Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3206/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 (LẦN 2) THÀNH PHỐ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh tại Tờ trình số 2101/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 711/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Long Khánh (lần 2) tại Thông báo số 482/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Long Khánh (lần 2) tại Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 1166/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

15.883,28

15.869,10

-14,18

1.1

Đất trồng lúa

848,04

847,90

-0,18

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

574,04

573,86

-0,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

356,61

353,84

-2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14.532,88

14.522,84

-10,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,743

4,74

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

38,83

38,83

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

102,13

100,94

-1,19

2

Đất phi nông nghiệp

3.414,55

3.428,73

14,18

2.1

Đất quốc phòng

17,06

17,06

-

2.2

Đất an ninh

67,85

67,85

-

2.3

Đất khu công nghiệp

400,83

400,83

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

55,80

55,80

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

94,51

94,51

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,65

50,65

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.246,32

1.246,42

0,10

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

830,50

830,54

0,04

 

- Đất thủy lợi

160,18

160,18

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,75

9,75

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

17,41

17,41

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

50,63

50,63

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

15,52

15,52

-

 

- Đất công trình năng lượng

4,76

4,82

0,06

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,46

1,46

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,79

3,79

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,90

3,90

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

34,59

34,59

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

70,25

70,25

-

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

37,55

37,55

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,27

0,27

-

 

- Đất chợ

2,41

2,41

-

 

- Đất hạ tầng khác

3,36

3,36

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,53

2,53

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16,77

16,77

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

388,52

393,79

5,27

2.11

Đất ở tại đô thị

892,43

901,23

8,80

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,44

14,44

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,10

2,10

-

2.14

Đất tín ngưỡng

3,25

3,25

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

129,87

129,87

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,62

31,62

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

Đất đô thị

8.931,31

8.931,31

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 1166/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

158,67

158,77

0,10

1.1

Đất trồng lúa

6,49

6,49

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2,81

2,81

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,05

29,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

122,71

122,81

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

0,26

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

89,51

89,51

-

2.1

Đất quốc phòng

1,75

1,75

-

2.2

Đất an ninh

0,01

0,01

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,96

0,96

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,88

0,88

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

51,71

51,71

-

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

44,68

44,68

-

 

- Đất thủy lợi

0,80

0,80

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,28

0,28

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

0,04

0,04

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,95

0,95

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,09

0,09

-

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,01

0,01

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

4,51

4,51

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang

lễ

0,25

0,25

-

 

- Đất chợ

0,10

0,10

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,05

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

14,53

14,53

-

2.8

Đất ở tại đô thị

18,61

18,61

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,14

0,14

-

2.10

Đất tín ngưỡng

0,08

0,08

-

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,79

0,79

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

 (Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 1166/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

269,80

269,90

0,10

1.1

Đất trồng lúa

18,50

18,50

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4,81

4,81

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41,84

41,84

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

209,04

209,14

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

0,26

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

44,83

44,83

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

44,83

44,83

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,19

7,19

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 1166/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

276,36

276,46

0,10

1.1

Đất trồng lúa

18,50

18,50

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,81

4,81

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41,78

41,78

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

215,66

215,76

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

0,26

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

44,83

44,83

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

44,83

44,83

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

5,01

5,01

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3206/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

15.869,10

108,43

13,30

6,93

55,44

52,29

18,22

3.069,38

1.951,46

3.257,47

1.198,59

1.161,49

1.007,70

1.702,07

1.383,15

883,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

847,90

-

-

-

-

-

-

0,67

-

437,71

221,86

12.22

163,66

0,55

7,63

3,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

573,86

-

-

-

-

-

-

-

-

277,12

231,98

6,68

44,97

3,48

9,63

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

353,84

4,95

0,08

0,61

0,89

3,15

1,41

31,01

46,04

112,76

38,24

4,32

67,56

25,33

3,26

14,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14 522,84

103,03

13,22

6,33

54,54

49,01

16,81

2.965,32

1.902,56

2.674,25

934,79

1.140,51

765,50

1.668,09

1.364,05

864,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

-

-

-

-

-

-

4,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

38,83

0,45

0,00

-

0,00

0,13

-

18,93

0,69

8,92

3,71

0,14

3,62

1,76

-

0,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

100,94

-

-

-

-

-

-

48,71

2,18

23,83

-

4,30

7,37

6,34

8,22

-

2

Đất phi nông nghiệp

3.428,73

124,25

128,85

114,19

162,94

86,34

81,33

428,99

469,50

250,84

378,54

132,80

171,26

478,79

241,71

178,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

17,06

-

2,29

-

0,93

-

-

8,96

4,88

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

67,85

60,68

0,08

0,04

0,04

0,02

0,02

5,00

1,78

-

-

-

-

-

0,18

 

2.3

Đất khu công nghiệp

400,83

-

-

-

-

-

-

-

99,90

-

44,87

-

-

256,06

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

55,80

-

5,59

3,50

0,48

0,06

0,31

7,30

25,25

0,14

0,26

0.21

0,35

0,19

9,40

2.77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

94,51

-

0,16

19,86

3,45

-

0,06

4,83

5,65

5,96

2,46

1,15

8,39

0,54

23,81

18,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,65

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.246,42

27,62

39,50

50,40

50,54

22,71

26,43

281,25

192,78

113,19

103,04

70,04

61,54

85,15

69,81

52,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

830,54

24,66

27,42

24,81

42,06

16,87

20,77

95,87

118,03

99,48

76,77

60,06

52,98

72,89

53,40

44,49

-

Đất thủy lợi

160,18

0,30

0,07

0,10

0,00

0,13

0,48

143,38

1,25

3,26

4,21

2,97

1,33

0,51

1,35

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,75

0,20

0,28

1,48

-

-

-

-

3,68

1,48

0,46

0,43

0,32

0,62

0,53

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

17,41

0,19

1,85

0,08

0,04

0,05

0,07

0,33

12,17

0,07

1,45

0,10

0,27

0,10

0,53

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

50,63

1,08

5,38

3,56

5,59

2,93

1,79

4,13

5,11

3,88

4,79

1,10

1,08

3,68

4,45

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

15,52

-

-

3,06

-

-

-

1,98

2,85

-

1,14

1,01

-

1,13

4,34

-

-

Đất công trình năng lượng

4,82

-

-

-

-

-

2,21

1,23

0,64

0,34

0,19

-

-

-

0,21

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,46

-

0,51

-

0,27

-

-

-

0,41

-

0,04

0,03

-

0,0

0,13

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,79

-

0,30

-

-

-

-

3,46

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,90

-

-

-

-

-

-

1,75

2,15

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

34,59

1,19

1,74

10,43

1,79

1,46

0,15

0,46

4,07

2,35

2,34

0,75

2,88

1,74

1,18

2,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

70,25

-

-

6,04

-

1,01

-

28,56

4,61

2,29

11,57

3,58

2,66

4,53

3,23

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

37,55

-

-

-

-

-

-

0,00

37,54

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

2,41

-

-

-

0,23

0,26

0,97

0,10

-

0,05

0,09

-

-

0,06

0,47

0,18

-

Đất hạ tầng khác

3,36

-

1,95

0,86

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,53

0,03

0,13

0,08

0,15

0,11

0,12

0,30

0,16

0,25

0,50

0,04

0,07

0,24

0,25

0,10

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16,77

-

6,25

-

8,59

-

1,21

-

-

-

0,73

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

393,79

-

-

-

-

-

-

102,27

-

102,43

-

-

93,28

95,82

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

901,23

34,50

68,82

39,57

92,82

62,92

50,77

-

110,41

-

215,46

57,80

-

-

71,94

96,21

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,44

0,21

5,07

0,64

2,77

0,14

0,19

0,82

0,55

0,27

3,35

0,27

0,67

0,60

1,04

0,83

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,10

-

0,01

0,01

0,58

-

1,01

-

0,20

-

0,03

-

-

-

-

0,25

2.14

Đất tín ngưỡng

3,25

0,02

0,41

-

-

-

0,58

0,37

0,48

-

0,07

0,09

0,24

0,48

0,25

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

129,87

1,18

0,54

0,08

2,60

0,38

0,63

17,87

11,80

28,60

10,77

3,19

6,72

23,74

14.38

7,38

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,62

-

-

-

-

-

-

-

15,66

-

-

-

-

15,96

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đô thị*

8.931,31

232,68

142,16

121,13

218,38

138,63

99,55

 

2.420,96

 

1.577,13

1.294,29

 

 

1.624,8

1.061,55

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3206/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

158,77

11,42

17,58

0,41

63,86

0,99

0,11

5,36

9,22

3,11

11,86

14,87

12,19

6,45

1,15

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,49

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

0,02

-

4,03

-

-

0,03

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2,81

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

0,02

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,05

1,00

4,12

0,12

19,72

0,91

-

-

0,02

0,06

0,50

0,69

1,66

0,08

0,16

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

122 81

10,22

13,35

0,29

41,86

0,08

0,11

5,36

9,20

2,83

11,34

14,18

6,48

6,37

0,99

0,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

-

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0 16

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

89,51

2,70

7,58

1,03

15,33

1,94

0,76

0,42

6,11

13,91

9,02

4,71

4,09

17,20

4,63

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,75

-

-

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,96

-

0,83

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,88

-

-

-

-

-

-

-

0,18

0,09

-

0,27

-

0,03

0,31

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

51,71

1,68

2,87

0,28

6,83

1,70

0,33

0,42

5,28

6,41

6,49

2,24

4,06

9,81

3,30

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

44,68

1,63

2,79

0,28

6,19

1,70

0,33

-

4,97

5,13

5,98

2,09

2,67

7,80

3,12

-

-

Đất thủy lợi

0,80

-

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,28

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,95

0,04

0,08

-

-

-

-

0,42

-

0,16

-

-

-

0,06

0,18

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

4,51

0,01

-

-

0,08

-

-

-

-

0,85

0,51

0,08

1,39

1,59

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,08

-

-

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,02

-

0,01

0,01

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

14,53

-

-

-

-

-

-

-

-

7,40

-

-

0,01

7,11

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

18,61

0,98

3,26

0,75

6,70

0,23

0,42

-

0,64

-

2,54

2,18

-

-

0,91

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,14

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,79

0,04

0,61

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,07

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3206/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

269,90

13,32

17,81

0,56

66,16

2,01

1,15

16,28

19,49

3,11

28,31

18,09

28,47

25,89

6,80

22,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,50

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

2,72

0,50

8,06

0,22

2,00

2,59

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,81

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

1,02

-

3,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,84

1,07

4,12

0,12

19,72

0,91

-

0,65

3,02

0,06

2,50

0,69

5,67

0,14

0,16

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

209,14

12,05

13,58

0,44

44,16

1,10

1,15

15,63

16,47

2,83

23,09

16,90

14,72

25,53

4,64

16,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,26

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

-

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,19

-

0,40

5,88

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3206/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

276,46

13,32

17,81

1,46

66,16

2,01

1,15

16,90

19,60

3,87

29,43

18,17

29,86

27,48

6,80

22,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,50

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

2,72

0,50

8,06

0,22

2,00

2,59

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,81

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

1,02

-

3,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,78

1,07

4,12

0,12

19,72

0,82

-

0,65

3,06

0,06

2,50

0,69

5,67

0,14

0,16

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

215,76

12,05

13,58

1,34

44,16

1,19

1,15

16,25

16,54

3,59

24,21

16,98

16,11

27,12

4,64

16,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,26

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

-

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

-

0,40

3,70

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3206/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản