- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 244/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr-STC ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 |
| 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 18.812.641 | 33.908.294 | 15.095.653 | 180% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 18.213.453 | 17.732.360 | - 481.093 | 97% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.235.240 | 3.106.689 | - 2.128.551 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 12.978.213 | 14.625.671 | 1.647.458 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 599.188 | 1.130.942 | 531.754 | 189% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
| - | - |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 599.188 | 1.130.942 | 531.754 | 189% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| - | - |
|
4 | Thu kết dư |
| 113.206 |
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 14.931.786 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 18.807.542 | 33.815.385 | 15.007.843 | 180% |
I | Chi cân đối NSĐP | 18.208.354 | 14.687.762 | - 3.520.592 | 81% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.552.345 | 6.178.249 | - 374.096 | 94% |
2 | Chi thường xuyên | 10.657.097 | 8.472.565 | - 2.184.532 | 80% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.800 | 3.948 | 1.852 | 68% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 33.000 | 32.000 | 3300% |
5 | Dự phòng ngân sách | 450.000 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 542.112 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 599.188 | 779.696 | 180.508 | 130% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 541.192 | 345.239 | - 195.953 | 64% |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách | 57.996 | 434.457 | 376.461 | 749% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 18.347.927 |
|
|
C | BỘI THU NSĐP |
| 92.909 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 9.400 | 7.377 | 2.023 | 78,5% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| - | - |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 9.400 | - | 9.400 |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 13.700 | - | 13.700 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 13.700 |
| 13.700 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
| - |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 174.816 | 174.816 |
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN ĐP giao | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E) | 30.567.000 | 18.213.453 | 46.041.792 | 32.777.353 | 150,6 | 180,0 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 30.567.000 | 18.213.453 | 30.996.800 | 17.732.361 | 101,4 | 97,4 |
I | Thu nội địa | 23.267.000 | 18.213.453 | 23.448.171 | 17.712.422 | 100,8 | 97,2 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 650.000 | 481.781 | 759.993 | 562.625 | 116,9 | 116,8 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 244.950 | 181.553 | 233.988 | 173.151 | 95,5 | 95,4 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.000 | 22.235 | 25.369 | 18.773 | 84,6 | 84,4 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 375.000 | 277.943 | 499.748 | 369.814 | 133,3 | 133,1 |
| - Thuế tài nguyên | 50 | 50 | 887 | 887 | 1.774,0 | 1.774,0 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 77.000 | 57.123 | 83.449 | 61.796 | 108,4 | 108,2 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 55.860 | 41.402 | 55.880 | 41.351 | 100,0 | 99,9 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.940 | 15.521 | 27.402 | 20.277 | 130,9 | 130,6 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 168 | 168 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 9.383.000 | 6.954.826 | 10.664.677 | 7.810.773 | 113,7 | 112,3 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.245.000 | 922.772 | 2.562.661 | 1.896.369 | 205,8 | 205,5 |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.125.000 | 6.021.875 | 7.980.437 | 5.905.339 | 98,2 | 98,1 |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 10.900 | 8.079 | 119.277 | 6.763 | 1.094,3 | 83,7 |
| Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 2.100 | 2.100 | 2.301 | 2.301 |
|
|
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.825.000 | 2.836.676 | 4.299.379 | 3.182.750 | 112,4 | 112,2 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.341.940 | 1.735.805 | 2.536.300 | 1.876.859 | 108,3 | 108,1 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.393.860 | 1.033.104 | 1.697.807 | 1.256.377 | 121,8 | 121,6 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 82.810 | 61.377 | 60.329 | 44.570 | 72,9 | 72,6 |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 6.390 | 6.390 | 4.943 | 4.943 | 77,4 | 77,4 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.200.000 | 2.371.783 | 3.859.944 | 2.855.241 | 120,6 | 120,4 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 800.000 | 284.614 | 448.805 | 160.786 | 56,1 | 56,5 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 416.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thu từ hàng hóa xuất khẩu trong nước | 384.000 | 284.614 | 0 | 0 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 605.000 | 605.000 | 746.010 | 746.010 | 123,3 | 123,3 |
8 | Phí, lệ phí | 115.000 | 80.000 | 133.795 | 86.454 | 116,3 | 108,1 |
| - Phí, lệ phí trung ương | 35.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Phí, lệ phí tỉnh | 80.000 | 80.000 | 0 | 0 |
|
|
| - Phí, lệ phí huyện | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Phí, lệ phí xã | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 42.000 | 42.000 | 65.778 | 65.778 | 156,6 | 156,6 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 170.000 | 170.000 | 322.339 | 322.339 | 189,6 | 189,6 |
12 | Tiền sử dụng đất | 4.000.000 | 4.000.000 | 1.280.230 | 1.280.230 | 32,0 | 32,0 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 19.000 | 19.000 | 24.964 | 24.964 | 131,4 | 131,4 |
14.1 | Thuế GTGT | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14.4 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 3.000 | 2.650 | 4.443 | 3.147 |
|
|
16 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 8.149 | 7.734 |
|
|
17 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | 0 | 0 | 426 | 426 |
|
|
18 | Thu khác ngân sách | 345.000 | 275.000 | 678.228 | 473.807 | 196,6 | 172,3 |
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 15.000 | 15.000 | 55.334 | 55.334 | 368,9 | 368,9 |
20 | Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN | 18.000 | 18.000 | 12.228 | 12.228 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 7.300.000 | 0 | 7.528.690 | 0 | 103,1 |
|
1 | - Thuế xuất khẩu | 78.000 | 0 | 76.108 | 0 |
|
|
2 | - Thuế nhập khẩu | 774.000 | 0 | 836.086 | 0 |
|
|
3 | - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 0 | 130 | 0 |
|
|
4 | - Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện | 11.000 | 0 | 6.004 | 0 |
|
|
5 | - Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. | 6.437.000 | 0 | 6.570.722 | 0 |
|
|
6 | -Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | 0 | 0 | 14.521 | 0 |
|
|
7 | - Thuế khác | 0 | 0 | 25.119 | 0 |
|
|
IV | Thu Viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp | 0 | 0 | 19.939 | 19.939 |
|
|
VI | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
VII | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 | 0 | 113.206 | 113.206 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 14.931.786 | 14.931.786 |
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.807.542 | 9.946.347 | 8.861.195 | 33.815.385 | 17.628.130 | 16.187.255 | 180% | 177% | 183% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.208.354 | 9.349.766 | 8.858.588 | 14.687.762 | 4.791.631 | 9.896.131 | 81% | 51% | 112% |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.552.345 | 2.955.245 | 3.597.100 | 6.178.249 | 1.882.589 | 4.295.660 | 94% | 64% | 119% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.552.345 | 2.955.245 | 3 597.100 | 6.178.249 | 1.882.589 | 4.295.660 | 94% | 64% | 119% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 1.102.998 | 215.762 | 887.236 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 6.552.345 | 2.781.229 | 3.597.100 | 6.178.249 | 1.882.589 | 4.295.660 | 94% | 68% | 119% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.000.000 | 841.300 | 3.158.700 | 1.623.984 | 41.851 | 1.582.133 |
| 5% | 50% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 19.000 |
| 18.753 | 18.753 |
|
| 99% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 10.657.097 | 5.633.651 | 5.023.446 | 8.472.565 | 2.872.094 | 5.600.471 | 80% | 51% | 111% |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.813.298 | 1.473.629 | 2.339.669 | 2.945.935 | 497.478 | 2.448.457 | 77% | 34% | 105% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 61.206 | 61.206 |
| 36.627 | 36627 |
| 60% | 60% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.800 | 5.800 |
| 3.948 | 3.948 |
| 68% | 68% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 33.000 | 33.000 |
| 3300% | 3300% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 450.000 | 315.080 | 134.920 | - |
|
| 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 542.112 | 438.990 | 103.122 | - |
|
| 0% | 0% | 0% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 599.188 | 596.581 | 2.607 | 779.696 | 777.401 | 2.295 | 130% | 130% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 541.192 | 541.192 |
| 345.239 | 345.239 |
| 64% | 64% |
|
| Trong đó Vốn ngoài nước (ODA) ghi thu ghi chi | 27.067 | 27.067 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
| 345.239 | 345.239 |
|
|
|
|
1 | Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo |
|
|
| 1.027 | 1.027 |
|
|
|
|
2 | Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành |
|
|
| 49.931 | 49.931 |
|
|
|
|
3 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh |
|
|
| 14.843 | 14.843 |
|
|
|
|
4 | ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
|
|
| 12.451 | 12.451 |
|
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ cầu Trằm đến điều tiết Chì) |
|
|
| 31.988 | 31.988 |
|
|
|
|
6 | Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả Đuống |
|
|
| 44.500 | 44.500 |
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
|
|
| 663 | 663 |
|
|
|
|
8 | Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
9 | Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 59.576 | 59.576 |
|
|
|
|
10 | ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
|
|
| 40.444 | 40.444 |
|
|
|
|
11 | Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
|
|
| 2.073 | 2.073 |
|
|
|
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 3.169 | 3.169 |
|
|
|
|
13 | Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh |
|
|
| 5.139 | 5.139 |
|
|
|
|
14 | ĐTXD ĐT.282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình |
|
|
| 20.749 | 20.749 |
|
|
|
|
15 | ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân) |
|
|
| 18.684 | 18.684 |
|
|
|
|
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương) | 57.996 | 55.389 | 2.607 | 434.457 | 432.162 | 2.295 |
|
|
|
1 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 15.300 | 12.693 | 2.607 | 14.988 | 12.693 | 2.295 |
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ | 42.696 | 42.696 |
| 42.696 | 42.696 |
|
|
|
|
3 | Bổ sung kinh phí chuẩn bị, tổ chức SEA Games 31 (lần 2) |
|
|
| 246 | 246 |
|
|
|
|
4 | Bổ sung dự toán chi NSNN năm 2022 thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỉ và người rối nhiễu tâm trí |
|
|
| 200 | 200 |
|
|
|
|
5 | Thưởng vượt dự toán thu phân chia giữa NSTW và NSĐP năm 2021 |
|
|
| 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
6 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động |
|
|
| 161.080 | 161.080 |
|
|
|
|
7 | Bổ sung kinh phí thực hiện phòng chống dịch Covid -19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 17.865 | 17.865 |
|
|
|
|
8 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 năm 2021 theo Nghị quyết 68 và Nghị quyết 126 |
|
|
| 48.677 | 48.677 |
|
|
|
|
9 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Quyết định số 08/2022/QĐ-CP |
|
|
| 38.126 | 38.126 |
|
|
|
|
10 | Bổ sung kinh phí năm 2022 để thực hiện chương trình hỗ trợ sáng tạo nghệ thuật, báo chí theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 8/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| 579 | 579 |
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 18.347.927 | 12.059.098 | 6.288.829 |
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 12.444.236 | 22.913.199 | 10.468.963 | 184% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 2.497.889 | 5.274.752 | 2.776.863 | 211% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 9.946.347 | 5.569.032 | - 4.377.315 | 56% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.496.437 | 2.337.828 | - 1.158.609 | 67% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3496.437 | 2.337.829 |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 215.762 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| - |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 120.119 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 195.314 |
|
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| - |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 48.594 |
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 36.598 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.542.541 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 84.374 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| - |
|
|
- | Chi đầu tư khác |
| - |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| - |
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.689.040 | 3.194.256 | - 2.494.784 | 56% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.473.629 | 497.478 | 976.151 | 34% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 61.206 | 36.627 | 24.579 | 60% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 855.421 | 554.693 | 300.728 | 65% |
- | Chi văn hóa thông tin | 241.560 | 173.659 | 67.901 | 72% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 61.716 | 29.023 | 32.693 | 47% |
- | Chi thể dục thể thao | 100.584 | 87.266 | 13.318 | 87% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 198.983 | 12.550 | 186.433 | 6% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.550.222 | 913.473 | 636.749 | 59% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 422.201 | 375.932 | 46.269 | 89% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 165.111 | 126.996 | 38.115 | 77% |
- | Chi thường xuyên khác | 216.235 | 116.350 | 99.885 | 54% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 5.800 | 3.948 | 1.852 | 68% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.000 | 33.000 | 32.000 | 3300% |
V | Dự phòng ngân sách | 315.080 | - |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 438.990 | - |
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 10.317 |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 12.059.098 | 12.059.098 |
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 7.744.919 | 4.214.715 | 3.159.135 | 17.628.130 | 2.337.828 | 3.194.256 | 3.948 | 33.000 | - | - | - | 12.059.098 |
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.373.850 | 4.214.715 | 3.159.135 | 5.532.084 | 2337.828 | 3.194.256 |
|
|
|
|
|
| 75% | 55% | 101% |
1 | Tỉnh ủy | 139.443 | 568 | 138.875 | 128.947 | 568 | 128.379 |
|
|
|
|
|
| 92% | 100% | 92% |
2 | Văn phòng Hội đồng Nhân dân | 7.177 |
| 7.177 | 20.173 |
| 20.173 |
|
|
|
|
|
| 281% |
| 281% |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 136.421 | 100.666 | 35.755 | 113.530 | 82.419 | 31.111 |
|
|
|
|
|
| 83% | 82% | 87% |
4 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 741.443 | 616.935 | 124.508 | 610.414 | 419.674 | 190.741 |
|
|
|
|
|
| 82% | 68% | 153% |
5 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 26.860 |
| 26.860 | 17.573 |
| 17.573 |
|
|
|
|
|
| 65% |
| 65% |
6 | Sở Tư pháp | 21.630 | 8.000 | 13.630 | 19.375 | 6.646 | 12.730 |
|
|
|
|
|
| 90% | 83% | 93% |
7 | Sở Công Thương | 23.370 | 1.500 | 21.870 | 19.305 |
| 19.305 |
|
|
|
|
|
| 83% | 0% | 88% |
8 | Sở Khoa học Công nghệ | 18.243 | 1.914 | 16.329 | 34.992 | 1.914 | 33.078 |
|
|
|
|
|
| 192% | 100% | 203% |
9 | Sở Tài chính | 17.961 |
| 17.961 | 14.075 |
| 14.075 |
|
|
|
|
|
| 78% |
| 78% |
10 | Sở Xây dựng | 426.876 | 416.827 | 10.049 | 227.895 | 218.357 | 9.538 |
|
|
|
|
|
| 53% | 52% | 95% |
11 | Sở Giao thông | 1.196.540 | 1.168.934 | 27.606 | 621.190 | 498.175 | 123.016 |
|
|
|
|
|
| 52% | 43% | 446% |
12 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 451.353 | 5.462 | 445.891 | 439.043 | 5.460 | 433.583 |
|
|
|
|
|
| 97% | 100% | 97% |
13 | Sở Y tế | 346.348 | 7.781 | 338.567 | 340.887 | 7.781 | 333.106 |
|
|
|
|
|
| 98% | 100% | 98% |
14 | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | 155.583 |
| 155.563 | 143.728 |
| 143.728 |
|
|
|
|
|
| 92% |
| 92% |
15 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 318.782 | 139.648 | 179.134 | 300.810 | 102.716 | 198.095 |
|
|
|
|
|
| 94% | 74% | 111% |
16 | Sở Tài nguyên & môi trường | 294.583 | 54.177 | 240.406 | 128.385 | 13.410 | 114.975 |
|
|
|
|
|
| 44% | 25% | 48% |
17 | Sở Thông tin & Truyền thông | 84 039 |
| 84.039 | 63.067 |
| 63.067 |
|
|
|
|
|
| 75% |
| 75% |
18 | Sở Nội vụ | 29.887 |
| 29.887 | 34.217 |
| 34.217 |
|
|
|
|
|
| 114% |
| 114% |
19 | Thanh tra Tỉnh | 16.481 | 5.196 | 11.285 | 17.950 | 5.196 | 12.754 |
|
|
|
|
|
| 109% | 100% | 113% |
20 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 61.216 |
| 61.216 | 29.023 |
| 29.023 |
|
|
|
|
|
| 47% |
| 47% |
21 | Hội đồng Liên minh hợp tác xã | 3.558 | 619 | 2.939 | 3.386 | 619 | 2.767 |
|
|
|
|
|
| 95% | 100% | 94% |
22 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 11.342 |
| 11.342 | 10.704 |
| 10.704 |
|
|
|
|
|
| 94% |
| 94% |
23 | Mặt trận Tổ quốc | 8.412 | 356 | 8.056 | 8.394 | 356 | 8038 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
24 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 14.833 |
| 14.833 | 16.470 |
| 16.470 |
|
|
|
|
|
| 111% |
| 111% |
25 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 8.422 |
| 8.422 | 9.592 |
| 9.592 |
|
|
|
|
|
| 114% |
| 114% |
26 | Hội nông dân tỉnh Bắc Ninh | 8.084 |
| 8.084 | 8.094 |
| 8.094 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
27 | Hội Cựu chiến binh | 3.644 |
| 3.644 | 3.694 |
| 3.694 |
|
|
|
|
|
| 101% |
| 101% |
28 | Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật | 1.240 |
| 1.240 | 1.099 |
| 1.099 |
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
29 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh | 1.151 |
| 1.151 | 627 |
| 627 |
|
|
|
|
|
| 54% |
| 54% |
30 | Hội Văn học Nghệ thuật | 4.265 |
| 4.265 | 4.388 |
| 4.388 |
|
|
|
|
|
| 103% |
| 103% |
31 | Hội nhà báo | 1.477 |
| 1.477 | 1.552 |
| 1.552 |
|
|
|
|
|
| 105% |
| 105% |
32 | Hội Luật gia | 681 |
| 681 | 671 |
| 671 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
33 | Hội chữ thập đỏ | 2.882 |
| 2.882 | 2.855 |
| 2.855 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
34 | Hội người cao tuổi | 5.186 | 459 | 4.727 | 5.186 | 459 | 4.727 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
35 | Hội người mù | 1.595 |
| 1.595 | 1.589 |
| 1.589 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
36 | Hội Đông y | 980 |
| 980 | 946 |
| 946 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
37 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 565 |
| 565 | 502 |
| 502 |
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
38 | Hội cựu thanh niên xung phong | 902 |
| 902 | 911 |
| 911 |
|
|
|
|
|
| 101% |
| 101% |
39 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 718 |
| 718 | 718 |
| 718 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
40 | Hội Khuyến học | 1.163 |
| 1.163 | 1.163 |
| 1.163 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
41 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 10.383 |
| 10.383 | 10.141 |
| 10.141 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
42 | Hội Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1.270 |
| 1.270 | 1.265 |
| 1.265 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
43 | Hội liên hiệp thanh niên | 922 |
| 922 | 922 |
| 922 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
44 | Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.440 |
| 1.440 | 990 |
| 990 |
|
|
|
|
|
| 69% |
| 69% |
45 | Hội Cựu giáo chức | 561 |
| 561 | 626 |
| 626 |
|
|
|
|
|
| 112% |
| 112% |
46 | Hội Sinh vật cảnh | 644 |
| 644 | 644 |
| 644 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
47 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 11.888 |
| 11.888 | 10.793 |
| 10.793 |
|
|
|
|
|
| 91% |
| 91% |
48 | Trung tâm Hành chính công | 10.143 |
| 10.143 | 9.035 |
| 9.035 |
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
49 | Trường Cao đẳng Y tế | 6.554 |
| 6.554 | 6.072 |
| 6.072 |
|
|
|
|
|
| 93% |
| 93% |
50 | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 9.323 |
| 9.323 | 9.084 |
| 9.084 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
51 | Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh | 18.548 |
| 18.548 | 17.700 |
| 17.700 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
52 | Ban Quản lý khu vực đô thị | - |
| - | 221 |
| 221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Các đơn vị khác | 1.523.912 | 1.523.912 |
| 827.267 | 827.267 |
|
|
|
|
|
|
| 54% | 54% |
|
54 | Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO | 12.300 |
| 12.300 | 2.636 |
| 2.636 |
|
|
|
|
|
| 21% |
| 21% |
55 | Trợ giá xe buýt | 30.000 |
| 30.000 | 39.145 |
| 39.145 |
|
|
|
|
|
| 130% |
| 130% |
56 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi | 242.340 |
| 242.340 | 242.340 |
| 242.340 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
57 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi | 154.570 |
| 154.570 | 154.565 |
| 154.565 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
58 | Quỹ Đầu tư Phát triển | 14.400 |
| 14.400 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0% |
59 | Quỹ tài năng trẻ | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
60 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 12.000 |
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
61 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 1.200 |
| 1.200 | 1.423 |
| 1.423 |
|
|
|
|
|
| 119% |
| 119% |
62 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 23.009 | 22.009 | 1.000 | 21.830 | 20.433 | 1.397 |
|
|
|
|
|
| 95% | 93% | 140% |
63 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
64 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 3.780 |
| 3.780 | 3.780 |
| 3.780 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
65 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 995 |
| 995 | 995 |
| 995 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
66 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.000 |
| 1.000 | 808 |
| 808 |
|
|
|
|
|
| 81% |
| 81% |
67 | Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
68 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 260 |
| 260 | 260 |
| 260 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
69 | Đoàn Luật sư tỉnh | 445 |
| 445 | 445 |
| 445 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
70 | Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
71 | Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
72 | Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
73 | Ngân hàng chính sách xã hội | 50.000 |
| 50.000 | 70.037 |
| 70.037 |
|
|
|
|
|
| 140% |
| 140% |
74 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh | 325 |
| 325 | 306 |
| 306 |
|
|
|
|
|
| 94% |
| 94% |
75 | Ban Chỉ đạo 389 | 350 |
| 350 | 133 |
| 133 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38% |
76 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 210.000 |
| 210.000 | 216.787 |
| 216.787 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103% |
77 | Quỹ vì người nghèo |
|
|
| 10.938 |
| 10.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Hội nhạc sỹ tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
|
|
| 117 |
| 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Hỗ trợ mầm non ngoài công lập |
|
|
| 1.087 |
| 1.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Hội Kiều học |
|
|
| 44 |
| 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Hội truyền thống trường sơn - đường HCM |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Hỗ trợ 4 tỉnh dịp tết nguyên đán |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Trung tâm Giống gia súc lớn trung ương |
|
|
| 917 |
| 917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Hỗ trợ nhà màng |
|
|
| 2.013 |
| 2.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Hỗ trợ Lai Châu |
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Hỗ trợ lãi suất nước sạch | 7.760 |
| 7.760 | 3.833 |
| 3.833 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49% |
88 | Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
|
|
| 31.854 | 31.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 5.800 |
|
| 3.948 |
|
| 3.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
|
| 33.000 |
|
|
| 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 364.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
| 12.059.098 |
|
|
|
|
|
|
| 12.059.098 |
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||
Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 5.284.817 | 2.162.742 | 3.122.075 | 0 | 3.122.075 | 0 |
|
| 5.017.317 | 2.162.742 | 2.854.575 | 0 | 2.854.575 |
|
| 0 | 94,9 | 100 | 0 | 0 | 91,4 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bắc Ninh | 555.614 | 7.550 | 548.064 |
| 548.064 |
|
|
| 487.535 | 7.550 | 479.985 |
| 479.985 |
|
|
| 87,7 | 100 |
|
| 87,6 |
|
|
|
2 | Từ Sơn | 446.466 | 39.082 | 407.384 |
| 407.384 |
|
|
| 415.965 | 39.082 | 376.883 |
| 376.883 |
|
|
| 93,2 | 100 |
|
| 92,5 |
|
|
|
3 | Tiên Du | 361.957 | 12.375 | 349.582 |
| 349.582 |
|
|
| 327.565 | 12.375 | 315.190 |
| 315.190 |
|
|
| 90,5 | 100 |
|
| 90,2 |
|
|
|
4 | Quế Võ | 760.662 | 368.689 | 391.973 |
| 391.973 |
|
|
| 726.711 | 368.689 | 358.022 |
| 358.022 |
|
|
| 95,5 | 100 |
|
| 91,3 |
|
|
|
5 | Yên Phong | 742.261 | 402.069 | 340.192 |
| 340.192 |
|
|
| 726.803 | 402.069 | 324.734 |
| 324.734 |
|
|
| 97,9 | 100 |
|
| 95,5 |
|
|
|
6 | Thuận Thành | 798.636 | 447.526 | 351.110 |
| 351.110 |
|
|
| 759.070 | 447.526 | 311.544 |
| 311.544 |
|
|
| 95,0 | 100 |
|
| 88,7 |
|
|
|
7 | Gia Bình | 819.581 | 442.432 | 377.149 |
| 377.149 |
|
|
| 774.207 | 442.432 | 331.775 |
| 331.775 |
|
|
| 94,5 | 100 |
|
| 88,0 |
|
|
|
8 | Lương Tài | 799.640 | 443.019 | 356.621 |
| 356.621 |
|
|
| 799.462 | 443.019 | 356.443 |
| 356.443 |
|
|
| 100,0 | 100 |
|
| 99,9 |
|
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên chương trình | Dự toán tỉnh giao | Quyết toán | (%) So sánh | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng Số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||
| TỔNG SỐ | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 7Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn hóa nghệ thuật, báo chí ở Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2022
- 11Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 14Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 636/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Ngô Tân Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực