- 1Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ỨNG VỐN TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Thông báo số 94-TB/BCS ngày 14/02/2023 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về Kết luận của Ban cán sự đảng về kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012; Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ các ý kiến và nội dung thống nhất của Hội đồng quản lý Quỹ tại cuộc họp ngày 06/01/2023;
Theo đề nghị của Quỹ phát triển đất tại tờ trình số 01/TTr-QPTĐ ngày 11/01/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất - năm 2023 cho các đơn vị, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc xây dựng kế hoạch ứng vốn năm 2023:
1.1. Việc ứng vốn được ưu tiên cho những dự án, công trình trọng điểm, cấp bách, quan trọng theo chủ trương của Thường trực Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh; các dự án, công trình có tác động lớn đến phát triển Kinh tế - Văn hóa xã hội của tỉnh.
Ứng vốn để thực hiện các dự án hạ tầng đất dịch vụ, tái định cư, đất đấu giá, các dự án phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh.
1.2. Nguồn vốn ứng trong kế hoạch năm 2023 bao gồm: Nguồn vốn thu ứng năm 2023 và vốn cấp ứng trong năm 2023.
1.3. Việc ứng vốn, chi hỗ trợ phải đúng đối tượng, đúng quy định tại Điều lệ của Quỹ và chính sách quy định hiện hành; bảo toàn được nguồn vốn, bù đắp chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động và không vì mục đích lợi nhuận;
1.4. Các đơn vị, tổ chức được ứng vốn phải thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục và hoàn thiện đầy đủ hồ sơ ứng vốn, có phương án huy động nguồn vốn và hoàn trả vốn ứng đầy đủ, kịp thời; Khi được ứng vốn phải quản lý, sử dụng vốn ứng đúng mục đích, đúng nội dung và đảm bảo hiệu quả đồng thời thực hiện công khai, minh bạch, phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Kế hoạch ứng vốn năm 2023 cho các đơn vị:
2.1. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ phát triển đất năm 2023 là: 1.580.811,659 triệu đồng (Một nghìn năm trăm tám mươi tỷ, tám trăm mười một triệu sáu trăm năm chín nghìn đồng), trong đó:
- Nguồn điều lệ của Quỹ phát triển đất là: 1.527.818 triệu đồng:
Nguồn vốn được Ngân sách tỉnh cấp là: 1.452.400 triệu đồng.
Nguồn vốn bổ sung vào vốn hoạt động từ lãi tiền gửi: 75.418 triệu đồng.
- Nguồn vốn Ngân sách tỉnh tạm ứng cho Quỹ là: 52.993,659 triệu đồng để ứng bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Tam Dương II (Khu B); Ứng bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc và ứng thực hiện dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Vĩnh Thịnh - An Tường.
2.2. Kế hoạch vốn cho từng đơn vị:
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Kế hoạch ứng vốn năm 2023 | ||
Tổng | Trong đó | |||
Nguồn vốn thu ứng năm 2023 | Nguồn vốn cấp ứng mới trong năm | |||
I | Nguồn vốn ứng | 1.175.000 | 665.404 | 509.596 |
1 | Ban GPMB và phát triển quỹ đất | - | 9.596 | (9.596) |
2 | Thành phố Vĩnh Yên | 100.000 | 25.251 | 74.749 |
3 | Thành phố Phúc Yên | 10.000 | 2.253 | 7.747 |
4 | Huyện Tam Đảo | 200.000 | 150.000 | 50.000 |
5 | Huyện Bình Xuyên | 170.000 | 149.233 | 20.767 |
6 | Huyện Tam Dương | 200.000 | 123.671 | 76.329 |
7 | Huyện Yên Lạc | 150.000 | 8.000 | 142.000 |
8 | Huyện Vĩnh Tường | 170.000 | 120.770 | 49.230 |
9 | Huyện Lập Thạch | 100.000 | 59.927 | 40.073 |
10 | Huyện Sông Lô | 50.000 | 16.703 | 33.297 |
11 | Nguồn dự phòng cho các đơn vị vượt KH vốn và thực hiện các NVPS trong năm | 25.000 | - | 25.000 |
II | Nguồn vốn để ứng GPMB các Khu, cụm công nghiệp và thực hiện các nhiệm vụ UBND tỉnh giao | 352.818 | - | 352.818 |
| Tổng Cộng (I II) | 1.527.818 | 665.404 | 862.414 |
3. Danh mục dự án trong kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất năm 2023 (theo danh sách đính kèm)
4. Kế hoạch ứng vốn năm 2023 chỉ giao tổng mức vốn ứng trong năm cho từng địa bàn và chi tiết danh mục các dự án được ứng vốn trong năm, không giao mức vốn ứng cụ thể cho từng dự án công trình.
- Mức vốn ứng cho từng dự án do cấp có thẩm quyền quyết định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu vốn ứng của dự án và khả năng đáp ứng của Quỹ phát triển đất.
- Việc điều chỉnh Kế hoạch vốn trong năm: Quỹ phát triển đất căn cứ vào nguồn vốn bổ sung của tỉnh cho Quỹ và khả năng thực hiện kế hoạch của các đơn vị để chủ động báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn cho phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng đơn vị và đáp ứng các nhiệm vụ cấp bách được UBND tỉnh giao.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Để việc quản lý, sử dụng nguồn vốn hoạt động của Quỹ đạt hiệu quả, thực hiện theo đúng chính sách quy định hiện hành, UBND tỉnh giao:
1. Giao Quỹ phát triển đất tổ chức thực hiện kế hoạch đảm bảo đúng nguyên tắc đúng đối tượng, hiệu quả và đúng các quy định của điều lệ Quỹ, các quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND các huyện, thành phố, thị xã phối hợp chặt chẽ với Quỹ phát triển đất để chỉ đạo đôn đốc các đơn vị trực thuộc là chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ứng đúng mục đích, hiệu quả và hoàn trả vốn ứng vốn ứng đầy đủ, đảm bảo đúng thời gian quy định.
3. Giao các sở ngành liên quan phối hợp đẩy nhanh tiến độ giao đất, các thủ tục đấu giá đất và thu tiền sử dụng đất phối hợp với Quỹ phát triển đất trong công tác thu hồi vốn ứng, các dự án có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh hoặc được ngân sách tỉnh hỗ trợ vốn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ phát triển đất và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ỨNG VỐN TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên dự án | Quyết định phê duyệt | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
1 | Hạ tầng khu dân cư cụm kinh tế - xã hội phường Đồng Tâm, Khu II tại Đồng Chổ Núi, phường Đồng Tâm | Số 686/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 |
|
2 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất khu Đồng Ấm tổ dân phố Đông Nghĩa phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | Số 421/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc- Cửa làng ( giai đoạn 2), phường Hội Hợp | Số 476/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 |
|
4 | Hạ tầng Khu nhà ở ven bờ sông Bến Tre, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | Số 2658/QĐ-CT ngày 14/9/2021 |
|
5 | Khu đất ở cho CB CNV và nhân dân Thành phố Vĩnh Yên tại khu đồng Lay, đồng Dộc Nóng, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên (Giai đoạn 1) | Số 438/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 |
|
6 | HTKT khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, phường Hội Hợp, Thành phố Vĩnh Yên (giai đoạn I) | Số 12/QĐ-TTHĐND ngày 26/10/2018 |
|
7 | Khu đất đấu giá QSDĐ tái định cư tại khu vực Sốc Lường, Đồng Rừng, Lẻ, Nguôi, Núi tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 7089/UBND-CN3 ngày 10/9/2019 |
|
8 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Dộc lẩm, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên | Số 2639/QĐ-CT ngày 10/9/2021 |
|
9 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại Khu đồi Rừng Vàng, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | Số 2640/QĐ-CT ngày 10/9/2021 |
|
|
|
|
|
II | Thành phố Phúc Yên |
|
|
1 | Xây dựng HTKT Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Gò Ma Lưa, Gò Trồn, tổ dân phố Tân Minh, phường Nam Viêm, tp Phúc Yên | Số 18/NQ-HĐND ngày 26/9/2020 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSDĐ khu đồng Cửa Đình thôn Đạm Xuyên xã Tiền châu, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 1997/QĐ-UBND ngày 05/8/2011; Số 1288/QD-UBND ngày 29/6/2016 |
|
|
|
|
|
III | Huyện Bình Xuyên |
|
|
1 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cổng Làng TDP Gia Du, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | Số 56b/NQ-HDND ngày 26/5/2020 |
|
2 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ dân phố Cổ Độ, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 123/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
|
3 | Hạ tầng khu đất còn lại khu tái định cư dự án đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai tại thôn Chùa Tiếng, xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên | Số 3304/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 |
|
4 | Hạ tầng khu đất còn lại khu tái định cư dự án đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai tại thôn Chân Sơn, xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên | Số 626/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 |
|
5 | Khu đất dịch vụ, tái định cư và đấu giá QSD đất tại đồng Bãi Chợ, xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên | Số 2373/UBND -KT&HT ngày 22/8/2022 |
|
6 | Hạ tầng khu TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Thăng Long và đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên. Giai đoạn 2 | Số 1634/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
|
7 | Hạ tầng khu TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Thăng Long và đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên. Giai đoạn 2 | Số 2136/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án trung tâm Logistic ICD Vĩnh Phúc | Số 1661/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
|
9 | HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Bá Thiện III tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | Số 2094/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
|
10 | Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên | Số 1913/QD-UBND ngày 15/7/2021; Số 1927/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
|
11 | Khu đất đấu giá QSD đất và đất giãn dân thôn Bá Cầu xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
|
12 | Hạ tầng khu đất cho CBCNV công ty Cổ phần VLXD Tam Đảo tại bãi Chân Chim khu Cầu Các xã Quất Lưu | Số 80/QĐ-CT ngày 27/9/2019 |
|
13 | Khu đất dịch vụ xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên | Số 119a/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
14 | Khu đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu Đồng Ngái, thôn Can Bi, xã Phú Xuân, huyện bình Xuyên | Số 2035/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 |
|
|
|
|
|
IV | Huyện Tam Đảo |
|
|
1 | Hạ tầng Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương 2 tại TDP Cửu Yên, thị trấn Hợp Châu | Số 1246/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 |
|
2 | Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II (Khu A), tại thôn Quan Đình, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 2318/UBND-NN2 ngày 08/5/2014 |
|
3 | Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II (Khu A), tại thôn Làng Mấu, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 2318/UBND-NN2 ngày 08/5/2014 |
|
4 | Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II (Khu A), tại thôn Sơn Đồng, xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo | Số 3132/UBND-NN2 ngày 11/6/2014 |
|
5 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Vàng thôn Nhân Lý, xã Tam Quan | Số 595/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 |
|
6 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Vấp thôn Kiên Tràng, xã Tam Quan | Số 638/QĐ-UBND ngày 29/09/2015 |
|
7 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Ao Bồ thôn Yên Trung, xã Tam Quan | Số 594/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 |
|
8 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Sau Chùa thôn Làng Mạ, xã Tam Quan | Số 596/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 |
|
9 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Bãi Quyền thôn Kiên Tràng, xã Tam Quan | Số 699/QĐ- UBND ngày 07/10/2015 |
|
10 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại điểm 1 từ suối Đại Điền đến nhà Vinh Nga, TDP Đại Điền, thị trấn Đại Đình | Số 723/QĐ- UBND ngày 09/10/2015 |
|
11 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại điểm 2 Khu Đồng Ngõ, TDP Đại Điền, thị trấn Đại Đình | Số 725/QĐ- UBND ngày 09/10/2015 |
|
12 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ, ĐDV, đất tái định cư và giao đất ở tại thôn Tây Sơn(khu I) xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo | Số 37a/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
|
13 | Khu đất dịch vụ, TĐC, đấu giá QSDĐ tại khu 2 (Khu vực suối Lõng Sâu), xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | Số 285/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
|
14 | Khu đất dịch vụ, TĐC, đấu giá QSDĐ tại khu vực đồng Chăm Chỉ thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo- Hạng mục: san nền, nền đường, kè đá | Số 13/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
|
15 | Cải tại nâng cấp QL2B đoạn từ Km9 530 đến km 13 00 | Số 3126/QĐ-UBND ngày 5/10/2020 |
|
16 | Di chuyển các hộ dân thuộc phạm vi ranh giới Vườn Quốc gia Tam Đảo | Số 1783/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
|
17 | Khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ Trung tâm huấn luyện tổng hợp Tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang huyện Tam Đảo | Số 1177/QĐ-UBND ngày 06/05/2015 |
|
18 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu vực Kiểm lâm đi Đại Điền Hữu Tài, thôn Sơn Thanh, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | Số 151/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
|
19 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất tái định cư, giãn dân, đấu giá khu Đồng Lính - Ấp Đồn, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 150/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đất giãn dân đấu giá QSDĐ thôn Yên Trung xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo | Số 153/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
|
21 | Khu đất dịch vụ, tái định cư, đấu giá QSDĐ tại thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo | Số 122/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
|
22 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Quan Nội xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 64b/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
|
23 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Vàng thôn Nhân Lý xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 29/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 |
|
24 | Khu đất đấu giá, đất giãn dân khu Đồng Ngóc, thôn Kiên Tràng, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 135/QĐ-UBND ngày 01/8/2020 |
|
25 | Hạ tầng Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương 2 tại TDP Cửu Yên, thị trấn Hợp Châu | Số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
|
26 | Khu đất tái định cư, đất giãn dân, đất đấu giá phục vụ GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2B đoạn từ cầu Chân Suối (Km13) đến khu du lịch Tam Đảo 1 | Số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
|
27 | Khu tái định cư, đấu giá phục vụ GPMB dự án đường vành đai 5 | Số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
|
28 | Khu TĐC, đấu giá QSDĐ khu vực Núc Hạ xã Hồ Sơn (GĐ 2) | Số 27 /NQ- HĐND ngày 29/10/2020 |
|
29 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Vàng thôn Nhân Lý, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 595/QD-UBND ngày 11/9/2015 |
|
30 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Vấp thôn Kiên Tràng, xã Tam Quan | Số 27/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
|
31 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Ao Bồ thôn Yên Trung, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 594/QD-UBND ngày 11/9/2015 |
|
32 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Sau Chùa thôn Làng Mạ, xã Tam Quan | Số 596/QD-UBND ngày 11/9/2015 |
|
33 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B tại Khu Đồng Bãi Quyền thôn Kiên Tràng, xã Tam Quan | Số 638/QD-UBND ngày 29/9/2015 |
|
34 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B điểm 1 từ Suối Đại Điền đến nhà Vinh Nga, thôn Đại Điền, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | Số 723/QD-UBND ngày 09/10/2015 |
|
35 | Khu TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B điểm 2 Khu Đồng Ngõ, thôn Đại Điền, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | Số 725/QD-UBND ngày 09/10/2015 |
|
36 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại thôn Tây Sơn(khu 2) xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo | Số 15/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
|
37 | Khu đất đấu giá, đất giãn dân khu Cầu Vân Làng Mạ 1, Cầu Vân Làng Mạ 2, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | Số 137/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 |
|
38 | Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Bưu điện Văn hóa xã Ao Quạ (giai đoạn 2) thôn Trại Mới, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | Số 2681/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
|
39 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu vực trung tâm xã, thôn Bồ Trong, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo | Số 32/QĐ-HĐND ngày 10/7/2018 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Tam Dương |
|
|
1 | Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa (Khu 1) | Số 2825/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
|
2 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | Số 2848/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
|
3 | Khu đất đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1) | Số 2816/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
|
4 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư tại thị trấn Hợp Hòa (Khu 1) | Số 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
|
5 | Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Đình, thôn Đồng Vang, xã Kim Long, huyện Tam Dương | Số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
|
6 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cúp, thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
|
7 | Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 1) | Số 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
|
8 | Khu đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 2) | Số 49/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 |
|
9 | Khu đất giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Số 3809/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 |
|
10 | Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2) | Số 2599/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 |
|
11 | Khu tái định cư, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu đồng Trũng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương | Số 688/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
|
12 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Khu 2,3,4) | Số 42/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 |
|
13 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 2958/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
|
14 | Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương) | Số 2721/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
|
15 | Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (thôn Đồng Ăng, xã Kim Long, huyện Tam Dương) | Số 1146/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 |
|
16 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B2 tại khu đồng đá Đen, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | Số 1390/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
|
17 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B2 tại khu đồng Cây Nứa, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | Số 12/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 |
|
18 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B2 tại khu đồng Đám Mốc Cao, thôn Đông Trung, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | Số 11/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 |
|
19 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B2 tại thôn 2, thôn 4, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | Số 5481/UBND-NN2 ngày 04/9/2015 |
|
20 | Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 và đường nối từ Khu công nghiệp Tam Dương I (ĐT 310) đến Khu công nghiệp Tam Dương II (Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh), tại thôn Chùa, Thôn Mới xã Hướng Đạo huyện Tam Dương. Giai đoạn I: Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 | Số 45/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 |
|
21 | Dự án đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại khu Nhà khớ giữa đồng xã Hoàng Đan (khu A) | Số 140/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
|
22 | Dự án đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại khu Nhà khớ giữa đồng xã Hoàng Đan (khu B) | Số141/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
|
23 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ thôn Nội Điện và thôn yên Thượng xã An Hòa huyện Tam Dương | Số 95/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
24 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ thôn Hương Đình xã An Hòa huyện Tam Dương (giai đoạn 1) | Số 93/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 |
|
25 | Đền bù GPMB khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ thôn Hương Đình xã An Hòa huyện Tam Dương (Giai đoạn 2) | Số 56/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
26 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu Dốc Trên xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương (GĐ 1) | Số 290/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
|
27 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, giao đất ở và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Đám Mạ, thôn 3 xã Hoàng Hoa | Số 113/QĐ-HĐND ngày 30/10/2018 |
|
28 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSD Đ tại khu đồng Cửa chùa, thôn chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương | Số 127/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
|
29 | Khu đất đấu giá QSD Đ và giao đất ở tại thôn Hạ, xã Duy Phiên huyện Tam Dương | Số 05/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 |
|
30 | Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD Đ tại xã Duy Phiên, huyện Tam Dương | Số 16/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, Số 256/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 |
|
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa | Số 54/2021/NQ-HĐND ngày 28/2/221 |
|
32 | Khu đấu giá QSD đất và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương (khu vực 2) | Số 47a/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
|
33 | Hạ tầng khu đất đấu giá, giãn dân đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Dộc Sau xã Hoàng Hoa (Giai đoạn 2) | Số 151/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 |
|
34 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương | Số 4973/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
|
35 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Vang xã Kim Long, huyện Tam Dương | Số 4974/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
|
36 | Mở rộng nghĩa trang thôn Điền Trù, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | Số 3325/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 |
|
37 | Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | Số 3323/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 |
|
38 | Hạ tầng khu TĐC phục vụ GPMB dự án hạ tầng khu đào tạo vận động viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc | Số 8981/UBND-KT2 ngày 11/10/2021 |
|
39 | Khu đất TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 tại Đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | Số 60/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 |
|
40 | Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 tại khu Cánh Buồm TDP Bầu, Mới thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Số 61/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 |
|
41 | Đền bù GPMB Khu đất Giãn dân và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cây Me thôn Nội Điện xã An Hòa | Số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
|
42 | Điều chỉnh QD đất giãn dân khu vực đồng Cổng, đồng Cửa thôn Hương Đình sang đồng Trạng thôn Đô Lương | Số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
|
43 | Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ và giao đất ở tại khu Đồng Thâm, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương (khu số 2) | Số 80/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
|
44 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Chùa thôn Chùa, khu đồng Đá Đỏ tại thôn Đông, xã Duy phiên, huyện Tam Dương | Số 44/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
45 | Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cột Mốc- Đè Trì xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Số 41/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 |
|
46 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại kho Lương thực cũ thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Số 184/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
|
47 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng cửa Đình và đồng Đình Nam, cổng Huyện, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Số 33/QĐ-UBND-ngày 05/2/2016 |
|
48 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 52/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
|
49 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Ăng xã Kim Long (Dự án di chuyển mồ mả KCN Tam Dương II, Khu A 0,86ha) | Số 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
50 | Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực II tại xã Đạo Tú | Số 3556/SXD-QHKT ngày 28/9/2020 |
|
|
|
|
|
VI | Huyện Yên Lạc |
|
|
1 | Hạ tầng khu đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc | Số 15/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc tại xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc | Số 16/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 |
|
3 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, Huyện Yên Lạc | Số 35/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 |
|
4 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Ngọn Bãi thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 389/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
|
5 | Đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cây Ngái thôn Mới, xã Yên Đồng | Số 12b/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
|
6 | Xây dựng hạ HTCS khu đất giãn dân, đất đấu giá, đất tái định cư tại sứ đồng Lò Gạch thôn Đình, xã Yên Đồng | Số 952/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 |
|
7 | Khu đất đấu giá QSD đất Bãi Giam, Đầm Khoát Đá, Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
|
8 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Ruộng Sùng, thôn Man Để, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc | Số 3683/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
|
9 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vườn cây thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc | Số 773/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cửa Cầu thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc (giai đoạn 1) | Số 508/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
|
11 | Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mả Lọ, thôn Yên Quán, xã Bình Định | Số 190/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
|
12 | Khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Lò Gạch, thôn Đình và đồng cây Ngãi, thôn Mới, xã Yên Đồng, huyện Yêm Lạc | Số 3161/UBND-CN3 ngày 28/4/2020 |
|
13 | Khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Ngà, thôn Yên Thư, xã Yên Phương, huyện Yên lạc | Số 2821/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
|
14 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa và đồng Cây Châm thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc | Số 2783/QĐ-CT ngày 20/6/ 2018 |
|
15 | Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Cầu Tư, thôn Yên Nội, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc | Số 4305/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 |
|
|
|
|
|
VII | Huyện Vĩnh Tường |
|
|
1 | Khu đất tái định cư, đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án cầu Việt Trì mới xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 2) | Số 221/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
|
2 | Khu đất tái định cư, đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án cầu Việt Trì mới xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường | Số 583/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại xứ đồng Gò Ngoài, thôn Trại Trì, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường | Số 156/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
|
4 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Sau thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường | Số 118/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
|
5 | Khu đất giãn dân, đấu giá vị trí khu Bên Đồng xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường | Số 14/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 |
|
6 | Hạ tầng khu đất đấu giá kết hợp công viên cây xanh tại xứ đồng Vũng Vạn xã Ngũ Kiên | Số 120/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
|
7 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân tại thôn Hòa Lạc xã Tân phú, huyện Vĩnh Tường | Số 1428/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
|
8 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại Đồng Lò Ngói, thôn Bàn Mạch, xã Phú Thịnh, huyện Vĩnh Tường | Số 8426/UBND-CN3 ngày 29/10/2018 |
|
9 | Hạ tầng khu đất giãn dân, đất đấu giá tại xứ đồng Vạy xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | Số 51/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại xứ đồng Gò Ngoài, thôn Trại Trì, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường | Số 975/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
|
11 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng quán Trạc, thôn 3, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường | Số 220/QĐ-CT ngày 15/10/2019 |
|
12 | Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng ĐÌnh xã Yên Lập | Số 27/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 |
|
13 | Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Đình- Quốc Lộ 2 đi Yên Lập | Số 75/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 |
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Lập Thạch |
|
|
1 | Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa( khu vực II - giai đoạn I) tại xứ đồng Giêng tang và xứ đồng Cửa Đình, TDP Hòa Bình, Thị trấn Hoa Sơn | Số 1873/QD-CTUBND ngày 12/10/2022 |
|
2 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 207/QĐ-UBND ngày 19/12/ 2020 |
|
3 | Khu đấu giá giãn dân rừng toan xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch | Số 107a/QĐ-CTUBND ngày 27/9/2018 |
|
4 | Khu đất chi trả đất dịch vụ xứ đồng Cửa Đình Thôn Nghĩa an | Số 1921/QĐ-UBND ngày 5/11/2020 |
|
5 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Khoai, Tổ dân phố Hòa Bình, TT Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 4222/UBND-CN3 ngày 10/6/2019 |
|
6 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Bãi - Gốc Sữa, thôn Phú Cường xã Hợp Lý huyện Lập Thạch | Số 2127/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
|
7 | Khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Chằm Hoành, thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch | Số 421/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
|
8 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Ổ gà thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch | Số 4829/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
|
9 | Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Lò Ngói, thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 3709/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Phang, xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch | Số 371/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
11 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá tại khu vực Đồng Hôn, xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch | Số 9373/UBND-CN3 ngày 14/12/2020 |
|
12 | Khu đất ở tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu vực ao Chảng, thôn Tân Tiến, xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 2288/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 |
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cầu Trâm, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch | Số 372/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
14 | Dự án đất đấu giá, đất dịch vụ khu Văn Chỉ, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch | Số 4988/UBND-CN3 ngày 14/7/2019 |
|
15 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Xốc, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch | Số 27/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 |
|
16 | HTKT khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Bãi, thôn Đại Lữ xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch | Số 997/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
|
17 | Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ khu vực Cửa Đình Thôn Nghĩa an, xã Xuân Lôi, huyện Lập Thạch | Số 6795/UBND-CN3 ngày 29/8/2019 |
|
18 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Xá Dưới, xã Tử Du, huyện Lập Thạch (Theo QĐ số 1433b/QĐ-UBND ngày 25/7/2008;QĐ số 1633/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt quy hoạch và thu hồi đất) | Số 116/QĐ-CTUBND ngày 21/10/2020 |
|
19 | Khu đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Né, thôn Ái Quốc và thôn Trung Thành xã Đình Chu, huyện Lập Thạch (GĐ1) | Số 1314/QĐ-UBND Ngày 23/9/2019 |
|
20 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu vực đồng Trạ, đồng Giếng, đồng Sùng, đồng Vêu, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | Số 98/QĐ-UBND ngày 265/10/2020 |
|
21 | Hạ tầng khu đất đấu giá tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 38/NQ-HĐND ngày 05/12/2022 |
|
22 | Hoàn thiện hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số 2 tại khu Phú Chiền - Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch | Số 39/NQ-HĐND ngày 05/12/2022 |
|
|
|
|
|
IX | Huyện Sông Lô |
|
|
1 | Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II | Số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
|
2 | Hạ tầng đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ khu đồng cây Nhãn thôn Cẩm Bình xã Tân Lập, huyện Sông Lô; Hạng mục: San nền, nền đường | Số 13/NQ-HĐND ngày 10/9/2018 |
|
3 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
|
4 | Xây dựng khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại khu vực khu vực Đè Ngang xã Đức Bác, huyện Sông Lô | Số 1687/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 |
|
5 | Xây dựng hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất và đất giãn dân tại khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng, xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | Số 66/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ, đất giãn dân tại khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm - xã ĐồngThịnh, huyện Sông Lô | Số 67/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
|
7 | Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I tại xã Tứ Yên, huyện Sông Lô | Số 551/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
|
8 | Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | Số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
|
9 | Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch | Số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
|
10 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I | Số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
|
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại khu đồng Vòng Đàng, đồng Rừng Đen, thôn Bình Sơn, xã Như Thụy, huyện Sông Lô | Số 1270/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
|
12 | Khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | Số 4449/UBND-CN3 ngày 19/6/2018 |
|
13 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại xã Tứ Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Hạng mục: Nền, mặt đường, rãnh thoát nước | Số 556/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
|
14 | Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô | Số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
15 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Minh Khai, Tiền Phong, Sông Lô xã Yên Thạch, huyện Sông Lô. Hạng mục: San nền. | 174/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
|
16 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 452/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 |
|
17 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 1747/QĐ-CTUBND ngày 30/11/2021 |
|
18 | Khu đấu giá QSD đất tại khu đồng Chằm Họ, thôn Ngọc Đèn xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 316/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
|
19 | Khu đất giãn dân tại khu đồng Trổ Làng, thôn Ngọc Sơn xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 315/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
|
20 | Khu đất giãn dân tại thôn Làng Giàng Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 314/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
|
21 | Khu đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại khu đồng Ngọc Khánh, thôn Quyết Thắng, xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | Số 1168/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
|
22 | HTKT khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Úng, thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô | Số 51/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 |
|
23 | HTKT khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cây Trôi dưới, thôn Yên Sơn, xã Lãng Công, huyện Sông Lô | Số 52/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 |
|
24 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn-huyện Sông Lô | Số 2847/QD-UBND ngày 24/10/2011 |
|
25 | Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện và đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn- huyện Sông Lô | Số 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
|
- 1Quyết định 3159/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Đắk Lắk năm 2016 (đợt 03)
- 2Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3159/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Đắk Lắk năm 2016 (đợt 03)
- 6Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
- Số hiệu: 328/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực