giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 27/2019/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 132/2008/NĐ-CP và Nghị định 74/2018/NĐ-CP về Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 262/QĐ-TTg năm 2013 tặng giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 262/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2013
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: 14/02/2013
- Số công báo: Từ số 105 đến số 106
- Ngày hiệu lực: 30/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực