- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 3Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3508/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DI TÍCH ĐĂNG KÝ BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2019 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 25/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
Căn cứ Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 390/TTr-SVHTTDL-QLVH ngày 30/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục di tích đăng ký bảo vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2024 gồm: 322 di tích (có danh mục kèm theo).
Điều 2. UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có di tích đăng ký bảo vệ trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn của mình thực hiện việc quản lý Nhà nước đối với các di tích trên theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DI TÍCH ĐĂNG KÝ BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt | Tên di tích | Địa điểm | Loại hình di tích |
I. Thành phố Tam Kỳ (11 di tích) |
| ||
1. | Đình làng Đoan Trai | Phường Tân Thạnh | Di tích lịch sử |
2. | Khu mộ các sĩ phu yêu nước Tam Kỳ | Xã Tam Phú | Di tích lịch sử |
3. | Mộ cụ Trần Xán | Phường Hòa Hương | Di tích lịch sử |
4. | Khu mộ tộc Trần - Tiền hiền làng Tam Kỳ | Phường Hòa Hương | Di tích lịch sử |
5. | Di tích Lịch sử Chi bộ Sông | Phường Trường Xuân | Di tích lịch sử |
6. | Lăng thờ Đức Ông Nam Ngãi | Xã Tam Thanh | Di tích lịch sử |
7. | Giếng đôi (Giếng bộng) | Xã Tam Thanh | Di tích lịch sử |
8. | Nhà thờ tộc Lê Văn | Xã Tam Thanh | Di tích lịch sử |
9. | Đồi bà Lau (ông Lau) | Xã Tam Thanh | Di tích lịch sử |
10. | Đồi bà Lan | Xã Tam Thanh | Di tích lịch sử |
11. | Giếng Bốn trụ | Phường Hòa Hương | Di tích lịch sử |
II. Thành phố Hội An (110 di tích) | |||
1. | Đình Tiền hiền Hội An (Hội An Tiên tự) | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
2. | Đình Ông Voi | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
3. | Nhà số 20 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
4. | Nhà số 22 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
5. | Nhà số 54 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
6. | Nhà số 80 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
7. | Nhà số 104 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
8. | Nhà số 41 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
9. | Nhà số 79 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
10. | Nhà số 81 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
11. | Nhà số 105 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
12. | Nhà số 02 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
13. | Nhà số 10 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
14. | Nhà số 16 Nguyễn Thái Học | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
15. | Nhà số 30 Bạch Đằng | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
16. | Nhà số 19 Nhị Trưng | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
17. | Mộ ông Khổng Thiên Như | 21 Hai Bà Trưng, phường Minh An | Di tích lịch sử |
18. | Nhà số 38 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
19. | Nhà số 40 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
20. | Nhà số 48 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
21. | Nhà số 80 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
22. | Nhà số 140 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
23. | Nhà số 148 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
24. | Nhà số 23 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
25. | Nhà số 37 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
26. | Nhà số 41 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
27. | Nhà số 43 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
28. | Nhà số 47 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
29. | Nhà số 53 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
30. | Nhà số 77 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
31. | Nhà số 103 Trần Phú | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
32. | Nhà thờ tộc Trần | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
33. | Nhà thờ tộc Phan | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
34. | Văn chỉ Minh Hương | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
35. | Miếu Âm Hồn | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
36. | Tín Nghĩa Từ | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
37. | Miếu Ngũ Hành | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
38. | Hội quán Hải Nam | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
39. | Hội quán Dương Thương | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
40. | Hội quán Quảng Đông | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
41. | Nhà thờ tộc Trương | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
42. | Nhà thờ tộc Trương | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
43. | Nhà thờ tộc Phạm | 96 Trần Phú, phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
44. | Nhà thờ tộc Phạm | 58/9 Lê Lợi, phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
45. | Nhà thờ tộc Lâm | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
46. | Nhà thờ tộc Thái | Phường Minh An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
47. | Tòa Công sứ Hội An | Phường Minh An | Di tích lịch sử |
48. | Miếu Ông Ngọc | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
49. | Nhà thờ phái nhì tộc Nguyễn Tường | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
50. | Mộ ông Trần Ngọc Giao | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
51. | Miếu Thần Nông | Phường Cẩm Phô | Di tích lịch sử |
52. | Nhà cổ - số 04 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
53. | Nhà cổ - số 05 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
54. | Nhà cổ - số 06 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
55. | Nhà cổ - số 07 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
56. | Nhà cổ - số 11 Nguyễn Thị Minh Khai | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
57. | Nhà thờ tộc Tăng | Phường Cẩm Phô | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
58. | Đình Thanh Minh người Hoa, Ngũ Bang | Phường Tân An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
59. | Miếu Bà Xóm Mới | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
60. | Miếu Ngũ Hành (Tân Mỹ) | Phường Cẩm An | Di tích lịch sử |
61. | Miếu Lục Vị | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
62. | Miếu ấp Bàu Súng | Phường Thanh Hà | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
63. | Nhà thờ tộc Võ Văn | Phường Thanh Hà | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
64. | Nhà thờ tộc Nguyễn Văn | Phường Thanh Hà | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
65. | Đình ấp An Bang | Phường Thanh Hà | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
66. | Lăng Ông (Phước Thắng) | Xã Cẩm Kim | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
67. | Lăng Bà (Phước Thắng) | Xã Cẩm Kim | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
68. | Miếu Ngũ Hành Trà Quế | Xã Cẩm Hà | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
69. | Miếu Bà Bạch | Xã Tân Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
70. | Miếu Bà Mụ | Xã Tân Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
71. | Miếu Thành Hoàng | Xã Tân Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
72. | Miếu Bà Mộc | Xã Tân Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
73. | Miếu Hiệp Hòa | Xã Tân Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
74. | Miếu Ngũ Hành | Xã Tân Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
75. | Khu mộ kiến trúc Pháp | Phường Thanh Hà | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
76. | Miếu Âm Linh | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
77. | Miếu Ông Địa (Trường Lệ) | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
78. | Miếu Nam Thành | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
79. | Miếu Bà | Phường Cẩm An | Di tích lịch sử |
80. | Mộ vợ chồng Đô đốc họ Nguyễn | Phường Sơn Phong | Di tích lịch sử |
81. | Hội quán Triều Châu | 362 Nguyễn Duy Hiệu | Di tích lịch sử |
82. | Mộ ông Gusokukun | Phường Tân An | Di tích lịch sử |
83. | Đình Xuân Mỹ (Miếu ông Cọp) | Phường Tân An | Di tích lịch sử |
84. | Chùa Thiên Đức | Phường Tân An | Di tích lịch sử |
85. | Đình Thanh Tây | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
86. | Lăng Nghĩa Trủng | Phường Cẩm An | Di tích lịch sử |
87. | Mộ Đô đốc Nguyễn Đức Lễ | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
88. | Mộ bà Nguyễn Quý Nương | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
89. | Miếu Thần Hời | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
90. | Đình (Miếu) ấp Bộc Thủy | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
91. | Miếu bà Cổ | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
92. | Nhà thờ tộc Võ Văn | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
93. | Nhà thờ tộc Nguyễn Văn | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
94. | Đình ấp An Bang | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
95. | Miếu Trảng Kèo | Xã Cẩm Hà | Di tích lịch sử |
96. | Miếu Âm Hồn An Phong | Phường Tân An | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
97. | Lăng Tiêu Diện | Phường Cửa Đại | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
98. | Giếng đá Trà Quế | Xã Cẩm Hà | Di tích lịch sử |
99. | Bia Nam Diêu | Phường Thanh Hà | Di tích lịch sử |
100. | Địa điểm chiến thắng Quận lỵ Hiếu Nhơn | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
101. | Địa điểm chiến thắng Hồ Bà Thiên | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
102. | Vườn Bà Thủ Khóa | Xã Cẩm Kim | Di tích lịch sử |
103. | Vùng Thượng Phước | Xã Cẩm Kim | Di tích lịch sử |
104. | Xóm Mồ Côi | Phường Cẩm Châu | Di tích lịch sử |
105. | Nhà thờ tộc Trần Trung | Phường Cẩm Nam | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
106. | Nhà thờ tộc Trần Đắc | Phường Cẩm Nam | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
107. | Nhà thờ tộc Huỳnh | Phường Cẩm Nam | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
108. | Nhà thờ tộc Lê | Phường Cẩm Nam | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
109. | Nhà thờ tộc Nguyễn | Phường Cẩm Nam | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
110. | Đình Xuyên Trung | Phường Cẩm Nam | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
III. Thị xã Điện Bàn (19 di tích) | |||
1. | Địa điểm trận đánh 7 dũng sĩ Điện Nam Bắc | Phường Điện Nam Bắc | Di tích lịch sử |
2. | Địa điểm chiến thắng Đồn Ngũ Giáp | Xã Điện Thắng Nam | Di tích lịch sử |
3. | Địa điểm khởi công Sông đào Vĩnh Điện | Phường Vĩnh Điện | Di tích lịch sử |
4. | Căn cứ lõm vùng Đông Điện Bàn | Phường Điện Ngọc | Di tích lịch sử |
5. | Bàu Sen và Lăng bà Viêm Minh | Phường Điện Ngọc | Di tích lịch sử |
6. | Miếu Bà, Làng La Qua | Xã Điện Minh | Di tích lịch sử |
7. | Nhà thờ Chư tộc làng La Qua | Xã Điện Minh | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
8. | Bia Đá Chùm | Xã Điện Tiến | Di tích lịch sử |
9. | Đình làng Giáo Ái | Xã Điện Hồng | Di tích lịch sử |
10. | Địa điểm Vụ thảm sát thôn Ba | Xã Điện Hồng | Di tích lịch sử |
11. | Địa điểm Vụ thảm sát Đồng Nổ | Xã Điện Hồng | Di tích lịch sử |
12. | Nhà thờ tộc Trần Phước | Xã Điện Thắng Bắc | Di tích lịch sử |
13. | Nhà thờ và mộ Tiền hiền tộc Nguyễn Văn | Xã Điện Thắng Trung | Di tích lịch sử |
14. | Nhà thờ và mộ Tiền hiền tộc Nguyễn Bá | Xã Điện Thắng Trung | Di tích lịch sử |
15. | Địa điểm Vụ thảm sát Hà Thanh | Xã Điện Hòa | Di tích lịch sử |
16. | Bia tưởng niệm các đồng chí Văn phòng Huyện Ủy Điện Bàn | Thôn Đông Hồ, xã Điện Hòa | Di tích lịch sử |
17. | Vụ thảm sát Vườn Kiến | Xã Điện Nam Trung | Di tích lịch sử |
18. | Đình làng Hà Thanh | Xã Điện Hà | Di tích lịch sử |
19. | Đình Bàn Lãnh | Xã Điện Trung | Di tích lịch sử |
IV. Huyện Đại Lộc (8 di tích) | |||
1. | Đình làng Quảng Đại | Xã Đại Cường | Di tích lịch sử |
2. | Dinh Ông - Bàu Ông | Xã Đại Nghĩa | Di tích lịch sử |
3. | Khe Cổng | Xã Đại Hồng | Di tích lịch sử |
4. | Hòn Am | Xã Đại Hiệp | Di tích lịch sử |
5. | Mộ cụ Hồ Lệ | Xã Đại Minh | Di tích lịch sử |
6. | Mộ cụ Hứa Tạo | Thị trấn Ái Nghĩa | Di tích lịch sử |
7. | Mộ cụ Trương Hoành | Xã Đại Nghĩa | Di tích lịch sử |
8. | Mộ cụ Trần Phước | Xã Đại Hồng | Di tích lịch sử |
V. Huyện Duy Xuyên (30 di tích) | |||
1. | Vụ thảm sát thôn Vĩnh Trinh | Xã Duy Hòa | Di tích lịch sử |
2. | Địa điểm thành lập chi bộ Trường Sơn | Xã Duy Hòa | Di tích lịch sử |
3. | Vụ thảm sát Bàu Sâu | Xã Duy Hòa | Di tích lịch sử |
4. | Địa điểm Trạm phẫu vùng Đông | Xã Duy Nghĩa | Di tích lịch sử |
5. | Đồn Trường Tôn | Xã Duy Nghĩa | Di tích lịch sử |
6. | Đình Túi | Xã Duy Nghĩa | Di tích lịch sử |
7. | Miếu Mà Ca | Xã Duy Nghĩa | Di tích lịch sử |
8. | Địa điểm thành lập chi bộ Sông Lô | Xã Duy Phú | Di tích lịch sử |
9. | Mộ bà Tố - Địa điểm thành lập Chi bộ Bàn Thạch | Xã Duy Vinh | Di tích lịch sử |
10. | Mộ ông Tế - Nguyễn Hữu Nhượng | Xã Duy Vinh | Di tích lịch sử |
11. | Gò Miếu Bà | Xã Duy Trung | Di tích khảo cổ |
12. | Vụ thảm sát Cầu Chìm | Xã Duy Trung | Di tích lịch sử |
13. | Khu căn cứ cách mạng Đập Đá- Đồng Kè | Xã Duy Trung | Di tích lịch sử |
14. | Khu mộ táng Gò Mả Vôi | Xã Duy Trung | Di tích khảo cổ |
15. | Phế tích tháp Chăm Gò Gạch | Xã Duy Trung | Di tích khảo cổ |
16. | Vụ thảm sát xóm Hoàn Châu | Xã Duy Sơn | Di tích lịch sử |
17. | Bia Hòn Cụp | Xã Duy Trinh | Di tích lịch sử |
18. | Địa điểm Vụ thảm sát Mỹ - Vĩnh | Xã Duy Trinh | Di tích lịch sử |
19. | Phế tích Chăm Gò Chùa | Xã Duy Trinh | Di tích khảo cổ |
20. | Địa điểm hy sinh Nhà văn, nhà báo - Liệt sĩ Dương Thị Xuân Quý | Xã Duy Thành | Di tích lịch sử |
21. | Địa điểm chứng tích pháo kích trường tiểu học Tây Sơn Tây | Xã Duy Hải | Di tích lịch sử |
22. | Lăng Ông | Xã Duy Hải | Di tích lịch sử |
23. | Xóm Chùa | Xã Duy Phước | Di tích lịch sử |
24. | Địa điểm Chiến thắng đồn Câu Lâu | Xã Duy Phước | Di tích lịch sử |
25. | Địa điểm Vụ thảm sát thôn Thanh Châu và thôn Tân Phong | Xã Duy Châu | Di tích lịch sử |
26. | Mộ ông, bà Trần Phước Thiện | Xã Duy Châu | Di tích lịch sử |
27. | Địa điểm Vụ thảm sát Lệ Bắc | Xã Duy Châu | Di tích lịch sử |
28. | Địa điểm chiến thắng trung đội Bảo An | Thị trấn Nam Phước | Di tích lịch sử |
29. | Địa điểm nuôi dấu cán bộ cách mạng Xóm Đình | Thị trấn Nam Phước | Di tích lịch sử |
30. | Phế tích Chăm An Hòa | Xã Duy Thu | Di tích khảo cổ |
VI. Huyện Quế Sơn (08 di tích) | |||
1. | Hang mũi thuyền | Xã Quế Hiệp | Di tích lịch sử |
2. | Nhà thờ Anh hùng Liệt sĩ Ngô Viết Hữu | Xã Quế Hiệp | Di tích lịch sử |
3. | Đồi Hàng Nhãn | Xã Hương An | Di tích lịch sử |
4. | Đình làng Đồng Tràm | Xã Hương An | Di tích lịch sử |
5. | Hang Ông Tân | Thị trấn Đông Phú | Di tích lịch sử |
6. | Địa điểm Vụ thảm sát Cầu Sông Con | Thị trấn Đông Phú | Di tích lịch sử |
7. | Bia Văn Thánh Quế Sơn | Thị trấn Đông Phú | Di tích lịch sử |
8. | Hang Trinh | Thị trấn Đông Phú | Di tích lịch sử |
VII. Huyện Nông Sơn (12 di tích) | |||
1. | Am Tiên | Xã Phước Ninh | Di tích lịch sử |
2. | Khe nước vàng | Xã Phước Ninh | Danh thắng |
3. | Hang Hố Lù | Xã Sơn Viên | Di tích lịch sử |
4. | Hang đá Hố Nhi | Xã Quế Ninh | Di tích lịch sử |
5. | Địa điểm vụ thảm sát núi Trại Tiệp | Xã Quế Ninh | Di tích lịch sử |
6. | Cấm Đông An | Xã Quế Phước | Di tích lịch sử |
7. | Địa điểm Căn cứ Tân Tỉnh | Xã Quế Lộc | Di tích lịch sử |
8. | Địa điểm chiến thắng Thạch Bích, Nhụ Sơn | Xã Quế Trung | Di tích lịch sử |
9. | Miếu Ngũ Nương | Xã Quế Trung | Di tích lịch sử |
10. | Hồ Trung Lộc (đập ông Đà) | Xã Quế Trung | Di tích lịch sử |
11. | Dinh Hố Chuối | Xã Quế Trung | Di tích lịch sử |
12. | Khe Chín Khúc | Xã Quế Lâm | Di tích lịch sử |
VIII. Huyện Thăng Bình (16 di tích) | |||
1. | Tiền hiền Hà Lam | Thị trấn Hà Lam | Di tích lịch sử |
2. | Mộ cổ Ông Hộ | Xã Bình Phục | Giá trị di tích mờ nhạt |
3. | Mộ Đức Tiền hiền Ngọc Sơn | Xã Bình Phục | Di tích lịch sử |
4. | Núi Chùa Ngọc Sơn | Xã Bình Phục | Di tích lịch sử |
5. | Hộc Bom Động ông Đề | Xã Bình Phục | Di tích lịch sử |
6. | Địa đạo Ngọc Sơn | Xã Bình Phục | Di tích lịch sử |
7. | Chiến thắng ấp Hà Châu - An Lý | Xã Bình Phú | Di tích lịch sử |
8. | Hầm nhà ông Bậc | Xã Bình Nam | Di tích lịch sử |
9. | Giếng Hóc Mèo | Xã Bình Lãnh | Di tích lịch sử |
10. | Nhà bà Lê Thị Đỉnh | Xã Bình Trị | Di tích lịch sử |
11. | Tuyến giao hào công sự Biều ông Truất | Xã Bình Dương | Di tích lịch sử |
12. | Đình Lạc Câu | Xã Bình Dương | Di tích lịch sử |
13. | Tiền hiền làng Tiên Đõa | Xã Bình Sa | Di tích lịch sử |
14. | Mộ tiền hiền làng Tiên Châu | Xã Bình Sa | Di tích lịch sử |
15. | Địa điểm thành lập Chi bộ Đảng Thăng Bình | Xã Bình Sa | Di tích lịch sử |
16. | Tiền Hiền Đức An | Xã Bình Phú | Di tích lịch sử |
IX. Huyện Núi Thành (44 di tích) | |||
1. | Suối Lởm Ngỡm | Xã Tam Trà | Danh thắng |
2. | Hang Đá Dơi | Xã Tam Trà | Di tích lịch sử |
3. | Nhà ông Trần Đăng Tịnh | Xã Tam Xuân 1 | Di tích lịch sử |
4. | Lăng mộ Tộc Đỗ Tiền Hiền | Xã Tam Xuân 1 | Di tích lịch sử |
5. | Miếu Bà (Miếu Ông Bổng) | Xã Tam Xuân 1 | Di tích lịch sử |
6. | Khu Phế tích Phú Hưng | Xã Tam Xuân 1 | Di tích khảo cổ |
7. | Di chỉ Bàu Dũ | Xã Tam Xuân 1 | Di tích khảo cổ |
8. | Khu Mộ Chum Tam Mỹ | Xã Tam Xuân 1 | Di tích khảo cổ |
9. | Khu Mộ Chum Phú Hòa | Xã Tam Xuân 1 | Di tích khảo cổ |
10. | Di chỉ Bàu Nê | Xã Tam Xuân 1 | Di tích khảo cổ |
11. | Nhà thờ Làng Vĩnh An | Xã Tam Xuân 2 | Di tích lịch sử |
12. | Địa điểm chiến thắng Lùm Tràm | Xã Tam Tiến | Di tích lịch sử |
13. | Mộ Trần Văn Thái | Xã Tam Tiến | Di tích lịch sử |
14. | Giếng làng Bốn trụ | Xã Tam Tiến | Di tích lịch sử |
15. | Địa điểm Đại hội miền Trung Trung bộ - Hóc Sen | Xã Tam Thạnh | Di tích lịch sử |
16. | Địa điểm xuất quân của đại đội 2 tiểu đoàn 70 | Xã Tam Thạnh | Di tích lịch sử |
17. | Hầm ông Truyền | Xã Tam Thạnh | Di tích lịch sử |
18. | Suối Nà Nghệ | Xã Tam Sơn | Danh thắng |
19. | Gò Soạn | Xã Tam Sơn | Di tích lịch sử |
20. | Địa điểm Công binh xưởng Trần Phú | Xã Tam Sơn | Di tích lịch sử |
21. | Đèo Đá Én – Địa điểm làm việc của Tỉnh ủy Quảng Nam | Xã Tam Sơn | Di tích lịch sử |
22. | Đèo Ba Ví - Nơi dừng chân của vua Quang Trung | Xã Tam Sơn | Di tích lịch sử |
23. | Làng chè Đức Phú | Xã Tam Sơn | Di tích lịch sử |
24. | Địa điểm trận đánh Mỹ đầu tiên của du kích xã Kỳ Sanh | Xã Tam Mỹ Tây | Di tích lịch sử |
25. | Mộ cụ Nguyễn Chỉ | Xã Tam Giang | Di tích lịch sử |
26. | Mộ cụ Nguyễn Liệu | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
27. | Địa điểm trận đánh Mỹ ở thôn Hòa Bình | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
28. | Miếu Chàm | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
29. | Đình Phú Vinh | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
30. | Đền Đông Thạnh | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
31. | Miếu Bà Vàng | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
32. | Miếu Đá Một (Miếu Vạn) | Xã Tam Hòa | Di tích lịch sử |
33. | Nhà cổ Võ Đình Long | Xã Tam Hiệp | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
34. | Giếng cổ Thuận An | Xã Tam Hải | Di tích lịch sử |
35. | Nhà ông Đào Khoa | Xã Tam Hải | Di tích lịch sử |
36. | Địa điểm chiến thắng Bà Bầu | Xã Tam Anh Bắc | Di tích lịch sử |
37. | Bàu Trám | Xã Tam Anh Bắc | Di tích khảo cổ |
38. | Chiến thắng Núi Miếu | Xã Tam Anh Nam | Di tích lịch sử |
39. | Rừng Dừa nước Tịch Tây | Xã Tam Nghĩa | Không rõ địa điểm cụ thể, diện tích di tích quá lớn |
40. | Biển Rạng | Xã Tam Quang | Danh thắng |
41. | Nhà thờ Tiền Hiền xã Tam Quang | Xã Tam Quang | Di tích lịch sử |
42. | Chùa Quảng Phong và giếng Vua | Xã Tam Quang | Di tích lịch sử |
43. | Nhà ông Huỳnh Văn Trơn và Bà Võ Thị Đào | Xã Tam Quang | Di tích lịch sử |
44. | Địa điểm đóng quân Tiểu đoàn đặc công 409 tại Mặt trận Chu Lai | Núi Thành | Di tích lịch sử |
X. Huyện Phú Ninh (17 di tích) | |||
1. | Đồn Chóp Chài | Xã Tam Đại | Di tích lịch sử |
2. | Chiến Lũy Đá Rồng | Xã Tam Vinh | Di tích lịch sử |
3. | Mộ Hồ Học | Xã Tam Dân | Di tích lịch sử |
4. | Gành Gấu - Hang dơi | Xã Tam Lãnh | Di tích lịch sử |
5. | Hầm Phái Nam | Xã Tam Lộc | Di tích lịch sử |
6. | Địa điểm chiến thắng Quán Rường | Xã Tam An | Di tích lịch sử |
7. | Chiến thắng Dương Đá Bầu | Xã Tam Vinh | Di tích lịch sử |
8. | Địa điểm vụ thảm sát An Kim Tiền | Xã Tam An | Di tích lịch sử |
9. | Gành Đá Kiều | Xã Tam Dân | Di tích lịch sử |
10. | Hố ông Được | Xã Tam Đại | Di tích lịch sử |
11. | Hố bà Kẹo | Xã Tam Thái | Di tích lịch sử |
12. | Địa đạo Gò Miên | Xã Tam Đàn | Di tích lịch sử |
13. | Địa đạo Vườn Dãy | Xã Tam Đại | Di tích lịch sử |
14. | Địa đạo Phước Thượng | Xã Tam Đại | Di tích lịch sử |
15. | Địa đạo Gò Trại | Xã Tam Lộc | Di tích lịch sử |
16. | Đình Thành Mỹ | Xã Tam Phước | Di tích lịch sử |
17. | Địa đạo Vườn Huề | Xã Tam Vinh | Di tích lịch sử |
XI. Huyện Tiên Phước (31 di tích) | |||
1. | Địa điểm thành lập chi bộ Tài Đa | Xã Tiên Phong | Di tích lịch sử |
2. | Địa điểm Căn cứ Nà Lầu - Nghĩa Hội Quảng Nam | Xã Tiên Thọ | Di tích lịch sử |
3. | Khe Vệ Sinh | Xã Tiên Hà | Di tích lịch sử |
4. | Địa điểm trận địa chiến Bàu Ông Trấn | Xã Tiên Lộc | Di tích lịch sử |
5. | Hang đá đen | Xã Tiên Lập | Di tích lịch sử |
6. | Địa điểm Vụ thảm sát Hầm bí mật Hố Dầu | Xã Tiên Lập | Di tích lịch sử |
7. | Thác Ồ Ồ | Xã Tiên Châu | Danh thắng |
8. | Thác Đèo Liêu | Xã Tiên Cảnh | Danh thắng |
9. | Hang Dơi | Xã Tiên An | Danh thắng |
10. | Thác Ồ - Vực Vin | Xã Tiên An | Danh thắng |
11. | Suối Lung | Xã Tiên Hà | Danh thắng |
12. | Thác nước Ồ Ồ Cẩm Lãnh | Xã Tiên Cẩm | Danh thắng |
13. | Xai Mưa | Xã Tiên Lãnh | Danh thắng |
14. | Vũng Dội | Xã Tiên Cảnh | Danh thắng |
15. | Đập Hố Quờn | Thị trấn Tiên Kỳ | Danh thắng |
16. | Đập Đá Vách | Xã Tiên Cảnh | Danh thắng |
17. | Nhà cổ Nguyễn Hào | Xã Tiên Cảnh | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
18. | Nhà thờ tộc Nguyễn | Xã Tiên Châu | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
19. | Nhà cổ Nguyễn Mão | Xã Tiên Châu | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
20. | Nhà cổ Nguyễn Đình Đồng | Xã Tiên Châu | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
21. | Nhà cổ Nguyễn Bá Anh | Xã Tiên Châu | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
22. | Nhà cổ Nguyễn Thị Hương | Xã Tiên Mỹ | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
23. | Nhà cổ Đoàn Kim Chế | Xã Tiên Mỹ | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
24. | Nhà cổ Võ Hồng Đào | Xã Tiên Mỹ | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
25. | Nhà cổ Huỳnh Bá Viên | Xã Tiên Mỹ | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
26. | Đình Làng Phú Nhơn | Xã Tiên Mỹ | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
27. | Mộ Nguyễn Phúc | Xã Tiên Châu | Di tích lịch sử |
28. | Khu mộ cổ Tộc Lê | Xã Tiên Cảnh | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
29. | Địa điểm Chiến thắng Tiên Phước 10/3/1975 | Thị trấn Tiên Kỳ | Di tích lịch sử |
30. | Lò Thung | Xã Tiên Cảnh | Danh Thắng |
31. | Địa điểm Căn cứ Huyện ủy Tiên Phước | Xã Tiên Thọ | Di tích lịch sử |
XII. Huyện Hiệp Đức (07 di tích) | |||
1. | Đình Làng Phước Sơn | Xã Quế Bình | Di tích lịch sử |
2. | Đình Làng Trà Sơn | Xã Sông Trà | Di tích lịch sử |
3. | Địa điểm Văn chỉ Tổng An Mỹ | Xã Quế Thọ | Di tích lịch sử |
4. | Tiền hiền làng An Sơn | Xã Quế Thọ | Di tích lịch sử |
5. | Đình làng Hóa Quê | Xã Quế Thọ | Di tích lịch sử |
6. | Dinh Bà Trà Linh | Xã Hiệp Hòa | Di tích lịch sử |
7. | Tiền hiền làng An Lâm | Xã Thăng Phước | Di tích lịch sử |
XIII. Huyện Bắc Trà My (02 di tích) | |||
1. | Lòng hồ thủy điện Sông Tranh 2 | Xã Trà Tân và xã Trà Đốc | Danh thắng |
2. | Suối Nước Ví | Xã Trà Nú và xã Trà Kót | Danh thắng |
XIV. Huyện Nam Trà My (01 di tích) | |||
1 | Địa điểm Ban cán sự miền Tây Quảng Nam | Xã Trà Mai | Di tích lịch sử |
XV. Huyện Đông Giang (01 di tích) | |||
1 | Địa điểm Căn cứ Liên khu ủy V | Xã Tư | Di tích lịch sử |
XVI. Huyện Nam Giang (01 di tích) | |||
1 | Làng Rô | Xã Cà Dy | Di tích lịch sử |
XVII. Huyện Tây Giang (04 di tích) | |||
1. | Đồn Zilang | Xã Lăng | Di tích lịch sử |
2. | Đình làng Arâng | Xã Axan | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
3. | Địa điểm Con đường Muối | Thôn A rớh, xã Lăng đến thôn Voòng | Di tích lịch sử |
4. | Đồn Ga’lâu | Xã A Vương | Di tích lịch sử |
Tổng cộng: 322 di tích |
- 1Kế hoạch 171/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 và đến năm 2025
- 2Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2018 về bảo tồn và phát huy di tích lịch sử - văn hóa, di sản văn hóa phi vật thể, làng nghề, danh lam thắng cảnh gắn với phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020
- 3Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 3Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Kế hoạch 171/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 và đến năm 2025
- 6Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2018 về bảo tồn và phát huy di tích lịch sử - văn hóa, di sản văn hóa phi vật thể, làng nghề, danh lam thắng cảnh gắn với phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020
- 7Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ hệ thống di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục di tích đăng ký bảo vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2024
- Số hiệu: 3508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực