Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1066/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 07 tháng 06 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định 876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 81/TTr- UBND ngày 29/05/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr- STNMT ngày 31/ 5/ 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 37.709,64 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 28.463,75 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 9.165,37 ha;

- Đất chưa sử dụng: 80,52 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 512,94 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 438,33 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 74,61 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 230,69 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,16 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 1,79 ha, trong đó: Đất phi nông nghiệp 1,79 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho

người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

- Việc thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất và quy định của pháp luật về đất đai;

- Thông báo cho Chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật;

- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt duyệt; nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột;

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- TT CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (H. 07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Cảnh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

37,709.64

1,378.37

2,183.95

1,093.82

536.05

970.36

1,427.20

516.15

251.29

112.77

1,037.88

87.39

34.20

524.23

4,245.65

4,692.47

2,859.03

3,393.52

5,105.22

3,163.71

1,688.23

2,408.14

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,463.75

897.73

1,741.24

303.46

304.96

593.67

884.44

93.52

78.10

12.07

678.98

3.26

 

234.72

3,472.02

3,903.90

2,442.18

2,938.98

4,049.40

2,315.20

1,419.17

2,096.74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,415.94

63.34

313.51

5.11

41.40

51.48

9.19

2.98

 

 

30.38

 

 

7.22

256.93

350.51

59.15

525.96

244.26

118.66

12.73

323.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,140.72

62.07

309.82

5.11

40.87

51.19

8.77

2.98

 

 

30.28

 

 

7.22

210.15

333.62

58.63

374.93

199.52

113.42

12.73

319.41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,738.33

234.76

363.01

5.78

78.84

120.41

151.76

15.27

68.42

5.02

224.39

1.97

 

56.61

484.64

227.44

96.20

565.38

875.49

37.96

30.33

94.66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,041.06

464.54

951.61

241.24

174.55

412.75

711.82

47.47

9.10

6.75

398.99

1.29

 

163.96

2,655.48

3,044.87

2,257.68

1,751.84

2,843.32

1,930.72

1,330.73

1,642.33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

215.98

101.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.16

 

 

 

51.96

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

400.23

4.41

65.18

48.35

 

 

2.35

26.01

 

 

15.24

 

 

 

27.11

72.34

 

2.58

 

136.66

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự

nhiên

RSN

188.32

 

10.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.57

50.10

 

 

 

121.54

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

433.55

26.07

37.35

2.99

8.03

6.44

7.07

1.62

0.44

0.30

9.07

 

 

4.96

15.32

129.19

7.58

65.23

50.47

24.33

12.83

24.26

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

218.65

2.73

10.58

 

2.15

2.59

2.23

0.17

0.15

 

0.91

 

 

1.97

32.54

17.40

21.57

27.99

35.86

14.91

32.56

12.34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,165.37

468.47

440.28

777.76

217.15

371.81

542.49

422.36

172.99

100.70

354.70

83.86

34.20

289.18

764.66

785.53

411.50

454.38

1,049.59

846.97

267.89

308.89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

686.94

10.94

11.93

4.91

 

21.64

 

227.88

3.71

 

38.61

1.25

 

2.05

176.18

40.73

 

57.97

0.50

21.37

 

67.28

2.2

Đất an ninh

CAN

80.33

28.12

0.11

6.73

9.82

0.10

24.13

1.08

0.97

0.07

0.20

0.66

0.20

6.37

 

 

 

 

 

1.78

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

181.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181.64

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104.75

 

 

104.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194.87

15.60

1.45

57.37

9.28

4.00

31.81

3.43

4.40

0.17

17.81

5.11

1.54

9.66

2.87

0.62

18.76

1.22

2.25

7.21

0.21

0.10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101.16

2.79

18.86

10.30

9.04

5.76

0.31

 

3.43

 

5.11

 

 

1.61

8.46

4.34

10.23

1.30

5.27

9.82

0.68

3.83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214.41

 

4.24

 

 

 

 

 

 

 

17.71

 

 

 

70.18

8.78

 

10.09

103.41

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,969.31

196.82

202.51

374.91

85.20

169.43

231.42

53.05

61.44

33.37

159.99

45.71

15.46

129.71

271.05

250.85

214.55

226.89

377.16

620.98

104.54

144.29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,520.53

118.23

145.94

210.00

55.87

120.24

152.48

41.36

34.78

23.48

85.33

26.59

11.71

65.25

183.46

178.25

150.62

154.02

156.31

410.94

83.12

112.56

-

Đất thủy lợi

DTL

416.11

4.38

19.41

8.81

0.19

10.92

2.33

 

0.23

0.09

0.02

0.44

 

27.30

45.00

36.46

25.34

41.83

6.93

172.90

0.38

13.14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

62.66

 

 

43.53

1.29

0.74

 

1.44

0.02

0.01

0.55

2.64

0.17

11.03

0.92

0.11

 

 

 

 

0.21

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34.75

0.07

0.12

7.68

0.12

0.03

3.08

4.84

0.03

1.85

3.32

0.11

0.04

12.09

0.09

0.17

0.22

0.11

0.25

0.20

0.20

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

292.86

60.40

16.27

86.05

18.14

15.40

10.25

2.73

12.67

1.93

12.62

4.34

1.93

5.67

5.16

5.24

7.73

7.82

6.39

5.08

3.82

3.23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42.89

1.53

0.17

2.20

0.93

2.44

3.50

0.15

3.82

0.51

 

0.86

 

 

3.05

8.17

7.03

1.54

0.85

1.39

2.50

2.24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

157.56

0.01

0.79

0.86

0.05

1.01

0.26

 

0.01

 

0.36

 

 

2.07

0.91

0.28

2.38

0.20

146.17

0.01

0.09

2.09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.85

0.08

0.03

0.36

0.03

0.03

0.19

 

0.67

 

0.03

0.03

 

 

0.02

0.07

0.03

0.01

0.16

0.06

0.02

0.03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.50

 

 

 

 

 

 

 

6.49

 

 

0.05

0.13

1.82

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

105.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

36.42

 

 

 

20.62

 

 

 

48.07

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57.41

0.32

6.24

0.06

1.73

4.01

8.79

1.66

1.97

5.33

0.36

10.51

0.70

1.35

2.67

1.22

0.91

3.14

2.32

0.99

3.05

0.09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

194.74

10.12

12.72

 

3.07

14.41

39.33

0.75

 

 

8.09

 

 

3.13

9.15

20.51

11.52

15.29

9.16

16.51

10.71

10.28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

36.45

 

 

10.31

 

 

10.93

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

8.39

 

 

6.68

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

23.24

0.95

 

2.90

 

 

 

 

 

 

11.08

 

0.12

 

 

 

 

2.52

 

5.66

 

 

-

Đất chợ

DCH

14.56

0.73

0.82

2.14

3.77

0.20

0.29

0.13

0.65

0.16

1.79

 

0.66

 

 

0.38

0.38

0.40

0.55

0.56

0.44

0.49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16.42

0.89

1.22

0.54

0.82

0.81

0.55

0.29

0.32

0.28

0.64

0.10

0.11

0.38

0.92

1.49

0.53

1.24

1.40

1.89

0.76

1.24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51.49

0.76

1.65

22.87

0.21

0.48

5.18

3.19

0.16

 

10.35

2.40

 

3.44

0.06

 

 

 

 

0.60

0.15

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,128.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190.50

139.83

152.06

137.18

142.75

158.78

138.99

68.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,523.27

180.69

145.12

171.78

90.58

151.78

234.52

126.43

95.89

64.58

98.30

24.25

16.59

122.75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34.56

0.24

0.71

8.90

0.24

0.99

2.16

3.15

0.70

0.48

0.51

3.62

0.20

8.17

0.44

0.79

0.50

0.35

0.85

0.69

0.54

0.30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

39.69

16.53

 

13.07

 

 

4.19

1.39

0.05

 

 

0.33

0.10

0.61

 

 

2.28

 

 

1.11

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.80

0.02

 

 

 

0.02

 

0.21

0.08

0.14

 

0.06

 

0.15

 

 

 

 

 

 

0.12

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

467.21

15.07

28.23

0.16

3.68

13.78

6.13

2.25

1.82

1.61

5.46

 

 

4.27

44.00

24.39

12.55

18.14

234.36

22.74

4.80

23.79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

370.37

 

24.26

1.48

8.27

3.03

2.08

 

 

 

 

0.38

 

 

 

313.71

0.04

 

 

 

17.10

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

80.52

12.17

2.43

12.60

13.94

4.88

0.27

0.27

0.21

 

4.21

0.27

 

0.33

8.97

3.05

5.35

0.15

6.23

1.54

1.16

2.50

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(2

5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

512.94

49.36

24.47

51.89

45.15

51.97

57.36

0.89

0.34

2.76

26.97

2.41

0.02

9.50

46.48

19.60

9.21

53.03

30.50

30.54

0.50

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

438.33

37.73

13.40

44.99

38.45

44.80

50.45

 

0.06

2.06

17.40

1.60

 

8.25

44.17

17.58

7.11

52.11

28.39

29.29

0.50

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30.96

9.92

 

0.99

9.97

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

1.03

3.60

2.48

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30.96

9.92

 

0.99

9.97

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

1.03

3.60

2.48

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90.43

10.90

 

3.34

12.70

4.38

14.37

 

0.02

0.62

5.54

0.50

 

0.50

5.94

0.77

0.41

22.47

1.13

6.82

0.03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

302.21

6.32

13.40

38.83

15.19

38.37

36.08

 

0.04

1.44

11.86

1.10

 

7.75

38.13

15.22

5.11

25.65

24.78

22.47

0.47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.40

6.62

 

1.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.33

3.97

 

0.05

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

0.56

0.39

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74.61

11.63

11.07

6.90

6.70

7.18

6.91

0.89

0.28

0.70

9.57

0.81

0.02

1.25

2.31

2.02

2.10

0.91

2.11

1.25

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.49

 

0.20

0.05

0.09

0.01

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.86

 

0.25

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11.88

1.29

7.17

0.25

1.50

0.55

0.83

0.13

 

 

0.15

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11.46

1.29

7.14

0.15

1.50

0.55

0.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.33

 

 

0.10

 

 

 

0.13

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.31

2.02

2.09

0.91

1.50

1.25

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

51.20

10.34

3.42

6.59

5.11

6.62

6.08

0.68

0.20

0.70

9.37

0.81

0.02

1.25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

230.69

20.82

2.60

42.32

1.50

10.35

18.83

2.50

4.06

0.61

21.14

0.20

 

6.15

15.55

19.58

7.54

23.04

14.86

15.54

2.50

1.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.75

 

 

 

0.37

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

0.03

2.50

2.48

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6.75

 

 

 

0.37

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

0.03

2.50

2.48

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29.84

3.70

0.30

0.17

0.30

2.00

3.64

0.70

1.82

0.12

0.94

0.10

 

1.60

3.12

1.27

0.71

6.37

1.63

0.53

0.53

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

190.59

17.12

2.30

40.32

0.83

7.90

15.19

1.80

2.24

0.49

20.20

0.10

 

4.55

12.34

16.72

6.29

13.78

10.75

15.01

1.97

0.70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.78

 

 

1.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.72

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

0.51

0.39

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2.16

 

 

 

 

 

 

2.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(

…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Loại đất

 

1.79

 

 

1.45

 

0.22

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.79

 

 

1.45

 

0.22

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.35

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.13

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.04

 

 

1.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.06

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK