Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Quyết định số 3733/QĐ-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 về việc phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 06 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với các nội dung như sau:
1. Về mức phân bổ sản lượng điện:
Căn cứ sản lượng điện dự kiến được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ hàng tháng, sau khi trừ sản lượng điện của các phụ tải ưu tiên, sản lượng còn lại sẽ phân bổ cho các thành phần phụ tải sản xuất trọng điểm và thành phần phụ tải khác. Riêng đối với khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái do sử dụng điện từ các nhà máy thủy điện nhỏ hơn 30MW không tính vào hệ thống nguồn lưới điện Quốc gia nên không phân bổ sản lượng điện.
2. Nguyên tắc phân bổ sản lượng điện:
- Xác định hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng: Bằng tỷ lệ giữa sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ và sản lượng điện nhận của các tháng cùng kỳ năm trước.
- Đối với phụ tải ưu tiên: Phân bổ theo yêu cầu (dự báo tăng tối đa 20% so với sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước).
- Đối với phụ tải sản xuất trọng điểm: Phân bổ bằng sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước nhân với hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng trừ đi 3% (dự trù cho phụ tải sản xuất mới phát sinh trong tháng).
- Đối với các thành phần phụ tải khác: Phân bổ bằng sản lượng điện còn lại trừ đi phần tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối.
(Đính kèm bảng kế hoạch phân bổ sản lượng điện năm 2020)
3. Phương thức điều hành:
- Đối với phụ tải khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái không thực hiện phân bổ sản lượng và công suất. Tuy nhiên, nếu các nhà máy thủy điện nhỏ hơn 30MW ngưng phát điện, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ phân bổ sản lượng điện cho khu vực này như các khu vực khác.
- Đối với phụ tải khu vực khác trong tỉnh, căn cứ kế hoạch cung cấp điện năm 2020 được phê duyệt, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện giám sát tình hình tiêu thụ điện của các khách hàng trọng điểm để thực hiện đúng sản lượng được phân bổ. Đối với các thành phần phụ tải khác Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện tiết giảm công bằng đối với mọi khách hàng sử dụng điện…
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Công ty Điện lực Ninh Thuận có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1.
- Thực hiện việc ngừng, giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định của Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương.
- Xử lý và giải quyết nhanh các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng sử dụng điện; thực hiện tốt công tác tuyên truyền tiết kiệm điện đến khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh; thông báo đến khách hàng sử dụng điện về Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 đã được phê duyệt tại Điều 1 để khách hàng chủ động lập kế hoạch sản xuất phù hợp với khả năng được cấp điện.
- Định kỳ hàng tháng báo cáo tỉnh hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Giám sát việc thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận theo nội dung Kế hoạch cung cấp điện đã được phê duyệt tại Điều 1; giải quyết các khiếu nại của khách hàng trên địa bàn tỉnh về tình trạng cung cấp điện không tuân thủ các quy định.
- Phối hợp Công ty Điện lực Ninh Thuận tổ chức và giám sát việc thực hiện tiết kiệm điện của các khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh.
- Thực hiện báo cáo định kỳ hàng tháng gửi Bộ Công Thương về giám sát thực hiện kế hoạch cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂM 2020
Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Stt | Tên khách hàng | Địa chỉ | Sản lượng điện dự kiến được phân bổ năm 2020 | |||||||||||
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |||
1 | Tổng điện nhận Tổng công ty phân bổ từ lưới điện 110kV (kWh): | 53.418.006 | 52.078.086 | 64.314.421 | 70.105.373 | 71.488.508 | 71.625.597 | 64.557.053 | 71.243.747 | 62.751.994 | 63.546.364 | 58.292.657 | 56,806.175 | |
1.1 | Phụ tải ưu tiên (128 khách hàng) (kWh): | 1.988 391 | 2.038.394 | 1.991.028 | 2.427.122 | 2.462.389 | 2.619.496 | 2.520.762 | 2.642.222 | 2.672.167 | 2.550.787 | 2.428.028 | 2.204.160 | |
| Tỷ tệ tăng trưởng (%): | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | |
1.2 | Phụ tải khác và phụ tải mới phát sinh (kWh): | 37.952.406 | 40.233.584 | 41.191.541 | 48.483.724 | 51.588.551 | 53.452.805 | 49.598.880 | 50.046.204 | 49.569.593 | 45.104.193 | 45.733.930 | 36.055.306 | |
| Tỷ tệ tăng trưởng (%): | 1,49% | 4,13% | 8,03% | 7,04% | 4,37% | 5,47% | 0,15% | 4,17% | 0,28% | 0,10% | 1,92% | 1,35% | |
| Tỷ lệ tổn thất điện năng (%): | 5,77% | -0,32% | 14,57% | 7,74% | 6,44% | 2,92% | 0,23% | 6,67% | -3,26% | 5,75% | -2,83% | 11,47% | |
1.3 | Phụ tải sản xuất trọng điểm (119 khách hàng) (km): | 10.394.990 | 9.972.758 | 11.761.242 | 13.768.371 | 12.833.708 | 13.461.828 | 12.288.930 | 13.803.363 | 12.555.949 | 12.237.468 | 11.780.380 | 12.031.041 | |
| Tỷ lệ tăng trưởng chung toàn tỉnh hàng tháng (%): | 2,7% | 5,7% | 6,2% | 8,3% | 5,7% | 7,2% | 2,0% | 6,0% | 3,2% | 1,8% | 4,8% | 1.9% | |
1 | Nước Đá Sạch Dương Thanh Nhị | 34 Quang Trung, phường Phủ Hà, TP.PR-TC, Ninh Thuận | 39.651 | 50.955 | 50.358 | 66.923 | 70.303 | 67.711 | 54.844 | 57.050 | 48.813 | 46.408 | 47.422 | 52.917 |
2 | Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Sơn Long Thuận- PX. Sửa chữa máy móc Phủ Hà | 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 30.036 | 32.319 | 31.913 | 30.020 | 48.049 | 47.518 | 67.097 | 89.334 | 73.222 | 27.141 | 21.316 | 44.029 |
3 | Trung tâm Điều hành thông tin-Viễn thông Ninh Thuận-CN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN | Số 02A đường 21 tháng 8, Phường Mỹ Hương, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận, VN (VIỄN THÔNG) | 76.128 | 80.787 | 80.546 | 95.536 | 88.101 | 93.525 | 82.792 | 89.787 | 82.029 | 78.984 | 77.821 | 81.720 |
4 | Công ty Cổ Phần Nhựa Ninh Thuận | Lô số 1, L2a, Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, T.Ninh Thuận | 158.852 | 33.664 | 289 | 6.128 | 112.834 | 143.211 | 119.668 | 98.590 | 90.035 | 91.883 | 83.585 | 83.402 |
5 | Công ty Cổ phần Xây dựng Ninh Thuận | Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, T.Ninh Thuận | 44.287 | 22.935 | 65.756 | 59.051 | 55.267 | 70.907 | 57.809 | 59.138 | 57.562 | 60.109 | 56.525 | 53.798 |
6 | Doanh Nghiệp Tư nhân Thịnh Nga | 124 Nguyễn Du, P. Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận (ĐL2/005) | 35.170 | 51.589 | 35.521 | 25.169 | 23.484 | 22.709 | 20.395 | 20.738 | 18.928 | 19.825 | 18.094 | 25.726 |
7 | Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Phú Thủy | Lô N1, Cụm CN Tháp Chàm, đường Bác Ái, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận | 10.006 | 4.825 | 12.179 | 27.040 | 32.875 | 38.648 | 38.727 | 39.700 | 24.608 | 19.102 | 29.098 | 24.419 |
8 | Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Sài Gòn- Phan Rang | 97 đường Trần Phú, P. Phủ Hà, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 91.435 | 86.002 | 92.725 | 112.447 | 112.084 | 115.277 | 90.922 | 108.783 | 102.218 | 95.636 | 92.833 | 97.096 |
9 | Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Bia Sài Gòn - Ninh Thuận | Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 274.155 | 390.125 | 414.085 | 399.920 | 378.645 | 403.888 | 456.589 | 509.938 | 311.905 | 350.227 | 434.987 | 381.567 |
10 | Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thông Thuận | Thôn Vĩnh Hưng,xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | 280.632 | 263.437 | 409.131 | 488.054 | 549.590 | 700.732 | 617.103 | 644.707 | 587.339 | 560.502 | 524.815 | 496.916 |
11 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn Ninh Thuận | HTCN thôn Kênh Bắc, Xã Mỹ Sơn, H. Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | 29.080 | 32.904 | 29.436 | 30.652 | 63.388 | 34.333 | 31.004 | 34.047 | 35.890 | 27.013 | 38.213 | 34.058 |
12 | Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Cán sắt Thanh Hạnh | Thôn Đá Bắn, Xã Hộ Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận | 341.024 | 251.323 | 505.324 | 666.955 | 517.557 | 466.113 | 328.455 | 414.910 | 426.527 | 407.018 | 561.174 | 430.413 |
13 | Công ty Cổ Phần Giống cây trồng Đông Nam | Cụm CN Tháp Chàm, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, VN | 13.065 | 11.334 | 50.646 | 149.291 | 50.370 | 11.684 | 11.071 | 23.000 | 52.081 | 23.003 | 8.861 | 35.330 |
14 | Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Bia Sài Gòn - Ninh Thuận | Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 122.976 | 102.357 | 90.723 | 109.825 | 133.984 | 117.466 | 103.478 | 129.621 | 159.409 | 129.780 | 201.452 | 123.885 |
15 | Công ty TNHH Long Sơn - BLB | Lô đất N3a, N3b-1, N3b-2 Cụm CN Tháp Chàm, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, N.Thuận | 73.337 | 38.222 | 60.193 | 99.948 | 90.134 | 109.795 | 103.785 | 85.371 | 100.495 | 91.675 | 92.640 | 83.567 |
16 | Công ty Cổ phần Xây dựng Ninh Thuận | Số 53 đường Nguyễn Văn Trỗi phường Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, VN | 62.252 | 64.131 | 64.473 | 65.776 | 64.135 | 80.365 | 62.780 | 68.156 | 48.394 | 56.692 | 63.552 | 61.811 |
17 | Nhà máy nước đá Ninh chữ | 300 Trường Chinh, P. Văn hải | 35.418 | 45.819 | 45.857 | 49.121 | 48.583 | 61.870 | 79.198 | 93.864 | 87.880 | 74.431 | 42.592 | 58.827 |
18 | Cty TNHH may Tiến Thuận | Đường 16/4 | 61.289 | 36.446 | 59.966 | 63.916 | 62.320 | 66.185 | 61.889 | 65.171 | 59.916 | 64.890 | 64.469 | 58.884 |
19 | DNTN nước đá Đức Tín | KP9 - P.Mỹ Đông - Tp.PRTC | 104.729 | 104.749 | 128.849 | 142.478 | 149.127 | 163.504 | 144.265 | 147.103 | 134.080 | 115.192 | 102.091 | 126.714 |
20 | Cty TNHH nước đá Tri thủy | Thôn Tri thủy | 37.939 | 47.821 | 39.860 | 52.175 | 63.203 | 78.026 | 65.978 | 86.225 | 73.953 | 71.902 | 66.047 | 60.366 |
21 | Công ty Cổ phần Du lịch Đồng Thuận | Đường Yên Ninh, P.Văn Hải, Tp.Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận | 53.077 | 56.835 | 62.340 | 78.141 | 77.505 | 95.328 | 79.821 | 82.725 | 62.722 | 70.974 | 56.555 | 68.467 |
22 | Công ty TNHH Nhà Máy Nước Đá Ngọc Hà (Trạm 2) | 135 Hải Thượng Lãn Ông, P.Mỹ Đông, TP.PRTC, Ninh Thuận | 37.112 | 40.460 | 40.655 | 83.933 | 62.854 | 61.203 | 79.722 | 76.105 | 84.123 | 67.873 | 57.859 | 61.134 |
23 | Công ty TNHH Nhà Máy Nước Đá Ngọc Hà (Trạm 3) | 135 Hải Thượng Lãn Ông, P.Mỹ Đông, TP.PRTC, Ninh Thuận | 86.183 | 85.058 | 111.190 | 114.722 | 93.327 | 102.238 | 110.459 | 96.037 | 106.867 | 96.298 | 88.983 | 96.373 |
24 | CTy Cổ Phần DL Sài Gòn Ninh Chữ | Khánh Hải - H.Ninh Hải - T.Ninh Thuận | 20.729 | 20.564 | 20.735 | 23.176 | 24.610 | 30.727 | 28.409 | 29.538 | 78.192 | 118.915 | 111.318 | 45.112 |
25 | CTy TNHH TM & XD Sơn Long Thuận | Số 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.PRTC, Tỉnh Ninh Thuận | 97.245 | 94.164 | 84.530 | 107.172 | 107.382 | 152.445 | 137.660 | 141.821 | 94.894 | 90.737 | 77.913 | 104.678 |
26 | CTy TNHH May Tiến Thuận - Trạm 2 | Đường 16/4 | 91.275 | 47.102 | 100.301 | 117.028 | 91.817 | 96.203 | 97.774 | 96.016 | 87.039 | 95.290 | 96.123 | 89.707 |
27 | HKD Hướng Dương | Cảng cá Đông Hải, P.Đông Hải, TP.PRTC | 24.735 | 55.439 | 73.239 | 84.196 | 63.819 | 70.334 | 101.834 | 140.750 | 168.747 | 130.481 | 96.724 | 89.453 |
28 | Lê Thị Huê | Khánh Hội - Tri Hải (CCNChữ/A07) | 36.992 | 38,520 | 63.692 | 60.472 | 51.879 | 63,882 | 57.027 | 88.161 | 85.035 | 43.951 | 13 698 | 53.247 |
29 | Trần Thi Yến Vân | 34 NTMK, P. Mỹ bình, Tp. PR-TC | 20.898 | 26.508 | 17.907 | 19.175 | 23.532 | 34.312 | 31.964 | 34.336 | 29.577 | 27.408 | 18.679 | 25.136 |
30 | Cơ sở SX Nước Đá Duy Khoa & Vận Tải Hành Khách Duy Khoa | KP2 - Đông Hải - TP.PRTC - Ninh Thuận | 38.896 | 65.705 | 82.260 | 99.306 | 70.216 | 70.521 | 91.932 | 79.049 | 93.982 | 68.771 | 49.355 | 71.478 |
31 | Hô Kinh doanh Phúc Tiến | KP1 Mỹ Bình (MPhước 3/B12) | 32.697 | 60.757 | 55.569 | 74.856 | 85.934 | 90.075 | 79.000 | 85.484 | 77.190 | 72.031 | 65.314 | 68.720 |
32 | Trung Tâm Hạ Tầng Mạng Miền Nam - CN Tổng Công Ty Hạ Tầng Mạng | Số 224 đường Thành Thái - P.14 - Q.10 - TP.HCM (VTPRang/001) | 57.352 | 59.124 | 55.167 | 64.526 | 61.745 | 64.299 | 60.383 | 65.387 | 65.156 | 62.480 | 68.757 | 60.448 |
33 | Công ty CP Đầu Tư và XD Xuân Huy Ninh Thuận | Đường 702 - Mỹ Tường 2 - Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận | 17.141 | 53.344 | 60.513 | 84.449 | 40.082 | 72.022 | 86.070 | 101.082 | 94.082 | 39.122 | 19.585 | 58.827 |
34 | Công Ty Cổ Phần Quản lý Nam Núi Chúa | Thôn Vĩnh Hy, Xã Vĩnh Hải, H.Ninh Hải, T.Ninh Thuận | 307.938 | 330.580 | 254.210 | 330.740 | 329.672 | 345.624 | 307.066 | 362.815 | 293.970 | 270.917 | 249.015 | 298.540 |
35 | Chi Nhánh tại tỉnh Ninh Thuận - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Nam | Số 122 đường 16/4, P. Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận | 141.911 | 166.830 | 160.081 | 197.433 | 215.811 | 219.923 | 205.965 | 218.266 | 197.283 | 184.496 | 173.547 | 183.758 |
36 | Công Ty TNHH Thương Mại Và Sản Xuất Tân Sơn Hoa Cương | Khánh Nhơn- Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận | 80.702 | 37.380 | 92.519 | 94.147 | 79.589 | 92.086 | 96.487 | 379.185 | 342.464 | 349.536 | 323.363 | 174.623 |
37 | Võ Trung Hậu | Khánh Hội- Tri Hải (472NH/70/36/01) | 11.590 | 16.878 | 46.714 | 57.429 | 41.016 | 63.892 | 58.631 | 63.596 | 92.048 | 114.007 | 38.355 | 53.528 |
38 | Trương Đức Thắng | KP4 Đông Hải (474NH/248/06/07) | 28.462 | 40.850 | 35.701 | 46.320 | 52.772 | 57.972 | 47.501 | 47.020 | 48.173 | 43.240 | 38.366 | 42.919 |
39 | Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Ninh Thuận | Km28 -QLộ 27 A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận | 158.892 | 106.237 | 249.617 | 218.545 | 65.678 | 12.747 | 14.200 | 15.814 | 12.414 | 108.614 | 116.299 | 94.881 |
40 | Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Ninh Thuận | Km28 -QLộ 27 A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận | 630.600 | 448.000 | 662.130 | 668.436 | 647.742 | 681.048 | 687.300 | 693.600 | 700.000 | 706.300 | 712.580 | 719.000 |
41 | Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Ninh Thuận | Km28 -QLộ 27A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận | 320.310 | 367.950 | 436.040 | 433.070 | 340.120 | 433.840 | 413.380 | 443.850 | 352.220 | 435.710 | 430.760 | 436.480 |
42 | Công ty Cổ Phần Dệt Gia Dụng Phong Phú | Thôn Hạnh Trí -Xã Quảng Sơn -Huyện Ninh Sơn - Tỉnh Ninh Thuận | 624.945 | 437.864 | 551.976 | 702.756 | 639.425 | 739.089 | 660.772 | 674.873 | 672.003 | 683.368 | 616.986 | 618.785 |
43 | Công ty Cổ Phần Dệt Gia Dụng Phong Phú | Thôn Hạnh Trí -Xã Quang Sơn -Huyện Ninh Sơn - Tỉnh Ninh Thuận | 423.141 | 293.928 | 431.012 | 467.311 | 336.243 | 382.938 | 329.346 | 314.323 | 305.693 | 310.819 | 294.235 | 343.067 |
44 | C.Trường D.Chính T.Mỹ - CTy CPXD 47 | Số 08 đường Biên Cương, P. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | 69.560 | 64.473 | 77.718 | 79.921 | 84.394 | 129.869 | 261.714 | 281.686 | 263.311 | 202.768 | 174.259 | 150.017 |
45 | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam-Nhà máy thức ăn gia súc Bình Định | Lô A2.1, A2.2, A2.3 và A2.4, KCN Nhơn Hòa, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam | 36.365 | 58.385 | 59.471 | 73.571 | 89.682 | 90.617 | 84.168 | 84.671 | 60.848 | 78.494 | 82.852 | 70.518 |
40 | Công ty cổ phần xây dựng 47 | Số 08 Biên Cương, P.Ngô Mây, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | 126.564 | 130.384 | 131.079 | 7.897 | 14.168 | 75.775 | 164.277 | 132.195 | 342.464 | 115.162 | 172.426 | 125.666 |
47 | Nguyễn Hồ Phi | 473NT1/240705/03/01 - Hòa Thạnh- An Hải- Ninh Phước- Ninh Thuận | 61.528 | 69.925 | 63.269 | 92.314 | 85.873 | 50.760 | 58.284 | 51.189 | 49.897 | 45.127 | 77.964 | 62.228 |
48 | Nguyễn Thị Hà | 473NT1/200/24/01 - Nam Cương- An Hải | 36.106 | 52.533 | 56.416 | 71.223 | 75.246 | 55.106 | 18.091 | 25.862 | 25.139 | 17.827 | 25.197 | 40.221 |
49 | Công ty TNHH Giống Thủy sản Hisenor Việt Nam | Khu SX&KĐ Giống Thủy sản TT xã An Hải, Ninh Phước, Ninh Thuận | 50.685 | 110.467 | 99.785 | 110.194 | 99.435 | 102.530 | 84.614 | 102.142 | 99.493 | 91.932 | 77.933 | 90.725 |
50 | Công ty TNHH Sản xuất Nước đá cây Long Nguyên | Thôn An Thạnh, xã An Hải, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | 59.196 | 65.408 | 62.680 | 85.997 | 109.897 | 119.624 | 88.842 | 97.293 | 84.925 | 55.951 | 62.320 | 78.633 |
51 | Phạm Văn Tá (Nhà máy xay) | Thôn An Thạnh, Xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | 28.412 | 21.683 | 30.602 | 34.853 | 31.828 | 43.411 | 34.697 | 38.732 | 31.060 | 28.702 | 39.201 | 32.045 |
52 | Công ty TNHH giống Thủy sản Uni- President Việt Nam | 473NT1/242/02 - Hòa Thạnh- xã An Hải | 20.748 | 76.208 | 76.531 | 86.270 | 77.752 | 65.571 | 70.939 | 91.342 | 84.754 | 73.354 | 43.744 | 67.596 |
53 | Công ty TNHH Sản xuất T.Mại và D.vụ Mỹ Liên | CKCMóng/A01/A13 | 38.986 | 52.308 | 44.505 | 62.915 | 70.678 | 73.805 | 56.096 | 59.035 | 56.790 | 50.539 | 48.306 | 54.140 |
54 | CÔNG TY TNHH CROW HEALTH | 186 Điện Biên Phủ, phường 06, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 47.825 | 63.046 | 51.018 | 57.924 | 54.620 | 51.531 | 42.569 | 44.919 | 42.603 | 23.447 | 6.742 | 42.816 |
55 | Công ty TNHH Sản xuất Giống Thủy sản Minh Phú | Thân Hòa Thạnh- xã An Hải- huyện Ninh Phước- tỉnh Ninh Thuận | 113.638 | 116.452 | 82.466 | 100.233 | 97.433 | 111.765 | 81.901 | 79.502 | 78.793 | 72.396 | 102.824 | 91.529 |
56 | Mã Bĩnh Tường | Thôn Liên Sơn, xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | 31.880 | 9.794 | 2.250 | 14.605 | 55.791 | 58.650 | 57.898 | 61,835 | 57.091 | 48.870 | 45.474 | 39.385 |
57 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn số 1 Tại Ninh Thuận | Thôn Hòa Thạnh-Xã An Hải, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam | 118.701 | 95.519 | 30.644 | 60.578 | 91.509 | 84.665 | 32.647 | 26.223 | 34.276 | 30.825 | 8.738 | 54.168 |
58 | Cao Văn Vũ | Thôn Hòa Thạnh- xã An Hải- huyện Ninh Phước- Tỉnh Ninh Thuận | 100.832 | 93.476 | 103.903 | 103.286 | 83.275 | 57.347 | 61.334 | 81.819 | 53.263 | 49.690 | 27.937 | 71.912 |
59 | Hán Văn Lêm | 473NT1/200/24 - Nam Cương An Hải- Ninh Phước; ĐT: 0898787258 | 98.201 | 85.879 | 70.607 | 103.644 | 88.275 | 71.866 | 60.473 | 56.224 | 46.180 | 50.272 | 61.220 | 69.871 |
60 | Cty cổ phần xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, P.Thanh Sơn, TP.PR-TC, tỉnh Ninh Thuận | 35.966 | 22.442 | 48.355 | 79.973 | 58.984 | 60.453 | 37.222 | 21.610 | 28.886 | 57.492 | 43.539 | 43.589 |
61 | Cty cổ phần xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, PThanh Sơn, TP.PR-TC, tỉnh Ninh Thuận | 51.522 | 28.448 | 55.807 | 52.849 | 68.398 | 64.560 | 51.610 | 64.769 | 69.174 | 41.808 | 49.243 | 52.801 |
62 | Cty TNHH MTV Xi Măng LuKs (N.Thuận) | Thôn Suối Giếng,xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận | 484.629 | 310.047 | 652.814 | 715.286 | 703.183 | 826.641 | 688.498 | 852.162 | 479.430 | 819.764 | 643.874 | 633.439 |
63 | Cty TNHH XD-TM & SX Nam Thành NT | Kiền Kiền, Lợi Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận | 44.835 | 35.286 | 42.131 | 46.426 | 41.016 | 43.714 | 41.787 | 44.930 | 44.617 | 44.662 | 44.925 | 41.906 |
64 | Cty TNHH XD-TM & SX Nam Thành NT | Kiền Kiền, Lợi Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận | 160.606 | 115.836 | 145.931 | 169.708 | 150.873 | 184.235 | 171.416 | 185.207 | 170.561 | 168.239 | 163.474 | 157.810 |
65 | Cty TNHH SX-TM bao bì Huy Tiến | Thôn Láng Me, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc | 59.096 | 56.722 | 67.934 | 93.473 | 85.708 | 85.895 | 57.403 | 66.808 | 55.037 | 56.821 | 54.152 | 65.084 |
66 | Công ty CP Rau câu Sơn Hải | Thôn Suối Đá, xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận | 50.974 | 29,845 | 34.184 | 52.038 | 59.230 | 58.723 | 61.542 | 68.939 | 64.856 | 31.645 | 35.850 | 48.384 |
67 | Công ty TNHH TM&DV Huỳnh Nghiêm | 16A Thống Nhất, P. Đài Sơn, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 41.208 | 30.255 | 41.873 | 54.091 | 48.060 | 98.642 | 77.237 | 79.893 | 79.053 | 78.026 | 106.328 | 64.957 |
68 | Chi nhánh Ninh Thuận Công ty TNHH Đá Hóa An 1 (Trạm 1) | Thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận | 86.233 | 59.977 | 75.241 | 95.663 | 57.628 | 67.436 | 38.916 | 50.304 | 42.152 | 28.820 | 55.802 | 57.906 |
69 | Chi nhánh Ninh Thuận Công ty TNHH Đá Hóa An 1 (Trạm 2) | Thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận | 75.340 | 61.137 | 71.526 | 92.114 | 69.251 | 71.397 | 44.877 | 51.972 | 44.907 | 30.894 | 43.743 | 57.816 |
70 | Công ty Cổ phẩn Đầu tư & Phát triển Đá Việt Nam | Thôn Hiệp Thành, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận | 81.220 | 38.397 | 80.299 | 101.191 | 79.261 | 95.474 | 85.654 | 92.454 | 87.770 | 62.519 | 63.247 | 76.542 |
71 | Chi nhánh Ninh Thuận Công ty TNHH đá Hóa An 1 | Thôn Ba Tháp xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận | 30.712 | 31.639 | 31.808 | 3.212 | 61.386 | 78.257 | 10.457 | 14.702 | 26.151 | 46.312 | 59.845 | 30.494 |
72 | Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Ninh Thuận | Số 53 đường Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, T. Ninh Thuận (471NP/24/01) | 34.690 | 10.893 | 48.757 | 59.514 | 48.214 | 59.244 | 45.867 | 41.697 | 42.593 | 39.457 | 45.800 | 42.029 |
73 | Nguyễn Thị Phương Liên | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | 8.869 | 24.455 | 41.563 | 59.725 | 54.179 | 54.470 | 47.540 | 60.311 | 59.225 | 30.499 | 825 | 38.872 |
74 | Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná | Nghề Cá Cà Ná, thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam (NCCNÁ 3) | 23.549 | 24.455 | 35.298 | 65.105 | 73.429 | 60.734 | 62.304 | 94.400 | 106.587 | 78.757 | 40.922 | 58.846 |
75 | CTy CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-044)- Phước Minh- Thuận Nam | 51.602 | 105.539 | 107.237 | 104.297 | 108.645 | 77.953 | 74.999 | 97.736 | 71.308 | 89.907 | 63.216 | 83.934 |
76 | CTy CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-008)- Phước Minh- Thuận Nam | 80.203 | 153.134 | 148.356 | 140.899 | 141.407 | 100.425 | 96.229 | 123.464 | 87.920 | 119.498 | 88.087 | 112.767 |
77 | CTy CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 3-004)- Phước Minh- Thuận Nam | 106.503 | 158.483 | 151.107 | 173.741 | 167.136 | 133.861 | 119.390 | 151.149 | 109.081 | 146.916 | 113.620 | 134.969 |
78 | CTY CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 5-015)- Phước Minh- Thuận Nam | 57.472 | 86.166 | 81.372 | 92.872 | 89.055 | 67.134 | 65.028 | 80.068 | 62.000 | 77.216 | 59.295 | 72.099 |
79 | Trại Nuôi Tôm Chân Trắng Bùi Văn Võ (TÔM 1) | Thôn Từ Thiện (MVTThiện-052)- Xã Phước Dinh | 70.856 | 35.101 | 48 427 | 64.558 | 78.327 | 79.183 | 68.483 | 67.498 | 56.349 | 61.630 | 71.629 | 62.021 |
80 | Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná | Nghề Cá Cà Ná, Thôn Lạc Sơn, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận(NCCNÁ3) | 45.619 | 33.222 | 64.002 | 93.062 | 88.511 | 86.489 | 59.938 | 83.775 | 9.058 | 237 | 153 | 49.389 |
81 | CTy CP XNK Thủy Sản Cà Ná | Cảng Cá Cà Ná-Xã Cà Ná- Huyện Thuận Nam | 69.919 | 61.630 | 90.021 | 97.874 | 106.674 | 133.048 | 120.955 | 131.412 | 110.995 | 115.844 | 118.672 | 102.214 |
82 | Cao Ngọc Tân | Phường Mỹ Hương (MVTThiện-023) | 35.807 | 18.079 | 1.744 | 3.464 | 3.439 | 16.791 | 17.646 | 29.970 | 35.549 | 32.504 | 16.604 | 20.621 |
83 | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 1 tại Ninh Thuận | Thôn Hòa Thạnh, X. An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN | 55.499 | 67.471 | 68.832 | 61.199 | 50.524 | 54.345 | 68.365 | 74.262 | 71.078 | 80.999 | 96.785 | 66.271 |
84 | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận | Vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung, X. An Hải, H. Ninh Phước, T, Ninh Thuận, VN | 58.498 | 69.709 | 70.679 | 63.136 | 52.012 | 55.825 | 70.157 | 76.692 | 73.543 | 83.507 | 99.698 | 68.405 |
85 | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận | Vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung, X. An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN | 81.818 | 100.673 | 106.587 | 115.448 | 103.922 | 111.171 | 101.666 | 119.119 | 114.061 | 96.258 | 82.608 | 100.005 |
86 | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận | Vùng sản xuất vả kiểm định giống thủy sản tập trung, X.An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN | 74.234 | 92.419 | 98.175 | 104.066 | 92.988 | 99.101 | 91.268 | 106.744 | 103.160 | 88.762 | 76.955 | 90.705 |
87 | Ngô Văn Hải | Thôn Từ Thiện (MVTThiện/019) | 95.820 | 96.002 | 52.751 | 112.921 | 80.750 | 66.748 | 59.968 | 82.282 | 65.667 | 68.119 | 49.182 | 73.221 |
88 | Nguyễn Dại | Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NT1/93/B46 - TÔM ĐAN) | 66.351 | 84.298 | 52.442 | 76.067 | 56.622 | 57.472 | 37.014 | 36.024 | 37.382 | 45.107 | 47.583 | 52.542 |
89 | Hộ Nuôi Tôm Nguyễn Thanh Phong | Thôn Sơn Hải (TSHải/061) | 50.817 | 73.383 | 57.512 | 126.711 | 78.123 | 59.920 | 59.693 | 59.499 | 49.945 | 78.094 | 63.096 | 66.661 |
90 | Khúc Thị Ngọc Lan | Phường Kinh Dinh (VTrường/021-TÔM NGỌC LAN) | 32.189 | 41.353 | 57.871 | 39.023 | 35.750 | 63.548 | 61.057 | 42.912 | 32.343 | 63.191 | 62.737 | 47.019 |
91 | CN CTy TNHH An Cường Tại Ninh Thuận | 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ (AN CƯỜNG 2) | 55.618 | 33.499 | 63.878 | 73.635 | 59.333 | 74.857 | 53.551 | 75.909 | 56.780 | 29.778 | 15.481 | 52.146 |
92 | Võ Thành Long | Thôn Sơn Hải (TSHải 13/001- TÔM SƠN HẢI13) | 37.381 | 22.114 | 50.367 | 87.808 | 101.170 | 83.904 | 55.363 | 67.209 | 63.453 | 44.959 | 70.407 | 60.220 |
93 | DNTN Sản Xuất Nước Đá Lê Trung Tín | Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (Trạm NƯỚC ĐÁ CÀ NÁ) | 38.735 | 26.600 | 37.631 | 54.913 | 45.205 | 45.913 | 43.609 | 56.286 | 68.503 | 40.771 | 16.856 | 41.953 |
94 | Hộ Nuôi tôm Bùi Văn Võ (TÔM 3) | Thôn Từ Thiện- Xã Phước Dinh (TVõ/001) | 53.236 | 37.976 | 44.618 | 59.293 | 89.620 | 86.729 | 35.757 | 45.434 | 61.870 | 73.443 | 44.446 | 55.811 |
95 | Trần Văn Dố | Thôn Sơn Hải (47INT1/37/A48 - 01279972820) | 190.384 | 173.205 | 186.215 | 247.070 | 250.668 | 193.043 | 94.021 | 206.045 | 199.266 | 142.185 | 136.780 | 177.784 |
96 | Nguyễn Văn Hùng (Trạm TÔM SƠN HẢI 15) | Sơn Hải 2- Phước Dinh- Thuận Nam- Ninh Thuận | 54.701 | 75.171 | 67.015 | 103.223 | 55.842 | 54.793 | 13.625 | 15.835 | 17.584 | 26.321 | 32.978 | 45.314 |
97 | CTy CP Sản xuất và chế biến Muối BIM | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ- Phước Minh-Thuận Nam | 71.912 | 49.341 | 67.346 | 70.665 | 55.246 | 62.934 | 46.431 | 57.954 | 49.276 | 53.166 | 45.546 | 55.563 |
98 | CTy Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ- Phước Minh- Thuận Nam | 47.506 | 109.451 | 110.467 | 88.650 | 98.019 | 60.745 | 66.404 | 80.964 | 57.041 | 75.320 | 50.720 | 74.477 |
99 | CTY Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 7)- Phước Minh- Thuận Nam | 48.652 | 105.241 | 111.562 | 94.168 | 101.982 | 64.351 | 67.384 | 78.092 | 56.760 | 76.396 | 51.310 | 75.400 |
100 | CTy Cổ phần Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 8)- Phước Minh- Thuận Nam | 45.184 | 105.796 | 115.731 | 93.557 | 97.680 | 60.036 | 65.978 | 76.105 | 52.221 | 71.576 | 51.147 | 73.555 |
101 | CTY Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 9)- Phước Minh- Thuận Nam | 43.420 | 101.279 | 110.767 | 87.797 | 93.439 | 57.138 | 62.671 | 73.850 | 50.037 | 68.910 | 48.347 | 70.250 |
102 | Nguyễn Văn Châu (Trạm Văn Châu) | Thôn Sơn Hải- Xã Phước Dinh | 79.436 | 91.854 | 98.722 | 128.168 | 114.476 | 153.540 | 227.631 | 128.705 | 127.126 | 120.407 | 113.213 | 122.356 |
103 | Nguyễn Văn Châu (trạm KIM PHƯƠNG) | Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh (473NT1/93/B68) | 68.544 | 55.398 | 47.003 | 53.049 | 60.257 | 61.328 | 64 433 | 82.725 | 92.720 | 96.564 | 104.464 | 69.669 |
104 | Võ Văn Sơn (Trạm VĂN CƯ 2) | Thôn Sơn Hải- xã Phước Dinh- huyện Thuận Nam | 77.393 | 95.365 | 91.435 | 115.943 | 121.099 | 113.975 | 45.689 | 88.171 | 86.959 | 72.110 | 91.000 | 87.928 |
105 | Võ Văn Sơn (trạm VĂN CƯ) | Thôn Sơn Hải- Xã Phước Dinh- Thuận Nam | 84.967 | 87.983 | 63.609 | 117.291 | 129.466 | 121.594 | 78.197 | 77.464 | 69.455 | 88.821 | 100.309 | 89.836 |
106 | Công tv TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná | Nghề Cá Cà Ná, thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam (NƯỚC ĐÁ BẾ HẬU) | 18.772 | 17.248 | 18.392 | 42.182 | 13.111 | 3.314 | 36.915 | 47.287 | 28.104 | 5.086 | 20.923 | 22.167 |
107 | CTy TNHH Thanh Thảo | Thôn Lạc Sơn, xã Cà Ná (Trạm THANH THẢO) | 25.442 | 40.224 | 44.556 | 60 925 | 58.583 | 50.374 | 49.570 | 54.041 | 47.702 | 28.366 | 18.587 | 42.122 |
108 | CTy TNHH MTV Tiến Cường | Cảng cá Cà Ná mở rộng (CCCNá/014) | 15.766 | 31.847 | 21.788 | 28.188 | 22.649 | 20.575 | 31.271 | 25.224 | 27.964 | 27.625 | 23.628 | 24.439 |
109 | CTy TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận | Cáng Cá Cà Nả- Xã Cà Ná (Trạm NĐQuảng Thuận) | 44.757 | 27.648 | 55.352 | 58.156 | 63.347 | 88.157 | 54.066 | 59.179 | 52.881 | 27.003 | 19.789 | 48.450 |
110 | CTy TNHH SXTM Hưng Châu | Cảng cá Cà Ná mở rộng-Xã Cà Ná (NĐ HƯNG CHÂU 2) | 14.201 | 26.724 | 33.595 | 58 946 | 49.117 | 49.342 | 50.867 | 58.036 | 54.506 | 44.238 | 31.776 | 41.570 |
111 | CN CTy TNHH An Cường Tại Ninh Thuận | Số 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ- TX. PTRC (AN CƯỜNG 3) | 36.185 | 25.769 | 55.394 | 59.240 | 44.312 | 54.012 | 44.807 | 50.963 | 32.042 | 45.373 | 43.702 | 43.349 |
112 | Nguyễn Văn Vinh | Từ Thiện- Xã Phước Dinh (MVTThiện/011X1) | 44.228 | 38.592 | 31.314 | 26.398 | 17.906 | 8.745 | 23.686 | 44.394 | 52.893 | 46.420 | 56.250 | 34.657 |
113 | Nguyễn Thành Thuận | Từ Thiện- Phước Dinh (NGUYỄN THÀNH THUẬN MVTThiện/044X) | 63.322 | 61.763 | 42.245 | 55.934 | 22.556 | 25.369 | 25.627 | 38.742 | 39.988 | 44.406 | 45.047 | 41.079 |
114 | Huỳnh Danh | Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh (ĐINH VĂN RANG - 473NT1/118) | 69.809 | 73.436 | 24.977 | 42.677 | 59.066 | 52.354 | 20.844 | 34.984 | 42.442 | 51.754 | 66.709 | 47.618 |
115 | Nguyễn Văn Vinh | Từ Thiện (NVVinh/010-320kVA) | 173.173 | 146.040 | 126.476 | 162.916 | 110.873 | 110.670 | 104.339 | 104.860 | 118.870 | 104.873 | 122.552 | 122.322 |
116 | Trần Ngọc Hiển | Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NTI/93/B28) | 98.759 | 95.468 | 72.836 | 91.704 | 119.692 | 140.449 | 130.798 | 123.979 | 99.844 | 58.598 | 79.084 | 98.070 |
117 | Công Ty Cổ Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc Lộ 1A, Thôn Quán Thẻ, Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận | 31.066 | 41.980 | 45.423 | 38.676 | 46.150 | 35.021 | 34.935 | 49.357 | 25.169 | 21.689 | 10.836 | 33.489 |
118 | Nguyễn Văn Châu | Thôn Sơn Hải xã Phước Dinh | 78.111 | 61.106 | 64.796 | 125.020 | 96.797 | 93.254 | 126.877 | 137.940 | 112.939 | 96.406 | 116.258 | 98.028 |
119 | Trần Ngọc Hiển | Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NT1/93/B32/01) | 78.161 | 90.386 | 68.223 | 119.281 | 116.704 | 143.315 | 120.301 | 101.133 | 90.776 | 53.295 | 72.158 | 92.846 |
- 1Quyết định 449/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Cung cấp thiết bị trạm điện mặt trời, hệ thống thiết bị điều khiển quang thông chiếu sáng và thiết bị hiển thị để thực hiện đề tài Nghiên cứu xây dựng mô hình trường Tiểu học xanh trên địa bàn thành phố Tam Kỳ do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 223/QĐ-UBND về kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 804/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 3Luật điện lực sửa đổi 2012
- 4Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 449/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Cung cấp thiết bị trạm điện mặt trời, hệ thống thiết bị điều khiển quang thông chiếu sáng và thiết bị hiển thị để thực hiện đề tài Nghiên cứu xây dựng mô hình trường Tiểu học xanh trên địa bàn thành phố Tam Kỳ do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Chỉ thị 34/CT-TTg năm 2017 về tăng cường tiết kiệm điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 3733/QĐ-BCT năm 2019 về phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 11Quyết định 223/QĐ-UBND về kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 804/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 09/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 09/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra