Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3351/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH (TẠM THỜI) TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG PHẠM VI NGUỒN KINH PHÍ ĐƯỢC BỐ TRÍ NĂM 2017 CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH HƯNG YÊN (ĐỢT II)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18/12/2017;

Căn cứ Công văn số 528/HĐND-KTNS ngày 28/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định (tạm thời) tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trong phạm vi nguồn kinh phí được bố trí năm 2017 (đợt II);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 384/TTr-STC ngày 20/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định (tạm thời) tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong phạm vi nguồn kinh phí được bố trí năm 2017 của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên (đợt II) như sau:

1. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: Chi tiết theo Phụ lục số 01 kèm theo.

2. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: Chi tiết theo Phụ lục số 02 kèm theo.

3. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại ký, mã hiệu máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm rà soát, tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 2. Bãi bỏ Phần B Phụ lục số 02 Kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan kiểm tra, hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quá trình thực hiện và tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh theo yêu cầu.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: THC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Đặng Ngọc Quỳnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (TẠM THỜI) MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN (ĐỢT II)
(Kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Danh mục tài sản

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (đã bao gồm VAT)/01 đơn vị tài sản (đồng)

I

Trung tâm Y tế huyện Văn Giang

 

Hệ thống mổ nội soi ổ bụng, hiệu Richard Wolf, Đức

Hệ thống

01

2.000.000.000

II

Hạt Giao thông huyện Văn Lâm

 

Máy xúc hiệu Fia - Komatsu, Italia

Chiếc

01

2.500.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (TẠM THỜI) MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN (ĐỢT II)
(Kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Danh mục tài sản

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (đã bao gồm VAT)/01 đơn vị tài sản (đồng)

A

TÀI SẢN TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH

A1

Y TẾ

I

Trang thiết bị y tế cho các đơn vị thuộc ngành y tế năm 2017

I

TTYT huyện Văn Lâm

 

 

 

1

Máy Soi cổ tử cung

Bộ

1

88.000.000

2

Máy chiếu kèm màn hình

Bộ

1

43.000.000

3

Máy điện tim 3 cần Nhật bản

Chiếc

3

66.000.000

4

Bơm tiêm điện

Chiếc

5

80.000.000

5

Máy đo khúc xạ

Chiếc

1

280.000.000

6

Máy xét nghiệm HbA1c (Anh)

Chiếc

1

425.000.000

7

Máy Monitor theo dõi Bệnh nhân 7 thông số (Nhật bản)

Chiếc

1

275.000.000

10

Lồng ấp sơ sinh

Bộ

1

430.000.000

9

Máy in nhiệt đặc chủng cho máy Siêu âm

Chiếc

2

28.000.000

10

Tủ sấy khô dụng cụ

Chiếc

1

49.300.000

11

Bơm thuốc Methadone

Chiếc

1

25.000.000

12

Máy điện châm 6 cực

Chiếc

30

4.500.000

13

Máy đốt lạnh cố tử cung

Chiếc

1

60.000.000

14

Máy siêu âm trị liệu đa tầng 1-3MHZ

Bộ

1

65.000.000

15

Máy cắt đốt Cổ tử cung

Chiếc

1

31.000.000

16

Chậu ngâm dụng cụ Nội soi tiêu hóa Jonshon

Bộ

1

12.000.000

17

Bộ kết hợp đinh sai

Bộ

1

190.000.000

18

Đèn CT đọc phim hai cửa

Chiếc

1

3.000.000

19

Tủ khử khuẩn tia cực tím

Chiếc

2

55.000.000

20

Ghế răng N2080 - HDX SKY

Bộ

2

320.000.000

21

Máy Siêu âm điều trị 200UD - DMC

Chiếc

2

50.000.000

22

Máy soi tai mũi họng Medvision -Medstar

Bộ

1

215.000.000

II

TTYT huyện Văn Giang

 

 

 

1

Giường bệnh nhân inox

Chiếc

20

2.380.000

2

Giường xoa bóp inox

Chiếc

2

2.000.000

3

Tủ đầu giường inox

Chiếc

20

850.000

4

Bồn rửa dụng cụ phòng nội soi (inox)

Chiếc

1

15.000.000

5

Máy đo chiều dài ống tủy răng

Chiếc

1

5.900.000

6

Máy điện phân thuốc Galvanic

Chiếc

1

9.900.000

7

Máy chủ HPProLianrt DL 380 - G9 (Rack 2U)

Bộ

1

85.000.000

8

Lưu điện 2000

Chiếc

1

14.000.000

III

Bệnh viện Sản Nhi

 

 

 

1

Monitor sản khoa

Chiếc

1

197.000.000

2

Bơm tiêm điện

Chiếc

10

32.500.000

3

Bộ dụng cụ bơm thuốc thông vòi trứng

Bộ

1

15.000.000

4

Tủ bảo quản vacxin

Chiếc

1

93.000.000

IV

TTYT huyện Khoái Châu

 

 

 

1

Đèn mổ treo trần 01 nhánh

Chiếc

1

420.000.000

A2

PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

I

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1

Bộ máy quay camera PXW - X200 Full HD cho phóng viên: Bao gồm máy quay, pin, thẻ nhớ, túi đựng, chân máy, micro phỏng vấn

Bộ

1

326.860.000

2

Card quang 10GB

Chiếc

11

31.350.000

3

Module quang

Chiếc

9

9.900.000

II

Đài Phát thanh các huyện, thành phố

a

Huyện Tiên Lữ

1

Máy ảnh Sony DSC-H400

Cái

2

11.500.000

2

Cụm loa phát thanh (gồm: Bộ thu FM không dây dải tần 88-428MHZ, công suất danh định 50W, độ nhạy 24dBuV, nguồn xoay chiều 1 pha 220V, tích hợp sẵn bộ giải mã điều khiển từ xa công nghệ RDS; Loa nén 30W; Cột thép treo loa; Chi phí lắp dựng)

Bộ

1

124.450.000

b

Huyện Văn Lâm

1

Loa nén công suất 25W

Chiếc

01

700.000

2

Hệ thống máy tăng âm 300W

Khối

01

13.300.000

3

Máy quay chuyên dụng Sony PXW - X180

Chiếc

01

256.100.000

4

Máy ảnh chuyên dụng Canon EOS 6D

Chiếc

01

66.100.000

c

Huyện Văn Giang

 

 

 

1

Bộ chuyển đổi tín hiệu âm tần Autocontrol 2017

Bộ

01

48.600.000

2

Bộ điều khiển cụm thu

Bộ

01

19.500.000

3

Cụm thu không dây kỹ thuật số + loa nén 25W

Bộ

05

5.100.000

4

Máy ghi âm kỹ thuật số SONY

Chiếc

02

4.500.000

5

Micro thu âm và phụ kiện

Bộ

02

6.600.000

6

Bộ loa, mic di động

Bộ

02

4.800.000

7

Thẻ nhớ chuyên dụng máy quay phim

Cái

02

2.000.000

8

Pin chuyên dụng máy quay phim

Quả

03

3.500.000

A3

VĂN HÓA

 

Thư viện tỉnh

1

Máy chủ

Chiếc

01

212.520.000

2

Máy chiếu

Chiếc

01

38.830.000

3

Lưu điện

Chiếc

1

6.000.000

4

Nâng cấp website thư viện điện tử

Gói

1

145.350.000

5

Nâng cấp phần mềm số hóa tài liệu thư viện điện tử

Gói

1

259.250.000

A4

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

 

 

Máy photocopy chuyên dùng để sao in tài liệu các kỳ họp HĐND tỉnh và tài liệu của UBND tỉnh

Cái

01

170.000.000

B

TÀI SẢN TÍNH NĂNG THÔNG DỤNG NHƯNG CẦN THIẾT TRANG BỊ ĐỂ DÙNG CHO CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN (KHÔNG PHỤC VỤ CÁ NHÂN)

B1

UBND THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

 

 

I

Trường THCS Hiến Nam

 

 

 

1

Bàn ghế học sinh ghế liền bàn: KT: W1200xD800xH1(450)xH2(750)

Cái

110

890.000

2

Dù che nắng, mưa

Cái

1

37.000.000

II

Trường Tiểu học Bảo Khê

 

 

 

 

Đàn Organ YAMAHA PSR S670

Bộ

1

24.100.000

III

Trường THCS Minh Khai

 

 

 

1

Bộ DC thực hành Sinh 6 (HS)

Bộ

2

704.800

2

Kính hiển vi XSP-640-TQ

Cái

1

3.664.400

3

Bộ hóa chất Sinh L7 (8 loại)

Bộ

1

2.258.500

4

Mô hình nửa cơ thể người

Cái

1

4.189.000

5

Mô hình cấu trúc không gian AND

Bộ

3

365.800

6

Mô hình phân tử ARN

Bộ

3

473.000

7

Natri clorua

Hộp

1

91.800

8

Cồn đốt

Hộp

1

106.000

9

Giấy quỳ tím

Hộp

10

98.900

10

Sắt (III) clorua

Hộp

1

141.300

11

Canxi clorua

Hộp

1

97.200

12

Glucôzơ (kết tinh)

Hộp

1

121.800

B2

UBND HUYỆN VĂN LÂM

I

Trường THCS Như Quỳnh

 

 

 

1

Xà nhảy cao

Chiếc

2

600.000

2

Đệm nhảy cao

Chiếc

1

10.653.000

3

Kính hiển vi + máy cảm biến ô xy

Chiếc

1

4.000.000

4

Cân điện tử 250

Chiếc

1

1.281.000

5

Đàn organ yamaha S650

Chiếc

1

15.000.000

6

Bộ thước đo, giác kế

Chiếc

1

2.208.000

7

Bộ quặng + khoáng sản chính

Chiếc

1

585.000

8

Bộ bản đồ địa lý 8

Chiếc

1

789.000

9

Mô hình trái đất chuyển động quanh mặt trời

Chiếc

1

1.445.000

10

Mô hình cao nguyên, bình nguyên

Chiếc

1

626.000

11

Mô hình cấu trúc bên trong trái đất

Chiếc

1

1.637.000

12

Kính hiển vi 2 mắt

Chiếc

1

38.200.000

13

Máy chiếu đa năng

Chiếc

4

31.500.000

14

Âm thanh trợ giảng di động

Bộ

2

17.500.000

2

Trường THCS Chỉ Đạo

 

 

 

 

Máy chiếu Ben Q+ + giá đỡ

Bộ

2

37.500.000

B3

UBND HUYỆN PHÙ CỪ

 

 

 

1

Máy chiếu đa năng Phòng Giáo dục-Đào tạo

Chiếc

1

30.000.000

2

Máy chiếu đa năng Trường TH Quang Hưng

Chiếc

1

24.000.000

B4

UBND HUYỆN YÊN MỸ

 

 

 

 

Thùng nhựa xử lý rác hữu cơ

Chiếc

2.240

 500.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3351/QĐ-UBND quy định (tạm thời) về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong phạm vi nguồn kinh phí được bố trí năm 2017 của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên (đợt II)

  • Số hiệu: 3351/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản