Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3334/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính; Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 877/TTr-STP ngày 18/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, đôn đốc, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh tình hình thực hiện Kế hoạch.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3334/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Rà soát các thủ tục hành chính (TTHC) trọng tâm và các quy định hành chính có liên quan được ban hành kèm theo Kế hoạch này nhằm kịp thời phát hiện để kiến nghị phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ các quy định, TTHC chưa phù hợp, không cần thiết, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC, hoặc để nhằm cắt giảm các chi phí của người dân, doanh nghiệp trong việc tuân thủ thực hiện TTHC; đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả.
2. Yêu cầu
Kết quả rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC phải nêu cụ thể phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định về TTHC, các mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC hoặc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, xã; bảo đảm yêu cầu đơn giản hóa TTHC và các quy định có liên quan.
II. PHẠM VI RÀ SOÁT
1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện việc rà soát các quy định, TTHC trong danh mục được ban hành kèm theo Kế hoạch này và thường xuyên tiến hành việc rà soát các quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị trực thuộc.
2. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch này, các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành thị nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung vào danh mục rà soát TTHC.
III. NGUYÊN TẮC VÀ KẾT QUẢ RÀ SOÁT
1. Nguyên tắc rà soát
- Tập trung rà soát các TTHC theo tiêu chí: Sự cần thiết của TTHC, tính hợp lý của TTHC, tính hợp pháp của TTHC, những bất cập của quy định của TTHC so với thực tế thực hiện.
- Việc rà soát được đánh giá, được tiến hành trên cơ sở thống kê, tập hợp đầy đủ các TTHC, các quy định có liên quan đến TTHC cần rà soát, đánh giá để xem xét sự cần thiết, phù hợp của TTHC và các quy định có liên quan với mục tiêu quản lý nhà nước và những thay đổi về kinh tế - xã hội và các điều kiện khách quan khác.
- Kết quả quá trình rà soát nhằm xây dựng phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định TTHC không cần thiết, không hợp lý, không hợp pháp; đảm bảo TTHC đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện và cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC cho đối tượng thực hiện.
2. Kết quả rà soát
- Báo cáo kết quả rà soát TTHC kèm biểu mẫu rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã.
- Báo cáo kết quả rà soát các TTHC, các quy định có liên quan và đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC của UBND tỉnh.
- Quyết định phê duyệt và thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2014 thuộc thẩm quyền ban hành và giải quyết của UBND tỉnh.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh lựa chọn đơn vị cấp huyện, cấp xã để tổ chức rà soát các quy định, TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành, lĩnh vực. Chủ tịch UBND cấp huyện được lựa chọn có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành trong quá trình thực hiện rà soát.
Yêu cầu: Kết quả rà soát TTHC của UBND các xã, phường, thị trấn gửi về UBND các huyện, thành phố, thị xã trước ngày 30/8/2014.
- Trực tiếp chỉ đạo việc triển khai thực hiện Kế hoạch này; hoàn thành việc rà soát TTHC, gửi văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) kết quả rà soát trước ngày 30/9/2014 và gửi kèm theo bản điện tử (báo cáo, biểu mẫu rà soát, tính toán chi phí tuân thủ TTHC, phương án đề xuất đơn giản hóa TTHC) về địa chỉ kstthc@tuphap.nghean.gov.vn để thẩm định, kiểm tra chất lượng.
- Phân công cán bộ, công chức thực hiện rà soát và phối hợp với Sở Tư pháp xử lý, tổng hợp kết quả rà soát của cơ quan, đơn vị; đảm bảo các điều kiện cần thiết để hoàn thành việc rà soát theo đúng tiến độ, thời gian quy định và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hướng dẫn các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã phương pháp, cách thức rà soát; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch này; tổ chức rà soát độc lập, tham vấn ý kiến của các chuyên gia (nếu cần);
- Kiểm tra chất lượng, kết quả rà soát của các đơn vị; Trường hợp kết quả rà soát chưa đạt yêu cầu, Sở Tư pháp không tiếp nhận, trả lại và đề nghị cơ quan, đơn vị rà soát bổ sung, hoàn thiện để đạt mục tiêu đề ra;
- Theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch và những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời chỉ đạo;
- Phân tích kết quả rà soát của các cơ quan, đơn vị; tổng hợp, báo cáo kết quả rà soát kèm theo phương án đơn giản hóa TTHC gửi UBND tỉnh trước ngày 15/11/2014;
- Đôn đốc, kiểm tra các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành thị; UBND xã, phường, thị trấn thực hiện các Quyết định thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của UBND tỉnh; các văn bản quy phạm pháp luật để thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch rà soát TTHC thực hiện theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định về việc lập dự toán quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC, quy định cụ thể của tỉnh và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch nếu có vướng mắc, khó khăn, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) để xem xét, giải quyết./.
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 3334/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | Tên TTHC/Nhóm TTHC | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
I | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động doanh nghiệp thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
2. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực đăng ký đầu tư trong nước, đăng ký đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
3. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực thẩm định dự án đầu tư và đấu thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
II | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
5. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và MT | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
6. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực khoáng sản | Sở Tài nguyên và MT | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
7. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực môi trường | Sở Tài nguyên và MT | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
8. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và MT | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
III | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | |||||
9. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng | Sở Xây dựng | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
10. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
11. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
12. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý kiến trúc, quy hoạch | Sở Xây dựng | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
IV | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
13. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực việc làm, an toàn lao động | Sở Lao động TB-XH | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
14. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực lao động tiền lương, bảo hiểm xã hội; bảo trợ xã hội | Sở Lao động TB-XH | - Sở Tư pháp - Các Sở, Ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
15. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực người có công | Sở Lao động TB-XH | - Sở Tư pháp - Các Sở, Ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
16. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực dạy nghề | Sở Lao động TB-XH | - Sở Tư pháp - Các Sở, Ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
V | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | |||||
17. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực văn hóa | Sở Văn hóa, TT-DL | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
18. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, TT-DL | - Sở Tư pháp - Các Sở, Ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
19. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm | Sở Văn hóa, TT-DL | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
20. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực thư viện | Sở Văn hóa, TT-DL | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
21. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực quảng cáo | Sở Văn hóa, TT-DL | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
VI | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | |||||
22. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực đăng ký, quản lý hộ tịch | Sở Tư pháp |
| 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
23. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
24. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực quốc tịch | Sở Tư pháp |
| 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
25. | Nhóm TTHC liên quan đến lĩnh vực nuôi con nuôi | Sở Tư pháp | - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
VII | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT | |||||
26. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
27. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
28. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực thủy lợi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
29. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực kiểm lâm | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
VIII | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam | |||||
30. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý quy hoạch trong khu công nghiệp, khu kinh tế | Ban quản lý KKT Đông Nam | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
31. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và lao động trong khu công nghiệp, khu kinh tế | Ban quản lý KKT Đông Nam | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
32. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý thẩm định xây dựng trong khu công nghiệp, khu kinh tế | Ban quản lý KKT Đông Nam | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
33. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý đầu tư và thương mại trong khu công nghiệp, khu kinh tế | Ban quản lý KKT Đông Nam | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
IX | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | |||||
34. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý ngân sách Nhà nước | Sở Tài chính | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
35. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý giá | Sở Tài chính | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
36. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp | Sở Tài chính | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
37. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực đầu tư tài chính | Sở Tài chính | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
38. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản | Sở Tài chính | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
39. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
X | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | |||||
40. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý khám chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
41. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | - Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
42. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý dược, mỹ phẩm | Sở Y tế | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
43. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần. | Sở Y tế | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
44. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực quản lý y dược cổ truyền | Sở Y tế | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
XI | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông- Vận tải | |||||
45. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực đường bộ | Sở Giao thông- Vận tải | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
46. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa | Sở Giao thông- Vận tải | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
XII | Các thủ tục/nhóm thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | |||||
47. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực tổ chức bộ máy, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
48. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực tôn giáo | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
49. | Nhóm TTHC thuộc lĩnh vực thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ | - Sở Tư pháp - Các Sở, ban, ngành liên quan | 7/2014 | Tháng 9/2014 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- 1Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Kế hoạch 18/KH-UBND rà soát quy định thủ tục hành chính tỉnh An Giang năm 2014
- 3Kế hoạch 33/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, chuẩn hóa và công khai thủ tục hành chính do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 188/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 8Kế hoạch 6548/KH-UBND năm 2019 về rà soát quy định hành chính, thủ tục hành chính năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Kế hoạch 18/KH-UBND rà soát quy định thủ tục hành chính tỉnh An Giang năm 2014
- 9Kế hoạch 33/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, chuẩn hóa và công khai thủ tục hành chính do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 188/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 14Kế hoạch 6548/KH-UBND năm 2019 về rà soát quy định hành chính, thủ tục hành chính năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 3334/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3334/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra