- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 491/SGTVT-VP ngày 29/02/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 425/XDCQ&TCBC ngày 12/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 44 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Giao thông vận tải: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Giao thông vận tải). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 729/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành (10) | |||
1 | Giám đốc Sở |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 | Chánh Văn phòng |
| Văn phòng |
|
4 | Trưởng phòng |
| Các phòng thuộc Sở |
|
5 | Chánh Thanh tra |
| Thanh tra |
|
6 | Phó Trưởng phòng |
| Các phòng thuộc Sở |
|
7 | Phó Chánh Văn phòng |
| Văn phòng |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra |
| Thanh tra |
|
9 | Đội trưởng Đội nghiệp vụ |
| Thanh tra |
|
10 | Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ |
| Thanh tra |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09) | |||
1 | Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
2 | Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
3 | Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
4 | Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
6 | Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) | Chuyên viên | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
7 | Chuyên viên về quản lý đăng kiểm | Chuyên viên | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
8 | Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
9 | Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (22) | |||
1 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
2 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Văn phòng |
|
3 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
5 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | Kế hoạch tài chính |
|
6 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Kế hoạch tài chính |
|
7 | Chuyên viên về Hành chính – Văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng |
|
9 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
10 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng |
|
11 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
12 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
13 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | Kế hoạch tài chính |
|
14 | Kế toán trưởng |
| Kế hoạch tài chính |
|
15 | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng |
|
16 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra |
|
17 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
18 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra |
|
10 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra |
|
20 | Thanh tra viên về tiếp dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
21 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
22 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03) | |||
1 | Phục vụ |
| Văn phòng, Thanh tra |
|
2 | Bảo vệ |
| Văn phòng, Thanh tra |
|
3 | Lái xe |
| Văn phòng, Thanh tra |
|
TỔNG | 44 VTVL |
|
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 729/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) | Cơ cấu ngạch công chức | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
- 1Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 4Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 42/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 9Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực