Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3290/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THỚI LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cân thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha;

Căn cứ Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4472/TTr-STNMTngày 19 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(S)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

26.700,31

968,64

1.466,97

1.734,54

1.363,82

2.960,17

3.128,64

1.813,22

2.296,10

2.227,13

1.947,04

2.899,38

1.867,88

2.026,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.372,69

735,72

1.226,82

1.463,04

1.200,69

2.681,98

2.792,88

1.620,50

2.036,38

1.980,91

1.700,72

2.486,36

1.647,28

1.799,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.827,96

430,38

830,99

1.182,98

903,81

2.419,03

2.562,90

1.381,47

1.580,18

1.503,59

984,00

2.071.66

1.459,14

1.517,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18.827,96

430,38

830,99

1.182,98

903,81

2.419,03

2.562,90

1.381,47

1.580,18

1.503,59

984,00

2.071,66

1.459,14

1.517,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

203,30

15,04

27,60

1,05

11,65

4,07

1,36

16,77

40,61

7,81

15,06

6,92

2,73

52,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.091,97

275,55

291,43

256,02

262,14

224,87

208,57

218,89

410,49

464,33

701,66

401,35

177,48

199,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

227,17

14,75

62,10

22,99

23,09

26,42

20,05

3,37

5,10

5,18

 

6,43

7,93

29,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22 29

 

14,70

 

 

7,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.327,62

232,92

240,15

271,50

163,13

278,19

335,76

192,72

259,72

246,22

246,32

413,02

220,60

227,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,15

2,58

0,34

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,23

2,48

0,50

0,74

0,12

0,05

0,05

0,08

 

0,05

0,05

0,06

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,03

1,58

0,13

0,09

1,85

0,22

0,50

 

1,00

 

0,73

3,73

0,07

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,92

14,74

6,84

21,77

8,91

0,94

0,12

2,42

10,00

0,58

 

4,42

0,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.032,54

115,76

81,71

133,31

75,80

196,45

253,65

121,25

113,47

137,47

135,08

297,87

182,78

187,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

565,09

50,37

26,69

43,12

20,65

52,37

74,69

17,68

37,03

37,07

37,24

89,85

36,04

42,29

-

Đất thủy lợi

DTL

1.310,91

46,62

35,00

84,57

50,32

135,38

170,12

96,99

65,91

82,36

84,58

181,42

140,63

137,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,11

0,91

0,87

0,39

0,10

0,31

0,39

0,49

0,33

0,84

0,41

0,45

0,30

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,68

2,38

0,08

0,11

0,20

0,10

0,26

0,23

0,32

0,10

0,17

0,23

0,19

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,63

10,51

2,95

1,81

1,85

4,52

2,66

2,04

2,37

3,85

4,00

3,37

1,59

4,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,56

3,49

3,90

1,48

 

3,30

3,30

3,30

5,54

8,66

2,81

3,05

3,01

2,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

0,04

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,48

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,58

0,70

3,19

1,45

1,05

0,25

1,31

 

 

3,97

0,64

 

 

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,19

0,27

9,03

0,38

1,61

 

0,70

0,21

1,97

0,62

4,76

0,83

0,65

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,87

0,47

 

 

 

0,20

0,22

0,31

 

 

0,47

1,90

0,30

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,62

 

0,41

 

0,22

0,07

 

 

0,45

 

0,12

0,29

0,16

0,90

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

656,45

 

76,61

45,03

34,96

44,61

81,11

39,65

40,52

61,35

68,63

89,58

36,82

37,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

54,05

54,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,10

7,49

0,40

0,48

0,84

0,32

0,33

0,53

0,48

0,22

0,20

0,45

0,54

0,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,73

 

0,67

18,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,70

0,31

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

459,62

32,45

72,38

52,02

40,43

35,30

 

28,79

93,80

46,55

41,51

16,39

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*): chỉ tiêu quan sát, không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,27

3,77

2,86

0,53

 

3,60

3,60

2,90

2,90

2,95

 

0,16

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,19

3,57

2,73

0,53

 

3,40

3,40

2,80

2,80

2,80

 

0,16

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,19

3,57

2,73

0,53

 

3,40

3,40

2,80

2,80

2,80

 

0,16

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,99

0,19

0,10

 

 

0,19

0,19

0,09

0,09

0,14

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

0,01

0,03

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,17

0,53

0,44

 

 

0,50

0,50

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,42

0,34

0,38

 

 

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,22

0,03

0,04

 

 

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,20

0,31

0,34

 

 

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,56

 

0,06

 

 

0,16

0,16

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

46,44

10,77

3,14

2,53

4,74

4,95

4,29

4,31

4,06

3,45

0,85

2,80

0,39

0,16

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,46

7,95

2,78

1,00

2,40

4,31

3,87

3,78

3,32

2,94

0,42

1,52

0,14

0,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,46

7,95

2,78

1,00

2,40

4.31

3,87

3,78

3,32

2,94

0,42

1,52

0,14

0,03

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,55

0,01

 

 

 

0,12

0,01

0,02

0,06

0,01

0,02

0,21

0,05

0,04

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,34

2,80

0,33

1,53

2,34

0,51

0,40

0,50

0,67

0,49

0,41

1,07

0,20

0,09

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

0,01

0,03

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,11

15,46

0,13

4,73

0,10

1,62

 

3,28

0,15

13,59

6,23

5,55

 

1,27

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

52,11

15,46

0,13

4,73

0,10

1,62

 

3,28

0,15

13,59

6,23

5,55

 

1,27

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thới Lai và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. LTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 3290/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Dương Tấn Hiển
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản