Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;

Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;

Căn cứ Quyết định số 3733/QĐ-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 về việc phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 06 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với các nội dung như sau:

1. Về mức phân bổ sản lượng điện:

Căn cứ sản lượng điện dự kiến được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ hàng tháng, sau khi trừ sản lượng điện của các phụ tải ưu tiên, sản lượng còn lại sẽ phân bổ cho các thành phần phụ tải sản xuất trọng điểm và thành phần phụ tải khác. Riêng đối với khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái do sử dụng điện từ các nhà máy thủy điện nhỏ hơn 30MW không tính vào hệ thống nguồn lưới điện Quốc gia nên không phân bổ sản lượng điện.

2. Nguyên tắc phân bổ sản lượng điện:

- Xác định hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng: Bằng tỷ lệ giữa sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ và sản lượng điện nhận của các tháng cùng kỳ năm trước.

- Đối với phụ tải ưu tiên: Phân bổ theo yêu cầu (dự báo tăng tối đa 20% so với sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước).

- Đối với phụ tải sản xuất trọng điểm: Phân bổ bằng sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước nhân với hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng trừ đi 3% (dự trù cho phụ tải sản xuất mới phát sinh trong tháng).

- Đối với các thành phần phụ tải khác: Phân bổ bằng sản lượng điện còn lại trừ đi phần tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối.

(Đính kèm bảng kế hoạch phân bổ sản lượng điện năm 2020)

3. Phương thức điều hành:

- Đối với phụ tải khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái không thực hiện phân bổ sản lượng và công suất. Tuy nhiên, nếu các nhà máy thủy điện nhỏ hơn 30MW ngưng phát điện, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ phân bổ sản lượng điện cho khu vực này như các khu vực khác.

- Đối với phụ tải khu vực khác trong tỉnh, căn cứ kế hoạch cung cấp điện năm 2020 được phê duyệt, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện giám sát tình hình tiêu thụ điện của các khách hàng trọng điểm để thực hiện đúng sản lượng được phân bổ. Đối với các thành phần phụ tải khác Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện tiết giảm công bằng đối với mọi khách hàng sử dụng điện…

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Công ty Điện lực Ninh Thuận có trách nhiệm:

- Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1.

- Thực hiện việc ngừng, giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định của Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương.

- Xử lý và giải quyết nhanh các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng sử dụng điện; thực hiện tốt công tác tuyên truyền tiết kiệm điện đến khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh; thông báo đến khách hàng sử dụng điện về Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 đã được phê duyệt tại Điều 1 để khách hàng chủ động lập kế hoạch sản xuất phù hợp với khả năng được cấp điện.

- Định kỳ hàng tháng báo cáo tỉnh hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương.

2. Sở Công Thương có trách nhiệm:

- Giám sát việc thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận theo nội dung Kế hoạch cung cấp điện đã được phê duyệt tại Điều 1; giải quyết các khiếu nại của khách hàng trên địa bàn tỉnh về tình trạng cung cấp điện không tuân thủ các quy định.

- Phối hợp Công ty Điện lực Ninh Thuận tổ chức và giám sát việc thực hiện tiết kiệm điện của các khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh.

- Thực hiện báo cáo định kỳ hàng tháng gửi Bộ Công Thương về giám sát thực hiện kế hoạch cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh Phạm Văn Hậu;
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, KTTH. Nam

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

KẾ HOẠCH

PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂM 2020
Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

Stt

Tên khách hàng

Địa chỉ

Sản lượng điện dự kiến đưc phân bổ năm 2020

Tháng 1

Thng 2

Thng 3

Thng 4

Thng 5

Thng 6

Tháng 7

Thng 8

Tháng 9

Thng 10

Thng 11

Tháng 12

1

Tổng điện nhận Tổng công ty phân bổ từ lưới điện 110kV (kWh):

53.418.006

52.078.086

64.314.421

70.105.373

71.488.508

71.625.597

64.557.053

71.243.747

62.751.994

63.546.364

58.292.657

56,806.175

1.1

Phụ tải ưu tiên (128 khách hàng) (kWh):

1.988 391

2.038.394

1.991.028

2.427.122

2.462.389

2.619.496

2.520.762

2.642.222

2.672.167

2.550.787

2.428.028

2.204.160

 

Tỷ tệ tăng trưởng (%):

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

20%

1.2

Phụ tải khác và phụ tải mới phát sinh (kWh):

37.952.406

40.233.584

41.191.541

48.483.724

51.588.551

53.452.805

49.598.880

50.046.204

49.569.593

45.104.193

45.733.930

36.055.306

 

Tỷ tệ tăng trưởng (%):

1,49%

4,13%

8,03%

7,04%

4,37%

5,47%

0,15%

4,17%

0,28%

0,10%

1,92%

1,35%

 

Tỷ lệ tổn thất điện năng (%):

5,77%

-0,32%

14,57%

7,74%

6,44%

2,92%

0,23%

6,67%

-3,26%

5,75%

-2,83%

11,47%

1.3

Phụ tải sản xuất trọng điểm (119 khách hàng) (km):

10.394.990

9.972.758

11.761.242

13.768.371

12.833.708

13.461.828

12.288.930

13.803.363

12.555.949

12.237.468

11.780.380

12.031.041

 

Tỷ lệ tăng trưởng chung toàn tỉnh hàng tháng (%):

2,7%

5,7%

6,2%

8,3%

5,7%

7,2%

2,0%

6,0%

3,2%

1,8%

4,8%

1.9%

1

Nước Đá Sạch Dương Thanh Nhị

34 Quang Trung, phường Phủ Hà, TP.PR-TC, Ninh Thuận

39.651

50.955

50.358

66.923

70.303

67.711

54.844

57.050

48.813

46.408

47.422

52.917

2

Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Sơn Long Thuận- PX. Sửa chữa máy móc Phủ Hà

107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

30.036

32.319

31.913

30.020

48.049

47.518

67.097

89.334

73.222

27.141

21.316

44.029

3

Trung tâm Điều hành thông tin-Viễn thông Ninh Thuận-CN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN

Số 02A đường 21 tháng 8, Phường Mỹ Hương, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận, VN (VIỄN THÔNG)

76.128

80.787

80.546

95.536

88.101

93.525

82.792

89.787

82.029

78.984

77.821

81.720

4

Công ty Cổ Phần Nhựa Ninh Thuận

Lô số 1, L2a, Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, T.Ninh Thuận

158.852

33.664

289

6.128

112.834

143.211

119.668

98.590

90.035

91.883

83.585

83.402

5

Công ty Cổ phần Xây dựng Ninh Thuận

Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, T.Ninh Thuận

44.287

22.935

65.756

59.051

55.267

70.907

57.809

59.138

57.562

60.109

56.525

53.798

6

Doanh Nghiệp Tư nhân Thịnh Nga

124 Nguyễn Du, P. Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận (ĐL2/005)

35.170

51.589

35.521

25.169

23.484

22.709

20.395

20.738

18.928

19.825

18.094

25.726

7

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Phú Thủy

Lô N1, Cụm CN Tháp Chàm, đường Bác Ái, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận

10.006

4.825

12.179

27.040

32.875

38.648

38.727

39.700

24.608

19.102

29.098

24.419

8

Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Sài Gòn- Phan Rang

97 đường Trần Phú, P. Phủ Hà, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

91.435

86.002

92.725

112.447

112.084

115.277

90.922

108.783

102.218

95.636

92.833

97.096

9

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Bia Sài Gòn - Ninh Thuận

Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

274.155

390.125

414.085

399.920

378.645

403.888

456.589

509.938

311.905

350.227

434.987

381.567

10

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thông Thuận

Thôn Vĩnh Hưng,xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

280.632

263.437

409.131

488.054

549.590

700.732

617.103

644.707

587.339

560.502

524.815

496.916

11

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn Ninh Thuận

HTCN thôn Kênh Bắc, Xã Mỹ Sơn, H. Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

29.080

32.904

29.436

30.652

63.388

34.333

31.004

34.047

35.890

27.013

38.213

34.058

12

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Cán sắt Thanh Hạnh

Thôn Đá Bắn, Xã Hộ Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận

341.024

251.323

505.324

666.955

517.557

466.113

328.455

414.910

426.527

407.018

561.174

430.413

13

Công ty Cổ Phần Giống cây trồng Đông Nam

Cụm CN Tháp Chàm, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, VN

13.065

11.334

50.646

149.291

50.370

11.684

11.071

23.000

52.081

23.003

8.861

35.330

14

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Bia Sài Gòn - Ninh Thuận

Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

122.976

102.357

90.723

109.825

133.984

117.466

103.478

129.621

159.409

129.780

201.452

123.885

15

Công ty TNHH Long Sơn - BLB

Lô đất N3a, N3b-1, N3b-2 Cụm CN Tháp Chàm, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, N.Thuận

73.337

38.222

60.193

99.948

90.134

109.795

103.785

85.371

100.495

91.675

92.640

83.567

16

Công ty Cổ phần Xây dựng Ninh Thuận

Số 53 đường Nguyễn Văn Trỗi phường Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, VN

62.252

64.131

64.473

65.776

64.135

80.365

62.780

68.156

48.394

56.692

63.552

61.811

17

Nhà máy nước đá Ninh chữ

300 Trường Chinh, P. Văn hải

35.418

45.819

45.857

49.121

48.583

61.870

79.198

93.864

87.880

74.431

42.592

58.827

18

Cty TNHH may Tiến Thuận

Đường 16/4

61.289

36.446

59.966

63.916

62.320

66.185

61.889

65.171

59.916

64.890

64.469

58.884

19

DNTN nước đá Đức Tín

KP9 - P.Mỹ Đông - Tp.PRTC

104.729

104.749

128.849

142.478

149.127

163.504

144.265

147.103

134.080

115.192

102.091

126.714

20

Cty TNHH nước đá Tri thủy

Thôn Tri thủy

37.939

47.821

39.860

52.175

63.203

78.026

65.978

86.225

73.953

71.902

66.047

60.366

21

Công ty Cổ phần Du lịch Đồng Thuận

Đường Yên Ninh, P.Văn Hải, Tp.Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận

53.077

56.835

62.340

78.141

77.505

95.328

79.821

82.725

62.722

70.974

56.555

68.467

22

Công ty TNHH Nhà Máy Nước Đá Ngọc Hà (Trạm 2)

135 Hải Thượng Lãn Ông, P.Mỹ Đông, TP.PRTC, Ninh Thuận

37.112

40.460

40.655

83.933

62.854

61.203

79.722

76.105

84.123

67.873

57.859

61.134

23

Công ty TNHH Nhà Máy Nước Đá Ngọc Hà (Trạm 3)

135 Hải Thượng Lãn Ông, P.Mỹ Đông, TP.PRTC, Ninh Thuận

86.183

85.058

111.190

114.722

93.327

102.238

110.459

96.037

106.867

96.298

88.983

96.373

24

CTy Cổ Phần DL Sài Gòn Ninh Chữ

Khánh Hải - H.Ninh Hải - T.Ninh Thuận

20.729

20.564

20.735

23.176

24.610

30.727

28.409

29.538

78.192

118.915

111.318

45.112

25

CTy TNHH TM & XD Sơn Long Thuận

Số 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.PRTC, Tỉnh Ninh Thuận

97.245

94.164

84.530

107.172

107.382

152.445

137.660

141.821

94.894

90.737

77.913

104.678

26

CTy TNHH May Tiến Thuận - Trạm 2

Đường 16/4

91.275

47.102

100.301

117.028

91.817

96.203

97.774

96.016

87.039

95.290

96.123

89.707

27

HKD Hướng Dương

Cảng cá Đông Hải, P.Đông Hải, TP.PRTC

24.735

55.439

73.239

84.196

63.819

70.334

101.834

140.750

168.747

130.481

96.724

89.453

28

Lê Thị Huê

Khánh Hội - Tri Hải (CCNChữ/A07)

36.992

38,520

63.692

60.472

51.879

63,882

57.027

88.161

85.035

43.951

13 698

53.247

29

Trần Thi Yến Vân

34 NTMK, P. Mỹ bình, Tp. PR-TC

20.898

26.508

17.907

19.175

23.532

34.312

31.964

 34.336

29.577

27.408

18.679

25.136

30

Cơ sở SX Nước Đá Duy Khoa & Vận Tải Hành Khách Duy Khoa

KP2 - Đông Hải - TP.PRTC - Ninh Thuận

38.896

65.705

82.260

99.306

70.216

70.521

91.932

79.049

93.982

68.771

49.355

71.478

31

Hô Kinh doanh Phúc Tiến

KP1 Mỹ Bình (MPhước 3/B12)

32.697

 60.757

55.569

74.856

85.934

90.075

79.000

85.484

77.190

72.031

65.314

68.720

32

Trung Tâm Hạ Tầng Mạng Miền Nam - CN Tổng Công Ty Hạ Tầng Mạng

Số 224 đường Thành Thái - P.14 - Q.10 - TP.HCM (VTPRang/001)

57.352

59.124

55.167

64.526

61.745

64.299

60.383

65.387

65.156

62.480

68.757

60.448

33

Công ty CP Đầu Tư và XD Xuân Huy Ninh Thuận

Đường 702 - Mỹ Tường 2 - Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận

17.141

53.344

60.513

84.449

40.082

72.022

86.070

101.082

94.082

39.122

19.585

58.827

34

Công Ty Cổ Phần Quản lý Nam Núi Chúa

Thôn Vĩnh Hy, Xã Vĩnh Hải, H.Ninh Hải, T.Ninh Thuận

307.938

330.580

254.210

330.740

329.672

345.624

307.066

362.815

293.970

270.917

249.015

298.540

35

Chi Nhánh tại tỉnh Ninh Thuận - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Nam

Số 122 đường 16/4, P. Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận

141.911

166.830

160.081

197.433

215.811

219.923

205.965

218.266

197.283

184.496

173.547

183.758

36

Công Ty TNHH Thương Mại Và Sản Xuất Tân Sơn Hoa Cương

Khánh Nhơn- Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận

80.702

37.380

92.519

94.147

79.589

92.086

96.487

379.185

342.464

349.536

323.363

174.623

37

Võ Trung Hậu

Khánh Hội- Tri Hải (472NH/70/36/01)

11.590

16.878

46.714

57.429

41.016

63.892

58.631

63.596

92.048

114.007

38.355

53.528

38

Trương Đức Thắng

KP4 Đông Hải (474NH/248/06/07)

28.462

40.850

35.701

46.320

52.772

57.972

47.501

47.020

48.173

43.240

38.366

42.919

39

Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Ninh Thuận

Km28 -QLộ 27 A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận

158.892

106.237

249.617

218.545

65.678

12.747

14.200

15.814

12.414

108.614

116.299

94.881

40

Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Ninh Thuận

Km28 -QLộ 27 A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận

630.600

448.000

662.130

668.436

647.742

681.048

687.300

693.600

700.000

706.300

712.580

719.000

41

Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Ninh Thuận

Km28 -QLộ 27A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận

320.310

367.950

436.040

433.070

340.120

433.840

413.380

443.850

352.220

435.710

430.760

436.480

42

Công ty Cổ Phần Dệt Gia Dụng Phong Phú

Thôn Hạnh Trí -Xã Quảng Sơn -Huyện Ninh Sơn - Tỉnh Ninh Thuận

624.945

437.864

551.976

702.756

639.425

739.089

660.772

674.873

672.003

683.368

616.986

618.785

43

Công ty Cổ Phần Dệt Gia Dụng Phong Phú

Thôn Hạnh Trí -Xã Quang Sơn -Huyện Ninh Sơn - Tỉnh Ninh Thuận

423.141

293.928

431.012

467.311

336.243

382.938

329.346

314.323

305.693

310.819

294.235

343.067

44

C.Trường D.Chính T.Mỹ - CTy CPXD 47

Số 08 đường Biên Cương, P. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

69.560

64.473

77.718

79.921

84.394

129.869

261.714

281.686

263.311

202.768

174.259

150.017

45

Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam-Nhà máy thức ăn gia súc Bình Định

Lô A2.1, A2.2, A2.3 và A2.4, KCN Nhơn Hòa, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam

36.365

58.385

59.471

73.571

89.682

90.617

84.168

84.671

60.848

78.494

82.852

70.518

40

Công ty cổ phần xây dựng 47

Số 08 Biên Cương, P.Ngô Mây, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

126.564

130.384

131.079

7.897

14.168

75.775

164.277

132.195

342.464

115.162

172.426

125.666

47

Nguyễn Hồ Phi

473NT1/240705/03/01 - Hòa Thạnh- An Hải- Ninh Phước- Ninh Thuận

61.528

69.925

63.269

92.314

85.873

50.760

58.284

51.189

49.897

45.127

77.964

62.228

48

Nguyễn Thị Hà

473NT1/200/24/01 - Nam Cương- An Hải

36.106

52.533

56.416

71.223

75.246

55.106

18.091

25.862

25.139

17.827

25.197

40.221

49

Công ty TNHH Giống Thủy sản Hisenor Việt Nam

Khu SX&KĐ Giống Thủy sản TT xã An Hải, Ninh Phước, Ninh Thuận

50.685

110.467

99.785

110.194

99.435

102.530

84.614

102.142

99.493

91.932

77.933

90.725

50

Công ty TNHH Sản xuất Nước đá cây Long Nguyên

Thôn An Thạnh, xã An Hải, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận

59.196

65.408

62.680

85.997

109.897

119.624

88.842

97.293

84.925

55.951

62.320

78.633

51

Phạm Văn Tá (Nhà máy xay)

Thôn An Thạnh, Xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

28.412

21.683

30.602

34.853

31.828

43.411

34.697

38.732

31.060

28.702

39.201

32.045

52

Công ty TNHH giống Thủy sản Uni- President Việt Nam

473NT1/242/02 - Hòa Thạnh- xã An Hải

20.748

76.208

76.531

86.270

77.752

65.571

70.939

91.342

84.754

73.354

43.744

67.596

53

Công ty TNHH Sản xuất T.Mại và D.vụ Mỹ Liên

CKCMóng/A01/A13

38.986

52.308

44.505

62.915

70.678

73.805

56.096

59.035

56.790

50.539

48.306

54.140

54

CÔNG TY TNHH CROW HEALTH

186 Điện Biên Phủ, phường 06, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

47.825

63.046

51.018

57.924

54.620

51.531

42.569

44.919

42.603

23.447

6.742

42.816

55

Công ty TNHH Sản xuất Giống Thủy sản Minh Phú

Thân Hòa Thạnh- xã An Hải- huyện Ninh Phước- tỉnh Ninh Thuận

113.638

116.452

82.466

100.233

97.433

111.765

81.901

79.502

78.793

72.396

102.824

91.529

56

Mã Bĩnh Tường

Thôn Liên Sơn, xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận

31.880

9.794

2.250

14.605

55.791

58.650

57.898

61,835

57.091

48.870

45.474

39.385

57

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn số 1 Tại Ninh Thuận

Thôn Hòa Thạnh-Xã An Hải, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam

118.701

95.519

30.644

60.578

91.509

84.665

32.647

26.223

34.276

30.825

8.738

54.168

58

Cao Văn Vũ

Thôn Hòa Thạnh- xã An Hải- huyện Ninh Phước- Tỉnh Ninh Thuận

100.832

93.476

103.903

103.286

83.275

57.347

61.334

81.819

53.263

49.690

27.937

71.912

59

Hán Văn Lêm

473NT1/200/24 - Nam Cương An Hải- Ninh Phước; ĐT: 0898787258

98.201

85.879

70.607

103.644

88.275

71.866

60.473

56.224

46.180

50.272

61.220

69.871

60

Cty cổ phần xây dựng Ninh Thuận

53 Nguyễn Văn Trỗi, P.Thanh Sơn, TP.PR-TC, tỉnh Ninh Thuận

35.966

22.442

48.355

79.973

58.984

60.453

37.222

21.610

28.886

57.492

43.539

43.589

61

Cty cổ phần xây dựng Ninh Thuận

53 Nguyễn Văn Trỗi, PThanh Sơn, TP.PR-TC, tỉnh Ninh Thuận

51.522

28.448

55.807

52.849

68.398

64.560

51.610

64.769

69.174

41.808

49.243

52.801

62

Cty TNHH MTV Xi Măng LuKs (N.Thuận)

Thôn Suối Giếng,xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận

484.629

310.047

652.814

715.286

703.183

826.641

688.498

852.162

479.430

819.764

643.874

633.439

63

Cty TNHH XD-TM & SX Nam Thành NT

Kiền Kiền, Lợi Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận

44.835

35.286

42.131

46.426

41.016

43.714

41.787

44.930

44.617

44.662

44.925

41.906

64

Cty TNHH XD-TM & SX Nam Thành NT

Kiền Kiền, Lợi Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận

160.606

115.836

145.931

169.708

150.873

184.235

171.416

185.207

170.561

168.239

163.474

157.810

65

Cty TNHH SX-TM bao bì Huy Tiến

Thôn Láng Me, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc

59.096

56.722

67.934

93.473

85.708

85.895

57.403

66.808

55.037

56.821

54.152

65.084

66

Công ty CP Rau câu Sơn Hải

Thôn Suối Đá, xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

50.974

29,845

34.184

52.038

59.230

58.723

61.542

68.939

64.856

31.645

35.850

48.384

67

Công ty TNHH TM&DV Huỳnh Nghiêm

16A Thống Nhất, P. Đài Sơn, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

41.208

30.255

41.873

54.091

48.060

98.642

77.237

79.893

79.053

78.026

106.328

64.957

68

Chi nhánh Ninh Thuận Công ty TNHH Đá Hóa An 1 (Trạm 1)

Thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

86.233

59.977

75.241

95.663

57.628

67.436

38.916

50.304

42.152

28.820

55.802

57.906

69

Chi nhánh Ninh Thuận Công ty TNHH Đá Hóa An 1 (Trạm 2)

Thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

75.340

61.137

71.526

92.114

69.251

71.397

44.877

51.972

44.907

30.894

43.743

57.816

70

Công ty Cổ phẩn Đầu tư & Phát triển Đá Việt Nam

Thôn Hiệp Thành, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

81.220

38.397

80.299

101.191

79.261

95.474

85.654

92.454

87.770

62.519

63.247

76.542

71

Chi nhánh Ninh Thuận Công ty TNHH đá Hóa An 1

Thôn Ba Tháp xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

30.712

31.639

31.808

3.212

61.386

78.257

10.457

14.702

26.151

46.312

59.845

30.494

72

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Ninh Thuận

Số 53 đường Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, T. Ninh Thuận (471NP/24/01)

34.690

10.893

48.757

59.514

48.214

59.244

45.867

41.697

42.593

39.457

45.800

42.029

73

Nguyễn Thị Phương Liên

Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận

8.869

24.455

41.563

59.725

54.179

54.470

47.540

60.311

59.225

30.499

825

38.872

74

Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná

Nghề Cá Cà Ná, thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam (NCCNÁ 3)

23.549

24.455

35.298

65.105

73.429

60.734

62.304

94.400

106.587

78.757

40.922

58.846

75

CTy CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-044)- Phước Minh- Thuận Nam

51.602

105.539

107.237

104.297

108.645

77.953

74.999

97.736

71.308

89.907

63.216

83.934

76

CTy CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-008)- Phước Minh- Thuận Nam

80.203

153.134

148.356

140.899

141.407

100.425

96.229

123.464

87.920

119.498

88.087

112.767

77

CTy CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 3-004)- Phước Minh- Thuận Nam

106.503

158.483

151.107

173.741

167.136

133.861

119.390

151.149

109.081

146.916

113.620

134.969

78

CTY CP Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quán Thẻ 1 (BQThẻ 5-015)- Phước Minh- Thuận Nam

57.472

86.166

81.372

92.872

89.055

67.134

65.028

80.068

62.000

77.216

59.295

72.099

79

Trại Nuôi Tôm Chân Trắng Bùi Văn Võ (TÔM 1)

Thôn Từ Thiện (MVTThiện-052)- Xã Phước Dinh

70.856

35.101

48 427

64.558

78.327

79.183

68.483

67.498

56.349

61.630

71.629

62.021

80

Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná

Nghề Cá Cà Ná, Thôn Lạc Sơn, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận(NCCNÁ3)

45.619

33.222

64.002

93.062

88.511

86.489

59.938

83.775

9.058

237

153

49.389

81

CTy CP XNK Thủy Sản Cà Ná

Cảng Cá Cà Ná-Xã Cà Ná- Huyện Thuận Nam

69.919

61.630

90.021

97.874

106.674

133.048

120.955

131.412

110.995

115.844

118.672

102.214

82

Cao Ngọc Tân

Phường Mỹ Hương (MVTThiện-023)

35.807

18.079

1.744

3.464

3.439

16.791

17.646

29.970

35.549

32.504

16.604

20.621

83

Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 1 tại Ninh Thuận

Thôn Hòa Thạnh, X. An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN

55.499

67.471

68.832

61.199

50.524

54.345

68.365

74.262

71.078

80.999

96.785

66.271

84

Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận

Vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung, X. An Hải, H. Ninh Phước, T, Ninh Thuận, VN

58.498

69.709

70.679

63.136

52.012

55.825

70.157

76.692

73.543

83.507

99.698

68.405

85

Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận

Vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung, X. An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN

81.818

100.673

106.587

115.448

103.922

111.171

101.666

119.119

114.061

96.258

82.608

100.005

86

Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận

Vùng sản xuất vả kiểm định giống thủy sản tập trung, X.An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN

74.234

92.419

98.175

104.066

92.988

99.101

91.268

106.744

103.160

88.762

76.955

90.705

87

Ngô Văn Hải

Thôn Từ Thiện (MVTThiện/019)

95.820

96.002

52.751

112.921

80.750

66.748

59.968

82.282

65.667

68.119

49.182

73.221

88

Nguyễn Dại

Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NT1/93/B46 - TÔM ĐAN)

66.351

84.298

52.442

76.067

56.622

57.472

37.014

36.024

37.382

45.107

47.583

52.542

89

Hộ Nuôi Tôm Nguyễn Thanh Phong

Thôn Sơn Hải (TSHải/061)

50.817

73.383

57.512

126.711

78.123

59.920

59.693

59.499

49.945

78.094

63.096

66.661

90

Khúc Thị Ngọc Lan

Phường Kinh Dinh (VTrường/021-TÔM NGỌC LAN)

32.189

41.353

57.871

39.023

35.750

63.548

61.057

42.912

32.343

63.191

62.737

47.019

91

CN CTy TNHH An Cường Tại Ninh Thuận

325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ (AN CƯỜNG 2)

55.618

33.499

63.878

73.635

59.333

74.857

53.551

75.909

56.780

29.778

15.481

52.146

92

Võ Thành Long

Thôn Sơn Hải (TSHải 13/001- TÔM SƠN HẢI13)

37.381

22.114

50.367

87.808

101.170

83.904

55.363

67.209

63.453

44.959

70.407

60.220

93

DNTN Sản Xuất Nước Đá Lê Trung Tín

Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (Trạm NƯỚC ĐÁ CÀ NÁ)

38.735

26.600

37.631

54.913

45.205

45.913

43.609

56.286

68.503

40.771

16.856

41.953

94

Hộ Nuôi tôm Bùi Văn Võ (TÔM 3)

Thôn Từ Thiện- Xã Phước Dinh (TVõ/001)

53.236

37.976

44.618

59.293

89.620

86.729

35.757

45.434

61.870

73.443

44.446

55.811

95

Trần Văn Dố

Thôn Sơn Hải (47INT1/37/A48 - 01279972820)

190.384

173.205

186.215

247.070

250.668

193.043

94.021

206.045

199.266

142.185

136.780

177.784

96

Nguyễn Văn Hùng (Trạm TÔM SƠN HẢI 15)

Sơn Hải 2- Phước Dinh- Thuận Nam- Ninh Thuận

54.701

75.171

67.015

103.223

55.842

54.793

13.625

15.835

17.584

26.321

32.978

45.314

97

CTy CP Sản xuất và chế biến Muối BIM

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ- Phước Minh-Thuận Nam

71.912

49.341

67.346

70.665

55.246

62.934

46.431

57.954

49.276

53.166

45.546

55.563

98

CTy Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ- Phước Minh- Thuận Nam

47.506

109.451

110.467

88.650

98.019

60.745

66.404

80.964

57.041

75.320

50.720

74.477

99

CTY Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 7)- Phước Minh- Thuận Nam

48.652

105.241

111.562

94.168

101.982

64.351

67.384

78.092

56.760

76.396

51.310

75.400

100

CTy Cổ phần Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 8)- Phước Minh- Thuận Nam

45.184

105.796

115.731

93.557

97.680

60.036

65.978

76.105

52.221

71.576

51.147

73.555

101

CTY Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 9)- Phước Minh- Thuận Nam

43.420

101.279

110.767

87.797

93.439

57.138

62.671

73.850

50.037

68.910

48.347

70.250

102

Nguyễn Văn Châu (Trạm Văn Châu)

Thôn Sơn Hải- Xã Phước Dinh

79.436

91.854

98.722

128.168

114.476

153.540

227.631

128.705

127.126

120.407

113.213

122.356

103

Nguyễn Văn Châu (trạm KIM PHƯƠNG)

Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh (473NT1/93/B68)

68.544

55.398

47.003

53.049

60.257

61.328

64 433

82.725

92.720

96.564

104.464

69.669

104

Võ Văn Sơn (Trạm VĂN CƯ 2)

Thôn Sơn Hải- xã Phước Dinh- huyện Thuận Nam

77.393

95.365

91.435

115.943

121.099

113.975

45.689

88.171

86.959

72.110

91.000

87.928

105

Võ Văn Sơn (trạm VĂN CƯ)

Thôn Sơn Hải- Xã Phước Dinh- Thuận Nam

84.967

87.983

63.609

117.291

129.466

121.594

78.197

77.464

69.455

88.821

100.309

89.836

106

Công tv TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná

Nghề Cá Cà Ná, thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam (NƯỚC ĐÁ BẾ HẬU)

18.772

17.248

18.392

42.182

13.111

3.314

36.915

47.287

28.104

5.086

20.923

22.167

107

CTy TNHH Thanh Thảo

Thôn Lạc Sơn, xã Cà Ná (Trạm THANH THẢO)

25.442

40.224

44.556

60 925

58.583

50.374

49.570

54.041

47.702

28.366

18.587

42.122

108

CTy TNHH MTV Tiến Cường

Cảng cá Cà Ná mở rộng (CCCNá/014)

15.766

31.847

21.788

28.188

22.649

20.575

31.271

25.224

27.964

27.625

23.628

24.439

109

CTy TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận

Cáng Cá Cà Nả- Xã Cà Ná (Trạm NĐQuảng Thuận)

44.757

27.648

55.352

58.156

63.347

88.157

54.066

59.179

52.881

27.003

19.789

48.450

110

CTy TNHH SXTM Hưng Châu

Cảng cá Cà Ná mở rộng-Xã Cà Ná (NĐ HƯNG CHÂU 2)

14.201

26.724

33.595

58 946

49.117

49.342

50.867

58.036

54.506

44.238

31.776

41.570

111

CN CTy TNHH An Cường Tại Ninh Thuận

Số 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ- TX. PTRC (AN CƯỜNG 3)

36.185

25.769

55.394

59.240

44.312

54.012

44.807

50.963

32.042

45.373

43.702

43.349

112

Nguyễn Văn Vinh

Từ Thiện- Xã Phước Dinh (MVTThiện/011X1)

44.228

38.592

31.314

26.398

17.906

8.745

23.686

44.394

52.893

46.420

56.250

34.657

113

Nguyễn Thành Thuận

Từ Thiện- Phước Dinh (NGUYỄN THÀNH THUẬN MVTThiện/044X)

63.322

61.763

42.245

55.934

22.556

25.369

25.627

38.742

39.988

44.406

45.047

41.079

114

Huỳnh Danh

Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh (ĐINH VĂN RANG - 473NT1/118)

69.809

73.436

24.977

42.677

59.066

52.354

20.844

34.984

42.442

51.754

66.709

47.618

115

Nguyễn Văn Vinh

Từ Thiện (NVVinh/010-320kVA)

173.173

146.040

126.476

162.916

110.873

110.670

104.339

104.860

118.870

104.873

122.552

122.322

116

Trần Ngọc Hiển

Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NTI/93/B28)

98.759

95.468

72.836

91.704

119.692

140.449

130.798

123.979

99.844

58.598

79.084

98.070

117

Công Ty Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận

Quốc Lộ 1A, Thôn Quán Thẻ, Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận

31.066

41.980

45.423

38.676

46.150

35.021

34.935

49.357

25.169

21.689

10.836

33.489

118

Nguyễn Văn Châu

Thôn Sơn Hải xã Phước Dinh

78.111

61.106

64.796

125.020

96.797

93.254

126.877

137.940

112.939

96.406

116.258

98.028

119

Trần Ngọc Hiển

Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NT1/93/B32/01)

78.161

90.386

68.223

119.281

116.704

143.315

120.301

101.133

90.776

53.295

72.158

92.846

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 09/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Phạm Văn Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản