- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 06/2020/TT-BKHĐT về hướng dẫn thực hiện Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030
- 9Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 10Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
- 11Quyết định 1664/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1289/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2858/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1289/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tinh Kiên Giang đến năm 2030;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1206-TB/TU ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bổ sung Danh mục các dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 2576-CV/BCSĐ ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc triển khai Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc bổ sung Danh mục các dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 9 năm 2023 và Tờ trình số 81/TTr-SKHĐT ngày 25 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục các dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
- Tổng số dự án bổ sung: 03 dự án
- Lĩnh vực: Nuôi trồng thủy sản
- Địa điểm thực hiện dự án: huyện Hòn Đất (02 dự án) và huyện Kiên Hải (01 dự án).
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các sở, ngành, đơn vị có liên quan.
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư: tổ chức công bố các Danh mục các dự án tại Điều 1 của Quyết định này; đăng tải thông tin Danh mục dự án lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang, hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày Danh mục dự án được phê duyệt. Phối hợp, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương và bên mời thầu triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo quy định.
2. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch tỉnh Kiên Giang: triển khai các hoạt động xúc tiến, kêu gọi đầu tư các dự án, tạo điều kiện và hỗ trợ các nhà đầu tư trong việc tiếp cận thông tin có liên quan đến dự án để nghiên cứu, quyết định việc đầu tư.
3. Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải: chủ động phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư để triển khai các bước thông báo mời quan tâm, lập hồ sơ mời thầu,... và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư cùng Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Hòn Đầt, Kiên Hải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Mục tiêu dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô (diện tích) | Vốn đầu tư (tỷ đồng) | Hiện trạng sử dụng đất | Sự phù hợp Quy hoạch | Yêu cầu năng lực kinh nghiệm | Ghi Chú |
1 | Dự án Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản (cua, ghẹ, nhuyễn thể 02 mãnh như: hàu, vẹm, sò huyết, hến,… và các loại thủy hải sản khác) | Ấp Hưng Giang, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất | 90 ha | 30 | Khu vực biển do nhà nước quản lý | - Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; - Quyết định số 1664/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030; - Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về Đề án phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030; | - Có đủ năng lực tài chính theo quy định pháp luật về đầu tư; |
|
2 | Dự án Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản (cua, ghẹ, nhuyễn thể 02 mãnh như: hàu, vẹm, sò huyết, hến,… và các loại thủy hải sản khác) | Ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất | 97,8 | 30 | Khu vực biển do nhà nước quản lý | - Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; - Quyết định số 1664/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030; - Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về Đề án phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030; | - Có đủ năng lực tài chính theo quy định pháp luật về đầu tư; |
|
3 | Nuôi trồng, sản xuất giống, chế biến, kinh doanh và xuất khẩu cá, rong biển và các loại thủy hải sản khác | Nuôi trồng, sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu thủy sản | Xã An Sơn, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang | 420 ha khu vực biển | 400 | Khu vực biển do nhà nước quản lý | Quyết định số 1664/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 | - Có đủ năng lực tài chính theo quy định pháp luật về đầu tư; |
|
- 1Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
- 2Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 3Quyết định 1107/QĐ-UBND danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023
- 4Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dự án thu hút đầu tư, hạn chế thu hút đầu tư và không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2024-2030
- 6Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt bổ sung danh mục đầu tư thuộc Đề án Phát triển làng nghề trồng hoa Bình Lâm, xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 06/2020/TT-BKHĐT về hướng dẫn thực hiện Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030
- 9Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 10Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
- 11Quyết định 1664/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 287/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
- 14Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 15Quyết định 1289/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1107/QĐ-UBND danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023
- 17Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
- 18Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dự án thu hút đầu tư, hạn chế thu hút đầu tư và không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2024-2030
- 19Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 20Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt bổ sung danh mục đầu tư thuộc Đề án Phát triển làng nghề trồng hoa Bình Lâm, xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 2858/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực