- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3320/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4244/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành, đảm bảo:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm: tăng thu thực hiện năm 2017 so dự toán năm 2017, tăng thu dự toán năm 2018 so với dự toán năm 2017; nguồn thực hiện cải cách tiền lương các năm trước còn dư (nếu có).
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí nguồn hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh (nếu có).
3. Tập trung nguồn lực chi cho đầu tư phát triển, cho xây dựng nông thôn mới, nhất là tập trung đầu tư cho hệ thống đường giao thông, điện nông thôn, phát triển sản xuất, giải quyết môi trường; hoàn thành 9 xã về đích nông thôn mới năm 2018. Các huyện, thị xã tập trung ưu tiên dành 50% số tăng thu cân đối ngân sách địa phương năm 2018 so với dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2017 (sau khi dành 50% để thực hiện cải cách tiền lương) để thực hiện chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn (bao gồm chi thanh toán nợ đọng xây dựng nông thôn mới).
4. Rà soát, xây dựng lại cơ cấu nguồn thu ngân sách của tỉnh phù hợp với quy định của Nhà nước và thực tế của địa phương. Tăng cường công tác quản lý thu, khai thác tốt nguồn thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động các nguồn lực từ các doanh nghiệp, thực hiện quyết liệt các biện pháp chống thất thu thuế, chuyển giá, trốn thuế. Không tăng chi thường xuyên (trừ những khoản chi theo quy định); thực hiện thí điểm khoán chi thường xuyên theo nhiệm vụ; phấn đấu thu hồi và xử lý nợ đọng thuế theo đúng quy định. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, ngân sách.
5. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xác định phần giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ sung nguồn thực hiện các chế độ, chính sách trên địa bàn. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị thực hiện giao khoán kinh phí hoạt động đến từng bộ phận chuyên muôn, nghiệp vụ từ đó thực hiện tiết kiệm để tạo nguồn tăng chi cho các khoản phúc lợi, khen thưởng.
6. Thực hiện bố trí kinh phí cho các nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính sách an sinh - xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu năm.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 được Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 25 tháng 12 năm 2017. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về dự toán đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán năm 2018 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 6.000.000 | 3.672.300 | 2.327.700 | 423.000 | 270.500 | 419.000 | 215.000 | 147.500 | 72.000 | 116.700 | 286.500 | 117.000 | 78.500 | 182.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 5.949.000 | 3.672.300 | 2.276.700 | 417.000 | 263.500 | 416.000 | 208.500 | 142.000 | 71.000 | 113.700 | 277.500 | 115.000 | 73.000 | 179.500 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 5.344.000 | 3.067.300 | 2.276.700 | 417.000 | 263.500 | 416.000 | 208.500 | 142.000 | 71.000 | 113.700 | 277.500 | 115.000 | 73.000 | 179.500 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 450.000 | 450.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 260.000 | 260.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 415.000 | 406.500 | 8.500 | 6.000 | - | 500 | - | 700 | - | - | - | - | 800 | 500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 147.000 | 140.440 | 6.560 | 5.000 |
| 300 |
| 400 |
|
|
|
| 600 | 260 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.000 | 148.060 | 1.940 | 1.000 |
| 200 |
| 300 |
|
|
|
| 200 | 240 |
- Thuế tài nguyên | 118.000 | 118.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 250.000 | 250.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 137.800 | 137.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 1.274.000 | 438.500 | 835.500 | 148.000 | 176.000 | 60.000 | 71.000 | 34.000 | 22.000 | 26.500 | 111.000 | 40.000 | 30.000 | 117.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 145.000 | 51.070 | 93.930 | 19.000 | 30.500 | 5.500 | 15.000 | 2.700 | 1.480 | 2.500 | 11.000 | 4.400 | 350 | 1.500 |
- Thuế tài nguyên | 65.300 | 15.980 | 49.320 | 6.500 | 23.000 | 3.500 | 5.000 | 2.700 | 20 | 1.300 | 1.600 | 4.500 | 700 | 500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.036.430 | 367.410 | 669.020 | 116.000 | 119.270 | 48.800 | 50.300 | 26.500 | 20.200 | 20.850 | 96.300 | 30.000 | 28.400 | 112.400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.830 | 0 | 2.830 | 500 | 230 | 700 |
| 300 | 300 | 250 | 350 | 100 |
| 100 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 24.440 | 4.040 | 20.400 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 700 | 1.800 |
| 1.600 | 1.750 | 1.000 | 550 | 2.500 |
5. Lệ phí trước bạ | 253.000 | 0 | 253.000 | 90.300 | 17.000 | 25.000 | 20.000 | 15.500 | 9.000 | 20.700 | 23.500 | 13.000 | 7.000 | 12.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - |
| - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
| - |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 3.000 |
| 3.000 | 1.150 | 400 | 430 | 100 | 100 |
| 100 | 350 | 300 | 70 | - |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 388.000 | 210.000 | 178.000 | 40.000 | 10.000 | 12.000 | 20.000 | 16.000 | 6.000 | 17.700 | 26.500 | 14.000 | 5.800 | 10.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 130.000 | 117.500 | 12.500 | 11.000 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 81.640 | 73.790 | 7.850 | 6.908 |
|
| 942 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 48.360 | 43.710 | 4.650 | 4.092 |
|
| 558 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 112.000 | 33.500 | 78.500 | 15.000 | 14.000 | 6.500 | 5.800 | 10.700 | 3.000 | 5.500 | 6.000 | 4.500 | 2.500 | 5.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 18.000 | 18.000 | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 94.000 | 15.500 | 78.500 | 15.000 | 14.000 | 6.500 | 5.800 | 10.700 | 3.000 | 5.500 | 6.000 | 4.500 | 2.500 | 5.000 |
11. Tiền sử dụng đất | 1.210.000 | 574.500 | 635.500 | 70.000 | 35.000 | 300.000 | 50.000 | 30.000 | 22.000 | 27.000 | 50.000 | 20.000 | 15.000 | 16.500 |
12. Thu tiền cho thuê đất | 210.000 | 61.000 | 149.000 | 20.100 | 4.000 | 2.100 | 30.000 | 15.000 | 4.500 | 6.000 | 34.500 | 12.000 | 5.800 | 15.000 |
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 24.000 | 0 | 24.000 | 4.020 | 500 | 500 | 4.000 | 6.000 | 0 | 200 | 2.450 | 6.000 | 130 | 200 |
14. Thu xổ số kiến thiết | 438.000 | 438.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu khác | 161.800 | 72.800 | 89.000 | 10.930 | 6.100 | 8.570 | 3.900 | 12.000 | 4.000 | 9.000 | 21.800 | 4.700 | 5.300 | 2.700 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 80.000 | 37.000 | 43.000 | 0 | 3.500 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | 1.700 | 3.500 | 18.500 | 4.000 | 1.900 | 1.900 |
16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 10.200 | 0 | 10.200 | 500 | 500 | 400 | 2.200 | 2.000 | 500 | 1.000 | 1.400 | 500 | 600 | 600 |
17. Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu từ Hải quan | 605.000 | 605.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 465.000 | 465.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 51.000 | - | 51.000 | 6.000 | 7.000 | 3.000 | 6.500 | 5.500 | 1.000 | 3.000 | 9.000 | 2.000 | 5.500 | 2.500 |
- Thu huy động đóng góp | 35.850 |
| 35.850 | 3.350 | 4.500 | 2.000 | 5.500 | 4.500 | 600 | 900 | 7.500 | 1.500 | 3.500 | 2.000 |
- Thu phí, lệ phí | 15.150 |
| 15.150 | 2.650 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 400 | 2.100 | 1.500 | 500 | 2.000 | 500 |
Tổng thu NSĐP | 9.038.148 | 4.139.948 | 4.898.200 | 473.979 | 276.621 | 474.407 | 425.849 | 555.744 | 342.698 | 609.089 | 404.348 | 427.239 | 455.770 | 452.456 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 8.987.148 | 4.139.948 | 4.847.200 | 467.979 | 269.621 | 471.407 | 419.349 | 550.244 | 341.698 | 606.089 | 395.348 | 425.239 | 450.270 | 449.956 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 5.147.040 | 3.429.920 | 1.717.120 | 311.835 | 234.250 | 332.435 | 144.155 | 94.820 | 53.075 | 78.350 | 186.769 | 75.279 | 56.438 | 149.714 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 3.218.800 | 1.682.380 | 1.536.420 | 284.255 | 213.250 | 316.535 | 132.155 | 70.020 | 45.575 | 62.750 | 157.219 | 65.279 | 47.968 | 141.414 |
+ Các khoản thu hưởng 100% | 1.928.240 | 1.747.540 | 180.700 | 27.580 | 21.000 | 15.900 | 12.000 | 24.800 | 7.500 | 15.600 | 29.550 | 10.000 | 8.470 | 8.300 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.476.891 | 381.811 | 3.095.080 | 156.144 | 35.371 | 138.972 | 269.194 | 449.424 | 282.623 | 520.739 | 208.579 | 349.960 | 383.832 | 300.242 |
+ Bổ sung cân đối | 2.594.915 | 15.637 | 2.579.278 | 97.657 | - | 128.047 | 234.973 | 390.010 | 226.860 | 474.104 | 145.879 | 306.555 | 322.770 | 252.423 |
*Trong đó: vốn XDCB trong cân đối | 492.290 | 279.330 | 212.960 | 20.812 | 18.876 | 16.940 | 19.723 | 21.296 | 17.545 | 22.264 | 18.997 | 18.997 | 19.360 | 18.150 |
+ Bổ sung CTMT | 881.976 | 366.174 | 515.802 | 58.487 | 35.371 | 10.925 | 34.221 | 59.414 | 55.763 | 46.635 | 62.700 | 43.405 | 61.062 | 47.819 |
- Nguồn bổ sung chi cải cách tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn năm 2017 chuyển sang | 109.749 | 109.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2017 từ nguồn bổ sung từ NSTW | 113.468 | 78.468 | 35.000 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 7.000 |
|
| 10.000 |
|
- Nguồn hỗ trợ của TP.HCM và tỉnh Bình Dương | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 51.000 | - | 51.000 | 6.000 | 7.000 | 3.000 | 6.500 | 5.500 | 1.000 | 3.000 | 9.000 | 2.000 | 5.500 | 2.500 |
- Các khoản huy động đóng góp | 35.850 |
| 35.850 | 3.350 | 4.500 | 2.000 | 5.500 | 4.500 | 600 | 900 | 7.500 | 1.500 | 3.500 | 2.000 |
- Thu phí lệ phí | 15.150 |
| 15.150 | 2.650 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 400 | 2.100 | 1.500 | 500 | 2.000 | 500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán năm 2018 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 9.038.148 | 4.139.948 | 4.898.200 | 473.979 | 276.621 | 474.407 | 425.849 | 555.744 | 342.698 | 609.089 | 404.348 | 427.239 | 455.770 | 452.456 |
A. Chi cân đối NSĐP | 8.987.148 | 4.139.948 | 4.847.200 | 467.979 | 269.621 | 471.407 | 419.349 | 550.244 | 341.698 | 606.089 | 395.348 | 425.239 | 450.270 | 449.956 |
I. Chi đầu tư phát triển | 2.834.717 | 2.059.757 | 774.960 | 81.900 | 49.456 | 260.480 | 60.578 | 48.354 | 41.035 | 48.462 | 60.391 | 41.214 | 37.836 | 45.254 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 2.831.717 | 2.056.757 | 774.960 | 81.900 | 49.456 | 260.480 | 60.578 | 48.354 | 41.035 | 48.462 | 60.391 | 41.214 | 37.836 | 45.254 |
a. Vốn trong nước | 2.812.428 | 2.037.468 | 774.960 | 81.900 | 49.456 | 260.480 | 60.578 | 48.354 | 41.035 | 48.462 | 60.391 | 41.214 | 37.836 | 45.254 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 492.290 | 279.330 | 212.960 | 20.812 | 18.876 | 16.940 | 19.723 | 21.296 | 17.545 | 22.264 | 18.997 | 18.997 | 19.360 | 18.150 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi trả nợ vay theo khoản 3 điều 8 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 549.790 | 549.790 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.099.280 | 637.280 | 462.000 | 45.420 | 25.580 | 237.000 | 33.355 | 19.370 | 15.000 | 18.800 | 31.244 | 13.179 | 11.388 | 11.664 |
Trong đó: Chi từ nguồn thu 20% tiền SDĐ các dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết về NST (bao gồm các dự án chuyển tiếp) | 62.780 | 62.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 100.000 |
| 100.000 | 15.668 | 5.000 | 6.540 | 7.500 | 7.688 | 8.490 | 7.398 | 10.150 | 9.038 | 7.088 | 15.440 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 | 74.700 |
| 74.700 | 15.668 | - | 6.540 | 5.500 | 7.688 | 1.190 | 2.398 | 10.150 | 6.038 | 4.088 | 15.440 |
+ Từ nguồn ngân sách tỉnh | 25.300 |
| 25.300 |
| 5.000 |
| 2.000 | - | 7.300 | 5.000 | - | 3.000 | 3.000 | - |
- Chi CTMT vốn đầu tư | 76.068 | 76.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới | 54.400 | 54.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT giảm nghèo bền vững | 21.668 | 21.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu XSKT | 435.000 | 435.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn hỗ trợ của TP.HCM và tỉnh Bình Dương | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 19.289 | 19.289 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ của doanh nghiệp theo chế độ | 3.000 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II. Chi thường xuyên | 5.800.498 | 1.919.491 | 3.881.007 | 362.043 | 215.640 | 200.127 | 340.382 | 478.139 | 287.488 | 536.831 | 318.107 | 370.370 | 390.325 | 381.555 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 983.322 | 350.998 | 632.324 | 96.524 | 39.210 | 19.640 | 41.290 | 77.780 | 52.980 | 66.540 | 59.590 | 57.400 | 60.820 | 60.550 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 732.324 | 100.000 | 632.324 | 96.524 | 39.210 | 19.640 | 41.290 | 77.780 | 52.980 | 66.540 | 59.590 | 57.400 | 60.820 | 60.550 |
+ Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất | 27.675 | 27.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 49.000 | 49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.419.124 | 449.977 | 1.969.147 | 161.448 | 104.450 | 99.070 | 183.056 | 236.768 | 126.197 | 301.508 | 145.865 | 182.522 | 214.091 | 214.172 |
Trong đó: kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP. | 34.649 | 4.749 | 29.900 |
|
|
| 6.000 | 3.000 | 5.500 | 3.000 | 2.000 |
| 7.000 | 3.400 |
3. Chi sự nghiệp y tế | 579.891 | 363.329 | 216.562 | 14.690 | 8.633 | 7.842 | 22.171 | 31.229 | 14.833 | 32.540 | 15.524 | 20.750 | 30.934 | 17.416 |
+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng | 259.233 | 58.708 | 200.525 | 13.420 | 7.650 | 6.695 | 21.088 | 29.255 | 13.850 | 30.677 | 13.695 | 19.540 | 28.550 | 16.105 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 21.307 | 21.307 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 170.514 | 136.140 | 34.374 | 3.422 | 2.055 | 2.748 | 3.097 | 3.954 | 2.181 | 4.838 | 2.505 | 3.427 | 2.818 | 3.329 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 81.196 | 68.435 | 12.761 | 1.308 | 786 | 668 | 1.184 | 1.512 | 834 | 1.850 | 958 | 1.310 | 1.078 | 1.273 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội | 174.264 | 32.135 | 142.129 | 11.275 | 10.642 | 6.899 | 13.642 | 18.439 | 9.865 | 18.955 | 11.950 | 14.079 | 13.188 | 13.195 |
+ Tr.đó: Chi BTXH theo NĐ 136: chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách. | 110.796 | 1.000 | 109.796 | 8.156 | 8.540 | 5.189 | 10.818 | 14.834 | 7.876 | 13.730 | 9.666 | 10.954 | 10.488 | 9.545 |
8. Chi quản lý hành chính | 1.109.670 | 349.878 | 759.792 | 64.096 | 42.919 | 57.144 | 66.993 | 91.382 | 67.327 | 98.145 | 71.899 | 80.591 | 57.352 | 61.944 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 232.544 | 131.906 | 100.638 | 8.090 | 6.135 | 5.676 | 7.739 | 15.865 | 12.191 | 10.205 | 8.736 | 9.321 | 8.524 | 8.156 |
- Chi an ninh | 61.378 | 31.066 | 30.312 | 2.358 | 1.816 | 1.694 | 2.230 | 5.510 | 4.386 | 2.921 | 1.995 | 2.361 | 2.719 | 2.322 |
Trong đó: chi an ninh biên giới | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
| 2.100 | 1.800 |
|
|
| 600 |
|
- Chi quốc phòng địa phương | 146.166 | 75.840 | 70.326 | 5.732 | 4.319 | 3.982 | 5.509 | 10.355 | 7.805 | 7.284 | 6.741 | 6.960 | 5.805 | 5.834 |
Trong đó: chi quốc phòng biên giới | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 2.800 | 2.400 |
|
|
| 800 |
|
- Chi an ninh đối ngoại | 25.000 | 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công an tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bộ Chỉ huy QS tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân sách | 28.666 | 15.386 | 13.280 | 1.190 | 810 | 440 | 1.210 | 1.210 | 1.080 | 2.250 | 1.080 | 970 | 1.520 | 1.520 |
III. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 27.675 | 27.675 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn 50% tăng thu cân đối dự toán năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 | 74.700 |
| 74.700 | 15.668 | - | 6.540 | 5.500 | 7.688 | 1.190 | 2.398 | 10.150 | 6.038 | 4.088 | 15.440 |
VI. Chi thực hiện cải cách tiền lương | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 7.000 |
|
| 10.000 |
|
VII. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 73.453 | 73.453 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi từ nguồn bổ sung vốn SN | 38.338 | 38.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn bổ sung vốn CTMTQG | 35.115 | 35.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT giảm nghèo bền vững | 13.615 | 13.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới | 21.500 | 21.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng | 140.105 | 58.572 | 81.533 | 8.368 | 4.525 | 4.260 | 6.889 | 10.063 | 5.985 | 11.398 | 6.700 | 7.617 | 8.021 | 7.707 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 51.000 | 0 | 51.000 | 6.000 | 7.000 | 3.000 | 6.500 | 5.500 | 1.000 | 3.000 | 9.000 | 2.000 | 5.500 | 2.500 |
- Các khoản huy động đóng góp | 35.850 | 0 | 35.850 | 3.350 | 4.500 | 2.000 | 5.500 | 4.500 | 600 | 900 | 7.500 | 1.500 | 3.500 | 2.000 |
- Thu phí lệ phí | 15.150 | 0 | 15.150 | 2.650 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 400 | 2.100 | 1.500 | 500 | 2.000 | 500 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2018 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2018 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV, .... | Tỷ lệ % | Số tiền | |||||||||
I | Chi sự nghiệp Kinh tế | 472 | 74.641 | 58.019 | 16.622 | 255.547 | 330.188 | - | 1.525 | 328.663 | 1.050 | 615 | 326.998 |
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 42 | 5.258 | 4.381 | 877 | 1.650 | 6.908 | - | - | 6.908 | 60 | - | 6.848 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 42 | 5.258 | 4.381 | 877 | 1.650 | 6.908 | - | - | 6.908 | 60 | - | 6.848 |
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | - | 27.997 | 21.169 | 6.828 | 29.712 | 57.709 | - | 275 | 57.434 | 384 | 415 | 56.635 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
| 27.997 | 21.169 | 6.828 | 29.712 | 57.709 | - | 275 | 57.434 | 384 | 415 | 56.635 |
| Trong đó: Chi phát triển điều bền vững |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 19 | 1.356 | 1.356 | - | 45.280 | 46.636 | - | 136 | 46.500 | 28 | - | 46.472 |
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.356 | 1.356 | - | 280 | 1.636 | 10% | 136 | 1.500 | 28 | - | 1.472 |
2 | Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 |
|
| 45.000 |
|
| 45.000 |
2.1 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 |
|
| 45.000 |
|
| 45.000 |
I.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 76 | 6.329 | 6.098 | 231 | 84.550 | 90.879 | - | - | 90.879 | 114 | - | 90.765 |
1 | Trung tâm công nghệ thông tin mới | 11 | 858 | 858 | - | 300 | 1.158 | - | - | 1.158 | 17 | - | 1.141 |
2 | Chi cục quản lý đất đai | 16 | 1.642 | 1.411 | 231 | 750 | 2.392 | - | - | 2.392 | 24 | - | 2.368 |
3 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 49 | 3.829 | 3.829 | - | 1.800 | 5.629 | - | - | 5.629 | 73 | - | 5.556 |
4 | Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| 81.700 | 81.700 |
|
| 81.700 |
|
| 81.700 |
I.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 335 | 33.701 | 25.015 | 8.686 | 94.355 | 128.056 | - | 1.114 | 126.942 | 464 | 200 | 126.278 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 16 | 1.055 | 1.055 | - | 150 | 1.205 | 10% | 106 | 1.099 | 23 | - | 1.076 |
2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng tỉnh Bình Phước | 11 | 886 | 886 | - | - | 886 | 40% | 354 | 532 | 16 | - | 516 |
3 | Thanh Tra xây dựng | 20 | 2.068 | 1.610 | 458 | 400 | 2.468 | - | - | 2.468 | 30 | - | 2.438 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.770 | 1.770 | - | 2.400 | 4.170 | - | - | 4.170 | 35 | - | 4.135 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 25 | 1.884 | 1.884 | - | 3.130 | 5.014 | 10% | 188 | 4.826 | 36 | - | 4.790 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 666 | 666 | - | - | 666 | 70% | 466 | 200 | - | 200 | - |
7 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.763 | 1.632 | 131 | 620 | 2.383 | - | - | 2.383 | 32 | - | 2.351 |
8 | Quỹ phát triển đất | 15 | 1.065 | 1.065 | - | 200 | 1.265 | - | - | 1.265 | 21 | - | 1.244 |
9 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 11 | 802 | 802 | - | 3.156 | 3.958 | - | - | 3.958 | 16 | - | 3.942 |
10 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 96 | 14.597 | 7.013 | 7.584 | 3.444 | 18.041 | - | - | 18.041 | 130 | - | 17.911 |
11 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 776 | 771 | 5 | 650 | 1.426 | - | - | 1.426 | 15 | - | 1.411 |
12 | Trung tâm công báo | 9 | 772 | 772 | - | 782 | 1.554 | - | - | 1.554 | 14 | - | 1.540 |
13 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 15 | 1.346 | 1.161 | 185 | 100 | 1.446 | - | - | 1.446 | 21 | - | 1.425 |
14 | Chi cục bảo vệ môi trường | 15 | 1.432 | 1.234 | 198 | 100 | 1.532 | - | - | 1.532 | 22 | - | 1.510 |
15 | Chi cục giám định xây dựng | 15 | 1.370 | 1.245 | 125 | 280 | 1.650 | - | - | 1.650 | 22 | - | 1.628 |
16 | Trung tâm hành chính công | 18 | 1.124 | 1.124 | - | 1.329 | 2.453 | - | - | 2.453 | 23 | - | 2.430 |
17 | Quỹ bảo vệ môi trường | 5 | 325 | 325 | - | 100 | 425 | - | - | 425 | 8 | - | 417 |
18 | Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
|
|
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
|
| 150 |
19 | Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
|
|
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
|
| 150 |
20 | Công nghệ thông tin khác |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
21 | Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
22 | Kinh phí lưu trữ |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
23 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
24 | Kinh phí các ngày lễ Iớn |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
25 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
26 | Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí |
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| 13.000 |
27 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 3.866 | 3.866 |
|
| 3.866 |
|
| 3.866 |
28 | Trích phạt ATGT |
|
|
|
| 21.848 | 21.848 |
|
| 21.848 |
|
| 21.848 |
29 | Chi đối ứng CTMT |
|
|
|
| 3.000 | 3,000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
30 | Quỹ hợp tác xã |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
31 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
32 | Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
33 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
II | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - | 24.000 | 24.000 | - | - | 24.000 | - | - | 24.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
| 24.000 |
III | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 3.230 | 390.327 | 304.190 | 86.137 | 71.918 | 462.245 | - | - | 462.245 | 5.708 | 6.560 | 449.977 |
III.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.940 | 354.349 | 272.696 | 81.653 | 45.900 | 400.249 | - | - | 400.249 | 4.874 | 6.560 | 388.815 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo | 2.670 | 302.970 | 247.650 | 55.320 | 38.100 | 341.070 | - | - | 341.070 | 4.431 | 6.560 | 330.079 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 72 | 15.726 | 6.646 | 9.080 | 2.100 | 17.826 | - | - | 17.826 | 118 | - | 17.708 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 99 | 19.015 | 10.049 | 8.966 | 2.800 | 21.815 | - | - | 21.815 | 178 | - | 21.637 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 99 | 16.638 | 8.351 | 8.287 | 2.900 | 19.538 | - | - | 19.538 | 147 | - | 19.391 |
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 290 | 35.978 | 31.494 | 4.484 | 26.018 | 61.996 | - | - | 61.996 | 834 | - | 61.162 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 98 | 11.627 | 9.738 | 1.889 | 316 | 11.943 | - | - | 11.943 | 218 | - | 11.725 |
2 | Trường Cao đẳng y tế Bình Phước | 73 | 7.061 | 5.935 | 1.126 | 950 | 8.011 | - | - | 8.011 | 108 | - | 7.903 |
3 | Trường Chính trị | 40 | 4.282 | 3.719 | 563 | 9.500 | 13.782 | - | - | 13.782 | 57 | - | 13.725 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 79 | 13.008 | 12.102 | 906 | 1.500 | 14.508 | - | - | 14.508 | 451 | - | 14.057 |
5 | Đào tạo khác |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
|
|
| 3.752 | 3.752 |
|
| 3.752 |
|
| 3.752 |
IV | Sự nghiệp Y tế | 3.327 | 342.259 | 269.411 | 72.848 | 95.840 | 438.099 | - | 72.421 | 365.678 | 2.349 | - | 363.329 |
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý | 2.471 | 262.808 | 205.811 | 56.997 | 16.780 | 279.588 | - | 39.541 | 240.047 | 2.349 | - | 237.698 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 68 | 12.981 | 10.800 | 2.181 | 4.000 | 16.981 | 60% | 6.480 | 10.501 | - | - | 10.501 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 788 | 66.470 | 52.800 | 13.670 | 14.000 | 80.470 | 50% | 26.400 | 54.070 | - | - | 54.070 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
5 | Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
6 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
| 5.500 |
7 | Kinh phí mua thẻ BHYT |
|
|
|
| 1.560 | 1.560 |
|
| 1.560 |
|
| 1.560 |
8 | Kinh phí các thực hiện các chương trình dự án về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân sách địa phương phải đảm bảo |
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | - | - | - | - | 21.307 | 21.307 | - | - | 21.307 | - | - | 21.307 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 21.307 | 21.307 |
|
| 21.307 |
|
| 21.307 |
VI | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao | 153 | 38.464 | 13.098 | 25.366 | 97.885 | 136.349 | - | - | 136.349 | 209 | - | 136.140 |
1 | Sở văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc | 153 | 38.464 | 13.098 | 25.366 | 97.885 | 136.349 |
|
| 136.349 | 209 | - | 136.140 |
VII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 115 | 10.258 | 9.858 | 400 | 60.140 | 70.398 | - | - | 70.398 | 169 | 1.794 | 68.485 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 115 | 10.258 | 9.858 | 400 | 60.140 | 70.398 | - | - | 70.398 | 169 | 1.794 | 68.435 |
VIII | Đảm bảo xã hội | 97 | 8.379 | 6.298 | 2.081 | 24.366 | 32.745 | - | 485 | 32.260 | 125 | - | 32.135 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH | 47 | 4.043 | 2.902 | 1.141 | 6.000 | 10.043 | 10% | 290 | 9.753 | 54 | - | 9.699 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 1.053 | 935 | 118 | 200 | 1.253 | - | - | 1.253 | 19 | - | 1.234 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 973 | 973 | - | 100 | 1.073 | 20% | 195 | 878 | 24 | - | 854 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 2.310 | 1.488 | 822 | 200 | 2.510 | - | - | 2.510 | 28 | - | 2.482 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
8 | Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 |
9 | Ban quản lý nghĩa trang |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
| 400 |
10 | Chi trả qua hệ thống bưu điện |
|
|
|
| 666 | 666 |
|
| 666 |
|
| 666 |
IX | Quản lý hành chính | 1.266 | 133.658 | 113.034 | 20.624 | 218.446 | 352.104 | - | - | 352.104 | 2.226 | - | 349.878 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 1.020 | 109.023 | 91.967 | 17.056 | 74.597 | 183.620 | - | - | 183.620 | 1.816 | - | 181.804 |
1 | Ban Dân tộc | 22 | 2.503 | 2.129 | 374 | 2.350 | 4.853 | - | - | 4.853 | 40 | - | 4.813 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 87 | 8.799 | 6.884 | 1.915 | 3.300 | 12.099 | - | - | 12.099 | 116 |
| 11.983 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 1.436 | 1.395 | 41 | 400 | 1.836 | - | - | 1.836 | 29 |
| 1.807 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 28 | 2.955 | 2.522 | 433 | 800 | 3.755 | - | - | 3.755 | 52 |
| 3.703 |
5 | Sở Công Thương | 41 | 4.542 | 3.905 | 637 | 1.400 | 5.942 | - | - | 5.942 | 76 |
| 5.866 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 59 | 7.315 | 6.230 | 1.085 | 1.500 | 8.815 | - | - | 8.815 | 113 |
| 8.702 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 66 | 6.456 | 5.337 | 1.119 | 600 | 7.056 | - | - | 7.056 | 126 |
| 6.930 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 5.019 | 4.293 | 726 | 2.600 | 7.619 | - | - | 7.619 | 85 |
| 7.534 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 28 | 3.123 | 2.695 | 428 | 1.150 | 4.273 | - | - | 4.273 | 52 |
| 4.221 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 57 | 5.969 | 5.094 | 875 | 4.720 | 10.689 | - | • | 10.689 | 103 |
| 10.586 |
11 | Sở Nội vụ | 105 | 9.447 | 8.318 | 1.129 | 13.270 | 22.717 | - | - | 22.717 | 170 |
| 22.547 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 44 | 4.551 | 3.980 | 571 | 800 | 5.351 | - | - | 5.351 | 82 |
| 5.269 |
13 | Sở Tài chính | 49 | 5.111 | 4.426 | 685 | 6.000 | 11.111 | - | - | 11.111 | 93 |
| 11.018 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31 | 3.726 | 3.223 | 503 | 730 | 4.456 | - | - | 4.456 | 58 |
| 4.398 |
15 | Sở Tư pháp | 37 | 3.497 | 2.994 | 503 | 3.500 | 6.997 | - | - | 6.997 | 64 |
| 6.933 |
16 | Sở Xây dựng | 27 | 2.944 | 2.541 | 403 | 930 | 3.874 | - | - | 3.874 | 49 |
| 3.825 |
17 | Sở Y tế | 35 | 3.936 | 3.398 | 538 | 2.000 | 5.936 | - | - | 5.936 | 66 |
| 5.870 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 34 | 4.247 | 3.179 | 1.068 | 1.250 | 5.497 | - | - | 5.497 | 64 |
| 5.433 |
19 | Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch | 45 | 4.842 | 4.165 | 677 | 897 | 5.739 | - | - | 5.739 | 85 |
| 5.654 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 36 | 4.729 | 3.422 | 1.307 | 7.000 | 11.729 | - | - | 11.729 | 61 | - | 11.668 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 70 | 7.928 | 6.857 | 1.071 | 13.000 | 20.928 | - | - | 20.928 | 125 | - | 20.803 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 37 | 3.915 | 3.217 | 698 | 3.300 | 7.215 | - | - | 7.215 | 69 | - | 7.146 |
23 | Sở Ngoại vụ | 21 | 2.033 | 1.763 | 270 | 3.100 | 5.133 | - | - | 5.133 | 38 | - | 5.095 |
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| - |
|
| 107.000 | 107.000 |
|
| 107.000 |
|
| 107.000 |
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 154 | 16.782 | 13.323 | 3.459 | 15.363 | 32.145 | - | - | 32.145 | 268 | - | 31.877 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.979 | 1.475 | 504 | 1.000 | 2.979 | - | - | 2.979 | 30 | - | 2.949 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 22 | 2.827 | 2.103 | 724 | 1.283 | 4.110 | - | - | 4.110 | 41 | - | 4.069 |
3 | Hội Nông dân | 21 | 3.072 | 2.255 | 817 | 2.800 | 5.872 | - | - | 5.872 | 39 | - | 5.833 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 22 | 3.129 | 2.310 | 819 | 1.900 | 5.029 | - | - | 5.029 | 41 | - | 4.988 |
5 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 767 | 767 | - | 1.100 | 1.867 | - | - | 1.867 | 15 | - | 1.852 |
6 | Tỉnh đoàn | 25 | 2.482 | 1.887 | 595 | 2.200 | 4.682 | - | - | 4.682 | 48 | - | 4.634 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.347 | 1.347 | - | 2.980 | 4.327 | - | - | 4.327 | 28 | - | 4.299 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 18 | 1.179 | 1.179 | - | 2.100 | 3.279 | - | - | 3.279 | 26 | - | 3.253 |
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 92 | 7.853 | 7.744 | 109 | 21.486 | 29.339 | - | - | 29.339 | 142 | - | 29.197 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 1.226 | 1.144 | 82 | 2.000 | 3.226 | - | - | 3.226 | 17 | - | 3.209 |
2 | Hội Người mù | 7 | 557 | 557 | - | 350 | 907 | - | - | 907 | 11 | - | 896 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 335 | 335 | - | 150 | 485 | - | - | 485 | 6 | - | 479 |
4 | Hội Khuyến học | 5 | 310 | 310 | - | 290 | 600 | - | - | 600 | 8 | - | 592 |
5 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 22 | 1.651 | 1.651 | - | 3.000 | 4.651 | - | - | 4.651 | 33 | - | 4.618 |
6 | Hội Luật gia | 5 | 323 | 323 | - | 200 | 523 | - | - | 523 | 8 | - | 515 |
7 | Hội Nhà báo | 4 | 458 | 458 | - | 440 | 898 | - | - | 898 | 6 | - | 892 |
8 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 468 | 468 | - | 400 | 868 | - | - | 868 | 8 | - | 860 |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 410 | 410 | - | 1.100 | 1.510 | - | - | 1.510 | 8 | - | 1.502 |
10 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 913 | 894 | 19 | 1.756 | 2.669 | - | - | 2.669 | 15 | - | 2.654 |
11 | Hội Người cao tuổi | 6 | 521 | 513 | 8 | 500 | 1.021 | - | - | 1.021 | 9 | - | 1.012 |
12 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 465 | 465 | - | 200 | 665 | - | - | 665 | 8 | - | 657 |
13 | Quỹ phòng chống thiên tai | 3 | 216 | 216 | - | 100 | 316 | - | - | 316 | 5 | - | 311 |
14 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Bình Phước |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
15 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
16 | Chi cho chính sách dân tộc |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
17 | Chi cho 2 ban quản lý rừng |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
18 | Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước |
| - | - | - | 300 | 300 | - | - | 300 | - | - | 300 |
X | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | - | - | - | - | 131.906 | 131.906 | - | - | 131.906 | - | - | 131.906 |
1 | Tỉnh đội |
| - |
| - | 58.635 | 58.635 |
|
| 58.635 |
|
| 58.635 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| - |
|
| 17.205 | 17.205 |
|
| 17.205 |
|
| 17.205 |
3 | Công an tỉnh |
| - |
|
| 31.066 | 31.066 |
|
| 31.066 |
|
| 31.066 |
4 | Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
XI | Chi khác ngân sách |
| - |
|
| 15.386 | 15.386 |
|
| 15.386 |
|
| 15.386 |
| Tổng cộng | 8.660 | 997.986 | 773.908 | 224.078 | 1.016.741 | 2.014.727 | - | 74.431 | 1.940.296 | 11.836 | 8.969 | 1.919.491 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Huyện, thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | ||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung nguồn CCTL | |||
1 | 2 | 3 = 4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
Tổng số | 3.130.080 | 2.579.278 | 515.802 | 35.000 | |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 156.144 | 97.657 | 58.487 |
|
2 | Thị xã Bình Long | 35.371 | 0 | 35.371 |
|
3 | Thị xã Phước Long | 138.972 | 128.047 | 10.925 |
|
4 | Huyện Đồng Phú | 275.194 | 234.973 | 34.221 | 6.000 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 455.424 | 390.010 | 59.414 | 6.000 |
6 | Huyện Bù Đốp | 288.623 | 226.860 | 55.763 | 6.000 |
7 | Huyện Bù Đăng | 527.739 | 474.104 | 46.635 | 7.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 208.579 | 145.879 | 62.700 |
|
9 | Huyện Hớn Quản | 349.960 | 306.555 | 43.405 |
|
10 | Huyện Bù Gia Mập | 393.832 | 322.770 | 61.062 | 10.000 |
11 | Huyện Phú Riềng | 300.242 | 252.423 | 47.819 |
|
- 1Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 4568/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 6Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 864/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 4568/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 3320/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực