Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 09/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 ban hành tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Đưa 09 dự án tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này ra khỏi danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020.
2. Bổ sung 84 dự án như Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này vào danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục dự án thu hút đầu tư của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 chậm nhất trong tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số: 358/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mục tiêu | Địa điểm đầu tư | Quy mô/ công suất | Vốn đầu tư (tỷ đồng) | Lý do đưa ra khỏi danh mục dự án thu hút đầu tư |
A | DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM |
|
| |||
I | LĨNH VỰC VĂN PHÒNG-THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-DU LỊCH |
| 2,180 |
| ||
1 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng ven sông Đăk Bla - Phường Lê Lợi | Phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng cho khách trong và ngoài nước | Lô đất RS, phường Lê Lợi, TP. Kon Tum | 17,3 ha | 380 |
|
2 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng ven sông Đăk Bla - Xã Chư Hreng | Phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng cho khách trong và ngoài nước | Các lô đất ký hiệu VCGT1 - VCGT7, xã Chư Hreng, TP. Kon Tum | 50 ha | 1100 | |
3 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bungalow | Tạo ra hệ thống các cơ sở lưu trú và các sản phẩm dịch vụ du lịch mới phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, ngắm cảnh sông Đăk Bla | Xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa, TP. Kon Tum | 15 ha | 100 | |
4 | Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố - chợ | Phát triển trung tâm thương mại tại cửa ngõ phía Nam thành phố đủ năng lực đáp ứng nhu cầu kinh doanh, mua sắm và các sinh hoạt của nhân dân khu đô thị mới, kết hợp khu nhà ở | Khu vực HTX cơ khí 1-5 (cũ), P. Lê Lợi, TP. Kon Tum | 10,9 ha | 100 | |
5 | Tổ hợp thương mại - dịch vụ - nhà phố kết hợp vui chơi giải trí thanh thiếu nhi - Đường Trường Chinh | Xây dựng khu thương mại - dịch vụ; phát triển các khu nhà phố đô thị; xây dựng vui chơi giải trí thanh thiếu nhi | Khu đất Trung đoàn 66 (cũ), P. Trường Chinh, TP. Kon Tum | 19 ha | 500 | |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
| 8,240 |
| ||
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu đô thị Bắc Bờ Y và hạ tầng Khu đô thị Nam Bờ Y | Từng bước xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển thành đô thị loại II vùng biên giới, nhằm khai thác có hiệu quả các điều kiện về địa lý - chính trị - kinh tế - xã hội | Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y | 1000 ha | 8000 | Đang đề nghị điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
2 | Khu đô thị mới phía Nam ven sông Đăk Bla | Xây dựng khu đô thị kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng cao cấp | Xã Chư Hreng, TP. Kon Tum | 30 ha | 240 |
|
B | DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM |
|
| |||
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
| 120 |
| ||
1 | Đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại | Thu gom, xử lý triệt để lượng rác thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh | Khu công nghiệp Sao Mai, TP. Kon Tum | 10 - 150 tấn/ng.đ | 120 | Không đủ quy chuẩn để bố trí loại dự án này trong Khu công nghiệp |
II | LĨNH VỰC VĂN PHÒNG-THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-DU LỊCH |
| 30 |
| ||
1 | Cải tạo Công viên 2-9 gắn với dịch vụ vui chơi giải trí và ẩm thực | Cải tạo Công viên 2-9 và kết hợp xây dựng khu vui chơi giải trí, ẩm thực đồng bộ | Công viên 2-9, đường Phan Chu Trinh, P. Quyết Thắng, TP. Kon Tum | 3 ha | 30 | Văn bản số 2191/UBND-KTTH ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
PHỤ LỤC 2
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2018 – 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 358/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mục tiêu | Địa điểm đầu tư | Quy mô/ công suất | Vốn đầu tư (tỷ đồng) |
A | DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM | 51,489 | |||
I | LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP |
| 33,947 | ||
1 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 89, 94, xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | 730 ha | 2,044 |
2 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Xốp, huyện Đăk Glei | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 70, 71, xã Xốp, huyện Đăk Glei | 600 ha | 1,680 |
3 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | 2.291 ha | 5,612 |
4 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 720, 745, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | 356 ha | 872 |
5 | Dự án nuôi trồng, chế biến thuỷ sản nước ngọt tại huyện Ia H'Drai | Nuôi các loại các nước ngọt tập trung kỹ thuật cao gắn với xây dựng nhà máy chế biến thủy sản | Lòng hồ thuỷ điện Sê San 4, huyện Ia H'Drai | 3.000 ha | 3,150 |
6 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Văn Xuôi và xã Ngọk Yêu, huyện Tu Mơ Rông | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Văn Xuôi và xã Ngọk Yêu, huyện Tu Mơ Rông | 1.400 ha | 3,430 |
7 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 184, 186, xã Pờ Y , huyện Ngọc Hồi | 500 ha | 1,400 |
8 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đắk Dục, huyện Ngọc Hồi | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Đắk Dục, huyện Ngọc Hồi | 416 ha | 1,164 |
9 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xã Ya Tăng, xã Hơ Moong và xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Ya Tăng, xã Hơ Moong và xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy | 557 ha | 1,560 |
10 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Pờ Ê, huyện Kon Plông | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 435, 438, 439, xã Pờ Ê , huyện Kon Plông | 226 ha | 554 |
11 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Hiếu, huyện Kon Plông | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 492, xã Hiếu, huyện Kon Plông | 256 ha | 627 |
12 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Pô Kô và xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Pô Kô và xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | 424 ha | 1,187 |
13 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà | 214 ha | 599 |
14 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ngọk Réo, huyện Đăk Hà | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, xã Ngọk Réo, huyện Đăk Hà | 3.596 ha | 10,068 |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
| 5,388 | ||
1 | Nhà máy điện gió tại huyện Sa Thầy | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng gió để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Huyện Sa Thầy | 50 MW 15 ha | 1,800 |
2 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Thôn 2, 6, tiểu khu 538, 539, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | 84 MW 150 ha | 1,344 |
3 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Thôn 7,8,9, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | 59 MW 70 ha | 944 |
4 | Nhà máy điện mặt trời Đăk Long, huyện Đăk Hà | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Thôn Kon Teo, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà | 75 MW 90 ha | 1,300 |
III | LĨNH VỰC VĂN PHÒNG-THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-DU LỊCH |
| 9,280 | ||
1 | Khu công viên giải trí, thương mại- dịch vụ và dân cư khu vực công viên Đăk ToRech | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới. Hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ lân cận công viên Đăk ToRech | Phường Duy Tân. TP. Kon Tum | 200 ha | 1,200 |
2 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và phát triển dân cư phía Bắc xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | Khai thác lợi thế về địa hình và cảnh quan để phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu của khác du lịch kết hợp phát hạ tầng khu dân cư lân cận | Xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | 505 ha | 8,080 |
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
| 2,874 | ||
1 | Khu đô thị thương mại, dịch vụ dọc tuyến Quốc lộ 24 | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới; hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ cửa ngõ phía Đông thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | 100 ha | 661 |
2 | Khu đô thị, thương mại, dịch vụ mới khu vực dự kiến xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới; hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ khu vực Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà, phường Duy tân, thành phố Kon Tum | 100 ha | 661 |
3 | Khu đô thị mới phía Tây phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum | 180 ha | 1,552 |
B | DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM | 8,948 | |||
I | LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP |
| 3,716 | ||
1 | Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại huyện Sa Thầy | Sử dụng hiệu quả quỹ đất dưới tán rừng để trồng các loại cây dược liệu thích hợp nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương | Huyện Sa Thầy | 200 ha | 560 |
2 | Dự án trồng cây dược liệu gắn với quản lý, bảo vệ rừng | Phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện. | Xã Hiếu, huyện Kon Plông | 100 ha | 245 |
3 | Dự án trồng cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái tại xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | Phát triển các loại cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện. | Tiểu khu 509, 510, xã Đăk Tơ Lung , huyện Kon Rẫy | 200 ha | 490 |
4 | Dự án xây dựng vùng cây dược liệu tại xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | Phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện. | Xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | 100 ha | 280 |
5 | Dự án trồng các loại rau, hoa ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Sản xuất rau, hoa các loại để tiêu thụ nội địa và hướng tới xuất khẩu | Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 50 ha | 140 |
6 | Dự án nuôi cá nước lạnh trên các lòng hồ thủy điện tại huyện Kon Plông | Nuôi cá Tầm, cá Hồi và các loại cá thương phẩm khác trên các lòng hồ thủy điện và kết hợp sản xuất giống cá | Lòng hồ thủy điện Thượng Kon Tum, xã Đăk Tăng và Lòng hồ thủy điện Đăk Đring, xã Đăk Nên, huyện Kon Plông | 30 lồng | 30 |
7 | Dự án nuôi trồng thủy sản trên lòng hồ thủy lợi tại xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | Nuôi các loại cá thương phẩm nhằm phục vụ nhu cầu trong và ngoài tỉnh | Các đập thủy lợi, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | 10,6 ha | 30 |
8 | Dự án nuôi bò thịt tại xã Đăk Nên và xã Đăk Ring, huyện Kon Plông | Nuôi bò thịt khoảng 1000 con, liên kết hộ dân phát triển cánh đồng cỏ chăn nuôi | Xã Đăk Nên và xã Đăk Ring, huyện Kon Plông | 50 ha | 210 |
9 | Dự án nuôi bò thịt tại xã Pờ Ê, huyện Kon Plông | Nuôi bò thịt khoảng 1000 con, liên kết hộ dân phát triển cánh đồng cỏ chăn nuôi | Xã Pờ Ê, huyện Kon Plông | 50 ha | 210 |
10 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Thôn 10,11, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 50 ha | 140 |
11 | Dư án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu giấy gắn với nhà máy chế biến bột giấy | Đầu tư phát triển trồng cây Keo lai, xây dựng nhà máy sơ chế, chế biến nguyên liệu từ cây keo lai | Xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông | 500 ha | 100 |
12 | Dự án đầu tư trồng và phát triển cây dược liệu tại xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà | Đầu tư phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với địa phương nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài tỉnh | Thôn Đăk Bình và thôn ĐăkLợi, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà | 30 ha | 84 |
13 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Man, huyện Đăk Glei | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Thôn Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei | 50 ha | 140 |
14 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 683A, 694, xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai | 100 ha | 245 |
15 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Thôn 1, 2, 3, 4, xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy | 50 ha | 140 |
16 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 523, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy | 30 ha | 84 |
17 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Kon Đào, huyện Đăk Tô | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Thôn 3 và thôn Đăk Lung, xã Kon Đào, huyện Đăk Tô | 60 ha | 168 |
18 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 296, 297, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 150 ha | 420 |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
| 1,270 | ||
1 | Dự án đầu tư cụm công nghiệp thị trấn Sa Thầy | Đầu tư hệ thống công trình hạ tầng hoàn chỉnh, hiện đại và đồng bộ nhằm thu hút đầu tư, phát triển kinh tế-xã hội tại địa phương | Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy | 25 ha | 75 |
2 | Dự án xây dựng và hình thành khu công nghiệp tập trung chế biến dược liệu kết hợp xây dựng vườn giống, khu thực nghiệm, nghiên cứu tại xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy | Khai thác nguồn nguyên liệu dược liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | Thôn 3, 4, xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy | 191 ha | 600 |
3 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Kon Rẫy | Xử lý rác thải trên địa bàn huyện Kon Rẫy đảm bảo vệ sinh môi trường nhằm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 01 ha | 100 |
4 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Sản xuất thức ăn gia súc để cung cấp cho thị trường trong và ngoài tỉnh | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 05 ha | 50 |
5 | Nhà máy sản xuất nước khoáng tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Sản xuất nước khoáng đóng chai phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân trong và ngoài tỉnh | Khổi 7, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 04 ha | 80 |
6 | Dự án đầu tư điện năng mặt trời tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Khu I - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi | 5MW 7,5 ha | 100 |
7 | Dự án nhà máy chế biến dược liệu tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm dược liệu trên địa bàn huyện, chế biến sâu các sản phẩm dược liệu của địa phương để nâng cao giá trị sản phẩm, phục vụ nhu cầu tiêu thụ của người dân | Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | 10 ha | 105 |
8 | Nâng cấp, mở rộng Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi | Đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp nhằm thu hút đầu tư sản xuất kinh doanh vào Cụm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp | Xã Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi | Từ 4,9 ha lên 10 ha | 30 |
9 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng tại Cụm công nghiệp Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm Công nghiệp nhằm thu hút, di dời, sắp xếp doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở sản xuất, hộ gia đình sản xuất kinh doanh theo quy hoạch chuẩn công nghiệp, công nghệ tiên tiến | Thôn Kon Gung, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | 30 ha | 90 |
10 | Nhà máy chế biến cà phê tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao từ cà phê gắn với thúc đẩy phát triển vùng chuyên sản xuất cà phê sạch trên địa bàn huyện | TDP 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 02 ha 3.650 tấn cà phê/năm | 40 |
III | LĨNH VỰC VĂN PHÒNG-THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-DU LỊCH |
| 2,179 | ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương | Xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | 3,8 ha | 76 |
2 | Dự án đầu tư hạ tầng và du lịch thôn Đăk Sing, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch phục vụ nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | 05 ha | 80 |
3 | Siêu thị trung tâm huyện Đăk Tô | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 0,7 ha | 47 |
4 | Dự án khu lịch sinh thái rừng thông thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 150 ha | 480 |
5 | Dự án khu du lịch sinh thái tại xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái | Thôn 7, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | 120 ha | 320 |
6 | Dự án điểm dịch vụ và bến thuyền trên sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum | Phục vụ nhu cầu vui chơi trên nước và cung cấp các sản phẩm dịch vụ khác cho khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Thành phố Kon Tum | 01 ha | 30 |
7 | Khu nhà phố thương mại trung tâm huyện Ngọc Hồi | Hình thành một khu nhà phố thương mại đồng bộ, theo hướng hiện đại, tạo điểm nhấn cho đô thị huyện Ngọc Hồi, đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng hóa, dịch vụ của người dân | Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | 12.893 m2 | 200 |
8 | Nâng cấp, sửa chữa Chợ thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | Thu hút nhà đầu tư đầu tư nâng cấp và quản lý kinh doanh chợ trung tâm huyện để đáp ứng nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa của người dân | Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | 01 ha | 40 |
9 | Chợ dân sinh thôn 5, xã Hà Mòn, huyện ĐăK Hà | Thu hút đầu tư cơ sở hạ tầng khu chợ dân sinh, thúc đẩy phát triển thương mại trên địa bàn huyện | Thôn 5, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà | 0,4 ha | 10 |
10 | Dự án làng du lịch cộng đồng tại thôn Kon Trang Long Loi, thị trấn Đăk Hà gắn với khai thác phát triển du lịch lòng hồ thuỷ điện Plei Krông. | Phát triển hạ tầng du lịch đáp ứng nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Thôn Kon Trang Long Loi, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 3,5 ha | 56 |
11 | Bệnh viện chất lượng cao huyện Đăk Hà | Đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh chất lượng cao của người dân trên địa bàn tỉnh | TDP 4 B thị trấn ĐăkHà, huyện Đăk Hà | 02 ha 100 giường bệnh | 150 |
12 | Trung tâm ngoại ngữ chất lượng cao tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Đáp ứng và nâng cao trình độ ngoại ngữ cho người dân trên địa bàn huyện | TDP 4 B thị trấn ĐăkHà, huyện Đăk Hà | 0,13 ha 06 phòng học và 03 phòng hành chính | 30 |
13 | Trường học chất lượng cao thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Đáp ứng nhu cầu đào tạo chất lượng cao của người dân trên địa bàn huyện | TDP 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 05 ha | 200 |
14 | Siêu thị trung tâm huyện Đăk Hà | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân | TDP 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 0,5 ha | 30 |
15 | Dự án Trạm dừng nghỉ tại rừng Đăk Uy, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Phát triển hạ tầng, chỉnh trang đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | Thôn 2, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | 05 ha | 30 |
16 | Khu thương mại dịch vụ, phố chợ trung tâm thị trấn Đăk Hà giai đoạn 1 (khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch) | Phát triển hạ tầng thương mại, đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà | 20 ha | 200 |
17 | Khu thương mại dịch vụ, phố chợ trung tâm thị trấn Đăk Hà giai đoạn 2 (khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch) | Phát triển hạ tầng thương mại, đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà | 20 ha | 200 |
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
| 1,783 | ||
1 | Dự án chỉnh trang đô thị khu vực đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kon Tum | Khai thác hiệu quả tiềm năng quỹ đất xây dựng, hình thành và kết nối cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với khu vực lân cận; góp phần làm động lực phát triển kinh tế- xã hội thành phố Kon Tum | Phường Duy Tân, thành phố Kon Tum | 7,3 ha | 86 |
2 | Dự án mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum | Khai thác hiệu quả tiềm năng quỹ đất xây dựng, hình thành và kết nối cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với khu vực lân cận; góp phần làm động lực phát triển kinh tế- xã hội thành phố Kon Tum | Phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum | 28 ha | 256 |
3 | Dự án khu dân cư mới Đăk Tráp, huyện Ngọc Hồi | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới kết hợp với trung tâm hành chính mới của huyện | Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | 43 ha | 265 |
4 | Dự án khu dân cư tổ dân phố 10, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 10, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 14,2 ha | 160 |
5 | Dự án khu dân cư thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring, huyện Kon Rẫy | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | 1,7 ha | 13 |
6 | Khu đô thị Nam Đăk Hà giai đoạn 1 (khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đăk Ui) | Phát triển hạ tầng và chỉnh trang đô thị thị trấn Đăk Hà | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 09 ha | 110 |
7 | Khu đô thị Nam Đăk Hà giai đoạn 2 (khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đăk Ui) | Phát triển hạ tầng và chỉnh trang đô thị thị trấn Đăk Hà | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 07 ha | 80 |
8 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông và phía Tây, thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng để hình thành và phát triển khu dân cư mới | Thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | 11,4 ha | 90 |
9 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng tại thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng để hình thành và phát triển khu dân cư mới | Thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | 4,7 ha | 37 |
10 | Dự án khu dân cư mới thôn Đăk Lộc, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thôn Đăk Lộc, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà | 02 ha | 15 |
11 | Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 14 giai đoạn 1, thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | 15 ha | 115 |
12 | Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 14 giai đoạn 2, thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | 16 ha | 123 |
13 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông và phía Nam xã Đăk La, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Thôn 1, xã Đăk La, huyện Đăk Hà | 05 ha | 40 |
14 | Dự án khu dân cư tổ dân phố 6, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà (phía Đông của kho Huy Hùng) | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 6, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 09 ha | 100 |
15 | Dự án khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà (phía Đông của Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc) | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 15 ha | 170 |
16 | Dự án khu dân cư tổ dân phố 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | 20 ha | 123 |
- 1Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 2Quyết định 1107/QĐ-UBND danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023
- 3Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 581/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 4Quyết định 1107/QĐ-UBND danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023
- 5Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
- Số hiệu: 358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra