ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3316/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 102/TTr-SKHĐT ngày 18/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Thái Bình.
(Có danh mục dự án chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương và đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ban ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Kèm theo Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Tên dự án | Mục tiêu hoạt động của dự án | Hình thức đầu tư | Quy mô dự án | Yếu tố thị trường | Địa điểm dự án | Ưu đãi đầu tư | Địa chỉ liên lạc dự án | |||
Tổng vốn đầu tư dự kiến | Quy mô công suất | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Nhu cầu lao động | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử | Cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao; phục vụ ngành công nghiệp điện, điện tử | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 50 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | KCN Sông Trà hoặc KCN Cầu Nghìn | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
2 | Nhà máy sản xuất khí gas | Cung cấp sản phẩm khí gas hóa lỏng phục vụ nhu cầu tiêu dùng dân dụng, công nghiệp | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 300 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Sử dụng nguồn nguyên liệu khí mỏ Tiền Hải; phục vụ nhu cầu thị trường trong nước | KCN Tiền Hải | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
3 | Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa...) | Sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa...) thay thế hàng nhập khẩu từ Trung Quốc | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 10 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu phụ liệu ngành may mặc cho các doanh nghiệp trong nước | KCN Sông Trà hoặc KCN Cầu Nghìn hoặc các CCN | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
4 | Nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu bằng gốm, sứ sử dụng nhiên liệu khí mỏ | Sản xuất các loại thiết bị và vật liệu bằng gốm, sành sứ tráng men theo công nghệ hiện đại phục vụ nhu cầu trong nước và nước ngoài | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 20 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải; Công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm | KCN Tiền Hải | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
5 | Nhà máy sản xuất phụ kiện sứ vệ sinh | Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước vốn nước ngoài | 180 tỷ đồng | Công suất mỗi nhà máy 50.000 sản phẩm/tháng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu thị trường phụ kiện ngành sứ vệ sinh trong nước | KCN Tiền Hải | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
6 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp phụ trợ: Linh kiện, phụ tùng ô tô; Linh kiện, thiết bị điện tử; thiết bị máy nông nghiệp | Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu của thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước vốn nước ngoài | 20 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | KCN TBS Sông Trà, Cầu Nghìn | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
7 | Dự án sản xuất điện gió và điện mặt trời | Sản xuất điện | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | Theo quy mô dự án | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước | KKT Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
8 | Nhà máy sản xuất sợi; bông tấm; mex (mex vải, mex giấy, mex dựng) | Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 1.350 tỷ đồng | Công suất mỗi nhà máy sợi khoảng 5 vạn cọc; 6.000 tấn/năm; 20 triệu m2 bông tấm/năm; 20 triệu m2 mex nền vải dệt/năm; 15 triệu m2 mex giấy/năm | Theo dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nguyên phụ liệu ngành may | Các KCN, CNN trên địa bàn tỉnh | Theo quy định của pháp luật | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương; Điện thoại: 0227 3.838.601 |
9 | Nhà máy chế biến ngao công suất 70.000 tấn/năm | Chế biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | từ 50 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
10 | Nhà máy chế biến gạo, ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa phương | Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 6 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Vũ Thư, Tiền Hải, Thái Thụy | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
11 | Nhà máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm, thủy sản | Góp phần thúc đẩy ngành chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong tỉnh; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 10 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải, Thái Thụy, Hưng Hà, Quỳnh Phụ | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
|
|
|
|
|
| ||||||
12 | Dự án đầu tư nhà máy giết mổ, sơ chế, chế biến sản phẩm động vật (mỗi huyện, thành phố có từ 01 đến 02 dự án) | Đưa sản xuất chăn nuôi thành chuỗi khép kín nhằm nâng cao giá trị và ổn định dịch bệnh | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | Từ 25 tỷ đồng/ 01 dự án | 15-20 nghìn tấn/năm | Tối thiểu 02 ha/01 dự án | Từ 15 đến 20 lao động/dự án trở lên | Tiêu dùng trong nước và hướng tới xuất khẩu | Tại các huyện, thành phố | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
13 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi bò (03 dự án) | chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt theo chuỗi liên kết | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 15-20 tỷ đồng/01 dự án | 450 bò thịt; bò sinh sản trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi, tiêu dùng trong nước | Vùng quy hoạch chăn nuôi tập trung tại các huyện, thành phố | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
14 | Sản xuất, chế biến, rau củ, quả hữu cơ phục vụ tiêu dùng, xuất khẩu | Góp phần tạo vùng nguyên liệu, chế biến sản phẩm ổn định đầu ra, tăng hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường và người tiêu dùng. | Liên doanh hoặc 100 % vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 80-100 tỳ đồng | Nhà đầu tư xác định quy mô phù hợp | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Tại các huyện, thành phố | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
15 | Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | Sản xuất và cung cấp con giống bố mẹ, con thương phẩm cho nhu cầu phát triển chăn nuôi của ngành theo Đề án tái cơ cấu | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 20 tỷ đồng | 600 nái ngoại "ông bà" trở lên; 8.000 gia cầm giống "ông bà" | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi trong tỉnh | Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung tại các huyện, thành phố | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
16 | Nuôi trồng thủy hải sản công nghệ cao (tôm, cua, cá ...) | Ứng dụng công nghệ cao nhằm tăng năng suất trong nuôi trồng thủy sản | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 500 tỷ đồng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu | Huyện Thái Thụy, Huyện Tiền Hải và Huyện Kiến Xương | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
17 | Xây dựng trang trại chăn nuôi gia cầm quy mô vừa; trang trại lợn quy mô lớn ứng dụng công nghệ cao (10 dự án) | Sản xuất cung cấp sản phẩm chăn nuôi hàng hóa phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước và tiến tới xuất khẩu | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Từ 14 đến 20 tỷ đồng/01 dự án | 600 nái ngoại trở lên; 1.500 lợn thịt; trên 20.000 gia cầm thịt; 10.000 gia cầm giống | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung tại các huyện, thành phố | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
|
|
|
|
|
| ||||||
18 | Dự án đầu tư xây dựng và khai thác các khu du lịch biển | Xây dựng các khu du lịch biển sinh thái | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 100 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Khu kinh tế Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
19 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ Logistic | Đầu tư xây dựng và vận hành Trung tâm dịch vụ Logistic | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | từ 1.000 tỷ đồng trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp trong và ngoài Khu kinh tế của tỉnh | Khu kinh tế Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100 - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460 |
20 | Xây dựng Trung tâm thương mại và Hội chợ quốc tế | Đầu tư xây dựng và vận hành Trung tâm thương mại và khu tổ chức Hội chợ quốc tế của tỉnh | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 250 tỷ đồng | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp | 30.000 m2 | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu của các tổ chức và nhân dân trong tỉnh | Xã Tân Bình, thành phố Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương: 0227 3.838.601 |
21 | Đầu tư xây dựng chợ đầu mối rau quả | Đầu tư xây dựng chợ đầu mối rau quả phục vụ nhu cầu của nhân dân khu vực các huyện Quỳnh Phụ và Đông Hưng | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 25 tỷ đồng | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp | 12.000 m2 | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu tiêu thụ rau quả của nhân dân khu vực huyện Quỳnh Phụ và Đông Hưng | Xã Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ | Theo quy định của pháp luật | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương: 0227 3.838.601 |
22 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trong Khu kinh tế Thái Bình | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật làm cơ sở thu hút nhà đầu tư thứ cấp | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | Theo quy mô dự án | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp trong nước và nước ngoài | KKT Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
23 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư. | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 15-75 ha/ cụm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Theo phương án phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Theo quy định của pháp luật | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương: 0227 3.838.601 |
|
|
|
|
|
| ||||||
24 | Dự án đầu tư các cảng biển trong khu kinh tế | Vận chuyển hàng hóa | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | Theo quy mô dự án | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong và ngoài tỉnh | KKT Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
25 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc qua các tỉnh Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh, đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong vùng | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 7.000 tỷ đồng | Chiều dài đoạn tuyến qua Thái Bình khoảng 35km | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Kiến Xương, Thái Thụy | Theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460 |
26 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ Thành phố Thái Bình đến đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ Cống Vực đến đường Thái Bình - Hà Nam | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 1.500 tỷ đồng | Chiều dài khoảng 13 km theo tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Huyện Đông Hưng, huyện Hưng Hà | Theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460 |
27 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thành phố đi Cồn Vành; | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Khoảng 2,000 tỷ đồng | Chiều dài khoảng 20km theo tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Thành phố Thái Bình; huyện Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải | Theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460 |
28 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2 (từ QL10 đến QL37) | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 2.500 tỷ đồng | Chiều dài khoảng 22km theo tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Huyện Quỳnh Phụ, Thái Thụy | Theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460 |
29 | Dự án đầu tư nạo vét luồng cửa sông Trà Lý | Phát triển vận tải thủy nội địa, phục vụ Trung tâm Nhiệt điện Thái Bình | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 500 tỷ đồng |
| Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhầm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Huyện Thái Thụy, Tiền Hải | Theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460 |
30 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thành phố đi Cầu Nghìn | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong vùng | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 2.500 tỷ đồng | Chiều dài toàn tuyến khoảng 22 km theo tiêu chuẩn cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Thành phố, Huyện Đông Hưng, Huyện Quỳnh Phụ | Theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại; 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460 |
31 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn theo công nghệ hiện đại | Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 30 triệu USD trở lên | Xử lý chất thải rắn 1.200 tấn/ngày | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường | KKT Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460 |
32 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại các Thị trấn huyện | Thu gom và xử lý nước thải | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Theo quy mô dự án | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường | Tại 7 Thị trấn huyện | Theo quy định của pháp luật | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 0227 3.830.460 |
33 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại phía Bắc thành phố Thái Bình | Thu gom và xử lý nước thải | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Theo quy mô dự án | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường | Thành phố Thái Bình | Theo quy định của pháp luật | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 0227 3.830.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
34 | Nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Trạm bơm Thái Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình (KEXIM2). | Khắc phục, giảm nhẹ rủi ro do thiên tai gây ra, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm bảo an ninh lương thực trong điều kiện biến đổi khí hậu | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 378 tỷ đồng | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Đáp ứng nhu cầu tưới phục vụ cho công tác sản xuất nông nghiệp, dân sinh, phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái của nhân dân địa phương | Huyện Thái Thụy | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
35 | Nâng cấp tuyến đê tuyến I Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến và các cống dưới đê thành đê Quốc gia theo QĐ 257/QĐ-TTg ngày 18/02/2016, huyện Kiến Xương | Xử lý những hư hỏng của đê điều; Đảm bảo an toàn cho công tác phòng chống lũ, bão | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 200 tỷ đồng | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Không | Đảm bảo an toàn dân sinh và nhu cầu phát triển kinh tế xã hội vùng dự án | Đê tuyến I Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến, huyện Kiến Xương | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
36 | Nâng cấp, hoàn thiện mặt cắt đê Tả Trà Lý K2 900 đến K6 600, kè lát mái thượng lưu cầu Tịnh Xuyên đoạn từ K2 165 đến K2 650, huyện Hưng Hà | Xử lý những hư hỏng của đê điều; Đảm bảo an toàn cho công tác phòng chống lũ, bão | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 90 tỷ đồng | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Không | Đảm bảo an toàn dân sinh và nhu cầu phát triển kinh tế xã hội vùng dự án | Đê tả Trà Lý, huyện Hưng Hà | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
37 | Kè chống sạt lở ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ dân sinh và phục vụ sản xuất nông nghiệp - Tiểu dự án tỉnh Thái Bình | Khắc phục, giảm nhẹ rủi ro do thiên tai gây ra, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm bảo an ninh lương thực trong điều kiện biến đổi khí hậu | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 852 tỷ đồng | Chủ đầu tư xác định phu mô phù hợp | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Theo dự án cụ thể của chủ đầu tư | Đáp ứng nhu cầu tưới phục vụ cho công tác sản xuất nông nghiệp, dân sinh, phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái của nhân dân địa phương | Các huyện, thành phố | Theo quy định của pháp luật | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
- 1Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dự án thuộc ngành nghề thu hút đầu tư chung vào các khu, cụm công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thẩm định, quản lý và giám sát đối với các dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Kế hoạch 01/KH-UBND năm 2022 về xúc tiến đầu tư dự án ưu tiên đầu tư ngoài ngân sách do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
- 1Luật Đầu tư 2014
- 2Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 257/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ và quy hoạch đê điều hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dự án thuộc ngành nghề thu hút đầu tư chung vào các khu, cụm công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thẩm định, quản lý và giám sát đối với các dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Kế hoạch 01/KH-UBND năm 2022 về xúc tiến đầu tư dự án ưu tiên đầu tư ngoài ngân sách do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 12Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Quang Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực