Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-UBND | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 01 năm 2016 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 45/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 2. Mục tiêu, sản phẩm và tiến độ thực hiện của Kế hoạch
1. Mục tiêu:
- Rà soát các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan theo Kế hoạch rà soát kèm theo Quyết định này để kịp thời phát hiện tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính; bảo đảm cắt giảm thủ tục hành chính và các quy định có liên quan tương ứng với cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
2. Sản phẩm:
- Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Báo cáo về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, quy định liên quan trong nhóm thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của từng cơ quan chủ trì, phối hợp theo phân công tại Kế hoạch.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện Kế hoạch
1. Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được phân công triển khai thực hiện Kế hoạch kèm theo Quyết định này; hoàn thành việc rà soát đáp ứng được mục tiêu đề ra và có văn bản gửi Sở Tư pháp tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả rà soát, đánh giá đối với các thủ tục hành chính, quy định có liên quan trước ngày 15 tháng 9 năm 2016.
2. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, các sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính nào đang thực hiện có mâu thuẫn, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp thì kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, bổ sung vào Kế hoạch này.
3. Giao Sở Tư pháp:
a) Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố trong quá trình triển khai thực hiện rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính, quy định có liên quan kèm theo Kế hoạch này; trả lại và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát lại nếu kết quả không đạt mục tiêu đề ra hoặc việc rà soát chỉ mang tính hình thức, đồng thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê bình những cơ quan, đơn vị không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố xem xét kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh báo cáo Bộ Tư pháp, Bộ, ngành Trung ương xem xét, quyết định các phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan trong Quý IV năm 2016.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | CĂN CỨ LỰA CHỌN | DỰ KIẾN SẢN PHẨM | THỜI GIAN BẮT ĐẦU | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | ||||||
I | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |||||||||||||
1 | Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Bưu chính-Viễn thông | |||||||||||||
2 | Cấp phép hoạt động Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
II | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải | ||||||||||||
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | Sở Giao thông Vận tải | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
III | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | ||||||||||||
Lĩnh vực Dự phòng và môi trường | |||||||||||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng (Giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn lại 27 ngày) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng (Giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn lại 27 ngày) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | |||||||||||||
3 | Thủ tục, quy định có liên quan về Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Thủ tục, quy định có liên quan về cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Thủ tục, quy định có liên quan về Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc (bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc; đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn thuốc) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
6 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu mỹ phẩm | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
7 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
8 | Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc, mỹ phẩm | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
|
|
|
| ||||||||
9 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. (Giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 60 ngày còn lại 40 ngày làm việc) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
10 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. (Giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 60 ngày còn lại 40 ngày làm việc) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
11 | Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. (Giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 60 ngày còn lại 40 ngày làm việc) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
12 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân (Giảm thời gian giải quyết 13 ngày còn lại 10 ngày) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
| |||||||||
13 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân (Giảm thời gian giải quyết 13 ngày còn lại 10 ngày) | Sở Y tế | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
IV | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | ||||||||||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||||||||||
1 | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật được hưởng ưu đãi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Gia hạn quyết định công nhân cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật được hưởng ưu đãi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
| ||||||||
3 | Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Hồ sơ mua bảo hiểm y tế | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Chính sách lao động-Việc làm | |||||||||||||
6 | Đăng ký Nội quy lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
7 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
8 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
9 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| ||||||||
10 | Hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không thông qua tiếp nhận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
11 | Xác nhận nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không qua tiếp nhận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
V | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | ||||||||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | |||||||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô, | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
7 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
8 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Hóa chất | |||||||||||||
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
11 | Cấp lại sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |||||||||||||
12 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
13 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Sở Công Thương | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
VI | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | ||||||||||||
Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||||||||||
1 | Điều chuyển tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Tài chính | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Tài chính | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
3 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Tài chính | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | Sở Tài chính | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
VII | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | ||||||||||||
Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính phủ | |||||||||||||
1 | Thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Tôn Giáo |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||||||||||||
3 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Tặng cờ thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Công Tác thanh niên | |||||||||||||
6 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
7 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
8 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Chính quyền địa phương | |||||||||||||
9 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ | |||||||||||||
10 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
11 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
VIII | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
Lĩnh vực Nông nghiệp | |||||||||||||
1 | Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
IX | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||
Lĩnh vực Đất đai cấp huyện | |||||||||||||
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND huyện Châu Đức các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
3 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Thủ tục chuyển nhượng | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
6 | Thủ tục Tách thửa hợp thửa | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
7 | Thủ tục Cấp lại | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
X | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | ||||||||||||
Lĩnh vực Cung cấp, tiếp nhận thông tin | |||||||||||||
1 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
3 | Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và Quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa và sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
XI | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||||||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ | |||||||||||||
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KHCN) | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KHCN) | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
5 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
6 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
7 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
XII | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ | ||||||||||||
Lĩnh vực Công tác ngoại giao | |||||||||||||
1 | Cho phép tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế | Sở Ngoại vụ | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
XIII | Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||||||
Lĩnh vực Văn hóa cấp huyện | |||||||||||||
1 | Công nhận “Thôn, ấp văn hóa” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
2 | Công nhận khu phố văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
3 | Cấp thẻ công tác viên thể dục thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); UBND thành phố Vũng Tàu các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 01/2016 | Tháng 9/2016 | ||||||
- 1Quyết định 454/QĐ-NHNN về Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 2Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về phối hợp thực hiện công bố, công khai, rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 3334/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 3Quyết định 454/QĐ-NHNN về Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Thông tư 12/2014/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về phối hợp thực hiện công bố, công khai, rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 3334/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 188/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 188/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra