Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KIM THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.227,73

5,44

107,99

160,77

238,07

211,88

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

3.608,98

2,29

24,21

141,51

133,32

156,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.608,98

2,29

24,21

141,51

133,32

156,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

385,53

0,17

55,19

6,65

31,53

7,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

678,79

0,56

16,15

4,76

19,97

13,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

507,42

2,42

9,89

7,83

53,16

27,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

47,00

-

2,55

0,02

0,10

6,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.279,24

226,98

394,11

225,45

297,56

198,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,66

0,68

-

0,35

2,17

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

0,66

-

-

-

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

849,46

19,92

192,32

-

63,16

38,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

118,62

-

-

15,63

7,56

12,90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,19

9,47

4,90

12,72

1,34

6,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

303,79

21,21

2,43

16,13

9,57

6,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,50

 

 

 

5,56

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

 

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.925,36

82,59

79,20

80,21

72,73

63,04

 

Đất giao thông

DGT

1.013,49

54,06

39,14

45,34

34,01

37,45

 

Đất thủy lợi

DTL

596,60

14,40

29,74

23,17

27,10

11,87

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,02

4,67

0,79

0,66

0,39

0,95

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,32

0,38

0,17

0,32

0,27

0,32

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

71,98

4,70

2,26

2,57

2,66

4,08

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,61

0,02

1,45

1,34

1,82

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,16

0,15

0,08

0,96

0,24

0,39

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,10

0,02

0,13

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,47

0,36

-

0,55

0,14

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,38

0,27

0,42

0,93

1,82

0,34

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

115,97

3,36

3,37

3,94

4,25

5,10

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

18,20

0,12

1,76

0,31

 

1,47

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,94

1,15

0,42

0,88

 

0,57

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.947,83

 

73,35

73,74

97,09

68,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,64

66,64

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,07

3,67

0,70

0,73

0,38

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,45

1,00

 

0,19

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,20

0,36

0,13

0,34

0,09

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

SON

831,25

18,26

39,32

21,93

36,92

1,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,93

0,06

1,34

2,31

0,99

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,51

1,31

 

0,28

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Việt

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

1

Đất nông nghiệp

600,40

392,37

124,30

431,64

214,02

335,03

527,71

1.1

Đất trồng lúa nước

395,23

259,33

98,26

338,31

174,01

292,20

380,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

395,23

259,33

98,26

338,31

174,01

292,20

380,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

116,66

17,33

6,70

5,96

4,67

4,08

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

51,42

95,22

3,50

44,91

19,81

19,61

77,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

36,06

20,47

10,53

33,95

12,58

18,36

51,87

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,03

0,02

5,31

8,51

2,94

0,79

13,33

2

Đất phi nông nghiệp

519,28

476,33

243,21

360,08

261,15

504,07

317,09

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

3,06

0,19

1,96

 

2.2

Đất an ninh

0,10

 

0,12

0,24

0,13

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

63,54

 

 

 

 

35,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

20,43

33,81

 

 

28,29

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

5,59

2,39

1,97

15,04

8,03

6,82

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

20,58

81,72

11,92

16,39

4,73

58,89

5,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

182,30

142,04

102,69

117,98

101,17

145,67

102,88

 

Đất giao thông

83,91

78,96

48,88

55,80

68,09

65,92

51,19

 

Đất thủy lợi

70,76

45,97

32,19

44,35

15,46

59,76

34,90

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,20

1,01

1,13

1,02

0,99

1,28

0,60

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,21

3,27

0,22

0,21

0,35

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

4,55

5,55

5,91

3,55

5,50

5,11

3,91

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

4,92

0,25

4,72

1,33

1,83

2,53

0,96

 

Đất công trình năng lượng

0,36

0,26

0,20

0,20

0,29

0,50

0,17

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,08

0,03

0,17

0,03

0,05

0,06

0,12

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,42

0,17

0,45

0,34

0,45

0,39

0,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

2,20

1,72

2,63

2,94

0,56

1,95

2,30

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,95

7,82

2,88

7,88

7,08

7,53

7,20

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,01

 

-

 

 

 

 

 

Đất chợ

1,66

0,09

0,26

0,32

0,66

0,29

1,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,70

1,20

0,85

0,20

1,65

2,76

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

186,18

145,65

58,60

143,00

125,49

144,86

134,67

2.14

Đất ở tại đô thị

-

 

 

 

 

 

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,17

0,59

1,36

0,59

0,53

1,39

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

1,01

0,06

-

0,07

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,20

0,56

0,16

0,38

0,16

1,40

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

57,35

79,20

31,33

62,44

18,55

75,74

72,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,80

1,54

0,34

0,75

0,33

1,24

0,36

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,77

-

-

-

0,13

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

1

Đất nông nghiệp

393,00

223,58

302,46

357,35

390,12

211,59

1.1

Đất trồng lúa nước

148,47

173,42

202,00

341,21

289,61

58,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

148,47

173,42

202,00

341,21

289,61

58,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

22,89

7,54

11,89

2,70

54,84

24,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

178,84

24,92

20,43

5,11

16,14

66,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

37,29

17,70

68,06

8,17

29,53

62,15

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,51

-

0,09

0,16

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

336,90

212,39

266,63

342,01

352,99

744,29

2.1

Đất quốc phòng

0,02

0,08

0,01

4,91

-

0,23

2.2

Đất an ninh

-

-

0,15

0,06

0,20

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

111,90

325,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

3,09

7,80

13,36

15,78

0,01

2,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,48

14,55

5,28

11,09

3,06

13,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

8,39

 

 

12,55

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

136,94

75,89

102,19

147,19

87,51

103,14

 

Đất giao thông

61,90

46,38

59,38

90,38

49,37

43,38

 

Đất thủy lợi

57,55

19,38

26,75

25,79

21,77

35,68

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,69

0,85

0,59

1,29

0,33

1,58

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,25

0,25

0,12

0,34

0,11

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

3,30

2,73

3,02

5,83

2,57

4,19

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,00

1,41

1,27

2,48

2,68

1,60

 

Đất công trình năng lượng

0,29

0,12

0,22

0,15

0,30

0,27

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

0,03

0,04

0,15

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,40

0,45

0,72

0,76

0,36

0,33

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,93

0,39

2,67

4,18

3,53

2,60

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,61

3,55

7,14

8,05

6,14

13,13

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

1,01

0,35

0,27

7,80

0,32

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,71

0,76

1,05

2,50

0,20

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

158,02

70,61

97,17

141,19

109,32

120,82

2.14

Đất ở tại đô thị

-

 

-

-

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,68

0,62

0,45

0,89

0,64

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,10

-

-

0,02

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,32

0,34

0,43

0,11

-

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34,03

31,16

43,36

12,32

26,97

167,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,32

2,09

2,44

5,95

0,63

10,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

0,10

0,73

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

934,38

35,28

16,17

9,02

57,09

47,04

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

806,98

35,18

11,96

8,27

49,51

42,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

806,98

35,18

11,96

8,27

49,51

42,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,40

-

1,27

0,10

0,15

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,65

-

1,97

0,35

4,26

2,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,66

0,10

0,97

0,30

3,17

2,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

110,88

2,52

1,85

1,36

11,24

8,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,88

 

0,74

 

 

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

0,02

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

92,33

2,43

1,12

1,24

8,52

8,20

 

Đất giao thông

DGT

36,74

0,52

0,30

0,26

3,25

3,13

 

Đất thủy lợi

DTL

50,35

1,18

0,82

0,96

5,26

4,79

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,22

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,23

0,19

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,59

 

 

 

 

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,62

0,15

 

 

 

0,07

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,29

0,17

 

0,02

0,01

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,21

 

 

 

 

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

 

-

0,12

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,06

0,08

 

-

2,70

0,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,92

0,02

 

 

-

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Việt

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

1

Đất nông nghiệp

82,60

35,55

32,48

14,17

55,99

19,38

10,70

1.1

Đất trồng lúa nước

70,75

29,18

26,95

11,73

50,53

17,66

8,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

70,75

29,18

26,95

11,73

50,53

17,66

8,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,42

0,50

0,70

0,30

1,13

0,73

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,20

3,17

3,00

1,54

3,19

0,88

1,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4,24

2,70

1,82

0,60

1,15

0,11

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

16,16

3,47

2,45

0,58

5,06

2,90

1,49

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,02

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

13,51

3,31

2,13

0,58

4,97

2,77

1,49

 

Đất giao thông

5,81

0,91

0,86

0,05

1,94

0,78

0,39

 

Đất thủy lợi

7,68

1,76

1,19

0,52

2,88

0,87

1,10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

-

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

-

0,02

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

0,64

0,02

-

0,07

0,85

-

 

Đất công trình năng lượng

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

-

-

-

0,08

0,20

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,10

0,16

0,20

-

-

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,50

-

-

-

0,04

0,03

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,05

 

0,11

 

0,05

-

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

1

Đất nông nghiệp

21,79

7,49

25,05

52,46

103,61

308,54

1.1

Đất trồng lúa nước

20,00

6,28

22,83

50,63

72,50

271,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20,00

6,28

22,83

50,63

72,50

271,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,25

0,00

0,20

0,28

5,30

4,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,04

0,53

0,62

0,89

11,99

24,56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,50

0,68

1,41

0,66

13,82

7,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

1,83

0,61

4,11

4,09

18,46

24,26

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp

1,83

0,61

3,81

4,09

14,58

17,15

 

Đất giao thông

0,47

0,11

1,17

1,74

5,84

9,21

 

Đất thủy lợi

1,37

0,50

1,67

2,33

8,50

6,97

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,07

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

0,88

-

-

0,11

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

-

0,33

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

0,02

0,01

0,24

0,53

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

-

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

-

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0,20

-

3,88

2,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

-

0,11

-

-

4,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hòa

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1032,77

37,43

16,97

15,84

63,86

51,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

877,21

36,53

12,76

15,05

49,51

45,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

877,21

36,53

12,76

15,05

49,51

45,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,05

 

1,27

0,14

6,92

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,64

 

1,97

0,35

4,26

2,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,18

0,90

0,97

0,30

3,17

3,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,13

 

 

 

 

4,68

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

8,29

 

 

 

 

4,05

2.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,97

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

1,20

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,63

 

 

 

 

0,63

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,45

1,16

0,83

0,16

0,09

0,87

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Việt

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

88,72

43,94

39,13

19,70

59,96

26,67

13,80

1.1

Đất trồng lúa

75,62

34,42

33,30

17,08

54,50

24,95

8,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

75,62

34,42

33,30

17,08

54,50

24,95

8,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,67

2,23

1,00

0,30

1,13

0,73

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,00

3,82

3,00

1,54

3,19

0,88

4,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4,44

3,47

1,82

0,78

1,15

0,11

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,54

 

 

 

 

 

4,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,04

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

4,24

2.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,30

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,20

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

2,49

1,73

1,50

0,06

3,79

0,78

0,59

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hòa

Xã Đại Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

21,79

18,19

26,25

63,31

115,47

310,69

1.1

Đất trồng lúa

20,00

8,89

24,03

61,29

83,11

271,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20,00

8,89

24,03

61,29

83,11

271,97

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,25

8,09

0,20

0,35

6,55

6,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,04

0,53

0,62

0,89

11,99

24,56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,50

0,68

1,41

0,78

13,82

7,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

11,67

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

3,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

8,67

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,89

0,05

1,90

2,44

 

0,12

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

Xã Tuấn Việt

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,91

0,05

 

0,02

 

 

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,91

0,05

 

0,02

 

 

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

1

Đất nông nghiệp

0,12

0,00

0,52

0,07

0,07

0,07

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,12

 

0,52

0,07

0,07

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

1

Đất nông nghiệp

0,23

0,01

0,08

0,45

 

0,18

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,23

0,01

0,08

0,45

 

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành. có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 327/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản