Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:34/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;

Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;

Căn cứ Quyết định số 4711/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1634/TTr-SCT ngày 20 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với các nội dung như sau:

1. Về mức phân bổ sản lượng điện:

Căn cứ sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ hàng tháng cho Công ty Điện lực Ninh Thuận, sau khi trừ sản lượng điện của các phụ tải ưu tiên, sản lượng còn lại sẽ phân bổ cho các thành phần phụ tải sản xuất trọng điểm và các phụ tải khác. Riêng đối với các phụ tải khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái không thực hiện phân bổ sản lượng điện (do sử dụng điện của Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông không tính vào hệ thống nguồn lưới Quốc gia). Trường hợp Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông ngưng phát điện, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện phân bổ sản lượng điện khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái như các khu vực khác.

2. Nguyên tắc phân bổ sản lượng điện:

Xác định hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng (bng tỷ lệ giữa sản lượng điện được Tng công ty Điện lực miền Nam phân bổ và sản lượng điện nhận của các tháng cùng kỳ năm trước), cụ thể:

- Đối với các phụ tải ưu tiên (gồm 116 khách hàng theo Kế hoạch cung cấp điện năm 2017): Phân bổ theo yêu cầu và dự báo tăng tối đa 20% so với sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước;

- Đối với phụ tải sản xuất trọng điểm (gồm 111 khách hàng theo Kế hoạch cung cấp điện năm 2017): Phân bổ bằng sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước nhân với hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng trừ đi 3% để dự phòng cho các phụ tải tải sản xuất mới phát sinh trong tháng;

- Đối với các thành phần phụ tải khác (ngoài phụ tải ưu tiên và phụ tải sản xuất trọng điểm): Phân bổ bằng sản lượng điện còn lại trừ đi phần tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối.

3. Phương thức điều hành:

- Khai thác tối đa sản lượng điện, công suất của Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông;

- Đảm bảo cung cấp điện ổn định để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu của nhân dân trên địa bàn tỉnh, đặc biệt ưu tiên các phụ tải ưu tiên đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, các sự kiện chính trị - xã hội diễn ra trong năm 2017 và các kỳ thi tốt nghiệp của các cấp trên địa bàn tỉnh;

- Căn cứ Kế hoạch cung cấp điện hàng tháng năm 2017 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Công ty Điện lực Ninh Thuận có trách nhiệm giám sát tình hình tiêu thụ điện của các khách hàng sản xuất trọng điểm để thực hiện đúng với sản lượng điện được phân bổ. Đối với các thành phần phụ tải khác, thực hiện tiết giảm sao cho đảm bảo công bằng đối với mọi khách hàng sử dụng điện.

(Đính kèm Kế hoạch phân bổ sản lượng điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Công ty Điện lực Ninh Thuận có trách nhiệm:

- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1;

- Thực hiện việc ngừng, giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định của Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương;

- Xử lý, giải quyết nhanh các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng sử dụng điện; thực hiện tốt công tác tuyên truyền tiết kiệm điện đến khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh; thông báo đến khách hàng sử dụng điện về Kế hoạch cung cấp điện năm 2017 đã được phê duyệt tại Điều 1 để khách hàng chủ động lập kế hoạch sản xuất phù hợp với khả năng được cấp điện;

- Định kỳ hàng tháng báo cáo tình hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương.

2. Sở Công Thương có trách nhiệm:

- Giám sát việc thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận theo nội dung Kế hoạch cung cấp điện đã được phê duyệt tại Điều 1; giải quyết các khiếu nại của khách hàng trên địa bàn tỉnh về tình trạng cung cấp điện không tuân thủ các quy định;

- Phối hợp Công ty Điện lực Ninh Thuận tăng cường công tác tuyên truyền thực hiện tiết kiệm điện của các khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh theo Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

- Thực hiện báo cáo định kỳ hàng tháng gửi Bộ Công Thương về giám sát thực hiện kế hoạch cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh Phạm Văn Hậu;
- VPUB: CVP, PCVP (L.T.Dũng);
- Lưu: VT, KT. Nam.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 


KẾ HOẠCH

PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên khách hàng

Địa chỉ

Sản lượng điện dự kiến được phân b năm 2017

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

I

Tng điện nhận Tổng công ty phân bổ từ lưới điện 110kV (kWh)

45.670.000

42.038.000

47.235.000

53.210.000

57.607.000

53.810.000

54.985.000

57.095.000

57.385.000

54.463.000

49.680.000

44.955.000

I.1

Phụ tải ưu tiên (116 khách hàng) (kWh)

1.496.520

1.657.570

1.569.923

1.867.709

2.035.726

2.092.471

1.964.281

2.066.431

2.090.320

1.917.894

1.809.709

1.869.868

 

Tỷ lệ tăng trưởng (%):

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

I.2

Phụ tải khác và phụ tải mới phát sinh (kWh)

31.900.701

33.314.004

31.390.434

35.764.224

38.781.978

41.373.190

37.552.076

41.175.809

43.786.353

40.160.306

37.103.521

31.461.194

 

Tỷ ltăng trưởng (%):

21,69

23,49

24,68

17,21

23,97

21,14

15,61

20,36

24,57

20,01

15,13

10,78

 

Tỷ lệ tổn thất điện năng (%):

7,00

-0,11

12,32

8,89

9,85

-1,45

9,57

5,64

0,21

3,74

0,14

4,91

I.3

Phụ tải sản xuất trọng điểm (111 khách hàng) (kWh)

9.075.201

7.112.778

8.454.578

10.850.313

11.115.089

11.125.526

10.204.264

10.631.679

11.387.056

10.348.081

10.698.299

9.418.197

 

Tỷ lệ tăng trưởng chung toàn tỉnh hàng tháng (%):

7,6%

10,3%

6,2%

8,9%

5,6%

10,9%

7,2%

11,6%

16,8%

19,7%

18,8%

4,0%

1

Chi nhánh Công ty CP Đầu tư An Phong tại Ninh Thuận

Số 122 đường 16/4, P. Mỹ Hải, TP. PR-TC

55.455

55.455

55.455

55.455

55.455

60.197

56.549

60.566

65.958

66.157

69.109

54.376

2

Chi nhánh Công ty CP Đầu tư An Phong tại Ninh Thuận

Số 122 đường 16/4. P. Mỹ Hải, TP. PR-TC

64.423

64.423

64.423

64.423

64.423

66.822

62.655

63.824

60.473

55.596

52.203

49.131

3

CN Công ty TNHH An Cường Tại Ninh Thuận

325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ, TP. PR-TC (AN CƯỜNG 2)

77.739

50.302

83.787

79.213

72.415

66.477

53.913

54.409

81.083

84.678

76.683

66.217

4

Chi nhánh Công ty TNHH An Cường tại Ninh Thuận

Số 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ TP. PR-TC (AN CƯỜNG 3)

79.475

38.649

55.627

58.467

36.690

46.829

39.315

55.451

44.075

37.169

33.814

44.880

5

Công ty CP Bia Sài Gòn - Ninh Thuận

KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP. PR-TC

426.350

439.179

283.972

481.845

496.481

488.787

475.360

525.407

506.296

542.655

682.525

452.021

6

Công ty CP Bia Sài Gòn Ninh Thuận SAGOTA

KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP. PR-TC

213.175

219.589

141.986

240.923

248.241

244.394

237.680

262.703

253.148

271.328

341.263

226.010

7

Công ty CP dệt may Quảng Phú

Thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn, Ninh Sơn

205.902

199.204

279.787

451.157

684.070

712.715

864.011

865.089

863.461

864.085

864.093

863.938

8

Công ty CP dệt may Quảng Phú

Quảng Phú 4/001- Hạnh Trí, xã Quảng Sơn, Ninh Sơn

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

510.000

9

Công ty CP Du lịch Đồng Thuận

Đường Yên Ninh, P.Văn Hải, TP. PR-TC

26.328

12.844

32.663

27.587

42.076

56.162

89.133

55.223

47.466

32.443

25.731

38.195

10

Công ty CP Du lịch Sài Gòn Ninh Chữ

TT. Khánh Hải, Ninh Hải

39.225

36.010

43.841

48.714

46.673

113.996

98.896

94.069

87.398

35.570

22.836

56.851

11

Công ty CP giống cây trồng Nha Hố

Thôn Nha Hố, xã Nhơn Sơn, Ninh Sơn

10.314

38.499

56.577

28.582

11.317

21.958

11.827

12.261

35.403

33.680

10.468

23.003

12

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quồc Lộ 1A, Thôn Quán Thẻ, xã Phước Minh, Thuận Nam

37.656

39.701

39.254

41.301

6.566

95.891

47.963

29.767

53.816

2.486

11.580

34.719

13

Công ty CP Quản lý Nam Núi Chúa

Thôn Vĩnh Hy, Xã Vĩnh Hải, Ninh Hải

263.069

242.498

147.099

270.363

266.452

251.731

263.939

340.027

281.655

263.275

371.950

250.563

14

Công ty CP Thương mại Đầu tư Fococev

Km28 -QLộ 27A- Quảng Sơn, Ninh Sơn

264.094

129.318

240.741

282.043

149.273

18.969

17.308

10.013

13.736

64.628

157.673

116.140

15

Công ty CP Thương mại Đầu tư Fococev

Km28 -QLộ 27A- Quảng Sơn, Ninh Sơn

161.858

74.627

146.242

165.299

90.545

22

104

141

307

44.521

116.055

68.780

16

Công ty CP Thương mại Đầu tư Fococev

Km28 -QLộ 27A, Quảng Sơn, Ninh Sơn

218.865

94.081

197.427

227.378

116.584

119

240

152

68

54.732

144.634

90.782

17

Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận

Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

75.155

41.418

65.771

67.268

60.698

66.089

67.834

59.556

70.442

63.672

66.863

59.883

18

Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận

Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

38.765

23.112

30.515

35.572

41.789

35.273

37.429

34.676

30.430

16.175

27.815

30.081

19

Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận

53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

53.754

27.877

43.004

56.148

46.991

46.235

50.923

54.713

48.160

48.407

51.647

44.837

20

Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Giống thủy sản Vĩnh Thịnh

Khu SX&KĐ Giống TSTT, xã An Hải, Ninh Phước

56.714

83.662

70.461

59.029

58.328

58.061

57.039

56.939

63.409

59.680

56.696

57.826

21

Công ty CP Đầu tư và XD Xuân Huy Ninh Thuận

Đường 702 - Mỹ Tường 2, Nhơn Hải, Ninh Hải

34.225

35.570

58.788

88.787

104.211

96.279

76.629

55.712

60.781

42.794

37.125

59.168

22

Công ty CP Rau câu Sơn Hải

Thôn Suối Đá, xã Lợi Hải, Thuận Bắc

43.315

20.795

44.078

24.579

18.981

19.174

50.829

68.907

63.614

29.163

20.473

34.316

23

Công ty TNHH Bao Bì Nhựa Vĩnh An

Số 63/14 Nguyễn Thị Minh Khai, P Văn Hải, TP. PR-TC

27.918

50.066

48.851

86.203

76.139

13.585

8.263

28.051

47.238

40.857

11.673

37.572

24

Công ty TNHH Giống thủy sản GROBEST (VN)

Khu SX&KĐ, Giống TSTT, xã An Hải, Ninh Phước

64.664

90.701

68.901

76.693

70.363

70.847

63.781

70.862

67.279

64.839

65.242

65.851

25

Công ty TNHH Giống thủy sản Hisenor Việt Nam

Khu SX&KĐ Giống Thủy sản TT xã An Hải, Ninh Phước

56.766

112.665

100.986

97.153

90.657

93.646

103.710

101.117

103.444

94.889

76.752

87.691

26

Công ty TNHH Giống thủy sản Uni-President Việt Nam

Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước

40.449

103.255

126.987

126.921

92.576

90.744

90.675

77.616

86.647

74.081

25.592

80.086

27

Công ty TNHH Giống thủy sản Uni-President Việt Nam

Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước

21.830

81.816

102.484

91.762

60.431

57.629

56.070

45.873

61.429

45.536

5.257

54.070

28

Công ty TNHH MTV sản xuất Nước đá An Hải

Xã An Hải, Ninh Phước,

65.459

60.496

55.906

72.806

85.640

81.982

71.585

69.374

66.323

63.952

29.853

61.768

29

Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Sài Gòn- Phan Rang

97 đường Trần Phú, P. Phủ Hà, TP. PR-TC

97.320

86.924

87.536

105.339

107.279

116.370

106.659

118.255

122.597

110.912

110.520

99.176

30

Công ty TNHH Phú Thủy

Cụm CN Đô Vinh, TP.PR-TC

22.751

6.251

50.431

47.549

46.991

58.093

33.730

20.406

26.652

16.536

19.153

30.125

31

Công ty TNHH sản xuất Giống thủy sản Minh Phú

Thòn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước

59.371

63.135

81.276

90.269

77.843

72.207

74.764

88.270

85.885

88.692

87.545

73.676

32

Công ty TNHH sản xuất Thương mại và Dịch vụ Mỹ Liên

Đ.Tỉnh lộ 703, thôn Phú Nhuận, xã Phước Thuận, Ninh Phước

40.041

52.792

41.237

54.676

94.259

72.789

67.824

70.927

77.168

66.706

55.978

58.954

33

Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương

Khánh Nhơn, Nhơn Hải, Ninh Hải

596

569

5.299

137.850

108.038

129.782

109.910

139.377

174.194

166.239

143.777

93.240

34

Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương

Thôn Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, Ninh Hải

93.774

34.218

92.082

102.151

86.102

35.834

55.070

98.576

96.309

114.191

120.432

78.447

35

Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận - NM nước đá Phước Mỹ

107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP. PR-TC

29.236

25.677

24.358

43.694

50.284

32.499

26.331

27.965

37.691

23.877

22.095

29.339

36

Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận- PX.Nước Đá Phủ Hà

107 Trần Quang Diệu, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

23.472

944

1.167

38.664

49.833

31.108

24.987

21.481

58.038

37.986

28.834

26.680

37

Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận-Trạm BT nhựa nóng

107 Trần Quang Diệu, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

18.462

3.112

18.739

2.552

595

982

750

5.799

15.113

8.811

36.083

9.241

38

Công ty TNHH Trường Hoa

KP5 - Đông Hải (ĐHải 8), TP. PR-TC

51.997

42.899

70.761

97.682

77.268

83.288

110.681

87.423

116.793

82.390

70.152

75.609

39

Công ty TNHH Cán sắt Thanh Hạnh

Thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải, Ninh Hải

820.378

394.435

928.357

856.837

781.812

471.091

747.322

723.167

647.294

704.168

674.651

660.742

40

Công ty TNHH Thông Thuận

Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

70.364

45.238

50.524

54.433

76.355

96.517

87.424

85.436

95.228

90.781

83.052

70.642

41

Công ty TNHH Thông Thuận

Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

27.353

16.438

13.646

12.676

24.645

35.790

30.906

29.094

55.273

75.447

60.239

31.726

42

Công ty TNHH Thông Thuận

Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

583.459

437.140

437.992

610.831

549.115

693.581

610.612

697.972

714.550

717.822

959.750

591.722

43

Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận

Xã An Hải, Ninh Phước

52.415

64.992

59.305

59.696

57.651

61.924

65.604

56.667

54.556

67.499

72.653

57.083

44

Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận

Xã An Hải, Ninh Phước

49.225

60.968

55.844

56.243

54.511

58.611

62.124

53.714

51.665

64.313

68.461

53.917

45

Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận

Xã An Hải, Ninh Phước

111.326

135.327

128.474

119.551

118.954

118.366

121.403

116.039

123.849

133.026

133.263

115.389

46

Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận

Xã An Hải, Ninh Phước

105.290

128.181

121.501

113.271

111.947

111.234

114.297

108.958

116.178

125.849

126.291

108.888

47

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ, xã Phước Minh, Thuận Nam

67.990

69.745

67.145

68.835

63.756

124.441

90.435

52.085

90.471

10.421

1.783

60.801

48

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 7), Phước Minh, Thuận Nam

69.036

70.818

68.178

69.894

66.249

126.308

85.163

55.440

93.305

11.402

2.432

61.727

49

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 8), Phước Minh, Thuận Nam

63.806

65.453

63.013

64.599

57.477

107.965

81.766

51.650

84.098

11.168

3.543

56.251

50

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 9), Phước Minh, Thuận Nam

62.760

54.380

61.980

63.540

57.230

105.397

79.171

51.911

85.282

10.771

3.706

55.514

51

Công ty CP xây dựng Ninh Thuận

53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

73.586

30.248

72.630

106.408

51.803

75.044

61.009

73.099

72.115

63.590

25.939

60.186

52

Công ty CP xây dựng Ninh Thuận

53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC

96.473

49.616

64.893

43.377

86.902

89.460

90.727

87.097

84.576

91.458

81.778

73.495

53

Công ty CP Khai thác và Chế biến Khoáng Sản Phan Rang

Quốc lộ 1A- Thôn Hiếu Thiện, Phước Ninh, Thuận Nam (Trạm Hiếu Thiện 4)

40.271

44.208

30.680

67.247

13.030

12.732

15.838

10.969

5.918

6.068

5.558

21.844

54

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1 -044), Phước Minh, Thuận Nam

3.870

494

1.777

3.961

83.352

108.493

84.829

53.290

90.664

17.307

23.160

40.069

55

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 3-004), Phước Minh, Thuận Nam

7.176

10.730

11.363

12.708

98.322

144.640

118.653

75.108

102.363

32.618

34.740

55.152

56

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 5-015), Phước Minh, Thuận Nam

7.207

7.511

8.264

9.531

49.135

80.321

65.313

45.275

55.398

15.066

24.318

31.235

57

Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-008), Phước Minh, Thuận Nam

5.784

483

2.025

2.828

133.503

160.242

108.795

85.957

117.567

24.577

28.950

57.127

58

Công ty CP Sản xuất và Chế biến Muối BIM

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ, Phước Minh, Thuận Nam

57.917

51.332

56.278

44.457

63.448

63.629

57.727

65.334

68.417

68.806

75.316

56.942

59

Công ty CP XNK Thủy Sản Cà Ná

Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam

42.028

24.239

50.462

54.115

69.183

71.797

72.846

77.367

87.228

95.449

105.540

63.118

60

Công ty TNHH May Tiến Thuận

Đường 16/4, TP. PR-TC

60.668

31.439

60.534

62.481

56.020

68.409

62.728

69.504

62.476

72.121

77.354

57.901

61

Công ty TNHH May Tiến Thuận - Trạm 2

Đường 16/4, TP. PR-TC

90.343

43.682

93.301

99.715

85.271

108.083

94.957

106.211

94.408

108.508

113.345

87.924

62

Công ty TNHH MTV Tiến Cường

Cảng cá Cà Ná mở rộng (CCCNá/014), Thuận Nam

33.273

28.692

37.498

68.041

87.897

68.538

79.004

84.773

91.802

74.338

51.647

59.786

63

Công ty TNHH MTV Xi Măng LuKs (Ninh Thuận)

Thôn Suối Giếng, xã Công Hải, Thuận Bắc

500.000

350.116

610.373

693.327

739.643

742.892

507.350

715.783

619.300

650.019

767.291

584.937

64

Công ty TNHH nước đá Tri Thủy

Thôn Tri Thủy, Ninh Hải

57.017

45.259

50.080

79.383

73.256

75.314

64.552

65.008

65.913

48.547

27.097

55.647

65

Công ty TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận

Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam

8.891

12.114

4.235

71.059

77.053

57.079

48.265

36.555

63.762

50.776

16.791

37.922

66

Công ty TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận

Cảng Cá Cà Ná, Xã Cà Ná, Thuận Nam (Trạm NĐ Quảng Thuận)

30.773

41.439

81.483

180.655

209.817

149.064

100.136

88.987

147.030

91.318

12.669

97.014

67

Công ty TNHH SXTM Hưng Châu

Cảng cá Cà Ná mở rộng, xã Cà Ná, Thuận Nam (NĐ HƯNG CHÂU 2)

29.361

15.848

36.630

58.107

53.034

51.738

54.809

50.640

74.084

62.306

39.951

44.535

68

Công ty TNHH Thanh Thảo

Thôn Lạc Sơn, Thuận Nam (Trạm THANH THẢO- CCNá/015X)

34.372

22.286

41.537

82.051

80.387

74.559

84.913

81.483

103.729

60.649

39.418

59.907

69

Công ty TNHH TM & XD Sơn Long Thuận

Số 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.PR-TC

64.737

58.639

67.186

81.088

85.815

121.614

120.841

111.185

78.431

71.817

61.189

78.610

70

Công ty TNHH TM Hoàn Cầu - Trạm 3

Yên Ninh, TP. PR-TC

21.171

35.259

26.724

30.933

35.859

61.902

55.049

47.371

30.897

20.119

21.979

33.084

71

Công ty TNHH TM và XD Yên Ninh

Khánh Hội, xã Tri Hải, Ninh Hải

14.822

11.052

45.762

58.531

56.656

53.972

42.743

53.714

95.956

25.686

17.046

40.474

72

Công ty TNHH TM&SX Tân Sơn Hoa Cương

Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, Ninh Hải

49.675

15.902

52.993

64.610

57.435

60.834

51.391

56.005

53.293

59.260

46.436

48.258

73

Công ty TNHH TM&SX Tân Sơn Hoa Cương

Khánh nhơn, xã Nhơn Hải

109.987

31.063

111.285

123.469

95.859

94.132

84.871

60.175

42.527

6.197

3.266

66.242

74

DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná

Lạc Nghiệp, xã Cà Ná, Thuận Nam (Trạm NƯỚC ĐÁ BẾ HẬU)

4.550

7.758

26.734

78.387

88.923

62.032

55.893

44.678

62.123

56.716

13.456

42.717

75

DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná

Thôn Lạc Nghiệp 2, xã Cà Ná, Thuận Nam

44.120

28.005

57.910

117.909

134.026

86.946

98.875

91.658

115.587

90.746

35.412

76.768

76

DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná

Thôn Lạc Nghiệp, xã Cà Ná, Thuận Nam

14.299

8.981

8.130

39.427

89.990

42.826

33.605

10.263

28.109

30.050

18.644

27.802

77

DNTN Nhà máy Nước đá Lương Cách

Lương Cách, Hộ Hải, Ninh Hải

21.809

34.078

27.127

38.357

46.704

36.060

35.939

38.347

42.106

34.567

28.186

32.576

78

DNTN Nhà máy Nước đá Ngọc Hà (Trạm 2)

135 Hải Thượng Lãn Ông, TP. PR-TC

58.116

32.201

12.138

47.083

39.727

41.682

47.922

34.578

53.725

53.227

22.257

37.554

79

DNTN Nước đá Đức Tín

KP9 - P.Mỹ Đông, TP. PR-TC

97.623

86.902

95.573

119.296

119.180

106.692

114.974

117.060

148.441

117.015

92.756

103.155

80

DNTN Sản xuất Nước đá Lê Trung Tín

Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam

25.114

42.920

6.095

84.191

90.719

50.238

43.879

39.139

70.909

41.522

46.320

45.949

81

DNTN SX Nước đá cây Long Nguyên

An Thạnh, An Hải, Ninh Phước

67.593

73.672

58.592

77.900

89.734

98.987

84.152

94.156

101.009

81.293

92.154

77.882

82

DNTN Nhà máy Nước đá Ngọc Hà

49Y Hải Thượng Lãn Ông, P. Tấn Tài, TP. PR-TC

39.413

49.637

36.568

47.358

53.331

55.245

50.745

58.644

61.076

49.959

47.154

46.565

83

DNTN Phúc Nguyên

Thôn Lạc Sơn (477NP-181P-001), Thuận Nam

7.176

2.103

12.479

52.939

75.565

19.670

39.804

19.624

74.846

49.679

54.588

34.388

84

DNTN Thịnh Nga

124 Nguyễn Du, Bảo An, TP.PR-TC (ĐL2/005)

53.618

67.181

50.245

68.507

75.585

71.548

62.041

61.859

67.131

57.206

47.964

58.131

85

Hộ Kinh doanh Phúc Tiến

KP1 Mỹ Bình, TP. PR-TC (MPhước 3/B12)

53.367

57.921

50.689

70.106

79.925

74.537

70.700

75.629

84.497

78.843

73.093

65.161

86

Hộ Nuôi tôm Bùi Văn Võ

Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (TVõ/001)

11.851

8.412

3.078

24.812

70.219

136.925

135.345

79.875

108.303

137.893

132.081

70.861

87

Khách hàng Cao Ngọc Tân

Phường Mỹ Hương, TP. PR-TC (MVTThiện-023)

14.058

5.022

5.165

4.998

24.860

49.116

96.354

81.363

70.146

58.747

64.755

39.746

88

Khách hàng Khúc Thị Ngọc Lan

Phường Kinh Dinh. TP. PR-TC (VTrường/021 -TÔM NGỌC LAN)

53.764

78.254

80.646

73.166

74.600

77.159

52.173

58.492

77.976

68.526

83.932

66.050

89

Khách hàng Mã Bình Tường

Thôn Liên Sơn, xã Phước Vinh, Ninh Phước

52.865

55.946

50.886

62.386

63.786

66.218

59.738

66.832

66.823

66.682

63.621

57.300

90

Khách hàng Ngô Văn Nhứt

Thôn Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước

24.916

19.132

27.726

52.834

53.957

33.525

21.809

27.107

10.481

31.416

857

26.150

91

Khách hàng Nguyễn Cảnh

Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước

10.010

26.364

44.605

43.790

67.059

85.824

77.806

80.592

63.409

57.323

55.329

51.884

92

Khách hàng Nguyễn Hồ Phi

Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước

82.048

64.477

45.814

64.186

98.383

111.364

45.358

92.766

76.838

109.850

105.146

75.657

93

Khách hàng Nguyễn Kim Phương (Trạm KIM PHƯƠNG)

Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh, Thuận Nam

93.335

49.304

25.339

33.348

56.615

76.102

69.408

92.603

134.204

107.667

99.009

70.193

94

Khách hàng Nguyễn Thị Hà

Thôn Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước

37.792

30.548

9.028

21.265

57.312

91.909

54.966

97.957

122.574

102.789

95.419

60.196

95

Khách hàng Nguyễn Văn Châu (Trạm Văn Châu)

Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam

96.086

50.774

51.195

110.994

152.453

160.372

145.005

151.877

162.529

129.735

124.369

113.044

96

Khách hàng Nguyễn Văn Dương

Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước

9.728

537

15.164

45.209

66.259

65.679

42.878

41.996

53.486

45.256

10.862

33.752

97

Khách hàng Nguyễn Văn Minh

Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (VTrường/032X)

40.083

28.188

31.692

35.477

36.464

36.956

49.578

64.943

82.312

78.714

91.227

48.159

98

Khách hàng Nguyễn Văn Vinh

Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (MVTThiện/011X1)

68.262

56.150

17.943

55.566

85.373

63.931

68.772

71.176

50.265

43.074

76.613

55.887

99

Nhà Máy Nước đá Ngọc Hà (Trạm 3)

135 Hải Thượng Lãn Ông, TP. PR-TC

73.471

60.893

88.952

95.109

88.113

74.926

91.581

89.943

130.108

126.678

121.127

87.817

100

Khách hàng Nhà máy nước đá Ninh Chữ

300 Trường Chinh, P. Vân Hải, TP, PR-TC

45.846

36.192

41.847

51.753

65.079

64.244

57.206

61.804

74.209

43.587

45.625

49.920

101

Khách hàng Nước đá sạch Dương Thanh Nhị

34 Quang Trung, phường Phủ Hà, TP.PR-TC

41.652

47.298

37.343

48.714

55.137

57.403

50.016

56.830

57.139

48.979

45.718

46.366

102

Khách hàng Phạm Văn Tá (Nhà máy xay)

Thôn An Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước

75.228

51.987

77.041

65.902

41.584

67.157

59.561

70.557

68.257

70.685

54.565

59.659

103

Khách hàng Trần Thị Yến Vân

Thôn Long Bình 1, xã An Hải, Ninh Phước

51.829

49.294

50.101

63.805

71.122

71.915

66.271

67.126

74.539

55.608

54.750

57.483

104

Khách hàng Trần Văn Đố

Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (SHải 5/018)

128.166

96.785

54.449

63.731

91.755

107.749

90.862

108.459

155.178

178.318

201.886

107.012

105

Khách hàng Trương Thị Sự

Thôn từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam

4.414

27.083

44.088

85.610

99.255

98.858

82.829

85.805

95.012

87.397

82.751

66.998

106

Khách hàng Võ Thành Long

Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (TSHải 13/001-TÔM SƠN HẢI 13)

113.972

123.653

111.223

79.806

61.827

66.024

69.189

87.152

88.149

75.610

76.544

81.138

107

Khách hàng Võ Văn Sơn (trạm VĂN CƯ)

Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam

92.257

73.543

41.051

69.333

98.845

81.367

59.852

70.351

72.900

89.602

96.855

71.655

108

Trại Nuôi tôm Chân Trắng Bùi Văn Võ

Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (MVTThiện-052)-

61.902

44.744

20.918

53.066

95.993

115.647

71.606

118.613

127.126

103.209

105.586

77.242

109

Trung tâm Giống hải sản cấp I Ninh Thuận

Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước (AH6/A01)

10.345

9.206

8.646

19.136

18.694

16.768

12.900

14.715

15.830

16.711

12.946

13.223

110

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn Ninh Thuận

HTCN thôn Kênh Bắc, xã Mỹ Sơn, Ninh Sơn

25.041

343

2.624

826

33.581

100.638

72.930

17.463

10.868

3.466

10.051

23.951

111

Trung tâm Viễn Thông Phan Rang- Tháp Chàm

2A đường 21/8, P. Mỹ Hương, TP. PR-TC

91.577

90.057

86.607

95.522

94.618

102.073

94.926

102.909

104.195

99.160

102.112

90.249

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 34/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Phạm Văn Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản