Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước, Báo cáo thẩm tra số 22/BC-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 05 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước với tổng diện tích: 44,05 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp (đất chuyên trồng lúa nước): 17,34 ha. Cụ thể:
1. Danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 04 danh mục với tổng diện tích: 30,41 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp (đất chuyên trồng lúa nước): 7,61 ha.
2. Danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước: 01 danh mục với tổng diện tích: 9,73 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp (đất chuyên trồng lúa nước): 9,73 ha.
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | ||
Tổng cộng | Trong đó | |||||
Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | |||||
| TỔNG CỘNG | 5 | 44,05 | 17,34 | 17,34 | - |
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 4 | 30,41 | 7,61 | 7,61 | - |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 13,64 | 9,73 | 9,73 | - |
1 | HUYỆN HIỆP ĐỨC | 2 | 2,41 | 0,31 | 0,31 | - |
| Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 2 | 2,41 | 0,31 | 0,31 | - |
2 | HUYỆN DUY XUYÊN | 1 | 13,64 | 9,73 | 9,73 | - |
| Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 13,64 | 9,73 | 9,73 | - |
3 | HUYỆN TIÊN PHƯỚC | 2 | 28,00 | 7,30 | 7,30 | - |
| Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 2 | 28,00 | 7,30 | 7,30 | - |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đối với các danh mục dự án tại Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Kiểm soát chặt chẽ việc chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ, Chỉ thị 07/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan. Hoàn thiện các thủ tục đảm bảo theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai trước khi xem xét đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để làm cơ sở thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất. Rà soát, đánh giá kỹ tác động, có phương án di dời, tái định cư và hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp phù hợp đối với đối tượng thuộc trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa trước khi triển khai dự án; đồng thời, triển khai thực hiện dự án trong phạm vi diện tích đất lúa thuộc thẩm quyền xem xét của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, đơn vị, địa phương kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo đầy đủ thông tin theo quy định, có tính khả thi, phù hợp mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội địa phương, đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường giám sát việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương; cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất của địa phương theo đúng Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 23 tháng 01 năm 2024./.
| TM. CHỦ TỌA KỲ HỌP |
DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2024 CỦA CÁC HUYỆN: HIỆP ĐỨC, DUY XUYÊN, TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | Văn bản pháp lý liên quan | ||||
Tổng cộng | Trong đó |
|
| ||||||
Đất chuyên trồng lúa nước | 0,00 |
| |||||||
| TỔNG CỘNG (05 danh mục) |
| 44,05 | 17,34 | 17,34 | - |
|
| |
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (04 danh mục) |
| 30,41 | 7,61 | 7,61 | - |
|
| |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 13,64 | 9,73 | 9,73 | - |
|
| |
I | HUYỆN HIỆP ĐỨC (02 danh mục) |
| 2,41 | 0,31 | 0,31 | - |
|
| |
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 2,41 | 0,31 | 0,31 | - |
|
| |
1 | Nhà máy cưa xẻ chế biến gỗ (thuộc cụm công nghiệp Việt An) | Xã Bình Lâm | 2,01 | 0,26 | 0,26 |
| Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 01/012/2020 của UBND huyện Hiệp Đức về việc thành lập Tổ công tác kiểm đếm hiện trạng, lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình |
| |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội | Xã Bình Lâm | 0,40 | 0,05 | 0,05 |
| Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội |
| |
II | HUYỆN DUY XUYÊN (01 danh mục) |
| 13,64 | 9,73 | 9,73 | - |
|
| |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 13,64 | 9,73 | 9,73 | - |
|
| |
1 | Khu dân cư Kiểm Lâm | Xã Duy Hòa | 13,64 | 9,73 | 9,73 |
| Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư KDC Kiểm Lâm; Quyết định số 8767/QĐ- UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500); Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) |
| |
III | HUYỆN TIÊN PHƯỚC (02 danh mục) |
| 28,00 | 7,30 | 7,30 | - |
|
| |
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 28,00 | 7,30 | 7,30 | - |
|
| |
1 | Mở rộng Cụm công nghiệp Tài Đa | Xã Tiên Phong | 25,00 | 4,80 | 4,80 |
| Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam thành lập CCN Tài Đa; Quyết định số 3924/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035 |
| |
2 | Cụm công nghiệp Tài Đa thuộc xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. (Hạng mục: Cải tạo mặt đường, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mặt, san nền, gia cố mái ta luy | Xã Tiên Phong | 3,00 | 2,50 | 2,50 |
| Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tài Đa thuộc xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. (Hạng mục: Cải tạo mặt đường, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mặt, san nền, gia cố mái ta luy | ||
- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1201/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý tỉnh Bình Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Nghị quyết 115/NQ-CP năm 2022 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 13/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1201/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 16Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 02/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Xuân Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra