Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 330/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng diện tích

 

13.683,19

170,54

506,09

601,65

540,38

777,94

618,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.953,84

45,33

293,60

405,87

334,59

511,83

300,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.300,74

19,02

188,35

307,45

149,92

277,18

145,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.290,71

19,02

188,35

307,09

149,92

277,18

145,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

165,15

0,67

4,64

 

8,63

0,85

1,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

986,47

13,05

41,76

30,10

110,49

96,35

51,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.480,34

12,58

58,85

68,31

65,55

131,71

101,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,14

 

 

 

 

5,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.727,10

125,22

212,48

195,78

205,78

266,11

318,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,72

5,87

2,21

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

0,33

1,30

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

717,04

 

 

 

 

 

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,33

1,00

6,26

0,91

 

0,29

6,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,65

9,41

2,83

 

1,31

1,26

0,47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

5,60

4,73

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.601,42

50,20

113,86

126,51

94,40

152,37

117,00

-

Đất giao thông

DGT

1.508,79

29,38

66,26

76,78

38,25

87,21

61,81

-

Đất thủy lợi

DTL

753,23

6,69

24,97

39,74

43,59

38,50

25,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,03

0,67

3,49

0,07

0,88

1,18

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,96

1,55

0,63

0,28

0,19

0,32

14,90

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,70

5,52

4,08

2,39

1,37

3,80

5,56

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,79

1,15

2,54

0,89

1,58

7,20

0,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,54

0,24

0,15

0,03

0,18

0,05

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,54

0,11

0,30

0,02

0,04

0,10

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,23

 

1,57

0,52

1,38

1,26

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,54

0,66

0,90

0,77

0,43

0,97

0,99

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,97

0,33

1,39

 

1,55

3,39

1,41

-

Đất nghĩa trang, NĐ

NTD

131,93

2,56

6,23

4,99

4,90

8,36

5,36

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,14

1,33

1,36

0,03

0,05

0,02

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,55

0,39

0,87

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.502,08

 

75,19

29,67

87,09

73,08

69,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

35,30

35,30

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,90

3,14

2,84

0,85

0,77

1,38

1,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,64

1,77

0,03

 

0,10

0,14

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,08

 

0,09

0,01

0,42

0,08

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

541,00

13,07

1,42

30,23

21,69

19,35

30,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,76

 

5,59

7,59

 

18,15

18,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,25

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích

674,50

498,47

851,23

559,76

759,27

544,29

838,42

1

Đất nông nghiệp

408,11

242,79

384,81

332,54

466,06

361,25

355,97

1.1

Đất trồng lúa

279,07

181,21

231,57

288,72

344,28

240,58

250,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

279,07

180,75

231,57

288,72

344,28

240,58

250,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

33,47

5,26

12,80

9,29

2,26

5,18

0,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,98

12,03

47,20

1,84

79,77

44,40

36,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

85,68

36,05

93,24

32,69

39,75

68,96

68,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,91

8,24

 

 

 

2,13

 

2

Đất phi nông nghiệp

266,38

255,68

466,42

227,22

293,21

183,04

482,45

2.1

Đất quốc phòng

0,03

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

70,45

169,53

 

69,01

 

215,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,94

 

7,20

0,05

0,05

 

1,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

23,73

21,91

11,06

2,06

16,27

 

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

0,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

121,01

85,48

163,03

139,80

122,96

97,98

133,65

-

Đất giao thông

74,02

51,27

108,77

72,71

54,74

62,84

91,29

-

Đất thủy lợi

33,98

27,90

38,98

51,42

53,63

25,64

27,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,39

0,72

0,46

0,85

0,42

0,33

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,16

0,14

0,35

0,09

0,09

0,05

0,10

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

2,47

1,46

3,15

1,94

2,90

1,33

1,80

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

1,49

0,75

1,81

2,00

1,21

0,60

2,58

-

Đất công trình năng lượng

0,09

0,12

0,09

0,04

0,76

0,07

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,03

0,08

0,06

0,04

0,09

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,16

 

1,05

1,06

0,15

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,82

0,44

1,91

1,06

0,48

0,47

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,74

0,11

0,19

1,09

1,39

1,38

0,75

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,60

2,43

5,97

6,96

6,79

4,91

8,55

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất chợ

0,09

0,10

0,21

0,49

0,35

0,27

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

69,63

58,19

89,17

70,25

55,59

64,28

107,76

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,77

0,09

1,27

0,65

0,48

0,62

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,04

 

 

0,21

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,20

0,37

0,61

0,20

1,05

0,55

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

48,76

18,86

17,92

11,47

27,48

17,13

20,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,27

0,33

6,64

2,53

0,32

2,48

2,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

Tổng diện tích

1.236,18

788,57

1.066,92

871,94

496,35

745,59

537,00

1

Đất nông nghiệp

775,57

491,07

627,48

573,61

275,58

463,26

304,50

1.1

Đất trồng lúa

554,62

334,92

526,68

346,29

191,95

304,44

138,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

554,62

334,92

517,83

346,29

191,83

304,29

138,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,60

8,78

2,33

57,97

4,03

0,60

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,31

88,14

37,21

66,63

17,82

88,45

43,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

144,05

56,28

61,14

102,73

61,78

68,72

122,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2,94

0,12

 

 

1,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

460,61

297,51

437,20

298,33

220,77

282,34

232,50

2.1

Đất quốc phòng

0,14

1,93

 

 

 

1,53

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

0,03

0,04

1,30

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

39,50

 

3,05

 

17,50

 

57,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,38

5,73

5,23

 

1,21

5,51

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

2,61

3,72

5,64

5,88

3,03

5,53

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

239,38

131,86

209,22

186,80

93,43

133,01

89,48

-

Đất giao thông

143,28

78,05

124,04

101,80

46,21

86,71

53,36

-

Đất thủy lợi

67,68

32,81

60,44

60,98

36,37

33,65

23,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,12

1,63

2,12

0,91

1,22

0,72

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,78

0,27

0,47

0,89

0,29

0,16

0,23

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

6,19

4,39

5,20

5,49

2,72

2,93

2,02

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

2,72

1,85

3,88

4,37

0,11

0,63

0,73

-

Đất công trình năng lượng

0,01

0,21

0,22

0,05

0,04

0,01

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,13

0,11

0,07

0,22

0,02

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,22

 

 

0,41

0,44

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,62

0,75

0,84

1,07

0,42

0,48

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

2,42

2,04

1,30

0,95

2,18

0,60

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

10,99

9,65

10,41

9,74

3,81

6,54

7,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,43

0,10

 

0,32

0,06

0,13

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

0,29

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

123,67

113,74

124,97

74,76

67,87

105,74

41,86

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,76

1,00

1,39

1,22

1,40

0,73

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,11

0,21

 

 

 

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,27

0,48

0,65

0,12

0,11

0,29

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

47,42

36,55

76,42

27,46

30,32

16,62

28,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,25

3,40

12,25

2,30

3,02

14,55

8,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

 

0,01

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

2,25

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

944,59

12,59

35,63

10,02

38,49

29,71

79,46

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

915,57

12,59

34,17

9,02

33,22

25,83

74,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

915,57

12,59

34,17

9,02

33,22

25,83

74,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,57

 

 

 

0,51

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,16

 

0,86

1,00

2,97

3,88

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,29

 

0,60

 

1,79

 

5,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

188,45

1,06

4,35

1,00

9,07

2,76

17,18

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

188,25

1,06

4,35

1,00

9,07

2,76

17,18

-

Đất giao thông

DGT

87,23

0,06

2,00

 

4,04

0,38

8,91

-

Đất thủy lợi

DTL

100,25

1,00

2,32

1,00

5,03

2,38

8,19

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,57

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

 

0,03

 

 

 

0,01

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

8,32

66,30

145,25

18,68

48,61

12,25

186,79

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,32

64,40

143,00

17,65

48,38

12,25

186,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,32

64,40

143,00

17,65

48,38

12,25

186,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,00

 

0,90

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1,30

0,50

0,02

0,08

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,00

0,60

0,85

1,01

0,15

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,60

15,40

32,21

2,15

12,36

1,03

44,64

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,60

15,40

32,21

2,15

12,36

1,03

44,64

-

Đất giao thông

 

7,05

15,64

0,21

6,06

0,03

21,82

-

Đất thủy lợi

0,60

8,35

16,57

1,94

5,73

1,00

22,82

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

0,57

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

72,57

39,65

24,20

18,82

17,88

30,33

49,03

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

72,57

38,49

23,48

17,42

17,88

29,73

49,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

72,57

38,49

23,48

17,42

17,88

29,73

49,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,16

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1,00

0,35

0,60

 

0,60

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,00

0,37

0,80

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

16,70

6,23

2,23

1,06

3,55

3,23

11,64

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

16,70

6,23

2,03

1,06

3,55

3,23

11,64

-

Đất giao thông

7,94

3,41

0,88

0,12

1,80

1,04

5,84

-

Đất thủy lợi

8,76

2,73

1,15

0,94

1,75

2,19

5,80

-

Đất XD cơ sở giáo dục và ĐT

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,06

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,20

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.009,69

16,44

35,63

10,85

38,49

29,71

85,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

979,37

16,44

34,17

9,85

33,22

25,83

80,46

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

979,37

16,44

34,17

9,85

33,22

25,83

80,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,57

 

 

 

0,51

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,99

 

0,86

1,00

2,97

3,88

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,76

 

0,60

 

1,79

 

5,12

2

Chuyển nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Đất lúa chuyển đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,45

 

3,85

 

8,47

0,76

0,05

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

11,70

72,02

158,81

18,68

64,31

12,25

187,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8,70

69,86

156,56

17,65

64,08

12,25

187,63

 

Đất chuyên trồng lúa nước

8,70

69,86

156,56

17,65

64,08

12,25

187,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,00

 

0,90

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1,30

0,50

0,02

0,08

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,00

0,86

0,85

1,01

0,15

 

 

2

Chuyển nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất lúa chuyển đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,30

0,50

0,21

0,47

0,03

0,54

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

72,95

44,75

27,38

18,82

17,88

36,67

49,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

72,95

43,00

26,59

17,42

17,88

35,69

49,13

 

Đất chuyên trồng lúa nước

72,95

43,00

26,59

17,42

17,88

35,69

49,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,16

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1,45

0,35

0,60

 

0,98

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,14

0,44

0,80

 

 

 

2

Chuyển nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Đất lúa chuyển đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

1,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,80

5,23

1,67

0,10

 

2,03

0,14

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 330/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản