Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 28 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ KHOẢN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 20/11/2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định cụ thể thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; gia hạn nộp tiền sử dụng đất theo Thông tư số 48/2014/TT-BTC ngày 22/4/2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 259/TTr-STC ngày 23/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau: (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ quy định về phí, lệ phí tại các Quyết định sau:
- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
- Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú;
- Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung biểu chi tiết mức thu các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung điểm a, khoản 16, mục I, Biểu chi tiết mức thu các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Các nội dung khác không đề cập thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
MỨC THU MỘT SỐ KHOẢN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung, đối tượng thu | Mức thu | Ghi chú |
I | Phí vệ sinh |
|
|
1 | Đối với các hộ gia đình |
|
|
1.1 | Đối với các hộ ở các phường | 5.000 đồng/người/tháng |
|
1.2 | Đối với các hộ ở các khu vực còn lại |
|
|
1.2.1 | Đối với hộ gia đình ở thị trấn, xã thuộc thành phố | 4.000 đồng/người/tháng |
|
1.2.2 | Đối với hộ gia đình ở các xã còn lại | 2.000 đồng/người/tháng |
|
2 | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán tại các chợ hoặc kinh doanh tại nhà (áp dụng mức thu theo mức thuế môn bài phải nộp) |
|
|
2.1 | Bậc 1, 2 | 30.000 đồng/hộ/tháng |
|
2.2 | Bậc 3, 4 | 20.000 đồng/hộ/tháng |
|
2.3 | Bậc 5, 6 | 10.000 đồng/hộ/tháng |
|
3 | Đối với trường học, nhà trẻ | 50.000 đồng/đơn vị/tháng |
|
4 | Đối với các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
4.1 | Có dưới 10 người | 30.000 đồng/đơn vị/tháng |
|
4.2 | Có từ 10 người | 50.000 đồng/đơn vị/tháng |
|
5 | Đối với các khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, điểm du lịch, resort (áp dụng mức thu theo mức thuế môn bài phải nộp) |
|
|
5.1 | Thuộc doanh nghiệp |
|
|
5.1.1 | Bậc 1, 2 | 200.000 đồng/đơn vị/tháng |
|
5.1.2 | Bậc 3, 4 | 150.000 đồng/đơn vị/tháng |
|
5.2 | Thuộc hộ kinh doanh cá thể |
|
|
5.2.1 | Bậc 1, 2 | 80.000 đồng/hộ/tháng |
|
5.2.2 | Bậc 3, 4 | 50.000 đồng/hộ/tháng |
|
5.2.3 | Bậc 5, 6 | 30.000 đồng/hộ/tháng |
|
6 | Đối với các công trình xây dựng | 50.000 đồng/m3 rác |
|
7 | Đối với rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp, y tế...) | 150.000 đồng/m3 |
|
8 | Thu phí vệ sinh tại Cảng Bích Hạ |
|
|
8.1 | Tàu, thuyền, cano phục vụ kinh doanh du lịch |
|
|
8.1.1 | Dưới 45 chỗ ngồi | 15.000 đồng/tháng |
|
8.1.1 | Từ 45 chỗ ngồi trở lên | 25.000 đồng/tháng |
|
8.2 | Tàu, thuyền chở hàng |
|
|
8.2.1 | Trọng tải dưới 35 tấn | 25.000 đồng/tháng |
|
8.2.2 | Trọng tải từ 35 tấn trở lên | 35.000 đồng/tháng |
|
II | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
|
1 | Trông giữ xe ban ngày |
|
|
1.1 | Khu vực thành phố, thị trấn |
|
|
1.1.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 1.000 đồng/lượt |
|
1.1.2 | Xe máy | 2.000 đồng/lượt |
|
1.1.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi | 20.000 đồng/lượt |
|
1.1.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, ô tô tải | 25.000 đồng/lượt |
|
1.2 | Khu vực còn lại |
|
|
1.2.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 500 đồng/lượt |
|
1.2.2 | Xe máy | 1.000 đồng/lượt |
|
1.2.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 10.000 đồng/lượt |
|
1.2.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, ô tô tải | 15.000 đồng/lượt |
|
1.3 | Trông giữ xe ở các trường học, bệnh viện |
|
|
1.3.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 1.000 đồng/lượt |
|
1.3.2 | Xe máy | 2.000 đồng/lượt |
|
1.3.3 | Xe ôtô | 10.000 đồng/lượt |
|
1.4 | Trường hợp thu nộp theo tháng |
|
|
1.4.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 20.000 đồng/tháng |
|
1.4.2 | Xe máy | 40.000 đồng/tháng |
|
1.4.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 150.000 đồng/tháng |
|
1.4.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, ô tô tải | 200.000 đồng/tháng |
|
2 | Trông giữ xe qua đêm (Thời gian tính từ 19 h ngày hôm trước đến 7h ngày hôm sau) |
|
|
2.1 | Khu vực thành phố, thị trấn |
|
|
2.1.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 2.000 đồng/lượt |
|
2.1.2 | Xe máy | 3.000 đồng/lượt |
|
2.1.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 20.000 đồng/lượt |
|
2.1.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, ô tô tải | 30.000 đồng/lượt |
|
2.2 | Khu vực còn lại |
|
|
2.2.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 1.000 đồng/lượt |
|
2.2.2 | Xe máy | 2.000 đồng/lượt |
|
2.2.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 15.000 đồng/lượt |
|
2.2.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, Ô tô tải | 20.000 đồng/lượt |
|
2.3 | Trông giữ xe ở các trường học, bệnh viện |
|
|
2.3.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 1.000 đồng/lượt |
|
2.3.2 | Xe máy | 2.000 đồng/lượt |
|
2.3.3 | Xe ôtô | 10.000 đồng/lượt |
|
2.4 | Trông giữ xe qua đêm thu nộp theo tháng |
|
|
2.3.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 30.000 đồng/tháng |
|
2.3.2 | Xe máy | 60.000 đồng/tháng |
|
2.3.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 200.000đồng/tháng |
|
2.3.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, Ô tô tải | 250.000đồng/tháng |
|
3 | Trông giữ xe cả ngày và đêm |
|
|
3.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 40.000 đồng/tháng |
|
3.2 | Xe máy | 80.000 đồng/tháng |
|
3.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 300.000đồng/tháng |
|
3.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, ô tô tải | 400.000đồng/tháng |
|
4 | Trông giữ xe tự phát (hội chợ, ca nhạc, sự kiện,...) |
|
|
4.1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 2.000 đồng/lượt |
|
4.2 | Xe máy | 3.000 đồng/lượt |
|
4.3 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 10.000 đồng/lượt |
|
4.4 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, Ô tô tải | 15.000 đồng/lượt |
|
5 | Không thu phí trông giữ xe tại các bệnh viện công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
| Theo Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
III | Phí trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về TTATGT |
|
|
1 | Xe đạp (gồm cả xe điện) | 3.000 đồng/ngày đêm |
|
2 | Xích lô | 5.000 đồng/ngày đêm |
|
3 | Mô tô, xe máy các loại | 7.000 đồng/ngày đêm |
|
4 | Xe lam | 8.000 đồng/ngày đêm |
|
5 | Xe công nông |
|
|
6 | Ô tô du lịch dưới 16 chỗ | 15.000 đồng/ngày đêm |
|
7 | Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, ô tô tải | 20.000 đồng/ngày đêm |
|
8 | Thuyền không gắn máy các loại | 10.000 đồng/ngày đêm |
|
9 | Thuyền gắn máy trọng tải dưới 5 tấn | 15.000 đồng/ngày đêm |
|
10 | Tàu, thuyền trên 5 tấn đến dưới 20 tấn; Tàu chở khách từ 12 ghế ngồi trở xuống Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện và phải nộp phí bến bãi | 20.000 đồng/ngày đêm |
|
11 | Tàu, sà lan có trọng tải từ 20 tấn đến dưới 50 tấn; Tàu chở khách từ 12 ghế ngồi trở lên. Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện và phải nộp phí bến bãi | 30.000 đồng/ngày đêm |
|
12 | Đầu kéo từ 12 mã lực trở lên, Tàu, sà lan có trọng tải từ trên 50 tấn. Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện và phải nộp phí bến bãi | 40.000 đồng/ngày đêm |
|
IV | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
|
|
1 | Di tích chùa Tiên (Lạc Thủy) |
|
|
1.1 | Người lớn | 15.000 đồng/lần/người |
|
1.2 | Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi | 10.000 đồng/Iần/người |
|
1.3 | Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
2 | Phí tham quan Thủy điện Hòa Bình |
|
|
2.1 | Phí thăm quan | Người lớn 20.000 đồng/lần/người; Trẻ em 10.000 đồng/lần/người; Miễn phí trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2.2 | Phí hướng dẫn |
|
|
2.2.1 | Đối với đoàn có dưới 10 người | 20.000 đồng/đoàn/lượt |
|
2.2.2 | Đối với đoàn có trên 10 người | 30.000 đồng/đoàn/lượt |
|
3 | Các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa còn lại | Người lớn 10.000 đồng/lần/người; Trẻ em 5.000 đồng/lần/người; Miễn phí trẻ em dưới 6 tuổi |
|
V | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
1 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 1.000 đồng/tấn |
|
- 1Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Nghị quyết 95/2006/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 58/2003/NQ-HĐND về quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn 7 tỉnh Sơn La thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 4Quyết định 16/2011/QĐ-UBND bổ sung biểu chi tiết thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo quy định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí, lệ phí tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 69/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại quần thể hang động khu vực Chùa Tiên, xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước
- 11Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 12Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Quyết định 16/2011/QĐ-UBND bổ sung biểu chi tiết thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo quy định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí, lệ phí tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại quần thể hang động khu vực Chùa Tiên, xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 8Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết 95/2006/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 58/2003/NQ-HĐND về quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn 7 tỉnh Sơn La thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 69/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 33/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra