- 1Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 750/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BVHTTDL ngày 25/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 51/TTr-SVHTTDL ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 1158/QĐ-BVHTTDL ngày 25/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật 1.000871 | - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày; - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày; - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày. | Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia Lai. | Không quy định | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. |
02 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật 1.000564 | - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày; - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày; - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày. | Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia Lai. | Không quy định | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 352/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Thủ tục xét tặng "Giải thưởng Hồ Chí Minh" về văn học, nghệ thuật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 0,5 ngày |
|
| - Nhân viên quầy Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN); + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, tác giả nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN); Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày |
|
| Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Thẩm định trình kiểm tra | Công chức phòng Quản lý Văn hóa | 64 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành các bước tham mưu thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu; | ||
Kiểm tra trình Phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày |
|
| Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do. - Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả hồ sơ. | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ - Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước 2) |
4 | Bước 4 | Ban hành Văn bản | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
|
| Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả thẩm định đến UBND tỉnh | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 0,5 ngày |
|
| Nhân viên bưu điện (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
7 | Bước 7 | Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 6,5 ngày |
|
| Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do). |
8 | Bước 8 | Kiểm tra hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
9 | Bước 9 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 01 ngày |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
Tổng thời gian tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
10 | Bước 10 |
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 115 ngày |
|
|
|
11 | Bước 11 |
| Hội đồng cấp Nhà nước | 110 ngày |
|
|
|
12 | Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
| Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương, Sở Văn hóa và Thể thao sẽ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/ cá nhân theo quy định. |
2. Thủ tục xét tặng "Giải thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 0,5 ngày |
|
| - Nhân viên quầy Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN); + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, tác giả nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN) Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày |
|
| Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Thẩm định trình kiểm tra | Công chức phòng Quản lý Văn hóa | 64 ngày |
|
| Kiểm tra, giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành các bước tham mưu thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu. | ||
Kiểm tra trình Phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày |
|
| Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải quyết hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do. - Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả hồ sơ. | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ - Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước 2) |
4 | Bước 4 | Ban hành Văn bản | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
|
| Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5 | Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả thẩm định đến UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 0,5 ngày |
|
| Nhân viên bưu điện (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
7 | Bước 7 | Tổ chức thẩm tra nội dung trình duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 6,5 ngày |
|
| Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do). |
8 | Bước 8 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 01 ngày |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
Tổng thời gian tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | ||||||
10 | Bước 10 |
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 115 ngày |
|
|
|
11 | Bước 11 |
| Hội đồng cấp Nhà nước | 110 ngày |
|
|
|
12 | Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC | TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
| Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương, Sở Văn hóa và Thể thao sẽ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân. |
- 1Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 750/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 352/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Lịch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết