Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3281/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa X, Kỳ họp thứ 11 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Tiền Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
- VP: CVP và các PCVP, Phòng KT (Tâm, Luân); Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang;
- Lưu: VT, (Tú).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.098.623

18.771.573

143,31

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

7.914.600

9.780.906

123,58

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.845.000

3.827.360

134,53

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.069.600

5.953.546

117,44

2

Thu bổ sung từ NSTW

5.184.023

5.680.787

109,58

-

Thu bổ sung cân đối

3.226.127

3.226.127

100.00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.957.896

2.454.660

125.37

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

0

 

4

Thu kết dư

 

25.372

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.250.731

 

B

TỔNG CHI NSĐP

13.099.523

18.666.414

142,50

I

Chi cân đối NSĐP

11.141.627

13.032.278

116,97

1

Chi đầu tư phát triển

2.870.242

4.830.801

168.31

2

Chi thường xuyên

8.047.570

8.200.378

101.90

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

99

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

5

Dự phòng ngân sách

222.815

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.957.896

0

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

5.585.946

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

900

0

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.900

3.781

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

3.900

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

3.781

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

4.800

2.963

61,73

1

Vay để bù đắp bội chi

900

2.963

329,22

2

Vay để trả nợ gốc

3.900

0

0,00

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

6.562

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

8.828.000

7.914.600

13.990.276

13.090.786

158,48

165,40

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

8.828.000

7.914.600

10.714.173

9.814.683

121,37

124,01

I

Thu nội địa

8.513.000

7.914.600

10.287.820

9.780.885

120,85

123,58

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

190.000

190.000

159.427

159.427

83,91

83,91

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

130.000

130.000

99.345

99.345

76,42

76,42

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.750.000

2.750.000

3.187.625

3.187.625

115,91

115,91

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

960.000

960.000

1.332.202

1.332.051

138,77

138.76

5

Thuế thu nhập cá nhân

600.000

600.000

866.528

866.528

144,42

144.42

6

Thuế bảo vệ môi trường

950.000

456.000

680.785

326.778

71,66

71.66

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

494.000

0

326.778

326.778

66,15

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

456.000

456.000

354.007

 

77,63

 

7

Lệ phí trước bạ

293.700

293.700

388.350

388.350

132,23

132,23

8

Thu phí, lệ phí

110.000

65.000

139.358

79.872

126,69

122.88

-

Phí và lệ phí trung ương

0

 

59.486

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

34.339

34.339

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

110.000

65.000

19.471

19.471

17,70

29,96

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

26.062

26.062

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

518

518

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.500

16.500

21.461

21.461

130,07

130,07

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

85.000

85.000

286.319

286.319

336,85

336,85

12

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

1.077.816

1.077.816

153,97

153,97

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

2.979

2.979

99,30

99,30

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.547.000

1.547.000

1.743.035

1.743.035

112,67

112,67

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

2.600

6.998

5.672

174,95

218,15

16

Thu khác ngân sách

171.500

113.500

278.239

186.274

162,24

164,12

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

2.300

2.300

4.919

4.919

213,87

213,87

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

0

11.916

11.916

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

315.000

0

392.576

21

124,63

 

1

Thuế xuất khẩu

400

 

5.021

 

1.255,25

 

2

Thuế nhập khẩu

7.000

 

7.067

 

100,96

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

0

0

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.000

 

1.780

 

89,00

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

305.600

 

378.248

 

123,77

 

6

Thu khác

 

0

460

21

 

 

IV

Thu viện trợ

 

0

9.709

9.709

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

25.372

25.372

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

3.250.731

3.250.731

 

 

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

13.099.523

6.425.778

6.673.745

18.760.509

9.811.197

8.949.312

143,22

152,68

134,10

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.141.627

4.872.842

6.268.785

13.032.278

5.505.150

7.527.128

116,97

112,98

120,07

I

Chi đầu tư phát triển

2.870.242

2.274.332

595.910

4.830.801

3.488.468

1.342.333

168,31

153,38

225,26

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.869.342

2.273.432

595.910

4.716.558

3.481.468

1.235.090

164,38

153,14

207,26

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

900

900

0

114.243

7.000

107.243

12693,67

777,78

 

II

Chi thường xuyên

8.047.570

2.497.612

5.549.958

8.200.378

2.015.583

6.184.795

101,90

80,70

111,44

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.412.705

967.011

2.445.694

2.881.454

584.760

2.296.694

 84,43

60,47

93,91

2

Chi khoa học và công nghệ

36.117

35.872

245

20.201

20.107

94

55,93

56,05

38,37

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

 

 

99

99

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

 

V

Dự phòng ngân sách

222.815

99.898

122.917

0

0

0

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.957.896

1.552.936

404.960

0

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

 

 

0

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

5.585.946

4.257.857

1.328.089

 

 

 

 


Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.875.828

14.261.247

131,13

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4.450.050

4.450.050

100,00

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.425.778

5.505.150

85,67

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.274.332

3.488.468

153,38

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.273.432

3.481.468

153.14

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

 

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

900

7.000

777.78

II

Chi thường xuyên

2.497.612

2.015.583

80,70

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

967.011

584.760

60,47

2

Chi khoa học và công nghệ

35.872

20.107

56,05

3

Chi y tế, dân số và gia đình

430.275

456.181

106,02

4

Chi văn hóa thông tin

32.411

35.534

109,64

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.059

17.317

132,61

6

Chi thể dục thể thao

33.989

31.291

92,06

7

Chi bảo vệ môi trường

35.172

22.938

65,22

8

Chi các hoạt động kinh tế

335.979

288.647

85,91

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

321.813

303.249

94,23

10

Chi bảo đảm xã hội

67.475

73.880

109,49

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

99

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

99.898

 

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.257.857

 

 

 


Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

12

13

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16= 4/1

17=5/2

18

 

TỔNG SỐ

6.673.745

595.910

5.549.958

2.445.694

245

122.917

0

404.960

8.949.312

1.186.990

6.145.915

2.296.694

94

194.223

155.343

38.880

1.328.089

94.095

134,10

199,19

110,74

1

Thành phố Mỹ Tho

1.162.427

316.076

758.639

297.405

19

21.494

 

66.218

1.530.137

438.186

772.509

283.513

14

8.159

5.967

2.192

301.191

10.092

131,63

138,63

101,83

2

Thị xã Gò Công

451.181

48.064

371.570

145.615

29

8.393

 

23.154

631.178

110.356

395.366

136.366

13

8.695

6.688

2.007

112.443

4.318

139,89

229,60

106,40

3

Thị xã Cai Lậy

545.403

35.001

466.056

205.138

10

10.021

 

34.325

698.056

55.228

516.428

189.671

5

12.941

9.609

3.332

106.098

7.361

127,99

157,79

110,81

4

Huyện Cái Bè

911.356

30.297

804.519

379.876

18

16.696

 

59.844

1.154.581

114.488

898.134

351.350

6

31.726

26.089

5.637

94.457

15.776

126,69

377,89

111,64

5

Huyện Cai Lậy

632.242

20.544

555.570

271.321

17

11.522

 

44.606

858.362

44.202

615.940

249.398

0

18.227

14.571

3.656

168.224

11.769

135,76

215,10

110,82

6

Huyện Châu Thành

779.893

37.715

676.562

319.455

20

14.286

 

51.330

1 171.808

105.483

881.984

303.341

12

29.022

24.755

4.267

146.750

8.569

150,25

279,68

130,36

7

Huyện Chợ Gạo

643.472

28.781

565.873

267.427

18

11.893

 

36.925

799.471

63.308

610.881

250.375

4

22.406

17.901

4.505

94.227

8.649

124,24

219,96

107,95

8

Huyện Gò Công Tây

479.431

26.336

417.057

186.498

14

8.869

 

27.169

640.075

93.675

427.522

181.955

10

16.725

11.934

4.791

96.175

5.978

133,51

355,69

102,51

9

Huyện Gò Công Đông

510,946

22.873

458.200

202.830

41

9.621

 

20.252

666.432

43.826

517.444

191.837

12

13.808

10.939

2.869

81.511

9.843

130.43

191,61

112,93

10

Huyện Tân Phước

357.547

23.814

302.552

110.449

41

6527

 

24.654

541.930

107.304

329.304

100.643

18

18.526

15.568

2.958

82.098

4.698

151,57

450,59

108,84

11

Huyện Tân Phú Đông

199.847

6.409

173.360

59.680

18

3.595

 

16.483

257.282

10.934

180.403

58.245

0

13.988

11.322

2.666

44.915

7.042

128,74

170,60

104,06

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước)

Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước)

Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước)

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước)

Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (vốn trong nước)

Kinh phí sự nghiệp (vốn trong nước)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

225.444

158.056

67.388

26.044

1.106

24.938

199.400

156.950

42.450

198.017

155.818

42.199

6.729

475

6.254

191.288

155.343

35.945

87,83

 

62,62

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.032

0

2.032

340

 

340

1.692

 

1.692

1.541

0

1.541

263

 

263

1.278

 

1.278

75,84

 

75,84

2

Sở Lao động-Thương binh và hội

10.701

1.106

9.595

4.521

1.106

3.415

6.180

 

6.180

741

15

726

685

15

670

56

 

56

6,92

 

7,57

3

Sở Y tế

57

0

57

0

 

 

57

 

57

1

0

1

0

 

 

1

 

1

1,77

 

1,77

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

0

0

 

 

0

 

 

42

0

42

0

 

 

42

 

42

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

 

6

Sở Thông tin và Truyền thông

154

0

154

154

 

154

0

 

 

46

0

46

46

 

46

0

 

 

29,87

 

29,87

7

Sở Công Thương

23

0

23

0

 

 

23

 

23

12

0

12

0

 

 

12

 

12

53,33

 

53,33

8

Sở Tư pháp

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

 

9

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

423

0

423

0

 

 

423

 

423

390

0

390

0

 

 

390

 

390

92,13

 

92,13

10

Tỉnh đoàn

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

 

11

Hội Liên hiệp phụ nữ

52

0

52

0

 

 

52

 

52

52

0

52

0

 

 

52

 

52

100,00

 

100.00

12

Hội Nông dân

150

0

150

0

 

 

150

 

150

146

0

146

0

 

 

146

 

146

97,33

 

97,33

13

Hội Cựu chiến binh

55

0

55

0

 

 

55

 

55

55

0

55

 

 

 

55

 

55

 

 

 

14

Công an tỉnh

308

0

308

0

 

 

308

 

308

308

0

308

0

 

 

308

 

308

100,00

 

100,00

15

Các BQL dự án đầu

0

0

0

0

 

 

0

 

 

460

460

0

460

460

 

0

 

 

 

 

 

16

Thành phố Mỹ Tho

9.124

5.967

3.157

1.486

 

1.486

7.638

5.967

1.671

8.159

5.967

2.192

185

 

185

7.974

5.967

2.007

89,43

 

69,44

17

Thị xã Gò Công

10.203

6.961

3.242

1.492

 

1.492

8.711

6.961

1.750

8.695

6.688

2.007

426

 

426

8.269

6.688

1.581

85,22

 

61,91

18

Thị xã Cai Lậy

14.197

9.945

4.252

1.582

 

1.582

12.615

9.945

2.670

12.941

9.609

3.332

363

 

363

12.578

9.609

2.969

91,15

 

78,36

19

Huyện Cái Bè

34.102

26.089

8.013

3085

 

3.085

31.017

26089

4.928

31.726

26.089

5.637

447

 

447

31.279

26.089

5.190

93,03

 

70,35

20

Huyện Cai Lậy

20.703

14.917

5.786

2.136

 

2.136

18.567

14.917

3.650

18.227

14.571

3.656

250

 

250

17.977

14571

3.406

88,04

 

63,19

21

Huyện Châu Thành

31.562

24.840

6.722

2.688

 

2.688

28.874

24.840

4.034

29.022

24.755

4.267

239

 

239

28.783

24.755

4.028

91,95

 

63,48

22

Huyện Chợ Gạo

23.911

17.901

6.010

2.099

 

2.099

21.812

17.901

3.911

22.406

17.901

4.505

737

 

737

21.669

17.901

3.768

93,71

 

74,96

23

Huyện Gò Công Tây

 17.552

11.934

5.618

1.426

 

1.426

16.126

11.934

4.192

16.725

11.934

4 791

612

 

612

16.113

11.934

4.179

95,29

 

85,28

24

Huyện Gò Công Đông

15.795

10.939

4.856

1.913

 

1.913

13.882

10.939

2.943

13.808

10.939

2.869

265

 

265

13.543

10.939

2.604

87,42

 

59,08

25

Huyện Tân Phước

20.000

15.568

4432

1.651

 

1.651

18.349

15.568

2.781

18.526

15.568

2.958

243

 

243

18.283

15.568

2.715

92,63

 

66,75

26

Huyện Tân Phú Đông

14.342

11.889

2.453

1.471

 

1.471

12.871

11.889

982

13.988

11.322

2666

1.508

 

1.508

12.480

11.322

1.158

97,53

 

108,68

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 3281/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Trần Văn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản