Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 578/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG, ƯU TIÊN CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;

Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Đối với các dự án trọng điểm của tỉnh, khi có nhu cầu mua điện và ký hợp đồng mua bán điện, Công ty Điện lực Thừa thiên Huế chủ động đưa vào danh sách khách hàng quan trọng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Công Thương có trách nhiệm:

a) Phối hợp với Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, UBND cấp huyện thực hiện việc công bố kế hoạch cung ứng điện tại địa phương (hoặc phạm vi quản lý) sau khi phê duyệt, sớm thông báo các thông tin liên quan đến việc cấp điện để khách hàng sử dụng điện chủ động sắp xếp kế hoạch công tác của đơn vị.

b) Theo dõi, kiểm tra giám sát tình hình cung ứng điện, sử dụng điện của các đơn vị hoạt động điện lực trên địa bàn và khách hàng sử dụng điện đặc biệt các khách hàng thuộc danh sách khách hàng quan trọng kèm theo Công văn này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế; phát hiện, ngăn chặn xử lý kịp thời các vi phạm và kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.

c) Hướng dẫn khách hàng sử dụng điện thực hiện các quy định của pháp luật về mua bán điện, giá điện, quản lý nhu cầu điện và sử dụng điện tiết kiệm.

2. Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế:

a) Căn cứ vào danh sách khách hàng quan trọng - không tiết giảm điện năng khi thiếu nguồn, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế lập kế hoạch cung ứng điện năm 2017 cho khách hàng quan trọng không tiết giảm điện khi thiếu nguồn theo hướng dẫn tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương báo cáo Sở Công Thương thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.

b) Trong trường hợp phân bổ công suất tiết giảm của Tổng Công ty Điện lực miền Trung đối với tỉnh Thừa Thiên Huế chưa hợp lý, Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế có trách nhiệm báo cáo với UBND tỉnh, Sở Công Thương để có ý kiến kịp thời với Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CA tỉnh, PCCC tỉnh;
- BCH QS tỉnh, BĐBP tỉnh;
- BQL KKT, CN tỉnh;,
- UBND các huyện, TX, TP Huế;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2017
(Không cắt điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn điện)
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Khách hàng

Địa chỉ

Công suất cực đại (kW)

Sản lượng tiêu thụ năm 2016 (kWh)

Nguồn cấp điện

TBA phụ tải

Đường dây trung áp

 

Toàn tỉnh

 

11,240

17,933,686

 

 

A

Thành phố Huế

 

8,004

8,659,633

 

 

1

Ban CH Quân Sự TP.Huế

25 A Trần Cao Vân

58

7,502

TBA Hùng Vương 1

XT 476 - E6

2

Báo Thừa Thiên Huế

61 Trần Thúc Nhẫn

20

38,079

TBA KS Thắng Lợi

XT 477 - E6

3

BCH Phòng Chống Thiên Tai và TKCN tỉnh Thừa Thiên Huế

Trần Cao Vân

35

10,867

TBA In Biểu Mẫu

XT 476 - E6

4

Bệnh Viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

93 Đặng Huy Trứ

60

180,000

TBA Thủy Trường 5

XT 475 - E6

5

Bệnh Viện Giao Thông Vận Tải

17 Bùi Thị Xuân

144

110,273

TBA Ga 3

XT 477 - E6

6

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Đường Nguyễn Văn Linh

127

58,101

TBA TTPCBXH H.Sơ

XT 471 - 110KV E7

7

Bệnh Viện Mắt Huế

KQH Vỹ Dạ 7

80

111,480

TBA Bệnh Viện Mắt

XT 478 - E6

8

Bệnh Viện Ngoại khoa Nguyễn Văn Thái

40 Trường Chinh

15

16,869

TBA Kiểm huệ 1

XT 476 - E6

9

Bệnh viện Phong - Da liễu

230, 234 Chi Lãng

5

4,276

TBA Chi Lăng 5

XT 476 - E6

10

Bệnh viện Phong - Da liễu

Đường Nguyễn Văn Linh

39

32,252

TBA Bệnh Viện Mắt

XT 476 - E6

11

Bệnh Viện Răng Hàm Mặt TP.Huế

83 Nguyễn Huệ

128

84,310

TBA BV Răng Hàm Mặt

XT 476 - E6

12

Bệnh viện Tâm Thần Huế

39 Phạm Thị Liên

70

84,931

TBA Kim Long 5

XT 475 - 110KV E7

13

Bệnh viện Trung ương Huế

16 Lê Lợi

2,248

852,000

TBA ODA+Tim Mạch+Quốc Tể

XT 478 - E7

14

Bệnh Viện Trường ĐH Y Khoa Huế

41 Nguyễn Huệ

520

1,607,040

TBA ĐHYKH 1+2

XT 477 - E6

15

Bệnh viện Y học dân tộc

322 Nguyễn Trãi

26

97,081

TBA Thánh Gióng

XT 478 - 110KV E7

16

Bệnh Xá Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế

266 Điện Biên Phủ

4

8,000

TBA Trường Vân 2

XT 475-E6

17

Bộ Chỉ Huy Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế

91 Bùi Thị Xuân

150

111,000

TBA Ga 3

XT 477-E6

18

Bộ CHQS Tỉnh

Mang Cá Lớn

120

3,275

TBA Tỉnh Đội

XT 473 - 110KV E7

19

Bưu Điện TT.Huế

08 Hoàng Hoa Thám

320

358,767

TBA Bưu Điện

XT 473-E7

20

Cảnh sát PC & CC tỉnh Thừa Thiên Huế

09 Nguyễn Tri Phương

77

124,350

TBA Duy Tân

XT 476 E7

21

Chợ An Cựu

79 Hùng Vương

80

4,042

TBA An Cựu 1

XT 476 - E6

22

Chợ Đông Ba

02 Trần Hưng Đạo

100

717,592

TBA Gia Hội 1

XT 471 - 110KV E7

23

Công an Thành phố Huế

52 Hùng Vương

128

198,842

TBA CA Thành phố

XT 476 - E6

24

Công an tỉnh Thừa Thiên Huế

27 Trần Cao Vân

480

1,138,080

TBA CA Tỉnh

XT 478 - E6

25

Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế

KQH Nam Vỹ Dạ

6.00

8,504

TBA Nam Vỹ Dạ 1

XT 478 E6

26

Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế

26 Hà Nội

10.33

82,525

TBA Xăng Dầu

XT 476 E6

27

Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế

125 Bùi Thị Xuân

11.27

22,985

TBA Ga 1

XT 477 E6

28

Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường An Tây

8.93

24,946

TBA Định cư xóm Hành

XT 479 E6

29

Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế

09 Phan Đình Phùng

15.00

37,250

TBA Khách sạn Bến Ngự

XT 477 E6

30

Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế

KQH Nam Vỹ Dạ

8.61

22,172

TBA Nam Vỹ Dạ 7

XT 478 E6

31

Công ty TNHH Kim Nguyễn (Bệnh viện)

102 Phạm Văn Đồng, Vỹ dạ

150

110,000

Bệnh viện ngoại khoa Quốc tế

XT 478 - E6

32

Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế

103 Bùi Thị Xuân

200

262,320

TBA Giã Viên

XT 477 - E6

33

Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế

103 Bùi Thị Xuân

1,280

262,320

TBA Vạn Niên

XT 477 - E6

34

Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế

103 Bùi Thị Xuân

320

262,320

TBA Quãng Tế

XT 477 - E6

35

Cty TNHH MTV BV Hoàng Việt Thắng

185-187 Điện Biên Phủ

200

235,200

TBA Bệnh Viện Hoàng VThắng

XT 479, 475 - E6

36

Đài PT và Truyền Hình TT.Huế

58 Hùng Vương

256

663,484

TBA Đài Phát Thanh Huế

XT 478 - E6

37

Đài Truyền thanh Huế

49 Đặng Dung

20

11,909

TBA Đinh Tiên Hoàng 1

XT 473 - 110KV E7

38

Ga Huế

02 Bùi Thị Xuân

144

208,827

TBA Ga 2

XT 477 - E6

39

Tập đoàn VT-Tòa Nhà Viettel quân đội

11 Lý Thường Kiệt

340

485,862

TBA Lý Thường Kiệt

XT 477 - E6

40

Thành ủy Huế

03 Trần Cao Vân

320

81,760

TBA Thành Ủy

XT 476 - E6

41

Tiểu Đoàn 19

268 Điện Biên Phủ

20

10,000

TBA Trường Vân 2

XT 475 - E6

42

Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế

23 Tống Duy Tân, phường

102

378,012

TBA Hiển Nhơn

XT 476 TG E7

43

Trung Tâm Điều Trị Theo Yêu Cầu và Quốc Tế - Bệh Viện Trung Ương Huế

03 Ngô Quyền

400

2,313,360

TBA Bệnh viện Quốc tế

XT 478 - E7

44

Trung Tâm Giao Dịch Hành Chính

Khu Kiểm Huệ

800

2,008,600

TBA TT Giao Dịch Tài chính

XT 476 - E6

45

Trung tâm Khí tượng Thủy văn

130 Phan Chu Trinh

25

14,938

TBA Phan Chu Trinh 4

XT 477 - E6

46

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, PCCC

63 Lê Ngô Cát

74

31,040

TBA Thủy Xuân 10

XT 479 - E6

47

Trung tâm THVN tại Huế

02 Lý Thường Kiệt

600

426,560

TBA Truyền Hình Huế

XT 478,477 - E6

48

Trung tâm y tế thành phố

40 Kim Long

26

160,664

TBA Kim Long 6

XT 475 - 110KV E7

49

UBND Thành Phố Huế

24 Tố Hữu

211

88,000

Trạm BA Hùng Vương 1

XT 476 - E6

50

Văn phòng Cơ quan cảnh sát Điều tra - Công an tỉnh

24 Đinh Công Tráng

17.20

19,675

TBA Ngô Đức Kế

XT 473 TG E7

51

Văn phòng Tỉnh ủy TT.Huế

Hùng Vương

256

299,453

TBA Tỉnh Ủy

 

52

Văn phòng UBND tỉnh TT.Huế

16 Lê Lợi

320

4,121

TBA UBND Tỉnh

XT 475 -E6

53

Viện Quân Y 268

Mang Cá Lớn

80

353,688

TBA Bệnh viện 268

XT 473 - 110KV E7

B

Các Huyện, Thị xã

 

3,236

9,274,053

 

 

I

Thị xã Hương Thủy

 

530

2,867,384

 

 

1

Ban CHQS thị xã Hương Thủy

Khu 8, Phường Phú Bài

10

1,881

TBA VP Điện lực

XT 479

2

Ban QL đầu tư & xây dựng thủy lợi 5 - Tả Trạch

Xã Dương Hòa

6

17,168

TBA Thủy lợi 5

XT 473-E6

3

Bệnh viện thị xã Hương Thủy

Khu 8, Phường Phú Bài

40

162,075

TBA Bệnh viện

XT 479

4

Cảng Hàng không Phú Bài

Khu 8, Phường Phú Bài

8

1,345,500

TBA Cảng HK Phú Bài

XT 480

5

Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh TT-Huế

KCN Phú Bài

20

36,000

TBA Hải quan KCN

XT 481

6

Công an thị xã Hương Thủy

Khu 3, Phường Phú Bài

15

64,754

TBA Phú Lương 2

XT 479

7

Công ty quản lý bay miền Trung

Khu 8, Phường Phú Bài

10

83,740

TBA QL bay Phú Bài

XT 480

8

Công ty TNHH Sơn Hải - Tả Trạch

Xã Dương Hòa

5

10,332

TBA Sơn Hải

XT 473-E6

9

Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế

Khu 8, Phường Phú Bài

12

172,104

TBA cấp nước

XT 479

10

Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế

Phường Thủy Phương

140

172,104

TBA Thanh Lam

XT 472

11

Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế

Phường Thủy Phương

90

172,104

TBA Thủy Phương 3

XT 472

12

Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế

Phường Thủy Phương

30

172,104

TBA Thủy Phương 4

XT 472

13

Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế

Phường Thủy Châu

90

172,104

TBA Thủy Châu

XT 472

14

Đài PT và Truyền hình Hương Thủy

Phường Thủy Châu

4

3,592

TBA Bơm tăng áp

XT473-E6

15

Đơn vị C594

Khu 8, thị trấn Phú Bài

10

15,077

TBA X840

XT 482

16

Kho 890

Phường Phú Bài

15

162,930

TBA K890

XT 479

17

Thị ủy Hương Thủy

Khu 1, Phường Phú Bài

10

22,619

TBA Ngoại Thương

XT479

18

Tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp 3

KV 7, thị trấn Phú Bài

15

81,196

TBA Phú Bài 2

XT 472 TC Hương Thủy

19

Tổng Cty XD Thủy lợi 4 Hồ Tả Trạch

Xã Dương Hòa

8

12,300

TBA Thủy lợi 4

XT 473-E6

20

Trung đoàn 6 Phú Xuân

phường Thủy Phương, Hương Thủy

20

32,475

TBA Trung đoàn 6

XT 473 thuộc trạm 220 E6

21

Trung đoàn Bộ Binh 6 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế

KV 7, Phú Bài

24

38,864

TBA Trung đoàn bộ binh 6

XT 472 TC Hương Thủy

22

Trung đoàn E176

Khu 7 Phường Phú Bài

20

93,538

TBA K891

XT 479

23

UBND thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Châu

22

69,573

TBA ĐĐ Thủy Châu

XT 479

II

Huyện Phú Vang

 

82

158,790

 

 

1

BCH quân sự huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

20

13,120

TBA T3 Phú Đa

XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ

2

Công an huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

20

54,427

TBA T4 Phú Đa

XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ

3

Công An Tỉnh TT - Huế

Xã Phú Thượng

9.77

22,372

TBA Nam Phổ 1

XT 472 Hữu Ngan 1

4

Đài Truyền Thanh Huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

10

1,110

TBA T4 Phú Đa

XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ

5

Đồn biên phòng 224

Vinh Xuân, Phú Vang

10

14,805

TBA Vinh Xuân 6

XT 472 Vinh Thanh

6

Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu Thuận An

Thôn Hải Thành, thị trấn Thuận An

5

11,807

TBA Thuận An 2

XT 480 Huế 3

7

Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu Thuận An

Thuận An

5

2,847

TBA Tân Mỹ

XT 476 Trạm 110KV Huế 3

8

Đồn biên phòng Phú Hải (Khu neo đậu tránh trú bảo Phú Hải)

xã Phú Hải

5

7,956

TBA Phú Hải 2

XT 472 Tân Mỹ

9

Đồn biên phòng Thuận An (cửa khẩu)

Thị trấn Thuận An

7

2,847

TBA Tân Mỹ

XT 472 Tân Mỹ

10

Hải Đội 2

Thị trấn Thuận An

10

18,972

TBA Đập Hòa Duân

XT 472 Tân Mỹ

11

Huyện ủy huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

20

21,647

TBA T4 Phú Đa

XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ

12

Trạm K.S Biên phỏng

Thôn Hải Tiến, thị trấn Thuận An

5

10,332

TBA Ngô Đồng

XT 480 Huế 3

13

Trung tâm Y Tế huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

30

245,483

TBA T3 Phú Đa

XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ

14

Trung tâm Y Tế Vinh Giang

xã Vinh Giang, Phú Lộc

100

20,240

TBA Y Tế Vinh Giang

XT 472 P Bài-N 471V.Thanh

15

UBND Huyện Phú vang

Thị trấn Phú Đa

60

63,804

TBA T4 Phú Đa

XT 472 P Bài-N 472

III

Huyện Phú Lộc

 

1,162

898,070

 

 

1

BCHQS huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

200

7,320

TBA Huyện Ủy Phú Lộc

XT 471 TG Phú lộc

2

Bệnh Viện ĐK Chân Mây

xã Lộc Vĩnh

172

127,150

TBA BVĐK Chân Mây

XT 478 Cầu Hai

3

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh Thừa Thiên Huế

Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh

24

-

TBA Biên phòng cảng Chân Mây

XT 474 Cầu Hai

4

Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh

5

19,723

TBA Kiểm soát biên phòng Chân Mây

XT 474 Cầu Hai

5

Cảng Chân Mây

xã Lộc Vĩnh

780

592,320

TBA Cảng Chân Mây

XT 474 Cầu Hai

6

Công an huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

45

62,040

TBA Cơ Khí Phú Lộc

XT 471 TG Phú Lộc

7

Đài PT - TH Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

35

31,680

TBA Đài PT - TH Phú Lộc

XT 472 TG Phú Lộc

8

Đồn biên phòng 228

xã Vinh Hiền

11

15,140

Đồn biên phòng

XT 472 Tân Mỹ

9

Đồn Biên Phòng 232

Thị trấn Phú Lộc

35

19,210

TBA Đồn Biên Phòng

XT 472 Cầu Hai

10

Đồn Biên Phòng 236

Thị trấn Lăng Cô

35

23,487

TBA Đồn Biên Phòng

XT 472 Lăng Cô

11

Huyện ủy Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

36

562,500

TBA Ủy ban huyện Phú Lộc

XT 472 TG Phú Lộc

12

TT y tế huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

42

120,280

TBA TT y tế huyện Phú Lộc

XT 372 Cầu Hai

13

UBND huyện Phú Lộc

Thị trấn Phú Lộc

45

126,780

TBA Ủy ban huyện Phú Lộc

XT 472 TG Phú Lộc

IV

Thị xã Hương Trà

 

177

1,620,845

 

 

1

Đài PT và Truyền hình Hương Trà

Thống Nhất, P. Tứ Hạ

10

6,247

TBA T1 Tứ Hạ

XT 472-E7

2

Ban CHQS Thị xã Hương Trà

C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ

4

13,656

TBA T1 Tứ Hạ

XT 472-E7

3

Bệnh viện Bình Điền

Đông Hòa, Bình Điền

14

59,200

TBA Bệnh Viện Bình Điền

XT 473 TC BĐ

4

Công an Thị xã Hương Trà

Thống Nhất, P.Tứ Hạ

9

66,156

TBA T1 Tứ Hạ

XT 472-E7

5

Công ty Cấp thoát nước Hương Trà

Thống Nhất, P. Tứ Hạ

64

752,400

TBA nhà máy nước Tứ Hạ

XT 480-E7

6

Kho vũ khí - Phòng Kỹ thuật - Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế

xã Hương Bình

16

12,129

TBA Kho đạn Hương Bình

XT 471 TC BĐ

7

Phòng PH41 Công An tỉnh TT Huế

phường Tứ Hạ

15

27,232

TBA Tứ Hạ

XT 480 TG E6

8

Thị ủy Hương Trà

C/M Tháng 8, P. Tứ Hạ

5

17,525

TBA T1 Tứ Hạ

XT 472-E7

9

Trại Giam Bình Điền K1

Vinh An, Bình Điền

20

473,880

TBA T1 Bình Điền

XT 471 TC BĐ

10

Trại Giam Bình Điền K2

Vinh An, Bình Điền

16

197,420

TBA K2 Bình Điền

XT 471 TC BĐ

11

TT Y tế Thị xã Hương Trà

C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ

25

136,784

TBA Y Tế Hương Trà

XT 471 TC AN LỖ

12

UBND Thị xã Hương Trà

107 C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ

10

62,160

TBA T1 Tứ Hạ

XT 472-E7

V

Huyện Phong Điền

 

400

2,592,420

 

 

1

Ban CHQS huyện Phong Điền

Vinh An, Bình Điền

10

17,476

TBA Phò Trạch 7

XT 477 Phong Điền

2

Bệnh viện Trung ương Huế - Cơ sở 2

Km 21, QL 1A, xã Phong An

200

2,268,288

TBA Bệnh viện Phong An

XT 473 Phòng Điền

3

Công an huyện Phong Điền

Km 21, QL 1A, xã Phong An

10

60,140

TBA Phò Trạch 1

XT 477 Phòng Điền

4

Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế.

103 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, Thành phố Huế (NM H.Bình Chương)

50

175,473

Mỹ Xuyên 3

XT 471 Phong Chương

5

Đồn biên phòng Phong Hải

Thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải

20

11,856

TBA Phong Hải 1

XT 478 trạm 110kV Điền Lộc

6

HĐND và UBND huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

10

35,391

TBA Phò Trạch 1

XT 477 Phong Điền

7

Huyện ủy Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

10

23,796

TBA Trường Cấp 3 P Điền

XT 477 Phong Điền

8

Phòng cảnh sát PCCC số 3

KM 23, quốc lộ 1A

15

14,922

TBA Thượng An 3

XT 473 110kV Phong Điền

9

Trung Tâm Y Tế Phong Điền

Bệnh Viện Phò Trạch

100

137,874

TBA Bệnh viện Phò Trạch

XT 477 Phong Điền

VI

Huyện Quảng Điền

 

175

485,799

 

 

1

Đài PT và T.hình Quảng Điền

Thị Trấn Sịa

10

8,335

TBA Quảng Điền 2

XT 472 - Sịa

2

Ban CHQS huyện Quảng Điền

Thị Trấn Sịa

5

16,508

TBA Quảng Điền 4

XT 472 - Sịa

3

Bệnh viện Quảng Điền

Thị Trấn Sịa

25

111,360

TBA Bệnh viện Q Điền

XT 472 - Sịa

4

Công an huyện Quảng Điền

Thị Trấn Sịa

10

41,650

TBA Quảng Điền 2

XT 472 - Sịa

5

Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Điền Lộc)

Xã Điền Lộc

25

251,004

TBA Điền Lộc 2

XT 472 - Điền Hòa

6

Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Quảng Công)

Xã Quảng Công

25

258

TBA Quảng Công 5

XT 471 - Điền Hòa

7

Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Quảng Ngạn)

Xã Quảng Ngạn

25

20,878

TBA Quảng Ngạn 3

XT 471 - Điền Hòa

8

Huyện ủy Quảng Điền

Thị Trấn Sịa

7

18,844

TBA TT Y tế Q Điền

XT 472 - Sịa

9

UBND huyện Quảng Điền

Thị Trấn Sịa

8

16,962

TBA Quảng Điền 2

XT 472 - Sịa

VII

Huyện A Lưới

 

615

328,227

 

 

1

Ban Chỉ huy Quân sự huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

12

1,401

TBA Thị trấn 3

XT 471 TG Bốt Đỏ

2

Công an Huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

5

29,699

TBA Thị trấn 3

XT 471 TG Bốt Đỏ

3

Công ty Cấp thoát nước A Lưới

Thị trấn A Lưới

20

9,829

TBA Hồng Nam

XT 471 TG Bốt Đỏ

4

Công Ty CP Thủy Điện Miền Trung

Xã Phú Vinh

250

9,792

TBA Phú Vinh

XT 472 TG Bốt Đỏ

5

Công Ty CP Thủy Điện Miền Trung

Xã Nhâm

250

58,425

TBA T4

XT 471 TG Bốt Đỏ

6

Công ty CP Thủy điện Trường Phú

Xã Hồng Trung

13.6

11,946

TBA NHÀ HÀNH TĐ A LIN

XT 471 TG Bốt Đỏ

7

Công ty Viễn thông liên tỉnh

Xã A Ngo

10

24,348

TBA A Ngo

XT 471 TG Bốt Đỏ

8

Đài Phát thanh và Truyền hình A Lưới

Thị trấn A Lưới

10

48,513

TBA Thị trấn 3

XT 471 TG Bốt Đỏ

9

Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92

Xã A Đớt

5

69,488

TBA Quốc phòng 92

XT 472 TG Bốt Đỏ

10

Đồn Biên Phòng 629

Xã Nhâm

5

14,732

TBA Quốc phòng 629

XT 471 TG Bốt Đỏ

11

Đồn biên phòng cửa khẩu A Đớt (633)

Xã A Đớt, huyện A Lưới

18

16,272

TBA ĐỒN BP CỬA KHẨU A ĐỚT

XT 472 TG Bốt Đỏ

12

Đồn biên phòng cửa khẩu Hồng Vân (627)

Xã Hồng Vân, huyện A Lưới

7

11,510

TBA Ka Cú 2

XT 471 TG Bốt Đỏ

13

Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu S10

Xã A Đớt

5

16,272

TBA Cửa Khẩu S10

XT 472 TG Bốt Đỏ

14

Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu S3

Xã Hồng Vân

5

6,000

TBA Cửa Khẩu S3

XT 471 TG Bốt Đỏ

15

Đồn biên phòng Hương Nguyên (637)

Xã Hương Nguyên, huyện A Lưới

2

2,039

TBA Ka Lô

XT 472 TG Bốt Đỏ

16

Huyện ủy A Lưới

Thị trấn A Lưới

27

9,481

TBA Thị trấn 3

XT 471 TG Bốt Đỏ

17

Trạm KS biên phòng cửa khẩu Hồng Vân

Xã Hồng Vân, huyện A Lưới

3,1

6,000

TBA T1 CK-Hồng Vân

XT 471 TG Bốt Đỏ

18

TT Y Tế huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

33

90,594

Trạm Y tế A Lưới

XT 471 TG Bốt Đỏ

19

UBND huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

32

21,508

TBA Thị trấn 3

XT 471 TG Bốt Đỏ

VIII

Huyện Nam Đông

 

95

322,518

 

 

1

Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

3

12,065

TBA Nam Đông 2

XT 473TG Nam Đông

2

Bệnh viện Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

12

44,900

TBA Nam Đông 1

XT 471TG Nam Đông

3

Bưu điện huyện Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

5

13,452

TBA Nam Đông 1

XT 471TG Nam Đông

4

Công an huyện Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

5

29,020

TBA Nam Đông 1

XT 471TG Nam Đông

5

Đài PTTH huyện Nam Đông(3875508)

Thị Trấn Khe Tre

14

45,988

TBA Nam Đông 1

XT 471TG Nam Đông

6

Huyện ủy Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

4

13,789

TBA Nam Đông 1

XT 471TG Nam Đông

7

Nhà máy nước Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

24

108,036

TBA Nam Đông 3

XT 473TG Nam Đông

8

Trung tâm viễn thông Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

19

29,324

TBA Nam Đông 2

XT 471TG Nam Đông

9

UBND huyện Nam Đông

Thị Trấn Khe Tre

7

20,060

TBA Nam Đông 1

XT 471TG Nam Đông

10

UBND thị trấn Khe Tre

Thị Trấn Khe Tre

2

5,884

TBA VP Nam Đông

XT 471TG Nam Đông

Ghi chú: Các hộ phụ tải thi công nhà máy thủy điện, khách hàng quan trọng, khi khách hàng có nhu cầu ký hợp đồng mua bán điện, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế đưa vào phương án ưu tiên cấp điện.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 578/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 578/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản