Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2020/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 115/SXD-KT&VLXD ngày 25/8/2020; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 215/BC-STP ngày 24/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:
7.1. Nguyên tắc bồi thường
7.1. Nguyên tắc bồi thường
a) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm có thông báo thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.
b) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm.
- Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi ở giai đoạn mới thả (1/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) bồi thường 100% đơn giá.
- Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn giữa (trên 1/3-2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 60% đơn giá.
- Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn cuối (trên 2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 10% đơn giá.
c. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất có thể di dời được thì được hỗ trợ chi phí di dời và thiệt hại do di dời gây ra; mức hỗ trợ được xác định bằng 40% đơn giá quy định.
7.2. Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm:
Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi (có phụ biểu 03 gửi kèm theo)
7.3. Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản
- Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017), giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp.
- Trong trường hợp không có các giấy tờ theo (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017) như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng.
- Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
- Quyết định này thay thế một phần nội dung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.
- Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này.
- Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT | Danh mục | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
(i) | Sửa đổi một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc. | ||
IV.1 | Nhà 4 tầng có gác xép | ||
6 | Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.237.305 |
V.2 | Nhà 5 tầng trở lên không có gác xép |
|
|
5 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 4.232.397 |
VI | Tầng tum lợp mái tôn, fobroximang |
|
|
19 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn |
| bỏ |
(ii) | Bãi bỏ một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc. |
| |
V.3 | Nhà biệt thự | bỏ | |
(iii) | Thay thế điểm h, khoản IX.2, mục IX, phần A, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc | ||
h | Giếng khoan |
|
|
1 | Giếng khoan | m | 300.000 |
(iiii) | Sửa đổi, thay thế phần B, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc | ||
B | ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT |
|
|
1 | Atomat 1 pha 10A | bộ | 109.096 |
2 | Atomat 1 pha 16A | bộ | 233.035 |
3 | Atomat 1 pha 20A | bộ | 233.035 |
4 | Atomat 1 pha 32A | bộ | 233.035 |
5 | Atomat 1 pha 6A | bộ | 109.096 |
6 | Atomat 2 pha 15A | bộ | 441.352 |
7 | Atomat 2 pha 20A | bộ | 441.352 |
8 | Atomat 2 pha 30A | bộ | 441.352 |
9 | Atomat 2 pha 40A | bộ | 441.352 |
10 | Atomat 2 pha 50A | bộ | 441.352 |
11 | Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào cột, dầm, trần | m2 | 38.148 |
12 | Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào tường | m2 | 32.018 |
13 | Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic | m2 | 253.422 |
14 | Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo | m2 | 487.425 |
15 | Bảng điện bằng nhựa | cái | 15.000 |
16 | Bao che bằng fibro ép khung gỗ | m2 | 256.313 |
17 | Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ | m2 | 211.050 |
18 | Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ | m2 | 255.157 |
19 | Bao che tôn khung gỗ | m2 | 409.868 |
20 | Bao che ván ghép nẹp xung quanh | m2 | 255.929 |
21 | Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản | m2 | 65.229 |
22 | Bê tông bệ đá 1x2, mác 300 | m3 | 2.133.131 |
23 | Bê tông cầu thang | m3 | 1.817.591 |
24 | Bê tông cọc đá 1x2, mác 300 | m3 | 2.463.597 |
25 | Bê tông cột | m3 | 2.213.223 |
26 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 839.345 |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan... | m3 | 2.072.316 |
28 | Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong | m3 | 2.064.998 |
29 | Bê tông móng | m3 | 1.556.993 |
30 | Bê tông móng cột (gốc cột) | m3 | 1.750.000 |
31 | Bê tông móng giằng néo cột | m3 | 1.750.000 |
32 | Bê tông nền | m3 | 1.230.042 |
33 | Bê tông sàn mái | m3 | 1.698.719 |
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà | m3 | 2.008.064 |
35 | Cầu dao điện loại 20A | bộ | 88.431 |
36 | Cầu dao điện loại 5A | bộ | 62.131 |
37 | Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật) | m3 | 22.891.238 |
38 | Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên | md | 1.700.000 |
39 | Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên | md | 2.970.000 |
40 | Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám) | md | 2.500.000 |
41 | Cầu thang sắt, song sắt hoa văn | m2 | 990.000 |
42 | Cầu thang sắt, song sắt thẳng | m2 | 825.000 |
43 | Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn | md | 1.100.000 |
44 | Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng | md | 880.000 |
45 | Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm | m | 153.280 |
46 | Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm | m | 166.381 |
47 | Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm | m | 127.079 |
48 | Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm | m | 140.180 |
49 | Chấn song cửa sổ bằng Inox 201 | m2 | 327.522 |
50 | Chấn song cửa sổ bằng Inox 304 | m2 | 393.027 |
51 | Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm | m | 144.109 |
52 | Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm | m | 150.660 |
53 | Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm | m | 117.908 |
54 | Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm | m | 124.459 |
55 | Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm | cái | 98.257 |
56 | Chuông điện | cái | 386.418 |
57 | Con tiện bằng bê tông | cái | 32.752 |
58 | Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm | m | 360.274 |
59 | Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm | m | 327.522 |
60 | Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 120-150mm | con | 150.660 |
61 | Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 120-150mm | con | 91.706 |
62 | Con tiện gỗ nhóm II | cái | 350.000 |
63 | Cổng khung thép ống, đan lưới B40 | m2 | 450.000 |
64 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201) | m2 | 1.510.573 |
65 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201) | m2 | 2.130.357 |
66 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201) | m2 | 2.694.278 |
67 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304) | m2 | 1.590.340 |
68 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304) | m2 | 2.250.008 |
69 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304) | m2 | 2.853.813 |
70 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm | m2 | 276.660 |
71 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm | m2 | 270.329 |
72 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm | m2 | 314.210 |
73 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm | m2 | 276.660 |
74 | Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện | m2 | 850.000 |
75 | Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ | m2 | 800.000 |
76 | Công tơ điện 1 pha 1 dây | bộ | 593.582 |
77 | Công tơ điện 1 pha 2 dây | bộ | 593.582 |
78 | Công tơ điện 1 pha 3 dây | bộ | 2.103.891 |
79 | Công tơ điện 3 pha 3 dây | bộ | 2.103.891 |
80 | Công tơ điện 3 pha 4 dây | bộ | 2.103.891 |
81 | Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m | cột | 7.907.623 |
82 | Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m | cột | 7554.740 |
83 | Cột điện bằng gỗ nhóm 4 | cột | 204.161 |
84 | Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m | cột | 2.531.935 |
85 | Cột điện BTCT chữ H, dài 6m | cột | 2.593.732 |
86 | Cột điện BTCT chữ H, dài 7m | cột | 2.655.528 |
87 | Cột điện BTCT chữ H, dài 8m | cột | 3.273.494 |
88 | Cột điện BTCT chữ H, dài 9m | cột | 3.565.187 |
89 | Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm) | cột | 4.801.119 |
90 | Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm) | cột | 6.886.487 |
91 | Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377 mm) | cột | 12.873.394 |
92 | Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm) | cột | 14.275.815 |
93 | Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm) | cột | 20.011.765 |
94 | Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456 mm) | cột | 22.692.188 |
95 | Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m | cột | 1.719.707 |
96 | Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m | cột | 1.923.723 |
97 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m | cột | 2.711.229 |
98 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m | cột | 2.693.730 |
99 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m | cột | 3.343.304 |
100 | Cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm | kg | 20.639 |
101 | Cốt thép cọc, đường kính <= 18 mm | kg | 18.961 |
102 | Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm | kg | 18.855 |
103 | Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm | kg | 22.874 |
104 | Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm | kg | 22.698 |
105 | Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm | kg | 20.747 |
106 | Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm | kg | 19.845 |
107 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm | kg | 20.818 |
108 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm | kg | 19.591 |
109 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm | kg | 19.236 |
110 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm | kg | 20.464 |
111 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm | kg | 19.906 |
112 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm | kg | 19.354 |
113 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm | kg | 21.306 |
114 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm | kg | 19.708 |
115 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm | kg | 19.436 |
116 | Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=10 mm | kg | 19.810 |
117 | Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=18 mm | kg | 19.105 |
118 | Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D >18 mm | kg | 18.575 |
119 | Cửa cuốn (có khe thoáng) | m2 | 2.046.000 |
120 | Cửa cuốn inox chạy cót | m2 | 3.680.000 |
121 | Cửa cuốn mô tơ điện | m2 | 2.292.655 |
122 | Cửa cuốn nhôm chạy cót | m2 | 863.500 |
123 | Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót | m2 | 610.000 |
124 | Cửa đi 02 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm dày 1,1mm-1,5mm, phụ kiện đồng bộ, kính 5mm | m2 | 2.055.900 |
125 | Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính | m2 | 1.100.000 |
126 | Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12 mm | m2 | 1.188.578 |
127 | Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm) | m2 | 2.063.500 |
128 | Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn) | m2 | 998.609 |
129 | Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 1.301.973 |
130 | Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm | m2 | 1.259.600 |
131 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lún, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.821.429 |
132 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.734.914 |
133 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.172.207 |
134 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.110.410 |
135 | Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm | m2 | 2.113.500 |
136 | Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm | m2 | 2.063.500 |
137 | Cửa đi, cửa sổ khung sắt | m2 | 950.000 |
138 | Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.858.506 |
139 | Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.249.503 |
140 | Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt) | m2 | 1.250.000 |
141 | Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.869.629 |
142 | Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.131.422 |
143 | Cửa gỗ công nghiệp | m2 | 2.272.000 |
144 | Cửa gỗ ép 0,9x2,2 m | bộ | 2.475.000 |
145 | Cửa hoa sắt đặc 10x10 mm | m2 | 380.159 |
146 | Cửa hoa sắt đặc 12x12 mm | m2 | 529.365 |
147 | Cửa hoa sắt đặc 14x14 mm | m2 | 642.857 |
148 | Cửa hoa sắt dẹp | m2 | 450.000 |
149 | Cửa hoa sắt hộp 10x10 mm | m2 | 280.159 |
150 | Cửa hoa sắt hộp 12x12 mm | m2 | 322.222 |
151 | Cửa hoa sắt hộp 14x14 mm | m2 | 376.984 |
152 | Cửa hoa sắt, kính chớp lật | m2 | 950.000 |
153 | Cửa hộp nhựa | m2 | 430.000 |
154 | Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn | m2 | 990.000 |
155 | Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn | m2 | 1.320.000 |
156 | Cửa khung gỗ bịt bạt | m2 | 100.000 |
157 | Cửa khung sắt hộp bịt gỗ | m2 | 1.100.000 |
158 | Cửa khung sắt hộp bịt tôn | m2 | 1.263.262 |
159 | Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống | m2 | 1.253.147 |
160 | Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông | m2 | 1.253.147 |
161 | Cửa kính cường lực 10 mm | m2 | 770.000 |
162 | Cửa kính cường lực 12 mm | m2 | 880.000 |
163 | Cửa kính cường lực 15 mm | m2 | 1.815.000 |
164 | Cửa kính cường lực 19 mm | m2 | 3.025.000 |
165 | Cửa kính cường lực 8 mm | m2 | 610.500 |
166 | Cửa lắp bản ván ghép và của tôn khung thép | m2 | 1.180.000 |
167 | Cửa lưới thép, khung sắt hình | m2 | 900.000 |
168 | Cửa nhôm kính cao cấp, sử dụng thanh nhôm không cầu cách nhiệt (độ dầy 1.6mm) và phụ kiện đồng bộ, kính 5mm Việt Nhật | m2 | 3.520.000 |
169 | Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát) | m2 | 1.255.000 |
170 | Cửa nhôm trắng sứ (hầm, trạn bát) | m2 | 1.869.000 |
171 | Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 5 mm | m2 | 1.869.000 |
172 | Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 6,38 mm | m2 | 1.944.000 |
173 | Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 8,38 mm | m2 | 2.019.000 |
174 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5 mm | m2 | 2.400.000 |
175 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38 mm | m2 | 2.475.000 |
176 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38 mm | m2 | 2.550.000 |
177 | Cửa nhôm, kính thường dày 5 mm | m2 | 1.255.000 |
178 | Cửa nhôm, kính thường dày 6,38 mm | m2 | 1.330.000 |
179 | Cửa nhôm, kính thường dày 8,38 mm | m2 | 1.405.000 |
180 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5 mm | m2 | 1.725.247 |
181 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38 mm | m2 | 1.800.247 |
182 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38 mm | m2 | 1.875.247 |
183 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5 mm | m2 | 1.869.000 |
184 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38 mm | m2 | 1.944.000 |
185 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38 mm | m2 | 2.019.000 |
186 | Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm | m2 | 1.000.000 |
187 | Cửa sắt xếp kéo bịt tôn | m2 | 605.000 |
188 | Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6 mm | m2 | 539.000 |
189 | Cửa xếp bằng nhựa | m2 | 285.714 |
190 | Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m) | cái | 540.000 |
191 | Cửa xếp sắt có lá gió | m2 | 500.000 |
192 | Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm | m2 | 920.000 |
193 | Cửa xếp sắt không có lá gió | m2 | 490.000 |
194 | Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt | m2 | 1.154.473 |
195 | Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8 mm | m2 | 1.077.108 |
196 | Cửa sổ Inox bịt kính | m2 | 3.503.571 |
197 | Cửa sổ Inox kính chớp lật | m2 | 3.080.556 |
198 | Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện | m2 | 3.075.000 |
199 | Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5 mm | m2 | 1.864.000 |
200 | Cửa tôn khung gỗ | m2 | 250.000 |
201 | Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3 | m2 | 2.249.000 |
202 | Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5 | m2 | 1.536.000 |
203 | Cửa, cổng inox 201 | kg | 85.000 |
204 | Cửa, cổng inox 304 | kg | 110.000 |
205 | Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió | m2 | 1.150.000 |
206 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió | m2 | 1.450.000 |
207 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió | m2 | 1.900.000 |
208 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió | m2 | 1.600.000 |
209 | Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió | m2 | 1.400.000 |
210 | Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió | m2 | 1.950.000 |
211 | Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió | m2 | 2.350.000 |
212 | Cửa, vách nhôm có khung | m2 | 1.255.000 |
213 | Cửa, vách nhôm không khung | m2 | 700.000 |
214 | Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm | m2 | 834.977 |
215 | Dán gạch vỉ | m2 | 251.199 |
216 | Dán giấy trang trí vào trần gỗ | m2 | 183.057 |
217 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | m2 | 198.246 |
218 | Dán giấy trang trí vào tường gỗ | m2 | 176.725 |
219 | Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường | m2 | 191.914 |
220 | Dán ngói 22 viên/m2 | m2 | 347.988 |
221 | Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 690.415 |
222 | Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 347.988 |
223 | Dán ngói mũi hài | m2 | 389.620 |
224 | Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 389.620 |
225 | Dán ngói vẩy cá | m2 | 419.697 |
226 | Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 419.697 |
227 | Đào móng nhà bằng bằng thủ công | m3 | 323.370 |
228 | Đào móng nhà bằng máy | m3 | 33.224 |
229 | Đắp đất móng bằng thủ công | m3 | 146.037 |
230 | Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột) | m | 74.971 |
231 | Đắp phào chỉ kép (lan can, đầu cột) | m | 93.126 |
232 | Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn | cái | 982.566 |
233 | Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông | cái | 982.566 |
234 | Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn | cái | 687.797 |
235 | Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông | cái | 687.797 |
236 | Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) | cái | 687.797 |
237 | Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả) | cái | 556.787 |
238 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm | md | 5.225 |
239 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm | md | 6.368 |
240 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm | md | 8.722 |
241 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 tnm | md | 13.950 |
242 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x4 mm | md | 21.492 |
243 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6 mm | md | 31.905 |
244 | Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 80.743 |
245 | Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 52.440 |
246 | Di chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 74.657 |
247 | Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 96.333 |
248 | Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ) | cái | 72.178 |
249 | Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo đỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ) | cái | 307.908 |
250 | Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 85 |
251 | Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 78 |
252 | Di chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 165 |
253 | Di chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 37.641 |
254 | Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | tấn | 64.984 |
255 | Di chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công) | tấn | 452.780 |
256 | Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | tấn | 36.276 |
257 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 70.832 |
258 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 47.585 |
259 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 58.845 |
260 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm | m | 30.605 |
261 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp | m2 | 737.730 |
262 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa | m2 | 573.056 |
263 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm | m2 | 1.106.654 |
264 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp | m2 | 2.146.735 |
265 | Gác xép khung dầm bằng sát hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa | m2 | 2.017.257 |
266 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm | m2 | 2.469.156 |
267 | Giá để hàng hóa bằng kẽm | m2 | 294.769 |
268 | Giá để hàng hóa bằng sắt | m2 | 281.670 |
269 | Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt | m | 33.400 |
270 | Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước | md | 33.301 |
271 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x13 mm | m2 | 680.535 |
272 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x26 mm | m2 | 931.574 |
273 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20x20 mm | m2 | 892.953 |
274 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26x50 mm | m2 | 1.433.652 |
275 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x13 mm | m2 | 765.602 |
276 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x26 mm | m2 | 1.048.021 |
277 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20x20 mm | m2 | 1.004.572 |
278 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26x50 mm | m2 | 1.612.859 |
279 | Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao | m2 | 147.330 |
280 | Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4 | m2 | 147.510 |
281 | Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm | m2 | 320.073 |
282 | Hàng rào bằng nứa | md | 4.000 |
283 | Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện | m2 | 641.754 |
284 | Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm | m2 | 515.183 |
285 | Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m | m | 39.449 |
286 | Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m | m | 23.488 |
287 | Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm | m2 | 68.281 |
288 | Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ | m2 | 46.758 |
289 | Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp | m2 | 727.293 |
290 | Hàng rào sắt vuông | m2 | 550.000 |
291 | Hoa thoáng xi măng | m2 | 12.098 |
292 | Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc) | bộ | 395.000 |
293 | Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU | cái | 393.027 |
294 | Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường | cái | 327.522 |
295 | Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU | cái | 347.173 |
296 | Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường | cái | 262.018 |
297 | Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần) | cái | 350.000 |
298 | Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ | cái | 170.000 |
299 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU | cái | 412.678 |
300 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường | cái | 360.274 |
301 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU | cái | 347.173 |
302 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường | cái | 255.467 |
303 | Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo | bộ | 1.111.042 |
304 | Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo | bộ | 1.036.886 |
305 | Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo | bộ | 1.141.940 |
306 | Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp | bộ | 894.753 |
307 | Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC | bộ | 894.753 |
308 | Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình) | cái | 655.045 |
309 | Hộp kẽm 300x600 mm (cao 1,5m) | m | 4.306.824 |
310 | Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis | md | 4.622 |
311 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16 | m | 122.067 |
312 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25 | m | 186.397 |
313 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16 | m | 20.093 |
314 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25 | m | 28.109 |
315 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35 | m | 32.522 |
316 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50 | m | 43.490 |
317 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120 | m | 188.212 |
318 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150 | m | 235.865 |
319 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70 | m | 115.977 |
320 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90 | m | 152.788 |
321 | Kẹp díp DL2 | cái | 148.064 |
322 | Kẹp dưới | cái | 330.000 |
323 | Kẹp hãm từ 35-70 | cái | 159.188 |
324 | Kẹp L | cái | 440.000 |
325 | Kẹp trên | cái | 330.000 |
326 | Kẹp ty | cái | 330.000 |
327 | Khóa cửa loại tay nắm tròn | bộ | 196.513 |
328 | Khóa sàn | cái | 330.000 |
329 | Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni) | m | 575.714 |
330 | Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn) | m | 187.036 |
331 | Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni) | m | 1.070.922 |
332 | Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn) | m | 474.529 |
333 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80 mm | md | 307.000 |
334 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120 mm | md | 432.000 |
335 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135 mm | md | 445.000 |
336 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180 mm | md | 581.000 |
337 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250 mm | md | 818.000 |
338 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80 mm | md | 116.000 |
339 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120 mm | md | 140.000 |
340 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135 mm | md | 198.000 |
341 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180 mm | md | 201.000 |
342 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250 mm | md | 350.000 |
343 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x135 mm | md | 535.000 |
344 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x180 mm | md | 423.000 |
345 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x250 mm | md | 553.000 |
346 | Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn | md | 250.000 |
347 | Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép | md | 480.000 |
348 | Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép | md | 818.000 |
349 | Kính an toàn dày 6,38 mm | m2 | 880.000 |
350 | Kính an toàn dày 8,38 mm | m2 | 1.100.000 |
351 | Kính an toàn dày 10,38 mm | m2 | 1.430.000 |
352 | Kính an toàn dày 12,38 mm | m2 | 1.650.000 |
353 | Kính cường lực loại 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước | m2 | 484.733 |
354 | Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện | m | 777.778 |
355 | Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201 | m | 450.000 |
356 | Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304 | m | 600.000 |
357 | Lan can cầu thang bằng gỗ Lim | md | 1.700.000 |
358 | Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4 | md | 1.416.667 |
359 | Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6 | md | 1.180.556 |
360 | Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12 mm | m2 | 786.054 |
361 | Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox | md | 880.000 |
362 | Lan can cầu thang bằng kính và Inox | md | 2.152.700 |
363 | Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông | md | 1.633.504 |
364 | Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông | md | 648.211 |
365 | Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp | m2 | 650.000 |
366 | Lan can nhựa | md | 850.000 |
367 | Láng granitô cầu thang | m2 | 947.522 |
368 | Láng granitô nền sàn | m2 | 527.803 |
369 | Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4 cm | m2 | 89.603 |
370 | Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5 cm | m2 | 111.715 |
371 | Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4 cm | m2 | 81.275 |
372 | Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5 cm | m2 | 101.331 |
373 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 47.656 |
374 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 65.820 |
375 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 40.224 |
376 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 59.613 |
377 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250 mm | m | 562.025 |
378 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm | m | 654.126 |
379 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350 mm | m | 722.384 |
380 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm | m | 814.387 |
381 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450 mm | m | 867.303 |
382 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500 mm | m | 977.697 |
383 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm | m | 1.004.040 |
384 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm | m | 1.200.584 |
385 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm | m | 1.387.499 |
386 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm | m | 1.518.550 |
387 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm | m | 1.518.550 |
388 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm | m | 28.976 |
389 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm | m | 32.201 |
390 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm | m | 37.961 |
391 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm | m | 42.978 |
392 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm | m | 53.590 |
393 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm | m | 68.148 |
394 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm | m | 89.497 |
395 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm | m | 100.601 |
396 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm | m | 136.929 |
397 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm | m | 165.446 |
398 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm | m | 204.769 |
399 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm | m | 251.328 |
400 | Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm | m | 323.549 |
401 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm | m | 384.808 |
402 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kinh ống D=225 mm | m | 482.857 |
403 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm | m | 595.049 |
404 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280 mm | m | 715.982 |
405 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm | m | 880.956 |
406 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm | m | 1.136.574 |
407 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm | m | 1.451.954 |
408 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm | m | 1.786.420 |
409 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm | m | 2.049.367 |
410 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm) | m | 124.129 |
411 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm) | m | 144.042 |
412 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm) | m | 181.269 |
413 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm) | m | 222.493 |
414 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm) | m | 285.175 |
415 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm) | m | 346.525 |
416 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm) | m | 431.246 |
417 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm) | m | 587.360 |
418 | Lát đá bậc cầu thang | m2 | 1.371.492 |
419 | Lát đá bậc tam cấp | m2 | 1.362.297 |
420 | Lát đá mặt bệ các loại | m2 | 1.401.657 |
421 | Lát gạch chỉ | m2 | 122.750 |
422 | Lát gạch chỉ dày 110 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 260.563 |
423 | Lát gạch chỉ dày 110 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 250.940 |
424 | Lát gạch chỉ dày 55 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 130.198 |
425 | Lát gạch chỉ dày 55 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng | m2 | 125.386 |
426 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm | m2 | 156.100 |
427 | Lát gạch chống trơn | m2 | 180.763 |
428 | Lát gạch đất nung 300x300 mm | m2 | 167.383 |
429 | Lát gạch đất nung 400x400 mm | m2 | 198.008 |
430 | Lát gạch thẻ | m2 | 171.971 |
431 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000x1000 mm | m2 | 1.118.549 |
432 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 300x300 mm | m2 | 1.147.694 |
433 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400x400 mm | m2 | 1.150.205 |
434 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500x500 mm | m2 | 1.131.433 |
435 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600x600 mm | m2 | 1.118.549 |
436 | Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800x800 mm | m2 | 1.118.549 |
437 | Lát nền đá xẻ | m2 | 1.098.659 |
438 | Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5 cm | m2 | 178.719 |
439 | Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5 cm | m2 | 186.295 |
440 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000x1000 mm | m2 | 1.806.345 |
441 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400x400 mm | m2 | 1.838.002 |
442 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500x500 mm | m2 | 1.819.230 |
443 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600x600 mm | m2 | 1.806.345 |
444 | Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800x800 mm | m2 | 1.806.345 |
445 | Lát nền gỗ công nghiệp | m2 | 736.056 |
446 | Lát nền gỗ tự nhiên | m2 | 1.546.899 |
447 | Lát nền loại gạch: 100x100 mm | m2 | 180.715 |
448 | Lát nền loại gạch 200x200 mm | m2 | 181.617 |
449 | Lát nền loại gạch: 250x250 mm | m2 | 190.401 |
450 | Lát nền loại gạch 250x400 mm | m2 | 227.037 |
451 | Lát nền loại gạch 600x600 mm | m2 | 383.768 |
452 | Lát nền loại gạch 800x800 mm | m2 | 415.513 |
453 | Lát nền loại gạch 1000x1000 mm | m2 | 706.313 |
454 | Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 1.361.797 |
455 | Lót cót ép | m2 | 54.709 |
456 | Lưới B40 | m2 | 28.000 |
457 | Lưới chống nắng | m2 | 45.853 |
458 | Lưới inox chống muỗi, côn trùng | m2 | 100.000 |
459 | Lưới thép chống muỗi, côn trùng | m2 | 50.000 |
460 | Lưu điện (P1000) | bộ | 4.620.000 |
461 | Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ) | m2 | 501.123 |
462 | Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ) | m2 | 397.784 |
463 | Mái che bằng ngói fibre xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ) | m2 | 301.123 |
464 | Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm) | m2 | 530.644 |
465 | Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm) | m2 | 615.248 |
466 | Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm) | m2 | 741.844 |
467 | Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm) | m2 | 772.192 |
468 | Mái đầm xỉ, cốt tre | m2 | 47.833 |
469 | Mái gỗ (đã có hệ khung giàn) | m2 | 314.000 |
470 | Mái kính cường lực | m2 | 899.541 |
471 | Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm) | m2 | 465.769 |
472 | Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ | m2 | 13.000 |
473 | Mái ngói 22 viên/m2 (chưa tính khung mái) | m2 | 232.000 |
474 | Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng (chưa tính khung) | m2 | 315.000 |
475 | Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng (chưa tính khung) | m2 | 354.000 |
476 | Mái tôn xốp chống nóng (chưa tính khung) | m2 | 378.000 |
477 | Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU | cái | 1.179.080 |
478 | Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường | cái | 1.113.576 |
479 | Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU | cái | 1.048.071 |
480 | Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường | cái | 982.566 |
481 | Máng xối, máng nước bằng Inox | md | 200.000 |
482 | Máng xối, máng nước bằng tôn | md | 140.000 |
483 | Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II | m2 | 775.000 |
484 | Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 527.000 |
485 | Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV | m2 | 240.000 |
486 | Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5 cm | 1m2 | 307.000 |
487 | Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5 cm | 1m2 | 233.000 |
488 | Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường | 1m2 | 279.000 |
489 | Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT | 1m2 | 381.000 |
490 | Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg) | Chiếc | 5.530.000 |
491 | Nẹp gỗ công nghiệp | md | 40.000 |
492 | Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30x10 | md | 35.000 |
493 | Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30x10 | md | 28.000 |
494 | Nẹp tường ốp nhựa | md | 30.000 |
495 | Ổ cắm điện ba | cái | 62.000 |
496 | Ổ cắm điện đôi | cái | 49.500 |
497 | Ổ cắm điện đơn | cái | 31.000 |
498 | Ổ thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni) | m2 | 384.605 |
499 | Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm | m2 | 1.097.476 |
500 | Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm | m2 | 839.612 |
501 | Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm | m2 | 968.545 |
502 | Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm | m2 | 1.896.851 |
503 | Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm | m2 | 1.638.988 |
504 | Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm | m2 | 1.767.920 |
505 | Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện | m2 | 971.774 |
506 | Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện | m2 | 827.142 |
507 | Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 1.645.670 |
508 | Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2 | m2 | 1.601.489 |
509 | Ốp đá giả granit vào trụ, cột | m2 | 2.098.538 |
510 | Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can | m2 | 2.098.538 |
511 | Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột | m2 | 1.232.891 |
512 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | m2 | 2.103.467 |
513 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can | m2 | 1.232.891 |
514 | Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 1.645.670 |
515 | Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2 | m2 | 1.601.489 |
516 | Ốp đá mài tường, trụ cột | m2 | 661.546 |
517 | Ốp đá rối tường, trụ cột | m2 | 1.035.288 |
518 | Ốp đá xẻ tường, trụ cột | m2 | 2.356.052 |
519 | Ốp gạch thẻ vào tường, trụ, cột, lan can loại 60x240 mm | m2 | 317.214 |
520 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300 mm | m2 | 308.332 |
521 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400 mm | m2 | 319.473 |
522 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500 mm | m2 | 332.343 |
523 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150 mm | m2 | 326.722 |
524 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300 mm | m2 | 325.602 |
525 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500 mm | m2 | 335.408 |
526 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500 mm | m2 | 326.212 |
527 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 150x200 mm | m2 | 337.692 |
528 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x200 mm | m2 | 337.692 |
529 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x300 mm | m2 | 341.306 |
530 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x350 mm | m2 | 332.127 |
531 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x400 mm | m2 | 332.127 |
532 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x450 mm | m2 | 323.732 |
533 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 300x450 mm | m2 | 323.732 |
534 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm | m2 | 323.732 |
535 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm | m2 | 323.732 |
536 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm | m2 | 448.483 |
537 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm | m2 | 387.566 |
538 | Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên | m2 | 1.313.444 |
539 | Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 1.452.160 |
540 | Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 1.452.160 |
541 | Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 880.886 |
542 | Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp) | m2 | 880.886 |
543 | Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10 mm | m2 | 1.187.727 |
544 | Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6 mm | m2 | 1.007.224 |
545 | Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8 mm | m2 | 1.058.796 |
546 | Ốp chân tường gỗ nhóm 2 | m2 | 1.751.983 |
547 | Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương | m2 | 1.103.068 |
548 | Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực | m2 | 1.168.809 |
549 | Ốp tường thạch cao | m2 | 446.280 |
550 | Ốp tường tranh 3D | m2 | 2.263.348 |
551 | Ốp tường tre trúc | m2 | 642.871 |
552 | Ốp tường, trụ, cột bằng mica | m2 | 834.977 |
553 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan | m3 | 121.771 |
554 | Phào chân tường | md | 79.000 |
555 | Phào cổ cổ trần bằng bê tông | md | 97.571 |
556 | Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa | md | 210.000 |
557 | Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên | md | 250.000 |
558 | Phào cổ cổ trần bằng thạch cao | md | 45.000 |
559 | Phào lưng tường | md | 110.000 |
560 | Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm | bộ | 655.045 |
561 | Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm | bộ | 556.787 |
562 | Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm | bộ | 491.284 |
563 | Quạt thông gió 200x200mm (âm tường) | cái | 230.000 |
564 | Quạt thông gió 250x250mm (âm tường) | cái | 235.000 |
565 | Quạt thông gió 300x300mm (âm tường) | cái | 240.000 |
566 | Quạt thông gió 350x350mm (âm tường) | cái | 305.000 |
567 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà | m2 | 14.394 |
568 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm | m2 | 106.535 |
569 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm | m2 | 141.136 |
570 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm | m2 | 176.000 |
571 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm | m2 | 210.410 |
572 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm | m2 | 245.228 |
573 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm | m2 | 98.625 |
574 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm | m2 | 132.105 |
575 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 164.836 |
576 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm | m2 | 197.017 |
577 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm | m2 | 229.607 |
578 | Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc) | m2 | 2.475.000 |
579 | Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt) | m2 | 570.000 |
580 | Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc) | m2 | 680.000 |
581 | Rèm màn gỗ lá dọc | m2 | 1.900.000 |
582 | Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu | m2 | 850.000 |
583 | Rèm màn nhựa giả gỗ | m2 | 700.000 |
584 | Rèm màn tre | m2 | 700.000 |
585 | Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả) | m2 | 974.306 |
586 | Sàn bê tông cốp thép (đã trát và vôi ve) | m2 | 911.073 |
587 | Sàn gỗ công nghiệp | m2 | 356.246 |
588 | Sàn nhựa giả gỗ dán keo | m2 | 850.000 |
589 | Sàn ốp gỗ nhóm II | m2 | 1.650.000 |
590 | Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 980.000 |
591 | Sàn ốp gỗ nhóm IV | m2 | 650.000 |
592 | Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20 mm) | m2 | 203.238 |
593 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m | m3 | 12.324.657 |
594 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m | m3 | 12.417.414 |
595 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m | m3 | 12.149.921 |
596 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m | m3 | 12.401.520 |
597 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vi kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m | m3 | 12.470.003 |
598 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m | m3 | 12.546.679 |
599 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m | m3 | 11.847.272 |
600 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m | m3 | 12.368.484 |
601 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m | m3 | 12.527.845 |
602 | Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình | kg | 25.019 |
603 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m | kg | 36.196 |
604 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m | kg | 33.306 |
605 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m | kg | 31.825 |
606 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m | kg | 33.180 |
607 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m | kg | 31.591 |
608 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m | kg | 30.254 |
609 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 53.888 |
610 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 52.017 |
611 | Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu) | bộ | 458.531 |
612 | Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu) | bộ | 655.045 |
613 | Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim | m | 39.303 |
614 | Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4 | m | 32.752 |
615 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | cái | 56.606 |
616 | Tháo dỡ bồn tắm | cái | 147.633 |
617 | Tháo dỡ chậu rửa | cái | 32.809 |
618 | Tháo dỡ công tơ điện | cái | 36.089 |
619 | Tháo dỡ điều hòa | cái | 169.817 |
620 | Tháo dỡ đồng hồ nước | cái | 53.042 |
621 | Tháo dỡ gương nhà tắm | cái | 31.764 |
622 | Tháo dỡ kết cấu gỗ | m3 | 534.925 |
623 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép | Tấn | 1.839.686 |
624 | Tháo dỡ mái tôn cao | m2 | 8.491 |
625 | Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp | cái | 63.527 |
626 | Tháo dỡ quạt ốp tường | cái | 131.229 |
627 | Tháo dỡ quạt thông gió trên tường | cái | 49.212 |
628 | Tháo dỡ quạt trần | cái | 65.615 |
629 | Tháo dỡ quạt treo tường | cái | 49.212 |
630 | Tháo dỡ téc nước | cái | 147.633 |
631 | Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính | cái | 269.353 |
632 | Tháo dỡ tủ bếp các loại | cái | 269.353 |
633 | Tháo dỡ tường gỗ | m2 | 11.321 |
634 | Trần Alumi, khung xương sắt hộp | m2 | 331.872 |
635 | Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm | m2 | 312.437 |
636 | Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm | m2 | 447.685 |
637 | Trần cót ép | m2 | 114.424 |
638 | Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic | m2 | 683.133 |
639 | Trần gỗ dán, ván ép | m2 | 215.029 |
640 | Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5 cm đã có sơn PU | m2 | 783.948 |
641 | Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU | m2 | 643.528 |
642 | Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge) | m2 | 491.141 |
643 | Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4) | m2 | 192.363 |
644 | Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm) | m2 | 255.914 |
645 | Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4) | m2 | 201.929 |
646 | Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm) | m2 | 265.481 |
647 | Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm) | m2 | 440.215 |
648 | Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4) | m2 | 161.143 |
649 | Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4) | m2 | 163.863 |
650 | Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương | m2 | 192.363 |
651 | Trần ốp bằng nệm xốp cách âm | m2 | 554.330 |
652 | Trần ốp gỗ nhóm II | m2 | 2.500.000 |
653 | Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 1.400.000 |
654 | Trần ốp gỗ nhóm IV | m2 | 950.000 |
655 | Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép | m2 | 358.599 |
656 | Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép | m2 | 351.798 |
657 | Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng | m2 | 173.434 |
658 | Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ | m2 | 215.559 |
659 | Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5 cm | m2 | 544.144 |
660 | Trần vôi rơm | m2 | 216.953 |
661 | Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá) | m2 | 256.091 |
662 | Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ) | m2 | 256.091 |
663 | Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường | m2 | 4.599.535 |
664 | Trang trí tranh đắp xi măng trên tường | m2 | 3.547.661 |
665 | Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá) | m2 | 157.224 |
666 | Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ) | m2 | 157.224 |
667 | Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường | m2 | 426.690 |
668 | Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường | m2 | 641.776 |
669 | Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường | m2 | 479.962 |
670 | Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường | m2 | 693.751 |
671 | Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50 | m2 | 311.000 |
672 | Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang | m2 | 1.083.916 |
673 | Trát granitô trụ, cột | m2 | 643.891 |
674 | Trát trần | m2 | 167.334 |
675 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang | m2 | 173.465 |
676 | Trát tường ngoài | m2 | 92.984 |
677 | Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ) | m2 | 134.622 |
678 | Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối (nhà, lăng mộ) | m2 | 134.622 |
679 | Trát xà dầm | m2 | 121.358 |
680 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm II | cái | 2.000.000 |
681 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | cái | 1.200.000 |
682 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm II | cái | 3.400.000 |
683 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm m (trừ gỗ dổi) | cái | 4.300.000 |
684 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II | cái | 6.800.000 |
685 | Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II (trừ gỗ dổi) | cái | 6.000.000 |
686 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120 cm | cái | 4.140.374 |
687 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120 cm | cái | 4.943.730 |
688 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120 cm | cái | 5.561.697 |
689 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110 cm | cái | 2.471.865 |
690 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120 cm | cái | 3.707.798 |
691 | Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120 cm | cái | 4.325.764 |
692 | Trụ cột cầu thang Inox 201 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ) | cái | 111.357 |
693 | Trụ cột cầu thang Inox 304 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ) | cái | 117.908 |
694 | Trụ thang bằng Inox 201 | cái | 445.263 |
695 | Trụ thang bằng Inox 304 | cái | 900.000 |
696 | Tủ bếp gỗ dổi | md | 5.200.000 |
697 | Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | md | 4.000.000 |
698 | Tủ bếp gỗ nhóm IV | md | 3.400.000 |
699 | Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5 mm | md | 1.400.000 |
700 | Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim | m3 | 1.965.133 |
701 | Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3, 4 | m3 | 1.375.593 |
702 | Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính | m3 | 1.244.584 |
703 | Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy | m2 | 17.409 |
704 | Tường ốp gỗ nhóm II | m2 | 850.000 |
705 | Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi) | m2 | 570.000 |
706 | Tường ốp gỗ nhóm IV | m2 | 650.000 |
707 | Vách bằng phên tre nứa các loại | m2 | 255.929 |
708 | Vách gỗ nhóm 2 | m2 | 783.214 |
709 | Vách gỗ nhóm 3-4 | m2 | 361.775 |
710 | Vách hợp kim nhôm | m2 | 1.690.663 |
711 | Vách kính khung nhôm kính màu | m2 | 1.309.600 |
712 | Vách kính khung nhôm kính trắng | m2 | 1.259.600 |
713 | Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge) | m2 | 440.493 |
714 | Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25x50 mm, sơn tĩnh điện | m2 | 1.603.866 |
715 | Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25x50 mm, sơn tĩnh điện | m2 | 1.905.665 |
716 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 1.509.376 |
717 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp) | m2 | 1.285.929 |
718 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm) | m2 | 1.207.501 |
719 | Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp) | m2 | 1.028.744 |
720 | Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín | m2 | 1.314.000 |
721 | Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp | m2 | 1.857.054 |
722 | Vách thạch cao cách âm, khung xương | m2 | 895.870 |
723 | Vách thạch cao, khung xương | m2 | 476.198 |
724 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.650.000 |
725 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.870.000 |
726 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 2.090.000 |
727 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.045.000 |
728 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.265.000 |
729 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 935.000 |
730 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.045.000 |
731 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 1.815.000 |
732 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 2.860.000 |
733 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 770.000 |
734 | Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8 mm (bao gồm cả phụ kiện) | m2 | 880.000 |
735 | Vách, tường ốp nỉ | m2 | 2.680.755 |
736 | Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang | m2 | 223.193 |
737 | Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn | m2 | 324.958 |
738 | Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật | m2 | 165.685 |
739 | Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan | m2 | 159.255 |
740 | Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái | m2 | 154.596 |
741 | Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng | m2 | 148.974 |
742 | Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng | m2 | 195.330 |
743 | Ván khuôn đổ bê tông cọc | m2 | 81.368 |
744 | Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng | m2 | 101.187 |
745 | Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6 | m2 | 463.284 |
746 | Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống | m2 | 327.802 |
747 | Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm | m2 | 479.638 |
748 | Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3, 4 | m2 | 579.565 |
749 | Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6 | m2 | 391.294 |
750 | Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò | kg | 8.176 |
751 | Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát) | m3 | 1.758.314 |
752 | Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát) | m3 | 1.592.515 |
753 | Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát) | m3 | 1.835.919 |
754 | Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa | md | 268.000 |
755 | Xây móng đá hộc | m3 | 1.205.316 |
756 | Xây móng gạch chỉ 65x105x220 mm | m3 | 1.402.635 |
757 | Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300 mm | m3 | 1.675.885 |
758 | Xây trụ, cột gạch chỉ 65x105x220 mm | m3 | 1.885.415 |
759 | Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300 mm | m3 | 1.902.308 |
760 | Xây tường đá hộc | m3 | 1.276.073 |
761 | Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D110 mm | m3 | 1.774.366 |
762 | Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D220 mm | m3 | 1.583.128 |
763 | Xây tường gạch hoa thoáng | m2 | 17.409 |
764 | Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm | m3 | 1.760.793 |
765 | Xếp đá khan không chít mạch | m3 | 738.922 |
766 | Xếp gạch xỉ khan | m3 | 953.000 |
767 | Xếp gạch xi măng khan | m3 | 953.000 |
768 | Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương | m3 | 1.258.129 |
769 | Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương | m3 | 1.258.129 |
770 | Xí bệt | cái | 1.800.000 |
771 | Xí xổm | cái | 310.000 |
772 | Tiểu nam | cái | 650.000 |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG PHẦN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị | Đơn giá chưa VAT (đồng) |
1 | Thép góc | Kg | 15.700 |
2 | Thép hình | Kg | 15.700 |
3 | Thép tấm | Kg | 15.700 |
4 | Thép tròn <=10mm | Kg | 12.865 |
5 | Thép tròn <=18mm | kg | 12.715 |
6 | Thép tròn >18mm | kg | 12.715 |
7 | Inox 201 | kg | 47.000 |
8 | Inox 304 | kg | 95.000 |
9 | Kính mờ dày 5mm | m2 | 310.000 |
10 | Kính trắng dày 5mm | m2 | 225.000 |
11 | Lưới thép B40 (sợi thép 3,5mm, mạ kẽm, khổ 1,8m) | m2 | 77.900 |
12 | Ngói 22V/m2 | viên | 6.190 |
13 | Ngói bò | viên | 15.130 |
14 | Gạch chỉ | viên | 1.126 |
15 | Gạch đất nung 300x300 mm | m2 | 81.000 |
16 | Gạch đất nung 400x400 mm | m2 | 107.000 |
17 | Gạch lát bậc cầu thang | m2 | 125.000 |
18 | Gạch lát 1000x1000mm | m2 | 504.800 |
19 | Gạch lát 200x200mm | m2 | 120.000 |
20 | Gạch lát 250x400mm | m2 | 90.000 |
21 | Gạch lát 600x600mm | m2 | 247.273 |
22 | Gạch lát 800x800mm | m2 | 276.364 |
23 | Gạch ốp tường 150x200mm | m2 | 89.091 |
24 | Gạch ốp tường 200x200mm | m2 | 89.091 |
25 | Gạch ốp tường 200x300mm | m2 | 106.364 |
26 | Gạch ốp tường 250x350mm | m2 | 106.364 |
27 | Gạch ốp tường 250x400mm | m2 | 106.364 |
28 | Gạch ốp tường 250x450mm | m2 | 106.364 |
29 | Gạch ốp tường 300x450mm | m2 | 106.364 |
30 | Gạch ốp tường 350x450mm | m2 | 106.364 |
31 | Đá granit, hoa cương nhân tạo | m2 | 1.280.000 |
32 | Đá granit, hoa cương tự nhiên | m2 | 750.000 |
33 | Tôn múi dày 0,42 ly | m2 | 161.109 |
34 | Tôn xốp dày 0,42 ly | m2 | 247.446 |
35 | Tôn úp nóc khổ 400, dày 0,42mm | m2 | 61.818 |
36 | Tôn giả ngói 0,42mm | m2 | 95.000 |
37 | Tôn xốp có dán giấy bạc dày 0,42mm | m2 | 268.182 |
38 | Trần thạch cao | m2 | 154.023 |
39 | Vách nhôm sơn tĩnh điện | m2 | 1.350.000 |
Giải thích:
Phần đơn giá bồi thường chi tiết tại Phụ lục số 01, có sử dụng đơn giá một số vật liệu cơ bản như trên để xây dựng đơn giá. Trong thực tế đối với những vật liệu có đơn giá thấp hơn so với đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này thì sử dụng đơn giá ban hành kèm theo quyết định này để lập, phê duyệt phương án bồi thường; Đối với trường hợp vật liệu có đơn giá cao hơn so với đơn giá được ban hành thì UBND các địa phương thực hiện việc xây dựng bổ sung theo nội dung quy định tại khoản 2, Điều 3 Quyết định này.
Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
I. Sửa đổi đơn vị tính:
Tại số thứ tự 8, mục VI. Đơn giá bồi thường cây trồng lấy nhựa, lấy gỗ, lấy vỏ, phần B. Đơn giá bồi thường cây trồng, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi sửa đổi như sau:
STT | Tên cây, nhóm cây | Tiêu chuẩn quy định | Ký hiệu | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) |
8 | Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha | Đường kính thân cây đo ở vị trí 1,3m ≥ 10cm | A | m3 | 800.000 |
II. Thay thế mục C. Đơn giá bồi thường thủy sản, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi
C. Đơn giá bồi thường vật nuôi là đối tượng thủy sản nuôi trồng
(1) Đối với nuôi theo phương thức quảng canh cải tiến
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha: 4.089 đồng/m2 mặt nước.
- Diện tích lớn hơn 10 ha: 2.940 đồng/m2 mặt nước.
(2) Đối với nuôi theo phương thức bán thâm canh
- Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua biển, Cá biển, Ghẹ) là: 6.390 đồng/m2 mặt nước.
- Các đối tượng thủy sản biển khác: 4.980 đồng/m2 mặt nước.
- Đối với các loài nuôi có giá trị kinh tế (gồm Baba, Ếch, Lươn, Cua đồng, Ốc nhồi, Rươi): 4.850 đồng/m2 mặt nước.
- Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 3.960 đồng/m2 mặt nước.
(3) Đối với nuôi theo phương thức thâm canh
- Các đối tượng thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Ghẹ) là: 10.607 đồng/m2 mặt nước.
- Các đối tượng thủy sản nuôi trồng khác là: 7.923 đồng/m2 mặt nước.
- Đối với các đối tượng thủy sản nuôi có giá trị kinh tế (gồm Ba Ba, Ếch, Lươn) là: 6.200 đồng/m2 mặt nước.
- Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 5.000 đồng/m2 mặt nước.
(4) Đối với sản xuất ương dưỡng thủy sản làm giống
- Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao, có giá trị kinh tế (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Baba, Ếch, Lươn) là: 6.260 đồng/m2 mặt nước.
- Các loài thủy sản khác là: 4.600 đồng/m2 mặt nước.
(5) Đối với các đối tượng thủy sản nuôi bãi triều
5.1. Đối với các loài thủy sản có giá trị (gồm Ngao, Nghêu, Sò): 2.556 đồng/m2 mặt nước.
5.2. Đối với các loài thủy sản khác: 2.428 đồng/m2 mặt nước.
5.3. Đối với tài sản là nuôi Hà treo dây:
a. Điều kiện áp dụng
- Mỗi một dây treo phải đảm bảo từ 6 đến 8 giá thể bám/dây, trường hợp không đủ giá thể trên một dây sẽ đo đếm và tính bằng giá trị % tương đương so với đơn giá.
- Môi trường sống: Phải đảm bảo nuôi ở vùng bãi triều có nước thủy triều lên xuống thường xuyên có độ mặn tương ứng 3 ÷ 30‰ (phần nghìn).
- Mỗi m2 (mét vuông) treo không quá 16 dây treo (dây cách dây không nhỏ hơn 20cm, hàng cách hàng không nhỏ hơn 25cm); đối với phần dây treo vượt định mức chỉ hỗ trợ bằng chi phí vật liệu đầu tư ban đầu là 2.045 đồng/dây.
b. Đơn giá
- Thời gian nuôi treo dây từ 0 đến dưới 3 tháng xác định đơn giá bằng 100% vật liệu và 20% công lao động (bao gồm chi phí làm giàn, làm dây treo và công chăm sóc, bảo vệ), mức cụ thể: là 2.352 đồng/dây treo.
- Thời gian nuôi treo dây từ 3 đến dưới 6 tháng xác định đơn giá bằng 40% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 4.600 đồng/dây treo.
- Thời gian nuôi treo dây từ 6 đến dưới 9 tháng, xác định đơn giá bằng 60% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 6.902 đồng/dây treo.
- Thời gian nuôi từ 9 tháng đến dưới 12 tháng, xác định đơn giá bằng 10% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 1.150 đồng/dây treo.
- Thời gian nuôi trên 12 tháng: Không bồi thường, hỗ trợ, người nuôi trồng tự thu hoạch trả lại mặt bằng theo quy định. Đơn giá trên đã bao gồm các chi phí: Cải tạo bãi nuôi, vật tư, nhân công chăm sóc, thu hoạch, quản lý bảo vệ và các chi phí khác trong quá trình nuôi Hà treo dây.
Giải thích:
I. Quy định về hình thức nuôi theo Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.
TT | Đối tượng | Hình thức nuôi | Thời gian nuôi (tháng) | Mật độ (con/m2) | Quy cỡ giống (con/cm) |
I | Cá nước ngọt |
|
|
|
|
1 | Cá rô phi | QCCT trong ao | 7 | <2 | ≥ 5 |
BTC trong ao | 7 | 2,5 | ≥ 5 | ||
TC trong ao | 7 | 4 | ≥ 5 | ||
2 | Cá rô đồng | QCCT trong ao | 8 | < 15 | ≥ 5,1 |
BTC trong ao | 8 | 15 | ≥ 5,1 | ||
TC trong ao | 8 | 50 | ≥ 5,1 | ||
3 | Nuôi ghép các loại (trắm, mè, chép, rô phi...) | QCCT trong ao | 10 | < 2 | Từ ≥ 4 - 12 cm. |
BTC trong ao | 10 | 2,5 | |||
TC trong ao | 10 | 3 | |||
4 | Tôm càng xanh | QCCT trong ao | 6 | < 15 | ≥ 2 |
BTC trong ao | 6 | 15 | ≥ 2 | ||
TC trong ao | 6 | 20 | ≥ 2 | ||
II | Cá biển |
|
|
|
|
1 | Cá biển các loại (Song, vược, hồng mỹ, chim vây vàng...) | QCCT trong ao | 10 | < 1 | Từ ≥ 8 - 12 cm. |
BTC trong ao | 10 | 1,5 | |||
TC trong ao | 10 | 3 | |||
III | Giáp xác các loại |
|
|
|
|
1 | Tôm chân trắng | QCCT trong ao | 3 | < 25 | P12-P15 |
BTC trong ao | 3 | 26-119 | |||
TC trong ao | 3 | ≥ 120 | |||
2 | Tôm sú | QCCT trong ao | 4 | < 15 | P12-P15 |
BTC trong ao | 4 | 15 | |||
TC trong ao | 4 | 25 | |||
3 | Cua biển | QCCT trong ao | 5 | < 0,5 | ≥ 1,2 |
BTC trong ao | 5 | < 1 | ≥ 1,2 | ||
TC trong ao | 5 | ≥ 1,5 | ≥ 1,2 |
Trong đó: TC, BTC, QCCT: Thâm canh, Bán thâm canh, Quảng canh cải tiến.
II. Cách tính toán điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với vật nuôi trong nuôi trồng thủy sản để thay thế đơn giá bồi thường đã ban hành tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND dựa trên hệ số trượt giá
1. Cơ sở và căn cứ tính toán
- Bộ đơn giá đơn giá bồi thường đối với vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được tính toán, xây dựng trên cơ sở kế thừa bộ đơn giá cũ ban hành tại Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND đã được áp dụng bồi thường ổn định, phù hợp với điều kiện thực tế trong giai đoạn 2015 - 2019 và nhân với “Chỉ số trượt giá”
- Chỉ số trượt giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng so với năm gốc 2015 so với năm 2019 theo số liệu thống kê từ năm 2015 - 2019) làm căn cứ tính toán.
2. Phương pháp tính toán
Khi có sự biến động tăng hoặc giảm giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng thì được điều chỉnh đơn giá trong bảng giá trên bằng hệ số tính theo chỉ số điều chỉnh theo công thức sau:
Gt = G x Kt
Trong đó:
- Gt: Là đơn giá tại thời điểm tính toán xây dựng bộ đơn giá bồi thường
- G: Là đơn giá trong bảng giá (Theo QĐ 4234)
- Kt: Là hệ số điều chỉnh được tính như sau: Kt = Ct/C
Trong đó:
+ Ct: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019.
+ C: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015.
3. Ví dụ tính toán cho 1 phương thức nuôi bán thâm canh:
- Chỉ số giá chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015 là: 138,97
- Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019 là: 177,58;
- Đơn giá tại Quyết định số 4234 tại thời điểm năm 2015 nuôi các loài thủy sản (theo phương thức bán thâm canh) có giá trị kinh tế cao (gồm tôm, cua, cá biển) là 5.000 đồng/m2 ta có: Kt = 177,58/138,97 = 1,2778
Gt = 5.000 đồng/m2 x 1,2778 = 6.398 đồng/m2
Kết quả đơn giá xây dựng mới tại thời điểm tính toán bồi thường là: 6.398 đồng/m2.
- 1Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 18/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi bởi Quyết định 32/2020/QĐ-UBND)
- 1Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 9Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 18/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 14Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 32/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra