Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2017/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 14 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 605/TTr-STNMT-TTQTTNMT ngày 15 tháng 9 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, khí thải, phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

(Phụ lục Bộ đơn giá đính kèm).

2. Đối tượng áp dụng

- Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, NC, KT. Linh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận )

1. Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Áp dụng:

- Đối với đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước: Đơn giá đã bao gồm chi phí trực tiếp (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng) và chi phí chung. Thời gian áp dụng từ khi Quyết định ban hành bộ đơn giá có hiệu lực đến khi có quyết định khác thay thế.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công (đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động và đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động) theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Điều 10 Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác:

+ Từ lúc ban hành đơn giá đến cuối năm 2017 (viết tắt là năm 2017): Đơn giá trên bao gồm chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí năng lượng. Chưa bao gồm chi phí khấu hao thiết bị, máy móc và chi phí chung.

+ Từ năm 2018 đến cuối năm 2019 (viết tắt là từ năm 2018): Đơn giá trên bao gồm chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí năng lượng và chi phí chung. Chưa bao gồm chi phí khấu hao thiết bị, máy móc.

+Từ năm 2020 trở về sau: Tính đủ chi phí trực tiếp (chi phí nhân công; chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng) và chi phí chung giống đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước.

STT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Đơn vị sự nghiệp công

Đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước

Năm 2017

Từ năm 2018

I. Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung

I.1. Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

43.882

52.658

55.018

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

43.882

52.658

55.018

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

41.873

50.248

51.135

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

41.873

50.248

51.135

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

43.497

52.196

53.084

6

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067 ÷ 1995

222.641

267.169

288.444

7

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

222.641

267.169

288.444

8

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

222.641

267.169

288.444

9

Pb

TCVN 5067:1995

360.274

432.328

598.835

10

CO

TCVN 5972 - 1995

388.806

466.567

594.552

11

NO2

TCVN 6137 - 2009

251.505

301.806

343.138

12

SO2

TCVN 5971 - 1995

275.732

330.879

369.936

13

O3

TCVN 7171-2002

429.579

515.495

544.324

14

NH3

MASA 401

256.131

307.357

389.566

15

H2S

MASA 701

275.560

330.671

412.881

I.2. Đơn giá quan trắc tiếng ồn

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

83.668

124.976

154.667

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

83.668

124.976

154.667

3

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

111.088

159.554

160.003

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

133.034

159.641

189.432

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

133.034

159.641

189.432

3

Mức ồn phân vị (LA50)

133.034

159.641

189.432

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

187.579

225.095

255.790

I.3 Đơn giá quan trắc độ rung

1

Độ rung (dB)

TCVN 6963:2001

165.043

198.051

202.621

II. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa

1

Nhiệt độ nước (to)

SMEWW 2550B:2012

52.307

62.768

91.895

2

pH

TCVN 6492:2011

54.897

65.876

95.003

3

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

49.562

59.474

88.601

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

57.639

69.167

98.294

5

Độ đục

TCVN 6184:2008;

52.510

63.012

92.139

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

62.112

74.534

103.661

7

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

62.112

74.534

103.661

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

222.110

266.532

345.640

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

114.269

137.123

145.304

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

166.698

200.038

217.138

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

172.570

207.083

225.551

12

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

151.362

181.635

196.749

13

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2-.B:2012

194.083

232.900

250.557

14

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

186.870

224.244

241.902

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

220.250

264.300

281.756

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

243.633

292.359

310.827

17

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

346.339

415.606

449.231

18

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

346.339

415.606

449.231

19

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

347.158

416.589

452.133

20

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

355.069

426.083

461.627

21

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

261.818

314.181

348.057

22

Kim loại Cu

TCVN 7877:2008

261.818

314.181

348.057

23

Kim loại Zn

TCVN 7877:2008

261.818

314.181

348.057

24

Kim loại Mn

TCVN 7877:2008

261.818

314.181

348.057

25

Kim loại Cr

TCVN 7877:2008

261.818

314.181

348.057

26

Kim loại Ni

TCVN 7877:2008

261.818

314.181

348.057

27

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

195.454

234.545

251.239

28

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

189.477

227.373

242.588

29

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

145.240

174.287

190.278

30

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

201.834

242.200

263.858

31

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

186.399

223.679

240.760

32

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

373.010

447.612

466.304

33

Coliform

TCVN 6187-1:2009

779.072

934.887

959.643

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

742.058

890.470

915.226

35

E.Coli

TCVN 6187-1:2009

779.072

934.887

959.643

36

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

742.058

890.470

915.226

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

324.625

389.550

419.329

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

740.845

889.014

944.293

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

818.547

982.257

1.037.536

40

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

293.112

351.735

384.790

41

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

930.279

1.116.335

1.147.543

42

Phenol

SMEWW 5530C:2012

411.121

493.346

526.401

43

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665: 2011

3.989.794

4.787.753

4.822.800

III. Đơn giá quan trắc môi trường đất

1

Cl-

SMEWW 4500-Cl.B: 2012

158.189

189.826

212.095

2

SO42-

TCVN 6656: 2000

192.434

230.921

256.703

3

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

192.090

230.508

256.290

4

Tổng K2O

TCVN 8660: 2011

180.560

216.672

274.701

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

251.700

302.040

342.869

6

Tổng P

TCVN 8940 : 2011

233.676

280.411

321.241

7

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

307.560

369.072

387.319

8

Ca2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

227.710

273.252

295.571

9

Mg2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

227.266

272.719

295.038

10

K+

TCVN 5254-1990

180.250

216.300

281.465

11

Na+

TCVN 5254-1990

227.195

272.634

337.799

12

Al3+

TCVN 4403 : 2011

240.202

288.243

353.407

13

Fe3+

TCVN 4618-1988

202.050

242.460

264.831

14

Mn2+

SMEWW 3113.B

179.803

215.763

240.926

15

Pb

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

266.792

320.150

378.836

16

Cd

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

266.792

320.150

378.836

17

Hg

EPA 3050B + TCVN 7877:2008

368.675

442.410

525.555

18

As

EPA 3050B + TCVN 6626:2000)

373.743

448.491

531.636

19

Fe

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

296.202

355.443

414.129

20

Cu

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

296.202

355.443

414.129

21

Zn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

296.202

355.443

414.129

22

Cr

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

296.202

355.443

414.129

23

Mn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

296.202

355.443

414.129

24

Ni

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009

296.202

355.443

414.129

25

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

TCVN 8061:2009

821.243

985.492

1.068.632

26

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ*

TCVN 8062:2009;

796.319

955.583

1.038.723

27

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

TCVN 8061:2009

826.161

991.394

1.074.261

28

PCBs

TCVN 8061:2009

826.161

991.394

1.074.261

29

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 8246: 2009

3.253.629

3.904.355

3.939.154

IV. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất

1

pH

TCVN 6492:2011

51.479

61.775

66.768

2

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

50.105

60.126

65.119

3

Hàm lượng Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

59.431

71.317

76.310

4

Độ đục

TCVN 6184:2008;

62.270

74.724

79.717

5

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

61.904

74.284

79.277

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

59.256

71.108

76.101

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

61.809

74.171

79.164

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

224.054

268.865

283.916

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

125.168

150.202

163.411

10

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

117.230

140.676

153.885

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

142.934

171.521

190.824

12

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

148.496

178.195

201.864

13

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

143.999

172.799

192.055

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

186.394

223.673

246.489

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

178.998

214.797

234.053

16

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

160.610

192.732

209.686

17

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

194.139

232.967

252.223

18

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

163.484

196.180

216.357

19

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500- SiO2:2012

158.835

190.602

209.858

20

Tổng N

TCVN 6638:2000

226.997

272.396

296.413

21

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

184.129

220.955

240.211

22

Tổng P

TCVN 6202:2008

216.811

260.174

284.190

23

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

139.534

167.441

184.105

24

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

338.766

406.519

466.640

25

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

338.766

406.519

466.640

26

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

434.313

521.175

605.756

27

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

434.313

521.175

581.297

28

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

404.480

485.376

569.956

29

Sulfua

SMEWW 4500.S2-.D:2012

215.244

258.293

277.549

30

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

287.533

345.039

405.160

31

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

287.533

345.039

405.160

32

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

287.533

345.039

405.160

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

287.533

345.039

405.160

34

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

287.533

345.039

405.160

35

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

287.533

345.039

405.160

36

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

279.769

335.722

391.986

37

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

752.571

903.085

926.687

38

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

724.907

869.888

893.490

39

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

752.571

903.085

926.687

40

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

724.695

869.634

893.236

41

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

976.839

1.172.206

1.256.510

42

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

976.866

1.172.239

1.256.543

43

Phenol

SMEWW 5530C:2012

370.895

445.074

465.310

44

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

3.259.142

3.910.970

3.950.407

V. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

47.410

56.892

72.773

2

pH

TCVN 6492:2011

47.410

56.892

72.773

3

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

57.877

69.453

85.333

4

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

55.139

66.167

82.048

5

Độ đục

TCVN 6184:2008

52.693

63.232

79.112

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

55.429

66.515

82.396

7

Hàm lượng ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

55.139

66.167

82.048

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

 

218.002

261.602

277.482

9

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

154.044

184.853

233.518

10

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

203.905

244.686

298.660

11

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

190.700

228.841

296.046

12

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

183.488

220.186

287.392

13

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

199.000

238.800

304.070

14

Crom (VI) (Cr6+)

TCVN 6658:2000

228.347

274.017

282.907

15

Na+

SMEWW 3500-Na:2012

257.595

309.114

380.114

16

NH4+

TCVN 6179:1996

157.555

189.066

232.944

17

K+

SMEWW 3500-K:2012

210.478

252.574

323.574

18

Mg2+

TCVN 6196:1996

195.102

234.123

257.535

19

Ca2+

TCVN 6196:1996

195.926

235.111

260.917

20

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

335.529

402.635

466.475

21

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

335.529

402.635

466.475

22

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

377.319

452.783

541.081

23

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 6626:2000

377.319

452.783

541.081

24

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

245.980

295.175

359.015

25

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

245.980

295.175

359.015

26

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

245.980

295.175

359.015

27

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

245.980

295.175

359.015

28

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

245.980

295.175

359.015

29

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

245.980

295.175

359.015

30

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

3.248.104

3.897.725

3.933.744

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3, SO42-

TCVN 6494 -1:2011

308.446

370.136

422.961

VI. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển

V.1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ

1

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

66.785

80.142

83.150

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

66.785

80.142

83.150

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

66.785

80.142

92.699

4

Sóng

94TCN6-2001

67.749

81.299

94.736

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6-2001

71.292

85.551

163.818

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

95.063

114.075

146.158

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

98.656

118.387

158.224

8

Độ đục

TCVN 6184:2008, SMEWW 2130B:2012

90.713

108.855

135.159

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

77.432

92.918

108.825

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

74.542

89.450

115.754

11

pH

SMEWW 2550B:2012

93.030

111.635

128.854

12

Ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

108.424

130.109

156.594

13

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

105.267

126.320

139.136

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

105.267

126.320

139.136

15

Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

 

258.312

309.975

343.333

16

NH4+

TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996

274.346

329.215

362.802

17

NO2-

SMEWW 4500.NO2-.B:2012

235.203

282.243

309.928

18

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2012

244.806

293.767

321.635

19

SO42-

EPA 375.4

230.191

276.230

296.538

20

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

220.343

264.412

289.772

21

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

218.251

261.901

287.262

22

Tổng N

TCVN 6638:2000

389.419

467.302

504.550

23

Tổng P

TCVN 6202:2008

255.636

306.763

338.810

24

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

240.563

288.675

324.636

25

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

159.330

191.196

219.132

26

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

207.244

248.692

275.840

27

COD

APHA-5220

233.295

279.954

321.411

28

BOD5

SMEWW 5210B:2012

225.043

270.052

311.509

29

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

SMEWW 2540D:2012

164.218

197.061

228.918

30

Độ màu

 

182.177

218.612

270.724

31

Coliform

TCVN 6187-1:2009;

816.408

979.690

1.028.029

32

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009;

816.408

979.690

1.028.029

33

E.coli

TCVN 6187-1:2009;

816.408

979.690

1.028.029

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

788.744

946.493

993.482

35

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:2010

788.744

946.493

993.482

36

E.coli

TCVN 6187-2:2011

788.744

946.493

993.482

37

Chlorophyll a

APHA10200:1995

230.666

276.799

308.656

38

Chlorophyll b

APHA10200:1996

230.666

276.799

308.656

39

Chlorophyll c

APHA10200:1997

230.666

276.799

308.656

40

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

392.032

470.439

524.559

41

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

368.153

441.784

522.378

42

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2013

368.153

441.784

522.378

43

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

447.038

536.446

649.520

44

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

415.536

498.643

611.716

45

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

59.608

31.529

527.624

46

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2013

351.575

421.890

512.976

47

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2014

351.575

421.890

512.976

48

Zn

SMEWW 3111.B:2015

351.575

421.890

512.976

49

Mn

SMEWW 3111.B:2016

351.575

421.890

512.976

50

Mg

SMEWW 3111.B:2017

351.575

421.890

512.976

51

Ni

SMEWW 3111.B:2018

351.575

421.890

512.976

52

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2019

351.575

421.890

512.976

53

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

559.819

671.783

749.111

54

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

414.784

497.741

613.584

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.024.980

1.229.976

2.131.942

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.025.027

1.230.033

2.131.999

57

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

3.422.064

4.106.477

4.216.037

Trầm tích biển

58

N-NO2

TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996

401.298

481.558

502.146

59

N-NO3

SMEWW 4500.NO2.B:2012

394.088

472.906

499.715

60

N-NH3

SMEWW 4500.NO3.E:2012

355.598

426.718

456.768

61

P-PO4

SMEWW 4500.P.E:2012

364.614

437.537

455.049

62

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

536.897

644.276

711.018

63

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2013

536.897

644.276

711.018

64

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

584.415

701.298

815.211

65

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

584.415

701.298

815.211

66

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2013

479.421

575.305

661.174

67

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2015

479.421

575.305

661.174

68

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

489.588

587.506

613.807

69

Độ ẩm

 

284.017

340.820

349.424

70

Tỷ trọng

 

282.217

338.660

345.935

71

Chất hữu cơ

 

546.158

655.389

673.161

72

Tổng N

TCVN 6638:2000

408.858

490.629

524.555

73

Tổng P

TCVN 6202:2008

412.904

495.484

517.210

74

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.141.849

1.370.218

2.250.404

75

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.141.896

1.370.276

2.250.461

76

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

667.919

801.502

851.233

Sinh vật biển

77

Thực vật phù du, Tảo độc

 

393.297

471.956

477.204

78

Động vật phù du, động vật đáy

 

682.495

818.994

824.403

79

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.104.903

1.325.883

1.437.844

80

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.104.930

1.325.916

1.410.885

81

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

567.497

680.997

746.750

82

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

567.497

680.997

746.750

83

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

581.056

697.267

812.726

84

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

581.056

697.267

812.726

85

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2013

507.481

608.977

690.056

86

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2015

507.481

608.977

690.056

87

Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

507.481

608.977

690.056

V.2. Nước biển xa bờ

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012

100.824

120.989

126.688

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

100.824

120.989

126.688

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

100.824

120.989

132.680

4

Sóng

94TCN6-2001

94.251

113.101

141.012

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6-2001

176.562

211.874

331.117

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

124.019

148.823

180.906

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

158.114

189.737

208.203

8

Độ đục

TCVN 6184:2008, SMEWW 2130B:2012

127.426

152.911

181.606

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

119.905

143.886

146.091

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

105.662

126.795

155.490

11

pH

SMEWW 2550B:2012

145.904

175.085

192.303

12

Ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

179.641

215.569

242.054

13

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

160.679

192.815

205.631

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

160.679

192.815

205.631

15

Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

 

343.113

411.735

476.313

16

NH4+

TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996

302.629

363.155

400.755

17

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

263.486

316.183

347.881

18

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

273.089

327.707

359.587

19

SO42-

EPA 375.4

258.475

310.169

334.491

20

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

248.626

298.351

327.725

21

SiO32-

SMEWW 4500- SiO2:2012

246.534

295.841

325.214

22

Tổng N

TCVN 6638:2000

417.702

501.242

542.502

23

Tổng P

TCVN 6202:2008

283.919

340.703

376.763

24

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

268.846

322.615

362.589

25

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

159.330

191.196

219.132

26

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

207.244

248.692

275.840

27

COD

APHA-5220

271.510

325.812

405.362

28

BOD5

SMEWW 5210B:2012

263.259

315.910

395.460

29

SS

SMEWW 2540D:2012

204.855

245.826

315.775

30

Độ màu

 

188.252

225.903

316.108

31

Coliform

TCVN 6187-1:2009;

844.691

1.013.629

1.100.062

32

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009;

844.691

1.013.629

1.100.062

33

E.coli

TCVN 6187-1:2009;

844.691

1.013.629

1.100.062

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

817.027

980.433

1.065.515

35

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:2010

817.027

980.433

1.065.515

36

E.coli

TCVN 6187-2:2011

817.027

980.433

1.065.515

37

Chlorophyll a

APHA10200:1995

252.268

302.722

372.671

38

Chlorophyll b

APHA10200:1996

252.268

302.722

372.671

39

Chlorophyll c

APHA10200:1997

252.268

302.722

372.671

40

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

413.634

496.361

536.813

41

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

389.755

467.706

534.632

42

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2013

389.755

467.706

534.632

43

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

468.641

562.369

661.774

44

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

437.138

524.565

623.970

45

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

381.210

457.452

539.878

46

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2013

373.177

447.813

525.230

47

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2014

373.177

447.813

525.230

48

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2015

373.177

447.813

525.230

49

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2016

373.177

447.813

525.230

50

Mg

SMEWW 3111.B:2017

373.177

447.813

525.230

51

Kim loại Ni

TCVN 6222-1996

373.177

447.813

525.230

52

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2019

373.177

447.813

525.230

53

Tổng dầu mỡ khoáng

ASTM D3650-1993

581.421

697.705

761.365

54

Phenol

TCVN 6216-1996

436.386

523.664

625.838

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA 8270D

1.046.582

1.255.898

2.153.133

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA 614

1.046.629

1.255.955

2.153.190

57

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2001

3.422.064

4.106.477

4.216.037

Trầm tích biển

45

N-NO2

TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996

435.462

522.554

572.194

46

N-NO3

SMEWW 4500.NO2.B:2012

428.251

513.901

569.763

47

N-NH3

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

389.761

467.714

526.816

48

P-PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

398.777

478.533

525.097

49

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

571.060

685.272

781.066

50

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2013

571.060

685.272

781.066

51

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

618.578

742.294

885.259

52

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

618.578

742.294

885.259

53

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2013

513.584

616.301

731.222

54

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2015

513.584

616.301

731.222

55

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

523.752

628.502

683.855

56

Độ ẩm

 

318.180

381.816

419.472

57

Tỷ trọng

 

316.380

379.656

415.983

58

Chất hữu cơ

 

580.321

696.385

743.209

59

Tổng N

TCVN 6638:2000

443.021

531.625

594.603

60

Tổng P

TCVN 6202:2008

447.067

536.480

587.258

61

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.176.012

1.411.214

2.320.452

62

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.176.060

1.411.271

2.320.509

63

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

702.082

842.498

921.281

Sinh vật biển

64

Thực vật phù du, Tảo độc

 

402.010

482.412

518.646

65

Động vật phù du, động vật đáy

 

691.207

829.449

865.845

66

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.113.616

1.336.339

1.479.286

67

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.113.643

1.336.372

1.452.327

68

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

576.210

691.452

788.191

69

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

576.210

691.452

788.191

70

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

589.769

707.722

854.168

71

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

589.769

707.722

854.168

72

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2013

516.193

619.432

731.497

73

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2015

516.193

619.432

731.497

74

Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

516.193

619.432

731.497

VII. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ

VII.1. Đồng vị phóng xạ trong sol khí

1

Pb210

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

2

Pb212

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

3

Pb214

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

4

Bi212

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

5

Bi214

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

6

TI208

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

7

Ac228

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

8

Ra226

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

9

Cs137

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

10

K40

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

11

131I

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

12

Be7

TCVN 9420:2012

1.502.987

1.803.585

2.019.196

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

1.453.629

1.744.355

1.870.922

14

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

1.512.214

1.814.656

1.941.751

15

Gamma trong không khí

 

622.818

747.382

926.069

16

Hàm lượng Randon trong

không khí

 

666.842

800.211

845.665

17

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

815.622

978.747

1.159.914

18

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

814.481

977.378

1.158.545

VII.2. Đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi sa lắng

1

Pb210

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

2

Pb212

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

3

Pb214

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

4

Bi212

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

5

Bi214

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

6

TI208

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

7

Ac228

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

8

Ra226

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

9

Cs137

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

10

K40

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

11

131I

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

12

Be7

TCVN 9420:2012

1.698.758

2.038.509

2.217.197

13

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

854.492

1.025.390

1.170.077

14

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

854.492

1.025.390

1.170.077

VII.3. Đồng vị phóng xạ trong mẫu đất

1

Pb210

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

2

Pb212

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

3

Pb214

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

4

Bi212

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

5

Bi214

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

6

TI208

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

7

Ac228

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

8

Ra226

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

9

Cs137

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

10

K40

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

11

131I

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

12

Be7

TCVN 9420:2012

904.909

1.085.891

1.262.379

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

721.085

865.302

1.041.790

14

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

 

721.085

865.302

1.041.790

VII.4. Đồng vị phóng xạ trong mẫu nước

1

Pb210

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

2

Pb212

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

3

Pb214

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

4

Bi212

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

5

Bi214

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

6

TI208

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

7

Ac228

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

8

Ra226

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

9

Cs137

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

10

K40

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

11

131I

TCVN 9420:2012

1.388.929

1.666.714

1.881.713

12

Be7

 

883.509

1.060.211

1.275.209

13

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

 

883.509

1.060.211

1.275.209

14

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

1.417.874

1.701.449

1.923.382

15

Hàm lượng Randon trong nước

 

883.318

1.059.981

1.078.795

16

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

615.120

738.144

937.718

17

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

615.120

738.144

937.718

VII.5. Đồng vị phóng xạ trong mẫu lương thực, thực phẩm

1

Pb210

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

2

Pb212

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

3

Pb214

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

4

Bi212

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

5

Bi214

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

6

TI208

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

7

Ac228

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

8

Ra226

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

9

Cs137

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

10

K40

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

11

131I

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

12

Be7

TCVN 9420:2012

1.022.898

1.227.478

1.413.723

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

908.008

1.089.610

1.275.855

14

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

 

908.008

1.089.610

1.275.855

15

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

806.133

967.359

1.129.174

16

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

806.133

967.359

1.129.174

VIII. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải

VIII.1. Các thông số khí tượng

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

75.160

90.192

95.386

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

75.160

90.192

95.386

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

75.160

90.192

95.386

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

75.160

90.192

95.386

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

75.159

90.191

95.417

VIII.2. Các thông số khí thải

Các thông số đo nhanh ngoài hiện trường

6

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

187.292

224.751

277.614

7

Vận tốc

US-EPA Method 2

232.792

279.351

288.084

8

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

105.967

127.160

171.620

9

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

114.967

137.960

174.184

10

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

158.494

190.192

195.418

11

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

607.683

729.219

885.671

12

Khí CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

566.005

679.206

758.091

13

Khí NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

670.384

804.460

948.347

14

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

670.758

804.910

948.797

15

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

411.665

493.998

637.885

Hoạt động quan trắc khí thải

16

Khí CO

TCVN 7242:2003

334.449

401.339

424.288

17

Khí NOx

USEPA method 7

429.219

515.063

538.011

18

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

USEPA method 6

383.828

460.594

481.113

19

Bụi tổng

USEPA method 5

1.309.701

1.571.641

1.754.600

20

PM10

USEPA method 201

1.309.701

1.571.641

1.754.600

21

Hơi axit HCl

USEPA method 26, TCVN 7244:2003

457.247

548.697

655.848

22

Hơi axit HF

USEPA method 26, TCVN 7244:2003

457.247

548.697

655.848

23

Hơi axit H2SO4

USEPA method 26, TCVN 7244:2003

457.247

548.697

655.848

24

Cd

USEPA method 29

615.776

738.931

1.020.618

25

Pb

USEPA method 29

615.776

738.931

1.020.618

26

As

USEPA method 29

655.849

787.019

1.141.207

27

Hg

USEPA method 29

655.849

787.019

1.141.207

28

Sb

USEPA method 29

655.849

787.019

1.141.207

29

Se

USEPA method 29

655.849

787.019

1.141.207

30

Hg

USEPA Method 30B

655.849

787.019

1.141.207

31

Cu

USEPA method 29

596.988

716.386

973.995

32

Cr

USEPA method 29

596.988

716.386

973.995

33

Mn

USEPA method 29

596.988

716.386

973.995

34

Ni

USEPA method 29

596.988

716.386

973.995

35

Zn

USEPA method 29

596.988

716.386

973.995

36

Hg (method 30B)

 

926.949

1.112.339

1.369.948

37

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method 18

812.054

974.464

1.332.304

38

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

785.318

942.381

1.300.220

39

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)

USEPA method 29

3.277.841

3.933.409

4.263.739

VIII.3. Các đặc tính nguồn thải

40

Chiều cao nguồn thải

 

207.492

248.991

250.548

41

Đường kính trong miệng ống khói

 

207.492

248.991

250.548

42

Lưu lượng khí thải

 

306.529

367.835

399.906

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 35/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/11/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/11/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản