Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5641/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường làm căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao gồm:

1. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung.

2. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước mặt lục địa.

3. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường đất.

4. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước dưới đất.

5. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước biển ven bờ.

6. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước thải.

7. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường khí thải công nghiệp.

(Đơn giá chi tiết được quy định kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước chi cho công tác quan trắc phân tích môi trường.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Đối với hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm tin học công báo;
- Lưu: VT, KT, HT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 146/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1.1

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

43.086

 

43.086

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

42.727

 

42.727

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

40.561

 

40.561

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

40.561

 

40.561

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

41.901

 

41.901

6

TSP

TCVN 5067 ÷ 1995

154.059

61.185

215.244

7

Pb

TCVN 5067:1995

270.366

447.064

717.430

8

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

447.301

197.618

644.919

9

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2010

447.301

197.618

644.919

10

CO

TCVN 7725:2007

156.628

205.817

362.445

11

NO2

TCVN 6137:2009

135.025

239.936

374.961

12

SO2

TCVN 5971:1995

118.357

265.636

383.993

13

O3

TCVN 7171:2002

325.633

161.894

487.527

14

Amoniac (NH3)

MASA 401

141.747

215.350

357.097

15

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

140.555

243.823

384.378

16

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7903

143.745

239.489

383.234

17

Hơi axit (HF)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7904

143.745

239.489

383.234

18

Hơi axit (HNO3)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7905

143.745

239.489

383.234

19

Hơi axit (H2SO4)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7906

143.745

239.489

383.234

20

Hơi axit (HCN)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7907

143.745

239.489

383.234

21

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

141.871

564.392

706.263

22

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

141.871

564.392

706.263

23

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

141.871

564.392

706.263

24

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

141.871

564.392

706.263

1.2

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN

1.2.1

TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010

67.865

46.923

114.788

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2011

67.865

46.923

114.788

3

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

135.780

66.297

202.077

1.2.2

TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010

68.631

46.923

115.554

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2011

68.631

46.923

115.554

3

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2012

68.631

46.923

115.554

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010

94.889

75.425

170.314

1.3

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

Độ rung

TCVN 6963:2001

89.431

48.492 

137.923

2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ nước

SMEWW 2550B:2012

66.232

 

66.232

2

pH

TCVN 6492:2011

88.474

 

88.474

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

58.982

 

58.982

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

77.934

 

77.934

5

Độ đục

TCVN 6184:2008

78.896

 

78.896

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

91.010

 

91.010

7

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

87.933

 

87.933

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

-

773.222

 

773.222

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

51.570

84.577

136.147

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

45.700

208.431

254.131

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

45.700

195.232

240.932

12

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

50.429

147.279

197.708

13

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

50.429

165.328

215.757

14

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

50.429

195.369

245.798

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

50.429

217.532

267.961

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

50.429

264.504

314.933

17

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

50.429

180.849

231.278

18

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

50.429

177.293

227.722

19

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

50.429

157.344

207.773

20

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

50.429

237.684

288.113

21

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

50.429

188.589

239.018

22

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

41.451

462.973

504.424

23

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

41.451

462.973

504.424

24

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

41.451

422.077

463.528

25

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

41.451

434.281

475.732

26

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

41.451

293.356

334.807

27

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

41.451

293.356

334.807

28

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

41.451

293.356

334.807

29

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

41.451

293.356

334.807

30

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

41.451

293.356

334.807

31

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

41.451

293.356

334.807

32

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

49.733

618.255

667.988

33

Coliform

TCVN 6187-2:2009

49.999

642.846

692.845

34

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

49.999

642.846

692.845

35

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

53.919

327.079

380.998

36

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

54.309

1.362.770

1.417.079

37

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

54.309

1.362.770

1.417.079

38

Xyanua (CN)

TCVN 6181:1996

53.721

444.950

498.671

39

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

58.159

456.511

514.670

40

Phenol

SMEWW 5530C:2012

58.159

466.467

524.626

3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

cl-

SMEWW 4500-Cl.B:2012

50.196

199.534

249.730

2

SO42-

TCVN 6656:2000

50.196

189.862

240.058

3

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

50.196

189.432

239.628

4

Tổng P2O5

-

50.196

 

50.196

5

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

50.196

256.644

306.840

6

P2O5 dễ tiêu

-

50.196

 

50.196

7

K2O dễ tiêu

-

50.196

 

50.196

8

Tổng N

TCVN 6498:1999

50.196

294.389

344.585

9

Tổng P

TCVN 8940:2011

50.196

266.967

317.163

10

Tổng muối

-

50.196

 

50.196

11

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

50.196

348.953

399.149

12

Ca2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

50.169

256.351

306.520

13

Mg2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

50.169

256.182

306.351

14

K+

TCVN 5254-1990

50.169

293.871

344.040

15

Na+

TCVN 5254-1990

50.169

293.866

344.035

16

Al3+

TCVN 4403:2011

50.169

330.331

380.500

17

Fe3+

TCVN 4618-1988

50.169

182.015

232.184

18

Mn2+

SMEWW 3113.B

50.169

197.027

247.196

19

Pb

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

420.024

470.193

20

Cd

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

420.024

470.193

21

Hg

EPA 3050B + TCVN 7877:2008

50.169

557.273

607.442

22

As

EPA 3050B + TCVN 6626:2000

50.169

528.773

578.942

23

Fe

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

349.470

399.639

24

Cu

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

349.470

399.639

25

Zn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

349.470

399.639

26

Cr

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

349.470

399.639

27

Mn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

349.470

399.639

28

Ni

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

50.169

349.470

399.639

29

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

71.682

1.548.263

1.619.945

30

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8062:2009

71.653

1.554.590

1.626.243

31

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8061:2009

71.653

1.521.183

1.592.836

32

PCBs

TCVN 8061:2009

71.653

1.554.590

1.626.243

4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

52.259

 

52.259

2

pH

TCVN 6492:2011

73.247

 

73.247

3

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

92.484

 

92.484

4

Độ đục

TCVN 6184:2008;

94.146

 

94.146

5

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

94.955

 

94.955

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

77.850

 

77.850

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

92.625

 

92.625

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

-

764.649

 

764.649

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

59.145

107.655

166.800

10

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

59.145

99.747

158.892

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

59.145

146.142

205.287

12

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

63.503

179.244

242.747

13

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

63.503

143.782

207.285

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

63.503

251.335

314.838

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

63.503

188.240

251.743

16

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

63.503

153.802

217.305

17

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

63.503

230.723

294.226

18

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

63.503

166.015

229.518

19

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

63.503

166.286

229.789

20

Tổng N

TCVN 6638:2000

63.503

267.697

331.200

21

Tổng P

TCVN 6202:2008

63.503

229.640

293.143

22

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

63.503

225.521

289.024

23

Sulfua

SMEWW 4500.S2-.D:2012

63.503

163.947

227.450

24

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

63.503

196.985

260.488

25

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

63.503

471.588

535.091

26

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

63.503

471.588

535.091

27

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

63.503

592.311

655.814

28

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

63.503

592.311

655.814

29

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

63.503

567.305

630.808

30

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

63.503

334.592

398.095

31

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

63.503

334.592

398.095

32

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

63.503

334.592

398.095

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

63.503

334.592

398.095

34

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

63.503

334.592

398.095

35

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

63.503

334.592

398.095

36

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

63.503

463.658

527.161

37

Coliform

TCVN 6187-2:2009

63.503

623.227

686.730

38

E.coli

TCVN 6187-2:2009

63.503

623.227

686.730

39

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

67.941

1.484.063

1.552.004

40

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

67.941

1.484.077

1.552.018

41

Phenol

SMEWW 5530C:2012

63.503

449.972

513.475

5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

63.316

 

63.316

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

58.508

 

58.508

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

58.508

 

58.508

4

Sóng

94TCN6:2001

134.719

 

134.719

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

94.988

 

94.988

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

121.356

 

121.356

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

102.943

 

102.943

8

Độ đục

TCVN 6184:2008 SMEWW 2130B:2012

104.774

 

104.774

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

103.533

 

103.533

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

102.018

 

102.018

11

pH

SMEWW 2550B:2012

109.258

 

109.258

12

Ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

130.175

 

130.175

13

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

120.854

 

120.854

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

120.854

 

120.854

15

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

-

346.285

 

346.285

16

NH4+

TCVN 5988:1995
TCVN 6179:1996

131.435

350.144

481.579

17

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

131.435

270.446

401.881

18

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2012

131.435

254.243

385.678

19

SO42-

EPA 375.4

131.435

273.680

405.115

20

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

131.435

221.830

353.265

21

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

131.435

221.442

352.877

22

Tổng N

TCVN 6638:2000

131.435

393.191

524.626

23

Tổng P

TCVN 6202:2008

131.435

275.277

406.712

24

Crom (VI) (Cr6+)

TCVN 6658:2000

131.435

265.008

396.443

25

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

131.435

298.746

430.181

26

Sulfua

SMEWW 4500.S2-.D:2012

131.435

202.208

333.643

27

COD

-

130.044

194.446

324.490

28

bod5

SMEWW 5210B:2012

130.044

222.357

352.401

29

TSS

SMEWW 2540D:2012

126.009

115.000

241.009

30

Độ màu

-

138.316

128.044

266.360

31

Coliform

TCVN 6187-2:2009

138.316

703.599

841.915

32

Fecal Coliform

-

138.316

703.669

841.985

33

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

138.316

703.669

841.985

34

Chlorophyll a

APHA10200:1995

140.124

153.058

293.182

35

Chlorophyll b

APHA10200:1995

140.124

153.058

293.182

36

Chlorophyll c

APHA10200:1995

140.124

153.058

293.182

37

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

144.974

602.112

747.086

38

Pb

SMEWW 3113.B:2012

144.974

565.113

710.087

39

Cd

SMEWW 3113.B:2012

144.974

565.113

710.087

40

As

TCVN 6626:2000

144.974

511.202

656.176

41

Hg

TCVN 7877:2008

144.974

569.027

714.001

42

Fe

SMEWW 3111.B:2012

144.974

477.563

622.537

43

Cu

SMEWW 3111.B:2012

144.974

477.563

622.537

44

Cr

SMEWW 3111.B:2012

144.974

477.563

622.537

45

Zn

SMEWW 3111.B:2012

144.974

477.563

622.537

46

Mn

SMEWW 3111.B:2012

144.974

477.563

622.537

47

Ni

SMEWW 3111.B:2012

144.974

477.563

622.537

48

Crom (III) (Cr3+)

-

144.974

477.563

622.537

49

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

SMEWW 5520.B:2012

144.974

907.641

1.052.615

50

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

144.974

597.779

742.753

51

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

144.974

2.207.237

2.352.211

52

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

144.974

2.207.247

2.352.221

6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988
SMEWW 2550B.2012

64.875

 

64.875

2

pH

TCVN 6492:2011
(ISO 10523:2008)

70.604

 

70.604

3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

79.789

 

79.789

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

44.047

 

44.047

5

Độ màu

TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994)
EPA Method 2120 C, D, E

44.047

 

44.047

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

SMEWW 5210B: 2012

40.523

209.651

250.174

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491-1999

42.154

209.405

251.559

8

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625-2000

40.754

198.242

238.996

9

Coliform

TCVN 6187-1-2009

45.901

644.882

690.783

10

E.Coli

TCVN 6187-2-2009

50.339

644.883

695.222

11

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B,C: 2012

50.713

733.400

784.113

12

Cyanua (CN-)

TCVN 6181: 1996

60.759

514.851

575.610

13

Tổng P

TCVN 6202:2008

51.277

307.498

358.775

14

Tổng N

TCVN 6638:2000

51.277

318.980

370.257

15

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

51.277

157.118

208.395

16

Sunlfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D: 2012

51.277

168.314

219.591

17

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

51.277

301.692

352.969

18

Nitrate (NO3)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

51.277

321.698

372.975

19

Sulphat (SO42)

USEPA 375.4

51.277

259.987

311.264

20

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

51.277

285.973

337.250

21

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

51.277

361.085

412.362

22

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B: 2012

51.277

281.616

332.893

23

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-3:2011

51.277

341.627

392.904

24

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B: 2012

42.299

548.672

590.971

25

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B: 2012

42.299

548.672

590.971

26

Kim loại nặng (As)

SMEWW 3114.B: 2012

42.299

575.336

617.635

27

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

42.299

571.197

613.496

28

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B: 2012

42.299

355.344

397.643

29

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B: 2012

42.299

355.344

397.643

30

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B: 2012

42.299

355.344

397.643

31

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B: 2012

42.299

355.344

397.643

32

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B: 2012

52.899

355.344

408.243

33

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B: 2012

52.899

355.344

408.243

34

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

44.759

544.874

589.633

35

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2000

44.759

343.457

388.216

36

HCBVTV clo hữu cơ

USEPA 8270D

50.300

1.406.459

1.456.759

37

HCBVTV phot pho hữu cơ

USEPA 8270D

50.300

1.670.968

1.721.268

38

PCBs

USEPA 8270D

50.300

1.670.968

1.721.268

7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

7.1

CÁC THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

74.509

 

74.509

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

71.432

 

71.432

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

71.432

 

71.432

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

71.432

 

71.432

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

68.792

 

68.792

7.2

CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI

7.2.1

Các thông số đo nhanh tại hiện trường

1

Nhiệt độ khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

309.225

 

309.225

2

Tốc độ của khí thải

US-EPA Method 2

213.778

 

213.778

3

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

125.567

 

125.567

4

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

137.168

 

137.168

5

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

150.644

 

150.644

6

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

343.199

 

343.659

7

Khí CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

406.094

 

406.094

8

Khí NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

366.715

 

366.715

9

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

379.251

 

379.251

10

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

424.504

 

424.504

7.2.2

Hoạt động quan trắc khí thải

1

Khí NOx

USEPA method 7

383.926

198.476

582.402

2

Khí SO2

USEPA method 6

349.244

246.871

596.115

3

Khí CO

TCVN 7242:2003

336.949

184.108

521.057

4

Bụi tổng số (TSP)

USEPA method 5

1.313.849

210.113

1.523.962

5

Bụi PM10

USEPA method 201

1.313.849

210.113

1.523.962

6

HCl

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

537.971

463.155

1.001.126

7

HF

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

537.971

353.275

891.246

8

H2SO4

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

537.971

475.610

1.013.581

9

Kim loại Pb

USEPA method 29

639.656

765.466

1.405.122

10

Kim loại Cd

USEPA method 29

639.656

765.466

1.405.122

11

Kim loại As

USEPA method 29

639.656

794.215

1.433.871

12

Kim loại Sb

USEPA method 29

639.656

794.215

1.433.871

13

Kim loại Se

USEPA method 29

639.656

794.215

1.433.871

14

Kim loại Hg

USEPA method 29

639.656

794.215

1.433.871

15

Kim loại Cu

USEPA method 29

607.488

660.227

1.267.715

16

Kim loại Cr

USEPA method 29

639.656

628.059

1.267.715

17

Kim loại Zn

USEPA method 29

639.656

628.059

1.267.715

18

Kim loại Mn

USEPA method 29

639.656

628.059

1.267.715

19

Kim loại Ni

USEPA method 29

639.656

628.059

1.267.715

20

Hg (method 30B)

USEPA Method 30B
USEPA method 29

1.791.997

524.834

2.316.831

21

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method 18

798.582

685.516

1.484.098

22

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

771.951

685.516

1.457.467

7.2.3

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

1

Chiều cao nguồn thải

-

186.212

 

186.212

2

Đường kính trong miệng ống khói

-

186.212

 

186.212

3

Lưu lượng khí thải

US-EPA Method 2

803.747

 

803.747