Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 323/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gia Lộc

Xã Gia Tân

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 …21)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

9.971,14

767,01

350,57

541,99

644,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.771,04

307,25

203,99

235,83

426,83

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.026,72

252,91

140,88

150,93

270,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.026,72

252,91

140,88

150,93

270,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,42

0,33

1,63

0,66

17,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

438,96

19,12

23,11

33,51

35,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.196,71

34,90

38,37

49,13

103,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,24

-

-

1,60

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.200,10

459,75

146,58

306,16

217,47

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,99

2,49

-

-

1,13

2.2

Đất an ninh

CAN

1,48

1,03

-

0,05

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

448,00

70,19

-

79,36

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,00

-

-

33,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,57

2,34

3,07

22,75

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,83

4,82

14,26

12,55

10,88

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

0,95

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.894,60

249,21

70,23

96,29

116,97

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.210,72

187,05

36,49

62,81

78,07

-

Đất thủy lợi

DTL

403,39

27,93

14,20

19,41

25,42

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14,51

3,10

0,60

0,72

0,47

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,26

1,83

0,22

0,11

0,32

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,80

10,00

5,20

2,87

2,09

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,97

3,46

0,52

1,77

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,41

0,81

5,70

0,08

0,09

-

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

0,64

0,08

0,02

0,01

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,60

1,25

0,41

0,03

0,49

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,05

1,09

0,88

1,46

2,72

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

107,64

11,09

6,00

6,63

5,94

-

Đất chợ

DCH

4,60

1,52

-

0,39

0,13

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,04

5,34

2,18

0,97

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.038,29

-

48,93

57,07

53,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

114,88

114,88

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,41

3,64

1,63

0,48

0,33

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,75

3,05

0,66

0,17

0,04

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,63

0,39

0,48

0,19

0,45

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

369,12

1,57

4,11

3,09

33,20

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,54

-

1,03

0,18

0,59

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,01

0,81

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

462,61

398,05

363,46

555,08

751,67

1.153,04

561,02

1

Đất nông nghiệp

243,80

205,92

246,69

367,88

342,93

712,03

375,19

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

186,27

151,60

190,60

282,95

217,59

494,22

247,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

186,27

151,60

190,60

282,95

217,59

494,22

247,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,62

11,37

7,98

3,43

2,92

5,62

4,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,63

1,44

0,08

11,59

31,60

55,22

23,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

30,28

41,51

43,84

69,09

90,83

153,80

99,84

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

4,21

0,82

-

3,17

-

2

Đất phi nông nghiệp

218,82

192,13

116,76

187,20

408,74

441,02

185,83

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

0,27

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

76,00

-

-

-

168,70

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

5,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,21

4,43

-

1,48

10,22

0,03

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,89

5,19

-

9,98

0,52

6,34

1,29

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

95,89

113,26

65,74

87,22

145,21

203,40

76,27

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

64,32

73,62

38,79

52,44

93,36

124,44

45,88

-

Đất thủy lợi

18,03

23,01

13,37

25,69

34,04

51,55

18,18

-

Đất cơ sở văn hóa

0,35

1,07

0,04

0,82

0,65

1,29

0,80

-

Đất cơ sở y tế

0,16

0,46

0,15

0,25

0,48

0,56

0,19

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3,86

3,59

2,11

1,78

2,51

5,21

2,60

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,56

1,94

0,96

0,04

2,84

3,03

1,03

-

Đất công trình năng lượng

1,22

0,05

0,10

0,10

0,49

0,53

0,02

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,06

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,43

0,85

0,31

0,47

0,57

2,06

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

2,23

1,57

2,07

0,58

4,31

2,59

2,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,53

6,70

7,71

5,01

5,87

11,77

4,98

-

Đất chợ

0,19

0,37

0,10

-

0,06

0,30

0,18

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,10

3,15

0,23

3,97

0,19

1,53

0,28

2.11

Đất ở tại nông thôn

40,89

65,37

43,79

61,57

71,89

138,45

74,76

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,34

0,80

0,86

1,06

1,52

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

-

-

-

0,04

-

0,14

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,91

0,12

0,42

0,10

1,16

2,13

0,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,40

-

5,70

21,94

8,66

82,35

32,37

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,01

-

0,09

0,08

1,10

0,26

0,19

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

268,40

608,16

504,96

556,76

520,99

350,22

612,85

1

Đất nông nghiệp

176,47

377,66

231,38

337,93

337,71

225,55

416,00

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

105,89

284,54

173,42

225,48

216,52

125,30

310,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

105,89

284,54

173,42

225,48

216,52

125,30

310,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,94

3,77

2,44

18,61

1,57

0,46

2,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31,22

30,84

19,68

5,16

20,48

55,10

17,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

37,42

58,51

35,84

86,74

99,15

44,69

79,49

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

1,95

-

-

6,50

2

Đất phi nông nghiệp

91,94

230,50

273,58

218,83

183,27

124,67

196,85

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

1,37

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,12

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

53,75

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

31,10

10,90

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

0,15

23,60

1,50

0,75

7,04

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,52

13,70

6,88

9,17

4,11

-

0,73

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

0,95

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

43,44

92,60

102,50

88,46

76,74

56,40

114,78

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

27,10

55,83

69,50

44,81

44,82

34,82

76,57

-

Đất thủy lợi

7,42

26,01

19,43

28,41

18,54

10,66

22,08

-

Đất cơ sở văn hóa

0,23

0,58

0,36

0,79

0,65

0,56

1,42

-

Đất cơ sở y tế

0,11

0,15

0,21

0,09

0,25

0,20

0,52

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,33

2,55

3,42

4,98

3,15

2,04

2,51

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,16

1,52

1,76

2,01

0,22

2,33

1,72

-

Đất công trình năng lượng

0,02

0,03

0,14

0,19

0,28

1,21

0,32

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,03

0,02

0,03

0,04

0,03

0,02

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,29

1,02

0,70

0,33

0,60

0,21

1,28

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,46

0,65

1,91

0,92

2,84

1,05

2,66

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,81

4,01

4,71

5,74

5,36

3,27

5,51

-

Đất chợ

0,47

0,23

0,33

0,14

-

0,02

0,15

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

0,14

0,56

0,33

1,96

0,11

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

32,01

51,24

51,14

68,80

65,25

48,23

65,04

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,67

1,06

0,55

0,81

0,62

0,77

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,04

1,42

0,15

0,01

0,03

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,13

0,50

-

0,68

0,25

0,51

0,92

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,13

69,93

-

38,18

27,18

11,71

13,60

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

0,59

0,07

0,12

5,19

0,02

1,01

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

0,18

-

-

-

1,02

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gia Lộc

Xã Gia Tân

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … . (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP

678,82

85,58

27,02

112,39

2,52

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUC

623,18

82,92

24,55

103,98

2,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

623,18

82,92

24,55

103,98

2,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,62

0,01

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,85

0,38

1,43

2,50

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,16

2,27

1,03

5,91

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,27

4,12

1,08

17,18

0,15

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,61

-

-

9,60

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,94

0,57

-

2,10

0,05

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

36,81

3,33

0,91

5,32

0,10

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

37,50

7,61

0,49

6,07

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

28,18

3,03

0,91

4,41

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

-

-

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,08

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải. xử lý chất thải

DRA

1,03

-

-

0,50

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,27

0,30

-

0,41

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

-

-

0,12

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,12

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

0,04

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông. Ngòi, kênh, rạch. suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,22

-

0,17

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

72,21

42,25

5,72

12,75

139,42

33,93

4,93

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

68,52

31,02

5,07

11,17

131,73

31,46

3,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

68,52

31,02

5,07

11,17

131,73

31,46

3,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

1,06

0,30

0,20

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,30

0,30

-

0,30

0,53

0,73

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,39

9,86

0,35

1,08

7,16

1,74

0,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,40

2,18

0,51

0,27

27,35

1,48

0,61

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

12,01

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

3,22

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

5,37

1,90

0,51

0,27

12,07

1,48

0,61

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

3,43

0,73

0,09

0,60

7,63

1,12

0,48

-

Đất thủy lợi

3,30

1,76

0,51

0,27

7,70

1,45

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,15

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

0,08

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải. xử lý chất thải

-

-

-

-

0,49

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,92

0,05

-

-

3,88

0,03

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

0,28

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông. Ngòi, kênh, rạch. suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

0,05

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,39

3,17

91,36

20,39

14,08

6,15

2,56

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

1,85

2,47

85,20

17,19

12,98

5,76

1,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,85

2,47

85,20

17,19

12,98

5,76

1,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

0,05

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,51

0,70

0,75

1,63

0,30

0,30

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

-

5,41

1,52

0,80

0,09

0,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,07

0,17

3,30

0,41

0,66

-

0,36

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

0,07

0,17

3,30

0,41

0,66

-

0,36

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

0,22

0,22

6,01

1,77

0,25

-

0,75

-

Đất thủy lợi

0,07

0,17

2,58

0,41

0,66

-

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải. xử lý chất thải

-

-

0,04

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

0,68

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông. Ngòi, kênh, rạch. suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gia Lộc

Xã Gia Tân

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (...) (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

782,43

89,36

31,42

136,58

4,27

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

714,54

85,32

28,87

126,71

3,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

714,54

85,32

28,87

126,71

3,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,28

0,01

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,29

0,38

1,47

3,13

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

52,32

3,65

1,08

6,74

0,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,28

-

-

1,45

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

8,28

-

-

1,45

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,92

1,14

0,59

0,30

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

72,38

47,63

5,72

22,11

139,42

38,00

4,93

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

68,69

34,40

5,07

16,85

131,73

35,53

3,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

68,69

34,40

5,07

16,85

131,73

35,53

3,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

1,72

0,30

0,20

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,30

0,30

-

0,58

0,53

0,73

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,39

11,21

0,35

4,48

7,16

1,74

0,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

1,88

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

1,88

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,05

1,26

0,24

-

0,65

1,43

0,72

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4,82

16,27

118,98

26,67

15,16

6,15

2,56

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

3,11

15,57

112,12

23,47

12,98

5,76

1,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,11

15,57

112,12

23,47

12,98

5,76

1,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

0,05

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,69

0,70

0,75

1,63

0,61

0,30

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,02

-

6,11

1,52

1,57

0,09

0,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

4,95

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

4,95

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,28

0,72

0,24

0,30

-

-

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 323/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 323/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản