Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3210/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo số 1285/BC-STTTT ngày 26/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 218 dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã số TTHC | Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ DVC đã triển khai | Đăng ký triển khai mức độ 4 |
1 | 2.000633.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
2 | 2.000629.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
3 | 1.001279.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
4 | 2.000620.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
5 | 2.000615.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
6 | 2.001240.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
7 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
8 | 2.000162.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
9 | 2.000150.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 3 | x |
10 | 1.001005.000.00.00.H47 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 2 | x |
11 | 2.000459.000.00.00.H47 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lĩnh vực Lưu thông Hàng hóa trong nước | Mức độ 2 | x |
12 | 2.002096.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng | Mức độ 2 | x |
13 | 2.001283.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Khí | Mức độ 2 | x |
14 | 2.001270.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Khí | Mức độ 2 | x |
15 | 2.001261.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Khí | Mức độ 2 | x |
16 | 2.000599.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Mức độ 2 | x |
17 | 1.000473.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Mức độ 2 | x |
18 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
19 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
20 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
21 | 2.001711.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
22 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
23 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
24 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
25 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | Mức độ 2 | x |
26 | 1.004442.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 | x |
27 | 1.004444.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
28 | 1.004475.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
29 | 2.001809.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
30 | 2.001818.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
31 | 1.004545.000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
32 | 2.001839.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
33 | 2.001837.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
34 | 2.001824.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
35 | 1.004555.000.00.00.H47 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 | x |
36 | 2.001842.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
37 | 1.004552.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
38 | 1.004563.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
39 | 1.001639.000.00.00.H47 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
40 | 1.004439.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
41 | 1.004440.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
42 | 1.004496.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
43 | 1.004494.000.00.00.H47 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 3 | x |
44 | 1.006390.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
45 | 1.006444.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
46 | 1.006445.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
47 | 1.004515.000.00.00.H47 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
48 | 1.005106.000.00.00.H47 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
49 | 1.005097.000.00.00.H47 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
50 | 1.004831.000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
51 | 2.001904.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
52 | 1.005108.000.00.00.H47 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
53 | 1.005099.000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
54 | 1.004438.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 | x |
55 | 1.003702.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 | x |
56 | 1.001622.000.00.00.H47 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 4 | x |
57 | 1.008724.000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
58 | 1.008725.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo | Mức độ 2 | x |
59 | 2.001931.000.00.00.H47 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Lĩnh vực Xuất bản | Mức độ 3 | x |
60 | 2.001762.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Lĩnh vực Xuất bản | Mức độ 3 | x |
61 | 2.001885.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Mức độ 3 | x |
62 | 2.001884.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Mức độ 3 | x |
63 | 2.001880.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Mức độ 3 | x |
64 | 2.001786.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Mức độ 3 | x |
65 | 1.005280.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 3 | x |
66 | 2.002123.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
67 | 1.005277.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 3 | x |
68 | 2.002122.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
69 | 2.002120.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
70 | 1.005121.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
71 | 1.004972.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
72 | 2.001973.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
73 | 1.004982.000.00.00.H47 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
74 | 1.005378.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
75 | 1.004979.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
76 | 2.001958.000.00.00.H47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
77 | 1.005377.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
78 | 1.005010.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
79 | 1.004901.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
80 | 1.004895.000.00.00.H47 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Mức độ 2 | x |
81 | 1.001612.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh | Mức độ 2 | x |
82 | 2.000720.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh | Mức độ 2 | x |
83 | 1.001570.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh | Mức độ 2 | x |
84 | 1.001266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh | Mức độ 2 | x |
85 | 2.000575.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ Kinh doanh | Mức độ 2 | x |
86 | 1.005423.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
87 | 1.005424.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
88 | 1.005418.000.00.00.H47 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
89 | 1.005422.000.00.00.H47 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
90 | 1.005425.000.00.00.H47 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
91 | 1.005416.000.00.00.H47 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
92 | 1.005426.000.00.00.H47 | Quyết định thanh lý tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
93 | 1.005417.000.00.00.H47 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
94 | 1.005420.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
95 | 1.005421.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
96 | 1.005433.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
97 | 1.005432.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
98 | 1.006221.000.00.00.H47 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
99 | 1.006222.000.00.00.H47 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
100 | 1.005414.000.00.00.H47 | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
101 | 1.005434.000.00.00.H47 | Mua quyển hóa đơn | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
102 | 1.005435.000.00.00.H47 | Mua hóa đơn lẻ | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
103 | 1.005436.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND, cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
104 | 1.005437.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND, cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
105 | 1.005429.000.00.00.H47 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
106 | 1.006218.000.00.00.H47 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
107 | 1.006219.000.00.00.H47 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
108 | 1.006220.000.00.00.H47 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
109 | 1.005427.000.00.00.H47 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
110 | 1.005428.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Lĩnh vực quản lý công sản | Mức độ 2 | x |
111 | 1.007614.000.00.00.H47 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | Mức độ 2 | x |
112 | 1.008603.000.00.00.H47 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Lĩnh vực Thuế | Mức độ 2 | x |
113 | 2.002217.000.00.00.H47 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp | Lĩnh vực quản lý giá | Mức độ 2 | x |
114 | 1.002662.000.00.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc | Mức độ 2 | x |
115 | 1.003141.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc | Mức độ 2 | x |
116 | 1.008455.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Về cấp Giấy phép xây dựng | Mức độ 2 | x |
117 | 2.001234.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
118 | 2.000381.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 3 | x |
119 | 1.000798.000.00.00.H47 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
120 | 2.000348.000.00.00.H47 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 3 | x |
121 | 1.003907.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
122 | 1.003886.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
123 | 1.003855.000.00.00.H47 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
124 | 1.003836.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
125 | 1.003013.000.00.00.H47 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
126 | 1.002969.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
127 | 1.000755.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
128 | 1.005187.000.00.00.H47 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
129 | 1.003688.000.00.00.H47 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
130 | 1.003625.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
131 | 1.003046.000.00.00.H47 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
132 | 2.000801.000.00.00.H47 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
133 | 1.001696.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
134 | 1.000655.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
135 | 1.004583.000.00.00.H47 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 3 | x |
136 | 1.004550.000.00.00.H47 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
137 | 1.003862.000.00.00.H47 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
138 | 1.002214.000.00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Lĩnh vực đất đai | Mức độ 2 | x |
139 | 1.004138.000.00.00.H47 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Lĩnh vực môi trường | Mức độ 3 | x |
140 | 1.001662.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Lĩnh vực tài nguyên nước | Mức độ 2 | x |
141 | 1.001645.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Lĩnh vực tài nguyên nước | Mức độ 2 | x |
142 | 1.009482.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Lĩnh vực Biển và hải đảo | Mức độ 2 | x |
143 | 1.009483.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển cấp huyện | Lĩnh vực Biển và hải đảo | Mức độ 2 | x |
144 | 1.009484.000.00.00.H47 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | Lĩnh vực Biển và hải đảo | Mức độ 2 | x |
145 | 1.009485.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | Lĩnh vực Biển và hải đảo | Mức độ 2 | x |
146 | 1.009486.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Lĩnh vực Biển và hải đảo | Mức độ 2 | x |
147 | 1.000903.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa cơ sở | Mức độ 2 | x |
148 | 1.000831.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa cơ sở | Mức độ 2 | x |
149 | 1.003645.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở | Mức độ 2 | x |
150 | 1.003635.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở | Mức độ 2 | x |
151 | 1.008898.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Mức độ 2 | x |
152 | 1.008899.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Mức độ 2 | x |
153 | 1.008900.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Mức độ 2 | x |
154 | 1.003243.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Mức độ 2 | x |
155 | 1.003226.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Mức độ 2 | x |
156 | 1.003185.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Mức độ 2 | x |
157 | 1.003140.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình | Mức độ 2 | x |
158 | 1.003103.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Mức độ 2 | x |
159 | 1.001874.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Mức độ 2 | x |
160 | 2.000635.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Lĩnh vực hộ tịch | Mức độ 3 | x |
161 | 2.000547.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Lĩnh vực hộ tịch | Mức độ 2 | x |
162 | 2.002189.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lĩnh vực hộ tịch | Mức độ 3 | x |
163 | 2.000554.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lĩnh vực hộ tịch | Mức độ 3 | x |
164 | 2.000908.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Lĩnh vực Chứng thực | Mức độ 3 | x |
165 | 2.000815.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Lĩnh vực Chứng thực | Mức độ 3 | x |
166 | 2.000843.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Lĩnh vực Chứng thực | Mức độ 2 | x |
167 | 2.000992.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Lĩnh vực Chứng thực | Mức độ 3 | x |
168 | 2.000942.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Lĩnh vực Chứng thực | Mức độ 3 | x |
169 | 2.002363.000.00.00.H47 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | Mức độ 2 | x |
170 | 1.003719.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Mức độ 2 | x |
171 | 1.003693.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Mức độ 2 | x |
172 | 1.003817.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Mức độ 2 | x |
173 | 1.005203.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Mức độ 2 | x |
174 | 1.003827.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
175 | 1.003807.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
176 | 1.003783.000.00.00.H47 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
177 | 1.003757.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
178 | 1.003732.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
179 | 1.003841.000.00.00.H47 | Công nhận ban vận động thành lập hội | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
180 | 2.0021.000.00.00.H47 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
181 | 1.005358.000.00.00.H47 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
182 | 1.005201.000.00.00.H47 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội | Mức độ 2 | x |
183 | 1.001220.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
184 | 1.001212.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
185 | 1.001204.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
186 | 1.001199.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
187 | 1.001228.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
188 | 2.000267.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
189 | 1.000316.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
190 | 1.001180.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Lĩnh vực Tôn giáo | Mức độ 2 | x |
191 | 2.000374.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
192 | 1.000804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
193 | 2.000364.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
194 | 2.000414.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
195 | 2.000385.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
196 | 1.000843.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
197 | 2.000402.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 3 | x |
198 | 2.000356.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | Mức độ 2 | x |
199 | 1.000037.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Mức độ 2 | x |
200 | 1.007919.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Mức độ 2 | x |
201 | 3.000154.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Mức độ 2 | x |
202 | 3.000175.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Mức độ 2 | x |
203 | 2.001827.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | Mức độ 2 | x |
204 | 2.001819.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | Mức độ 2 | x |
205 | 1.003347.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Lĩnh vực Thuỷ lợi | Mức độ 2 | x |
206 | 1.003471.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Lĩnh vực Thuỷ lợi | Mức độ 2 | x |
207 | 1.003459.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Lĩnh vực Thuỷ lợi | Mức độ 2 | x |
208 | 1.003456.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Lĩnh vực Thuỷ lợi | Mức độ 2 | x |
209 | 2.001627.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Lĩnh vực Thuỷ lợi | Mức độ 2 | x |
210 | 1.003434.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mức độ 2 | x |
211 | 1.003956.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Lĩnh vực Thủy sản | Mức độ 2 | x |
212 | 1.004498.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Lĩnh vực Thủy sản | Mức độ 2 | x |
213 | 1.004478.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Lĩnh vực Thủy sản | Mức độ 2 | x |
214 | 2.000298.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Mức độ 2 | x |
215 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Mức độ 2 | x |
216 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Mức độ 2 | x |
217 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Mức độ 2 | x |
218 | 2.002303.000.00.00.H47 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội | Mức độ 2 | x |
| Tổng cộng |
|
| 41 | 218 |
- 1Kế hoạch 123/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Kế hoạch 10690/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 4Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Kế hoạch 2714/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021
- 13Kế hoạch 123/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Kế hoạch 10690/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 16Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp huyện đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra