- 1Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2023/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Giá.
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Giá.
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Giá.
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Giá.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 337/TTr-STC ngày 22/6/2023; Văn bản số 2023/STC-QLGCSTCDN ngày 07/9/2023 và Sở Tư pháp tại Báo cáo số 04/BC-STP ngày 10/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
1. Giá tối đa với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 01 kèm theo).
2. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 02 kèm theo).
3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 03 kèm theo).
1. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thu nộp, thanh quyết toán và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Biểu 01 kèm theo Quyết định này, trường hợp có sự thay đổi về mức thu giá dịch vụ, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng phương án thu gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các ngành liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định giá dịch vụ cụ thể theo nguyên tắc không vượt mức giá tối đa.
3. Quyết định này thay thế Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 và Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về “Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
4. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố báo cáo về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục dịch vụ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
A | Đối với vùng nông thôn |
|
|
|
1 | Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ) | đồng/người/tháng | 6.000 | Mức thu tối đa 25.000 đ/hộ/tháng |
| Đối với hộ nghèo, hộ thuộc xã miền núi | đồng/người/tháng | 4.000 |
|
2 | Trường mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở, TH phổ thông | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
4 | Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở ĐT khác | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
| Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 |
|
| Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
5 | Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
| - Bậc 1 | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 |
|
| - Bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
| - Bậc 3 | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
| - Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
6 | Kinh doanh bia hơi và giải khát các loại | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
7 | Khách sạn |
| 300.000 |
|
| - Khách sạn có bếp ăn tập thể | đồng/đơn vị/tháng | 350.000 |
|
8 | Nhà nghỉ | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
|
9 | Công ty, doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 450.000 |
|
10 | Các công ty, doanh nghiệp sản xuất còn lại | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 |
|
11 | Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 1 | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
| - Kinh doanh karaôkê - cà phê quầy | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
| - Kinh doanh xăng dầu (quầy) | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
| - Kinh doanh vàng bạc, đá quý | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
| - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp. | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
| - Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động... | đồng/đơn vị/tháng | 10.000 |
|
12 | Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng | % giá trị xây lắp công trình | 0,03% giá trị xây lắp công trình |
|
13 | DV vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
| - Ki ốt kinh doanh cố định tại chợ | đồng/ ki ốt/ tháng | 20.000 |
|
| - DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng | đồng/người/lượt | 2.000 |
|
| - DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng | đồng/người/lượt | 5.000 |
|
14 | Bệnh viện, trung tâm y tế tuyến huyện | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
15 | Phòng khám chữa bệnh tư nhân, phòng khám đa khoa khu vực | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | |
16 | Trạm y tế xã | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
B | Đối với vùng đô thị |
|
|
|
1 | Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ) | đồng/người/tháng | 8.000 | Mức thu tối đa 30.000 đ/hộ/tháng |
| Đối với hộ nghèo | đồng/người/tháng | 4.000 | |
2 | Trường mầm non, tiểu học,TH cơ sở, TH phổ thông | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 | |
3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
4 | Trường Đại học, cao đẳng, cơ sở đào tạo và dạy nghề | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
| Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
| Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 70.000 |
|
5 | Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
| - Bậc 1 | đồng/đơn vị/tháng | 350.000 |
|
| - Bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 |
|
| - Bậc 3 | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
| - Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
6 | Kinh doanh bia hơi và giải khát các loại | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
7 | Khách sạn |
| 400.000 |
|
| - Khách sạn có bếp ăn tập thể | đồng/đơn vị/tháng | 450.000 |
|
8 | Nhà nghỉ | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
9 | Công ty, doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 500.000 |
|
10 | Các công ty, doanh nghiệp sản xuất còn lại | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 |
|
11 | Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 1 | đồng/người/tháng | 300.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
| - Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
| - Kinh doanh xăng dầu (quầy) | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
| - Kinh doanh vàng bạc, đá quý | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
|
| - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp. | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
|
| - Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động... |
| 15.000 |
|
12 | Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng | đồng/đơn vị/tháng | 0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
13 | DV vệ sinh nơi công cộng | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
| - Ki ốt kinh doanh cố định tại chợ | đồng/ki ốt/tháng | 30.000 |
|
| - DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng | đồng/đơn vị/lượt | 2.000 |
|
| - DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng | đồng/đơn vị/lượt | 5.000 |
|
14 | Bệnh viện tuyến tỉnh, Bệnh viện khu vực |
| 400.000 | Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
15 | Bệnh viện, Trung tâm y tế thành phố | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 | |
16 | Phòng khám chữa bệnh tư nhân | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 | |
17 | Trạm y tế phường, thị trấn và trạm y tế các xã thuộc thành phố |
| 150.000 | |
C | Đối với hộ kinh doanh cố định tại chợ |
|
|
|
I | Đối với vùng nông thôn |
|
|
|
| - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocoppy, lều quán kinh doanh, cửa hàng kinh doanh giầy dép, cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa. | Đồng/hộ /tháng | 30.000 |
|
| - Cửa hàng ăn uống từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng. | Đồng/hộ /tháng | 60.000 |
|
| - Kinh doanh bia hơi và nước giải khát các loại. | Đồng/hộ /tháng | 60.000 |
|
II | Đối với vùng đô thị |
|
|
|
| - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocoppy, lều quán kinh doanh, cửa hàng kinh doanh giầy dép, cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa. | Đồng/hộ /tháng | 50.000 |
|
| - Cửa hàng ăn uống từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng. | Đồng/hộ /tháng | 100.000 |
|
| - Kinh doanh bia hơi và nước giải khát các loại. | Đồng/hộ /tháng | 100.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục dịch vụ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô |
|
|
|
A | Tại các điểm trông giữ xe thông thường |
|
|
|
1 | Xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 1.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 2.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 3.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ tháng | 30.000 |
|
2 | Xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 2.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 4.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 6.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ tháng | 60.000 |
|
3 | Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 8.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 16.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 24.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ tháng | 250.000 |
|
4 | Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 15.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 30.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 45.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ tháng | 500.000 |
|
B | Đối với điểm trông giữ xe trong Trường học, Bệnh viện, Trung tâm Y tế, cơ sở Y tế mức thu được tính bằng 100% mức quy định tại Mục A nêu trên. |
|
|
|
C | Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ |
|
|
|
1 | Xe đạp (kể cả xe đạp máy) | đồng/01 ngày đêm | 3.000 |
|
2 | Xe máy (kể cả xe máy điện) | đồng/01 ngày đêm | 6.000 |
|
3 | Xe ô tô |
|
|
|
5 | Ô tô đến 07 chỗ ngồi | đồng/01 ngày đêm | 15.000 |
|
6 | Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi | đồng/01 ngày đêm | 20.000 |
|
7 | Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi | đồng/01 ngày đêm | 25.000 |
|
8 | Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn | đồng/01 ngày đêm | 25.000 |
|
9 | Xe tải có tải trọng từ 5 tấn trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên | đồng/01 ngày đêm | 30.000 |
|
10 | Xe tải có rơ móc | đồng/01 ngày đêm | 35.000 |
|
D | Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo |
|
|
|
1 | Xe đạp |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 2.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 2.500 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 3.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ lượt | 30.000 |
|
2 | Xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 4.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 15.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 35.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ lượt | 60.000 |
|
3 | Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 15.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 35.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 45.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ lượt | 250.000 |
|
4 | Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn |
|
|
|
| Ban ngày | đồng/ lượt | 15.000 |
|
| Ban đêm | đồng/ lượt | 30.000 |
|
| Cả ngày và đêm | đồng/ lượt | 45.000 |
|
| Theo tháng | đồng/ lượt | 500.000 |
|
II | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
|
|
|
1 | Chợ hạng 1 |
|
|
|
a | Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên | đ/m2/tháng |
|
|
a1 | Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
| 45.000 |
|
a2 | Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
| 40.000 |
|
a3 | Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
| 36.000 |
|
b | Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên | đ/m2/tháng |
|
|
b1 | Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 10.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 3.000 |
|
b2 | Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 9.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 2.500 |
|
2 | Chợ hạng 2 |
|
|
|
a | Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên | đ/m2/tháng |
|
|
a1 | Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
| 35.000 |
|
a2 | Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
| 30.000 |
|
a3 | Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
| 26.000 |
|
b | Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên | đ/m2/tháng |
|
|
b1 | Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 9.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 2.500 |
|
b2 | Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 8.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 2.000 |
|
3 | Chợ hạng 3 |
|
|
|
a | Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên | đồng/m2/tháng |
|
|
a1 | Tại vị trí có 3 lối đi ( trước mặt và 2 bên) |
| 25.000 |
|
a2 | Tại vị trí có 2 lối đi ( trước mặt và 1 bên) |
| 20.000 |
|
a3 | Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
| 18.000 |
|
b | Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên | đồng/m2/tháng |
|
|
b1 | Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 8.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 2.000 |
|
b2 | Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 6.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 1.500 |
|
4 | Chợ chưa phân hạng |
|
|
|
a | Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên | đồng/m2/tháng |
|
|
a1 | Tại vị trí có 3 lối đi( trước mặt và 2 bên) |
| 15.000 |
|
a2 | Tại vị trí có 2 lối đi( trước mặt và 1 bên) |
| 10.000 |
|
a3 | Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
| 8.000 |
|
b | Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên | đồng/m2/tháng |
|
|
b1 | Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 6.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 1.500 |
|
b2 | Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
| Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
| 5.000 |
|
| Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
| 1.000 |
|
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ NƯỚC (Đã bao gồm Thuế giá trị gia tăng)
(Kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục dịch vụ | Đơn vị tính | Mức thu Khung giá | Ghi chú |
1 | Hành khách, người đi bộ | đồng/người | 1.000 - 2.000 |
|
2 | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe | 2.000 - 3.000 |
|
3 | Xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự | đồng/xe | 5.000 - 8.000 |
|
4 | Xe ô tô 4 chỗ đến 7 chỗ | đồng/xe | 25.000 - 35.000 |
|
5 | Xe ô tô 8 chỗ đến 15 chỗ | đồng/xe | 30.000 - 40.000 |
|
6 | Xe ô tô 16 chỗ đến 24 chỗ | đồng/xe | 40.000 - 55.000 |
|
7 | Xe khách 46 ghế trở lên | đồng/xe | 70.000 - 80.000 |
|
8 | Xe tải từ 1,5 tấn đến 3 tấn | đồng/xe | 40.000 - 55.000 |
|
9 | Xe tải từ trên 3 tấn đến 7 tấn | đồng/xe | 60.000 - 75.000 |
|
10 | Xe tải từ trên 7 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/xe | 80.000 - 90.000 |
|
11 | Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe | 90.000 - 100.000 |
|
12 | Xe tải từ 15 tấn trở lên | đồng/xe | 100.000 - 110.000 |
|
- 1Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2015 về biểu giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND
- 2Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2021 công bố bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị; quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị và một số hệ số để xác định chi phí tiền lương trong giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND quy định mức giá một số dịch vụ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2015 về biểu giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2021 công bố bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị; quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị và một số hệ số để xác định chi phí tiền lương trong giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND quy định mức giá một số dịch vụ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 34/2023/QĐ-UBND quy định về giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 34/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực