Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 321/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 06 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày

06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn; số 02/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1322/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam; số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn; số 268/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr- STNMT ngày 05/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Tiên Phước;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 321 /QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.454,89

837,90

2.095,14

1.650,80

3.761,86

7.495,07

2.522,84

2.518,02

2.575,24

1.954,89

3.734,60

3.723,72

4.809,47

2.359,95

1.312,74

4.101,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.486,45

558,69

1.604,86

1.567,99

3.562,55

6.739,91

2.364,09

2.329,07

2.366,99

1.830,02

3.369,85

3.517,23

4.450,39

2.141,26

1.168,70

3.914,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.364,87

102,36

143,57

113,24

137,32

219,89

115,08

103,35

212,51

211,66

315,95

155,17

107,96

158,43

114,41

153,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.657,28

83,24

81,47

82,89

65,47

166,81

79,63

84,08

130,32

149,91

241,22

106,28

82,84

101,53

95,10

106,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.612,53

29,46

40,19

60,39

167,86

185,37

92,51

124,72

108,10

82,72

197,62

134,14

86,78

112,51

74,63

115,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.996,82

338,56

633,36

400,85

959,61

990,11

437,71

431,63

830,56

648,05

925,14

617,66

511,30

918,30

546,37

807,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.663,58

-

-

-

119,63

2.507,59

215,61

-

-

-

401,94

228,23

1.804,22

20,71

-

1.365,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.816,45

85,71

785,05

993,04

2.176,79

2.833,56

1.502,09

1.667,70

1.212,92

886,38

1.523,89

2.379,25

1.937,89

930,14

431,09

1.470,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,36

1,91

2,68

0,38

1,35

3,37

1,08

1,67

2,69

1,21

5,30

2,46

2,24

1,18

0,67

1,18

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,84

0,69

-

0,09

-

-

-

-

0,21

-

-

0,31

-

-

1,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.884,30

275,61

489,33

82,80

191,83

734,45

158,12

163,87

207,97

124,70

358,07

205,55

346,59

217,41

142,24

184,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

373,49

1,36

257,07

-

-

-

0,10

-

-

-

11,75

5,20

-

98,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

538,98

3,62

0,20

-

0,30

297,00

0,10

-

-

0,32

-

0,20

237,24

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,91

-

42,81

-

-

-

-

-

-

-

4,30

13,80

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

0,76

0,32

0,12

-

0,28

-

-

0,11

-

0,04

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

12,82

1,14

8,04

1,45

-

-

-

-

-

-

1,84

-

-

0,10

0,25

-

2.6

Đất SD cho HĐ khoáng sản

SKS

42,40

-

5,29

-

0,39

-

2,34

15,93

2,00

-

-

-

-

-

-

16,44

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

27,00

-

-

-

10,82

-

-

-

14,80

-

1,38

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.304,91

135,47

115,43

45,33

65,85

217,42

86,49

53,67

92,90

60,13

139,84

93,99

34,63

59,12

50,85

53,79

-

Đất giao thông

DGT

701,62

81,36

52,03

34,11

44,58

49,24

27,77

31,02

62,50

41,85

93,64

45,91

24,62

38,43

33,10

41,46

-

Đất thủy lợi

DTL

265,99

28,21

51,85

0,30

7,15

50,13

51,78

9,14

8,87

7,01

20,41

7,88

1,87

12,70

7,40

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,13

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

0,81

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,77

2,32

0,21

0,25

0,13

0,16

0,29

0,12

0,26

0,15

0,15

0,09

0,27

0,13

0,15

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở GD ĐT

DGD

46,46

7,45

2,33

1,77

2,40

7,96

2,28

2,53

2,45

1,94

4,35

2,80

2,38

2,32

1,54

1,95

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

24,41

5,65

2,07

1,39

1,81

1,97

0,63

0,79

0,85

1,45

1,49

1,14

2,09

1,01

0,53

1,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

176,71

2,34

0,28

0,19

0,20

100,92

0,15

7,79

12,07

0,20

10,75

33,86

1,12

0,23

6,48

0,12

-

Đất CT BCVT

DBV

1,64

0,13

0,06

0,06

0,17

0,06

0,05

0,01

0,17

0,18

0,33

0,05

0,02

0,15

0,03

0,18

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,16

-

0,05

1,27

1,68

-

-

-

2,06

0,24

3,37

-

-

0,49

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,57

2,01

-

-

-

0,13

0,15

0,35

0,54

0,49

0,17

0,75

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,21

5,34

5,03

5,83

1,61

6,22

3,40

1,72

2,15

6,62

4,89

1,51

2,26

2,85

1,63

7,15

-

Đất chợ

DCH

4,23

0,47

1,53

0,15

0,12

0,62

-

0,22

0,98

-

0,14

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,38

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,52

1,34

1,02

0,78

0,75

0,77

0,44

0,90

2,23

1,50

1,27

0,73

0,64

0,76

0,61

0,77

2.11

Đất khu VC giải trí cộng đồng

DKV

2,34

1,16

-

0,68

-

0,27

-

-

0,15

-

-

0,09

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

623,00

-

44,99

20,59

38,44

44,62

35,82

38,19

65,19

49,98

86,98

37,81

23,27

36,46

50,64

50,03

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

85,50

85,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,09

2,27

0,26

0,63

0,49

0,32

0,75

0,52

0,28

0,64

0,32

4,94

0,43

0,23

0,55

0,46

2.15

Đất XD trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

4,02

3,33

-

-

-

-

-

-

0,12

0,28

0,07

0,04

-

0,17

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,37

0,15

0,30

0,08

0,37

0,06

0,10

0,26

0,07

0,17

0,20

-

0,45

0,63

1,77

2.17

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

768,67

39,35

13,74

12,94

74,62

173,41

31,81

54,55

29,38

11,69

105,37

48,59

50,91

22,01

38,90

61,40

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,40

0,01

-

-

0,10

-

0,21

-

0,56

-

0,53

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

0,02

0,08

0,01

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,14

3,53

0,96

0,02

7,49

20,72

0,63

25,07

0,27

0,15

6,68

0,95

12,44

1,29

1,60

2,35

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1

Đất đô thị

KDT

837,90

837,90

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

11.654,10

421,80

714,84

483,74

1.025,08

1.156,92

517,34

515,71

960,88

797,96

1.166,37

723,94

594,13

1.019,83

641,47

914,11

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)

KLN

27.480,03

85,71

785,05

993,04

2.296,42

5.341,16

1.717,70

1.667,70

1.212,92

886,38

1.925,84

2.607,49

3.742,11

950,85

431,09

2.836,58

4

Khu vực phát triển công nghiêp (công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

60,91

-

42,81

-

-

-

-

-

-

-

4,30

13,80

-

-

-

-

5

Khu thương mại dịch vụ

KTM

1,62

0,76

0,32

0,12

-

0,28

-

-

0,11

-

0,04

-

-

-

-

-

6

Khu dân cư nông thôn

KNT

6.209,98

 

463,40

357,20

315,99

450,57

363,85

410,34

760,59

520,83

735,06

382,91

271,33

279,23

356,91

541,76

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp ở nông thôn

KON

634,67

 

53,03

22,04

38,44

44,62

35,82

38,19

65,19

49,98

88,82

37,81

23,27

36,56

50,89

50,03

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 321 /QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

411,66

48,25

122,17

6,68

14,62

58,31

48,61

1,53

13,12

12,51

25,66

38,74

6,66

0,11

6,69

8,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

371,66

46,29

114,15

5,35

13,29

55,85

46,28

1,53

12,42

8,03

16,57

33,08

4,69

0,11

6,16

7,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,67

6,48

10,79

0,85

0,86

8,44

1,50

0,73

5,25

4,30

6,06

1,41

0,26

0,08

0,57

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,57

6,13

7,19

0,23

0,23

8,17

1,50

0,61

3,16

4,00

5,24

1,14

0,15

0,08

0,25

1,50

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

39,18

17,57

8,02

1,18

0,93

6,06

1,64

-

1,36

0,39

0,53

0,33

0,21

0,03

0,78

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,74

20,49

29,41

2,58

4,28

5,43

3,26

0,15

3,63

2,78

7,18

7,58

2,06

-

0,83

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,05

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,03

0,01

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

193,01

1,75

65,93

0,75

7,23

35,92

39,88

0,65

2,18

0,55

2,79

23,73

2,16

-

3,98

5,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

-

0,00

-

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,87

1,44

7,89

1,33

1,33

2,42

2,33

-

0,68

4,47

7,84

5,53

1,96

-

0,53

0,13

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,19

0,55

5,29

0,25

0,25

0,05

-

-

0,29

3,73

5,91

4,89

1,66

-

0,20

0,12

-

Đất giao thông

DGT

20,89

0,38

4,36

0,25

0,25

0,04

-

-

0,19

3,46

5,72

4,85

1,09

-

0,20

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

0,53

0,12

0,01

-

-

0,00

-

-

0,10

0,08

0,15

0,03

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở GD-ĐT

DGD

0,82

0,05

0,01

-

-

-

-

-

-

0,17

0,02

0,01

0,57

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,001

-

-

-

-

-

-

-

-

0,001

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

0,003

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

0,72

-

0,70

-

-

-

-

-

-

0,02

0,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,15

-

1,32

0,93

0,93

0,30

0,16

-

0,32

0,60

1,74

0,51

0,19

-

0,15

0,01

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

-

-

-

-

-

0,05

-

-

0,04

0,01

-

-

-

-

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,00

-

0,01

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

6,51

-

1,26

0,15

0,15

2,07

2,13

-

0,07

0,11

0,17

0,11

0,11

-

0,18

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,13

0,51

0,13

-

-

0,04

-

-

0,02

0,00

1,25

0,14

0,01

-

-

0,01

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 321 /QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

399,81

51,40

114,64

7,72

13,94

56,12

46,33

1,72

27,72

9,37

17,76

33,46

4,80

0,34

6,47

8,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,80

6,48

10,92

0,85

0,86

8,44

1,50

0,73

5,25

4,30

6,06

1,41

0,26

0,08

0,57

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,70

6,13

7,32

0,23

0,23

8,17

1,50

0,61

3,16

4,00

5,24

1,14

0,15

0,08

0,25

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,93

17,62

8,14

2,42

1,03

6,10

1,67

-

1,51

1,13

0,62

0,40

0,22

0,07

0,85

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,80

25,52

29,65

2,72

4,63

5,58

3,28

0,34

5,22

3,38

8,04

7,87

2,14

0,19

1,02

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,03

0,01

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

208,22

1,78

65,93

1,74

7,43

36,00

39,88

0,65

15,74

0,55

3,03

23,75

2,18

-

4,03

5,52

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,50

0,18

-

-

-

0,11

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,13

0,51

0,13

-

2,00

0,04

-

-

0,02

0,00

1,25

0,14

0,01

-

-

0,01

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,47

0,04

0,13

-

-

-

-

-

0,02

0,00

0,21

0,04

0,01

-

-

0,01

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,08

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

1,04

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 321/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản