Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4910/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4329/STC-QLNS ngày 27/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định (theo các biểu mẫu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.008.129

29.253.043

172,0

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

10.487.365

14.331.194

136,7

-

Thu NSĐP hưởng 100%

6.475.265

9.747.235

150,5

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.012.100

4.583.959

114,3

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.400.429

8.253.139

128,9

-

Thu bổ sung cân đối

3.519.466

3.519.466

100,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.880.963

4.733.673

164,3

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

10.000

 

4

Thu kết dư

 

42.461

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

120.335

6.339.732

5.268,4

B

TỔNG CHI NSĐP

17.581.486

29.241.352

166,3

I

Chi cân đối NSĐP

14.004.513

18.871.087

134,8

1

Chi đầu tư phát triển

5.752.625

9.493.578

165,0

2

Chi thường xuyên

7.981.949

9.372.402

117,4

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

3.747

52,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

100,0

5

Dự phòng ngân sách

261.441

-

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.576.973

2.703.227

75,6

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

442.757

209.562

47,3

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.134.216

2.493.666

79,6

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

6.710.710

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

194.000

60.323

31,1

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

31.700

30.772

97,1

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

31.700

30.772

97,1

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

194.000

60.323

31,1

1

Vay để bù đắp bội chi

162.300

60.323

37,2

2

Vay để trả nợ gốc

31.700

-

-

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

492.755

269.009

54,6

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

12.160.100

10.607.700

22.058.393

20.680.555

181,4

195,0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

12.039.765

10.487.365

15.666.201

14.288.363

130,1

136,2

I

Thu nội địa

11.134.765

10.487.365

14.817.755

14.288.363

133,1

136,2

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

350.000

350.000

442.058

442.058

126,3

126,3

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

95.000

95.000

82.895

82.895

87,3

87,3

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

530.000

530.000

446.910

446.910

84,3

84,3

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.400.000

2.400.000

2.799.611

2.799.341

116,7

116,6

5

Thuế thu nhập cá nhân

380.000

380.000

1.026.707

1.026.707

270,2

270,2

6

Thuế bảo vệ môi trường

920.000

441.600

605.368

290.593

65,8

65,8

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

280.000

280.000

419.154

419.154

149,7

149,7

8

Thu phí, lệ phí

170.000

88.000

206.225

110.450

121,3

125,5

-

Phí và lệ phí trung ương

82.000

 

96.570

795

117,8

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

44

44

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

30.385

30.385

151,9

151,9

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

567.000

567.000

491.916

491.916

86,8

86,8

12

Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

6.595.560

6.595.560

164,9

164,9

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

64.360

64.360

2.145,3

2.145,3

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

138.365

138.365

106,4

106,4

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

58.000

53.499

45.543

82,3

78,5

16

Thu khác ngân sách

220.000

140.000

320.792

210.175

145,8

150,1

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

50.000

50.000

143.951

143.951

287,9

287,9

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

954.765

954.765

949.956

949.956

99,5

99,5

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

905.000

0

837.463

0

92,5

 

1

Thuế xuất khẩu

165.000

 

264.892

 

160,5

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

740.000

0

572.571

0

77,4

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

10.983

0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

10.000

10.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

42.461

42.461

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

120.335

120.335

6.339.732

6.339.732

5.268,4

5.268,4

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

17.581.486

9.905.976

7.675.510

28.285.024

13.563.585

14.721.439

160,9

136,9

191,8

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.004.513

6.638.437

7.366.076

18.871.087

8.094.420

10.776.667

134,8

121,9

146,3

I

Chi đầu tư phát triển

5.752.625

3.198.875

2.553.750

9.493.578

4.318.826

5.174.752

165,0

135,0

202,6

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.692.625

3.138.875

2.553.750

9.427.613

4.252.861

5.174.752

165,6

135,5

202,6

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

361.876

178.804

183.071

533.911

179.860

354.050

147,5

100,6

193,4

-

Chi khoa học và công nghệ

3.599

2.084

1.515

80.539

79.915

624

2.237,8

3.834,7

41,2

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.908.300

1.508.300

2.400.000

5.964.662

2.170.630

3.794.032

152,6

143,9

158,1

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000

130.000

-

115.126

115.126

-

88,6

88,6

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

60.000

-

65.966

65.966

-

109,9

109,9

 

II

Chi thường xuyên

7.981.949

3.316.946

4.665.003

9.372.402

3.770.486

5.601.915

117,4

113,7

120,1

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.382.292

653.136

2.729.156

3.344.776

639.651

2.705.126

98,9

97,9

99,1

2

Chi khoa học và công nghệ

62.979

59.939

3.040

45.866

42.222

3.644

72,8

70,4

119,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

7.138

-

3.747

3.747

-

52,5

52,5

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

-

1.360

1.360

-

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

261.441

114.118

147.323

-

-

-

-

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.576.973

3.267.539

309.434

2.703.227

2.187.773

515.454

75,6

67,0

166,6

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

442.757

442.757

-

209.562

23.581

185.981

47,3

5,3

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.134.216

2.824.782

309.434

2.493.666

2.164.193

329.473

79,6

76,6

106,5

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

6.710.710

3.281.392

3.429.318

 

 

 

 


Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.268.360

16.188.585

174,7

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.629.923

2.625.000

99,8

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.638.437

10.282.193

154,9

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.198.875

6.467.745

202,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.138.875

6.401.779

204,0

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

178.804

179.860

100,6

1.2

Chi khoa học và công nghệ

2.084

79.915

3.834,7

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

125.662

106.257

84,6

1.4

Chi văn hóa thông tin

91.003

99.042

108,8

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

869.205

124

0,0

1.6

Chi thể dục thể thao

10.045

16.752

166,8

1.7

Chi bảo vệ môi trường

169.130

207.825

122,9

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.454.670

5.511.022

378,9

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

196.980

149.345

75,8

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

65.966

109,9

II

Chi thường xuyên

3.316.946

3.809.341

114,8

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

653.136

639.651

97,9

2

Chi khoa học và công nghệ

59.939

42.222

70,4

3

Chi y tế, dân số và gia đình

779.316

723.939

92,9

4

Chi văn hóa thông tin

74.873

71.844

96,0

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

31.120

26.832

86,2

6

Chi thể dục thể thao

52.041

47.323

90,9

7

Chi bảo vệ môi trường

32.320

11.006

34,1

8

Chi các hoạt động kinh tế

487.375

1.503.964

308,6

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

484.406

416.988

86,1

10

Chi bảo đảm xã hội

499.773

207.664

41,6

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

3.747

52,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

100,0

V

Dự phòng ngân sách

114.118

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3.281.392

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 4910/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản