- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3468/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 751/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Giao dịch bảo đảm.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./ .
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
2 | Đăng ký thế chấp Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 03 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận hoặc cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành) | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 02 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 02 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
Tổng số: 09 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) | ||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 03 ngày làm việc (Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận hoặc cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành) | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 02 ngày làm việc (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Bộ phận Một cửa cấp huyện và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,25 ngày. 2.Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 02 ngày làm việc (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Bộ phận Một cửa cấp huyện và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) | 0,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
Tổng số: 09 TTHC |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 03 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Một cửa cấp xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận hoặc cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành) | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ngày 03/8/2020 | |||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày | Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
01 ngày | Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
- 1Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 8Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3468/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực