Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2004/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2004 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM.
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 01 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 7342: 2004 Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CARBON STEEL SCRAP USED AS CHARGE MATERIAL FOR ORDINARY CACBON STEEL MAKING - CLASSIFICATION AND TECHNICAL REQUIREMENTS
LỜI NÓI ĐẦU
TCVN 7342: 2004 được biên soạn trên cơ sở các tài liệu sau:
TCVN 1768 - 75 Hồi liệu kim loại đen - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn quốc gia Nhật Bản: JIS G 2401 - 1979 Classifcation standard for Iron and steel scrasp (Tiêu chuẩn phân loại gang và thép phế liệu)
- Scrap Specirfcations circular 1998 (ISRI) - Guidelines for Ferrous Scrap: FS - 98 (Mỹ)
(Quy định kỹ thuật phế liệu 1998 ISRI - Các nguyên tắc đối với phế liệu gang và thép: FS 98)
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc: GB/T 4223 - 1996 Iron and steel scraps (Phế liệu gang và thép).
TCVN 7342: 2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại và yêu cầu kỹ thuật của thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép các bon thông dụng (sau đây gọi tắt là thép phế liệu).
2.1. Thép phế liệu bao gồm:
- Phế phẩm, đậu ngót, đầu mẩu, đầu tấm, mảnh vụn... trong quá trình sản xuất và gia công thép;
- Thép đường ray, thép tà vẹt, thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống, dây và lưới thép các loại đã qua sử dụng;
- Thép thu hồi từ việc cắt phá, tháo dỡ các công trình xây dựng đã qua sử dụng;
- Thép thu hồi từ việc cắt phá, tháo dỡ các phương tiện vận tải, máy móc và các đồ vật bằng thép đã qua sử dụng.
2.2. Thép phế liệu được phân thành 5 loại theo Bảng 1.
Bảng 1. Phân loại thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép các bon
số | Loại | Chiều dầy, | Chiều dài x | Khối | Tỷ khối, |
1 | Loại 1 | > 6 | 2000 x 800 | < 1000 | - |
Chú thích 1 - Thông thường các loại thép phế liệu có thể chứa một lượng loại khác Tỷ lệ các loại do người mua và người bán thỏa thuận.
Chú thích 2 - Các sai lệch về kích thớc khối lượng, tỷ khối so với Bảng 1 có thể được chấp nhận theo thỏa thuận giữa người mua và người bán.
3.1. Thép phế liệu không được cung cấp dưới dạng máy móc, thiết bị nguyên vẹn chưa cắt rời.
3.2. Thép phế liệu không được lẫn chất phóng xạ, chất gây cháy nổ, hóa chất độc, hợp chất hữu cơ có nguồn gốc động thực vật có nguy cơ gây bệnh dịch, chất thải y tế và các loại vật liệu hàng hóa bị cấm khác theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.3. Thép phế liệu phải được loại bỏ tạp chất nguy hại và gây ô nhiễm môi trường.
3.4. Thép phệ liệu phải đảm bảo an toàn và không gây ra cháy nổ khi vận chuyển, xử lý hay nấu luyện lại.
4.1. Kích thước, khối lượng của thép phế liệu được kiểm tra bằng dụng cụ đo thông dụng.
4.2. Tạp chất được kiểm tra bằng mắt thường.
4.3. Trong trường hợp cần thiết khối lượng tạp chất được kiểm tra bằng mẫu đại diện.
4.4. Xác định chất phóng xạ, hóa chất độc, các nguy cơ gây bệnh dịch theo các quy định hiện hành.
5.1. Thép phế liệu được giao nhận theo lô.
5.2 Mỗi lô phải kèm theo ít nhất các thông tin sau:
- Tên người/tổ chức mua và bán;
- Loại thép phế liệu;
- Khối lượng của lô thép phế liệu;
- Số hệu tiêu chuẩn./.
- 1Quyết định 33/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng đất do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 34/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng đất do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 32/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 31/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 11/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 10/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 36/2002/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 23/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Nước khoáng thiên nhiên và Nước uống đóng chai
- 9Quyết định 22/2004/QĐ-BKHCN huỷ bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam về Nước khoáng thiên nhiên đóng chai và Nước uống đóng chai do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 546-QĐ năm 1991 về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nứơc ban hành
- 11Quyết định 548-QĐ năm 1991 ban hành tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1-1991 của Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nước
- 12Quyết định 549-QĐ năm 1991 ban hành tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng về Quạt điện sinh hoạt của Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nước
- 13Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 39/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 46/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 66/2002/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 26/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Quyết định 23/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Quyết định 38/2003/QĐ-BKHCN về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Quyết định 39/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 21Quyết định 41/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Quyết định 2543/QĐ-BKHCN năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Quyết định 186/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 33/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng đất do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 34/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng đất do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 32/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 31/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 11/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 10/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 36/2002/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 23/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Nước khoáng thiên nhiên và Nước uống đóng chai
- 9Quyết định 22/2004/QĐ-BKHCN huỷ bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam về Nước khoáng thiên nhiên đóng chai và Nước uống đóng chai do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 546-QĐ năm 1991 về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nứơc ban hành
- 11Quyết định 548-QĐ năm 1991 ban hành tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1-1991 của Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nước
- 12Quyết định 549-QĐ năm 1991 ban hành tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng về Quạt điện sinh hoạt của Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nước
- 13Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 14Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 39/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 46/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 66/2002/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 19Quyết định 26/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Nghị định 28/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 21Quyết định 23/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Quyết định 38/2003/QĐ-BKHCN về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Quyết định 39/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Quyết định 41/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342:2004 về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon- TCVN 7342: 2004 thông dụng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 35/2004/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2004
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Bùi Mạnh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 18
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra