Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 410/TTr-SXD ngày 24/12/2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 311/BC-STP ngày 20/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:

1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

2. Đơn giá bồi thường công trình giao thông.

3. Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông.

4. Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.

5. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; cây trồng; vật nuôi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.

1. Quyết định này thay thế Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015, các văn bản khác đã ban hành trước đây có nội dung và đơn giá trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

2. Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

3. Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1, Quyết định này.

4. Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về chính sách và giá nhân công, nguyên, nhiên, vật liệu, năng lượng làm tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt bổ sung các danh mục đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở lấy ý kiến tham gia bằng văn bản của sở chuyên ngành đối với đơn giá được xác định trước khi quyết định.

3. Giao Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào công tác bồi thường thực tế của các dự án để quyết định việc thu hồi, thanh lý các tài sản đã được bồi thường nhằm giảm kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- V0-4, Các CVTH VP
- Lưu: VT, XD4;
50bQĐ12-21

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BỘ ĐƠN GIÁ

BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

QUY ĐỊNH

VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 45/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

PHẦN I

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng

1. Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

2. Đơn giá bồi thường chỉ được áp dụng để lập phương án bồi thường và phải đảm bảo tính đúng, tính đủ phù hợp với từng địa phương trên địa bàn tỉnh.

3. Quy định này quy định đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc;

công trình giao thông; công trình bưu chính viễn thông; công trình công nghiệp (tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị); công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi, cụ thể:

Phần I:  Quy định áp dụng

Phần II: Đơn giá bồi thường

Chương I:Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

Chương II:  Đơn giá bồi thường công trình giao thông.

Chương III: Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông

Chương IV: Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.

Chương V: Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi.

II. Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản

1. Đối với nhà, công trình kiến trúc

1.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

ĐGBT = ĐG x KKV

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản nhà, công trình kiến trúc.

- ĐG: Đơn giá nhà, công trình kiến trúc quy định trong bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 1.2 mục này).

1.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc quy định tại mục A, Chương

I, Phần II ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:

+ Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

KKV1 = 1,00.

+ Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).

KKV2 = 0,95.

+ Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).

KKV3 = 1,03.

+ Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).

KKV4 = 1,15.

+ Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện  Bình  Liêu;  các  xã:  Kỳ Thượng, Đồng  Sơn  thuộc huyện  Hoành  Bồ; phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).

KKV5 = 1,30.

+ Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.

KKV6 = 1,75.

+ Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).

KKV7 = 2,20.

1.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, di dời được như: Cửa, máy điều hòa, bình nóng lạnh, tường gỗ, kết cấu thép….thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, di dời. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào thực tế để quyết định việc bồi thường các tài sản này.

- Quy định cách đo diện tích sàn nhà như sau:

+ Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà.

+ Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau và mép ngoài tường hai bên của nhà và phần diện tích ban công, lô gia, sê nô (nếu có).

+ Nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép: Đo theo diện tích của sàn mái bằng bê tông cốt thép.

+ Nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn, nhà tạm, tầng tum: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà (không bao gồm các phần diện tích đua ra của mái).

- Tổng diện tích sàn nhà là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng và diện tích mặt bằng cầu thang, gác xép, tầng tum mái bằng bê tông cốt thép (trừ tầng tum lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng).

- Diện tích nhà mái vẩy (hoặc tương tự) là diện tích trong phạm vi mép ngoài của mái.

- Chiều cao nhà 1 tầng lợp mái ngói hoặc Fibro xi măng tính từ mặt nền nhà đến hạn xây tường thu hồi; chiều cao của nhà 1 tầng mái bằng, nhà cao từ 2 tầng trở lên tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên.

- Đơn giá nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, nhà tạm đã bao gồm cả móng nhà sâu 0,8m; bê tông nền. Trường hợp móng nhà sâu > 0,8m thì được tính bổ sung phần sâu hơn theo thực tế (không bao gồm các công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà).

- Đơn giá nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép; Nhà ≥ 2 tầng mái bằng bê tông cốt thép chưa bao gồm phần móng nhà, công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà. Giá trị bồi thường phần móng nhà được tính toán theo thực tế, trường hợp không xác định được thì tính bằng 10% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.

- Toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà được hiểu là tổng giá trị bồi thường các hạng mục công tác xây dựng lên công trình nhà được quy định tại Bộ đơn giá này.

- Đối với nhà có tầng hầm thì được tính toán bồi thường tầng hầm theo thực tế.

- Đơn giá bồi thường bể nước, giếng nước, đơn vị tính: đ/m3 thể tích chứa nước của bể nước hoặc của giếng nước.

- Đơn giá bể nước được tính theo quy mô: Xây bằng vữa xi măng cát M50 trở lên; trát trong, ngoài vữa M75 dày 2cm có đánh màu bằng xi măng nguyên chất; đáy bể đổ bê tông cốt thép M150 trở lên. Đối với bể nước không đạt theo quy định trên thì bồi thường theo khối lượng thực tế hoặc tính bằng 75% đơn giá được ban hành.

- Đối với nhà xây bằng gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất quy định trong Bộ đơn giá được áp dụng đối với chiều dày tường dày 150 mm.

- Các ký hiệu tường xây D110, D220 được hiểu là chiều dày 110 mm và 220 mm.

- Gác xép quy định trong Bộ đơn giá là gác xép bê tông cốt thép. Trường hợp gác xép xây dựng bằng chất liệu khác thì được tính toán theo thực tế.

- Đơn giá bồi thường công trình nhà chưa bao gồm các hạng mục, công tác sau:

+ Các thiết bị gắn liền với công trình: Chậu rửa, chậu xí, chậu tiểu, vòi tắm, bình nóng lạnh…

+ Bể chứa nước sạch, bể tự hoại trong nhà.

+ Láng nền, lát nền nhà; láng granitô.

+ Trần nhà.

+ Các loại cửa.

+ Các loại lan can, tay vịn cầu thang.

+ Chống nóng bằng lợp mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn hoặc gạch 6 lỗ… đối với nhà đổ mái bằng bê tông cốt thép.

- Đơn giá bồi thường hệ thống cấp điện trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 4% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.

- Đơn giá bồi thường hệ thống cấp thoát nước trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 3% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.

2. Đối với công trình giao thông

2.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

Giải thích công thức:

ĐGBT = ĐG x KKV

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.

- ĐG: Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2.2 mục này).

2.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

Đơn giá bồi thường công trình giao thông ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:

- Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

KKV1 = 1,00.

- Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).

KKV2 = 0,95.

- Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).

KKV3 = 1,03.

- Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).

KKV4 = 1,15.

- Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ (năm 2019); phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).

KKV5 = 1,30.

- Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.

KKV6 = 1,75.

- Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).

KKV7 = 2,20.

2.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Chiều dài cống ngang đường (qua đường) là khoảng cách giữa hai tường đầu cống.

- Khẩu độ cống tròn là đường kính trong ống cống.

3. Đối với công trình Bưu chính viễn thông

3.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

ĐGBT = ĐG x KKV

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình Bưu chính viễn thông.

- ĐG: Đơn giá công trình Bưu chính viễn thông được quy định trong bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 3.2 mục này).

3.2. Hệ số điều chỉnh khu vực

Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông được áp dụng theo các khu vực như sau:

- Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019), Cẩm Phả, Uông Bí và Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

KKV1 = 1.

- Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ (năm 2019).

KKV2 = 0,91.

- Khu vực 3: Huyện Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu).

KKV3 = 0,99.

- Khu vực 4: Huyện Bình Liêu và Ba Chẽ.

KKV4 = 1,06.

- Khu vực 5: Gồm các xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà; xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (các xã đảo).

KKV5 = 1,47.

- Khu vực 6: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).

KKV6 = 1,80.

3.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Các công tác xây lắp được áp dụng phải tuyệt đối tuân thủ các quy chuẩn chuyên ngành viễn thông, cụ thể: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-8:2016/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông.

- Đơn giá bồi thường đã bao gồm toàn bộ vật tư để hoàn thành các công tác xây lắp, trường hợp khi di dời có thể tái sử dụng các vật tư thu hồi thì xác định giá trị của vật tư thu hồi và lấy đơn giá bồi thường trừ đi phần giá trị vật tư thu hồi để xác định đơn giá bồi thường thực tế.

- Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, thu hồi được như: Cột treo cáp, cột ăng ten, cáp đồng, cáp quang… thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, thu hồi.

4. Đối với Công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị

4.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

ĐGBT = ĐG x KKV

Giải thích công thức:

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.

- ĐG: Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 4.2 mục này).

4.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp được áp dụng các hệ số điều chỉnh sau:

- Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái.

KKV1 = 1,00.

- Khu vực 2: Thành phố Uông Bí; thành Phố Cẩm Phả; thị xã Đông Triều và huyện Hoành Bồ (năm 2019).

KKV2 = 0,94.

- Khu vực 3: Các huyện, thị xã còn lại: KKV3 = 0,85.

4.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

Chi tiết trong nội dung chương IV, Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.

5. Đối với công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

5.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

ĐGBT = ĐG x KKV

Giải thích công thức:

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- ĐG: Đơn giá công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định trong Bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 5.2 mục này).

5.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn ở các khu vực được áp dụng hệ số khu vực cụ thể như sau:

- Khu vực I: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái (trừ các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực); thành phố Cẩm Phả; thành phố Uông Bí (trừ phường Vàng Danh).

KKV1 = 1,00.

- Khu vực II: Thị xã Đông Triều; thị xã Quảng Yên; huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng).

KKV2 = 0,91.

- Khu vực III: Huyện Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu); huyện Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm); huyện Hải Hà (trừ các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi).

KKV3 = 1,01.

- Khu vực IV:  Huyện Ba Chẽ; Huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn)

KKV4 = 1,09.

- Khu vực V: Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng của huyện Hoành Bồ (năm 2019); Xã Hà Lâu của huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn của huyện Bình Liêu; các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn của huyện Hải Hà; Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà; các xã: Bắc Sơn, Hải Sơn của thành phố Móng Cái; Phường Vàng Danh của thành phố Uông Bí.

KKV5 = 1,2.

- Khu vực VI: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà.

KKV6 = 1,58.

- Khu vực VII: Huyện Cô Tô (gồm cả đảo Trần).

KKV7 = 1,94.

5.3. Một số quy định

- Bê tông mác 200 được tính cho các công trình: Kênh mương và công trình trên kênh (trừ công trình cầu máng được tính bằng bê tông mác 250).

- Bê tông mác 250 và mác 300 được tính cho các công trình: Tường kè, công trình đầu mối.

6. Đối với tài sản là cây trồng

6.1. Phân loại cây trồng

Tiêu chuẩn phân loại để xác định đơn giá bồi thường cây trồng được xác định theo bảng sau:

Tiêu chuẩn phân loại

Đường kính tán lá

Chiều cao, dài thân

Đường kính thân

Giai đoạn sinh trưởng

Năng suất

Diện tích

Mọc cụm

Mọc bụi

Mọc theo hốc

Đặc trưng loài

Mật độ

Trữ lượng (trạng thái)

Cây ăn quả

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

x

 

Các loại hoa màu

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

Cây lấy bóng mát

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây dược liệu, cây lấy lá

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

 

Cây hoa, cây cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Cây lấy gỗ, nhựa, vỏ

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Các loại tre, mai, dùng

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Rừng tự nhiên (trên cạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Rừng ngập mặn

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

6.2. Phương pháp xác định đơn giá bồi thường

1. Đối với cây hàng năm tính bằng sản lượng thu hoạch một vụ, tính theo thu hoạch bình quân của 3 vụ trước đó theo giá nông sản thực tế bình quân ở thị trường Quảng Ninh.

2. Đối với cây lâu năm đang thời kỳ kiến thiết cơ bản giá bồi thường được tính theo chi phí đầu tư ban đầu (gồm trồng, chăm sóc, bảo vệ) đến thời điểm thu hồi đất.

3. Đối với cây lâu năm đang ở thời kỳ thu hoạch sản phẩm, giá bồi thường tối đa được tính theo chi phí đầu tư xây dựng cơ bản ban đầu và giá trị sản lượng 2 năm thu hoạch theo sản lượng bình quân 3 năm trước đó và theo giá nông sản cùng loại bình quân ở thị trường trong tỉnh Quảng Ninh.

4. Đối với cây lâu năm sử dụng lâu dài  như cây lấy bóng mát, cây hoa, cây cảnh, giá bồi thường tính bằng toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí phụ chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất.

5. Đối với cây lâu năm thu hoạch một lần, giá trị bồi thường được tính thông qua sản phẩm thu hoạch theo giá bình quân thực tế từ 2-3 năm.

6. Đối với những loại cây không có danh mục quy định trong bộ đơn giá dưới đây thì sau khi thống nhất với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện căn cứ vào các tiêu chuẩn phân loại và giá trị thực tế của cây đó quy định đơn giá bồi thường phù hợp.

6.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Xác định đường kính tán lá: dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá  trên mặt đất. Kéo thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều (Đông- Tây và Nam- Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là trị số trung bình cộng của 2 số đo trên.

- Chiều cao, chiều dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại cây thân đứng hoặc thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến ngọn cây hoặc  xác định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều cao cố định để so sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao cây. Đối với các loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét.

- Xác định đường kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu, cây bóng mát... thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3m  rồi tính toán   đường kính thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2 chiều Đông- Tây và Nam – Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai, cây dùng: Đo đường kính giữa thân.

- Giai đoạn sinh trưởng được quy định cụ thể cho từng giai đoạn sau:

+ Cây trồng trong giai đoạn vườn ươm.

+ Cây mới trồng có đặc trưng: Thân gầy, sức sinh trưởng yếu, sự phân cành để hình thành tán lá kém.

+ Cây sắp cho thu hoạch hoặc sắp ra quả có đặc trưng: Tán cây tròn, cây trẻ, nhiều cành tơ, thân mập và ít sâu bệnh, sức sống tốt.

- Xác định năng suất, sản lượng: Dựa trên  kết quả phiếu khảo sát trực tiếp người canh tác trong vùng kết hợp với tài liệu thống kê, thuế... để xác định.

- Xác định diện tích: Sử dụng các thiết bị đo đạc phù hợp.

- Xác định mật độ: Mật độ được xác định bằng số lượng đối tượng kiểm đếm/m2 hoặc ha. Khi xác định đường kính tán lá và đường kính thân phải chú ý tương quan giữa mật độ khoảng cách với đường kính tán lá và đường kính thân.

- Xác định trữ lượng rừng (m3/ha): Dùng phương pháp điều tra ô tiêu chuẩn điển hình 500m2 để xác định.

- Đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này là đơn giá để bồi thường cho các loại cây trồng đơn lẻ hoăc trồng chuyên canh, xen canh đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và đã bao gồm chi phí giống cây trồng, nhân công, phân bón, vật tư, chăm sóc, quản lý, bảo vệ (kể cả hàng rào, tường rào, đường băng cản lửa...).

- Cây trồng chuyên canh là chỉ trồng một loại cây duy nhất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật trên một đơn vị diện tích. Nếu trồng không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật thì việc bồi thường được thực hiện như sau:

+ Đối với cây trồng đơn giá bồi thường theo đơn vị tính đồng/cây, khóm, hốc, bụi: Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa  ≤ 110% thì đơn giá bồi thường cây trồng được tính bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa > 110% thì số cây vượt mật độ 110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá này.

Ví dụ: Cách tính bồi thường, hỗ trợ đối với cây quế vượt mật độ tiêu chuẩn:

Mật độ quy định: 3.300 cây/ha, mật độ kiểm đếm thực tế 4.000 cây/ha.

Chiều cao cây > 2 m, đơn giá bồi thường quy định 25.000 đồng/cây

Cách tính như sau:

Số cây được bồi thường 100% đơn giá:

3.300 cây/ha x 110% = 3.630 cây.

3.630 cây x 25.000 đồng/cây = 90.750.000 đồng.

Số cây vượt mật độ, mức hỗ trợ bằng 20% :

Số cây vượt 4.000 cây/ha - 3.630 cây x  = 370 cây.

370 cây x  25.000 đồng/cây x 20% = 1.850.000 đồng.

Tổng giá trị bồi thường và hỗ trợ cho 01ha:

90.750.000 đồng + 1.850.000 đồng = 92.600.000 đồng

+ Đối với cây trồng đơn giá bồi thường (đồng/m2): Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa≥ 100% thì được bồi thường 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa< 100% thì đơn giá bồi thường bằng tỷ lệ % mật độ thực tế kiểm đếm so với mật độ tối đa trong bản quy định này.

Ví dụ: Hoa Lay ơn mật độ tiêu chuẩn 12 cây/m2, loại đơn giá: 26.000 đ/m2. Mật độ thực tế đạt 6 cây/m2 đơn giá bồi thường tính cho 1m2 được xác định như sau:

6cây/m2

x 100% = 50%

12cây/m2

26.0000 đồng/m2 x 50% = 13.000 đồng/m2

- Cây trồng xen canh: Là những cây được trồng xen với cây trồng chuyên canh. Cây trồng xen canh nếu đủ điều kiện kỹ thuật cho phép (không ảnh hưởng đến cây chuyên canh) thì việc bồi thường thực hiện như cây trồng chuyên canh. Nếu không đủ điều kiện kỹ thuật cho phép thì không được bồi thường, không được hỗ trợ.

- Cây trồng trong vườn tạp là cây trồng tự do nhiều loại trên một đơn vị diện tích, không theo tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm cả trường hợp trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm, cây hàng năm cùng với cây lâm nghiệp, cây rừng. Việc bồi thường đối với cây trồng trong vườn tạp được thực hiện theo thứ tự từ cây trồng trước đến cây trồng sau, cây trồng có giá trị cao đến cây trồng có giá trị thấp.

+ Nếu mật độ cây trồng thực tế trồng so với mật độ tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này.

+ Nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tối đa thì số cây vượt 110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá này.

Trong trường hợp cụ thể nếu mật độ cây trồng thực tế  > 110% so với mật độ tiêu chuẩn nhưng số cây vượt mật độ đó có chiều cao và đường kính được xác định là cây đã được trồng từ 05 năm trở lên (được các gia đình lân cận xác nhận) thì được hỗ trợ bằng 100% đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này.

- Công thức xác định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ):

Vcây = G x H x F

Trong đó:

- Vcây: Thể tích cây, đơn vị tính: m3

- G: Tiết diện ngang cây đo ở độ cao 1,3m = 3,14 D2/4 (m2)

- D: Đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3m

- H: Chiều cao cây, đơn vị tính m

- F Hình số thân cây = 0,45

- Vgỗ = Vcây x 90%

7. Đối với tài sản là vật nuôi

7.1. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Đối tượng thủy sản nuôi chủ lực theo Quyết định 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định đối tượng nuôi thủy sản chủ lực.

- Đối tượng thủy sản nuôi nằm trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam được quy định tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật thủy sản.

- Cách xác định mật độ thả giống:

Mật độ thả giống (con/m2) =

Số giống thả (con)

Diện tích giống thả (m2)

- Cách xác định năng suất:

Năng suất nuôi được tính theo công thức   N = T.F.K.S

Trong đó:

- N là năng suất, đơn vị tính là kg/m2

- T là số giống thả, đơn vị tính con.

- F là tỷ lệ sống, đơn vị tính %.

- K là trọng lượng của thủy sản nuôi khi thu hoạch, đơn vị tính là kg/con.

- S là diện tích nuôi thả giống, đơn vị tính là m2.

- Cách xác định tỷ lệ sống tại thời điểm thu hoạch.

Tỷ lệ sống (%) =

Số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch (con)

x 100%

Số con giống thả lúc ban đầu (con).

- Xác định số con giống thả lúc ban đầu dựa trên Bản kê khai sản xuất ban đầu hoặc lấy số lượng con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch nhân với tỷ lệ sống (%) theo quy định Nhà nước.

- Xác định số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch bằng cách: Lấy sản lượng sản phẩm thu được chia cho trọng lượng của một con thủy sản. Xác định trọng lượng một con thủy sản bằng cách cân 01 kg sản phẩm thu hoạch được, sau đó đếm số con trong 01kg sản phẩm đó.

PHẦN II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG

CHƯƠNG I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

STT

Danh mục

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

NHÀ 1 TẦNG

 

 

I.1

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, quét vôi ve

 

 

a

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

1.890.799

2

cao ≤ 3,3m

m2

1.990.312

3

cao > 3,3m

m2

2.119.513

b

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.199.922

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.313.431

3

cao > 3,3m

m2

2.421.150

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

1.949.976

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.061.769

3

cao > 3,3m

m2

2.169.639

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.221.394

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.346.004

3

cao > 3,3m

m2

2.470.614

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.249.610

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.396.857

3

cao > 3,3m

m2

2.541.301

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.554.191

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.695.736

3

cao > 3,3m

m2

2.841.691

g

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.179.747

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.287.544

3

cao > 3,3m

m2

2.400.858

h

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.164.449

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.264.815

3

cao > 3,3m

m2

2.380.068

i

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.533.665

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.670.468

3

cao > 3,3m

m2

2.829.318

j

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.321.072

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.431.481

3

cao > 3,3m

m2

2.540.370

k

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.311.964

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.430.507

3

cao > 3,3m

m2

2.520.297

m

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.668.480

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.824.542

3

cao > 3,3m

m2

2.980.604

I.2

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, sơn bả

 

 

a

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.120.721

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.244.776

3

cao > 3,3m

m2

2.414.639

b

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.448.421

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.591.228

3

cao > 3,3m

m2

2.717.407

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.195.468

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.330.629

3

cao > 3,3m

m2

2.456.506

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.472.636

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.622.978

3

cao > 3,3m

m2

2.756.067

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.512.144

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.676.316

3

cao > 3,3m

m2

2.828.752

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.799.474

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.967.349

3

cao > 3,3m

m2

3.124.094

g

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.408.090

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.550.507

3

cao > 3,3m

m2

2.686.686

h

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.418.226

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.548.416

3

cao > 3,3m

m2

2.671.028

i

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.768.285

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.943.294

3

cao > 3,3m

m2

3.116.920

j

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.558.460

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.701.014

3

cao > 3,3m

m2

2.832.281

k

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.566.326

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.692.641

3

cao > 3,3m

m2

2.838.134

m

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.930.000

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.103.626

3

cao > 3,3m

m2

3.274.425

I.3

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, quét vôi ve

 

 

a

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.048.131

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.165.379

3

cao > 3,3m

m2

2.285.414

b

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.267.760

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.378.201

3

cao > 3,3m

m2

2.484.004

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.085.767

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.203.721

3

cao > 3,3m

m2

2.302.046

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.364.586

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.478.007

3

cao > 3,3m

m2

2.592.346

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.412.222

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.564.092

3

cao > 3,3m

m2

2.687.513

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.693.386

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.813.616

3

cao > 3,3 m

m2

2.961.182

g

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.314.409

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.426.896

3

cao > 3,3m

m2

2.531.587

h

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.294.392

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.400.370

3

cao > 3,3m

m2

2.508.413

i

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.680.317

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.822.152

3

cao > 3,3m

m2

2.990.758

j

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.463.263

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.570.282

3

cao > 3,3m

m2

2.673.034

k

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.448.289

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.552.293

3

cao > 3,3m

m2

2.669.771

m

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.827.231

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.994.180

3

cao > 3,3m

m2

3.133.263

I.4

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, sơn bả

 

 

a

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.293.210

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.439.665

3

cao > 3,3m

m2

2.566.208

b

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.526.349

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.643.721

3

cao > 3,3m

m2

2.779.877

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.317.901

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.465.309

3

cao > 3,3m

m2

2.615.220

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.604.832

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.739.153

3

cao > 3,3m

m2

2.896.243

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.653.104

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.832.399

3

cao > 3,3m

m2

2.982.169

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

 

-

1

cao ≤ 3m

m2

2.934.286

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.082.399

3

cao > 3,3 m

m2

3.230.229

g

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

 

-

1

cao ≤ 3m

m2

2.562.522

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.701.217

3

cao > 3,3m

m2

2.836.173

h

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

 

-

1

cao ≤ 3m

m2

2.546.455

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.683.333

3

cao > 3,3m

m2

2.822.540

i

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

 

-

1

cao ≤ 3m

m2

2.938.907

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.110.229

3

cao > 3,3m

m2

3.279.929

j

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

-

1

cao ≤ 3m

m2

2.700.864

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.837.143

3

cao > 3,3m

m2

2.969.753

k

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.686.473

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.820.952

3

cao > 3,3m

m2

2.957.725

m

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

3.073.580

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.241.887

3

cao > 3,3m

m2

3.438.765

I.5

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, quét vôi ve

 

 

a

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.344.834

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.438.836

3

cao > 3,3m

m2

2.563.474

b

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.606.367

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.713.633

3

cao > 3,3m

m2

2.812.434

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.372.892

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.484.374

3

cao > 3,3m

m2

2.605.891

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.632.134

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.752.363

3

cao > 3,3m

m2

2.872.646

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.686.384

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.787.778

3

cao > 3,3m

m2

2.970.547

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.933.810

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.075.185

3

cao > 3,3 m

m2

3.242.134

g

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.642.557

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.730.723

3

cao > 3,3m

m2

2.853.051

h

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.570.776

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.686.420

3

cao > 3,3m

m2

2.802.134

i

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.916.049

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.055.397

3

cao > 3,3m

m2

3.222.751

j

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.774.444

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.888.289

3

cao > 3,3m

m2

3.015.891

k

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.720.071

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.821.058

3

cao > 3,3m

m2

2.935.626

m

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

3.076.825

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.214.603

3

cao > 3,3m

m2

3.348.589

I.6

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, sơn bả

 

 

a

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.585.088

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.702.222

3

cao > 3,3m

m2

2.855.944

b

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.847.178

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.983.228

3

cao > 3,3m

m2

3.114.092

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.619.418

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.745.414

3

cao > 3,3m

m2

2.896.631

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.867.778

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.015.661

3

cao > 3,3m

m2

3.155.203

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.924.497

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.062.610

3

cao > 3,3m

m2

3.248.889

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

3.190.000

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.346.102

3

cao > 3,3 m

m2

3.512.205

g

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.883.545

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.019.594

3

cao > 3,3m

m2

3.151.675

h

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.808.836

2

cao ≤ 3,3m

m2

2.955.767

3

cao > 3,3m

m2

3.074.039

i

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

3.158.748

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.325.750

3

cao > 3,3m

m2

3.492.328

j

Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

3.006.102

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.171.693

3

cao > 3,3m

m2

3.302.346

k

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

2.959.524

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.106.455

3

cao > 3,3m

m2

3.223.316

m

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

 

 

1

cao ≤ 3m

m2

3.309.118

2

cao ≤ 3,3m

m2

3.474.727

3

cao > 3,3m

m2

3.641.305

I.8

Nhà cấp 4 có gác xép

 

3.223.316

1

Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép.

m2

4.014.762

2

Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép.

m2

4.161.746

3

Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép.

m2

4.062.928

4

Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép, chống sét.

m2

4.098.818

5

Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép, chống sét.

m2

4.245.785

6

Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép, chống sét.

m2

4.146.966

I.7

Nhà 1 tầng mái bằng BTCT

 

 

I.7.1

Tường chịu lực

 

 

1

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực

m2

3.853.069

2

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực

m2

3.151.050

3

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220sơn bả - Tường chịu lực

m2

4.249.056

4

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực

m2

3.513.565

5

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực

m2

3.412.631

6

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực

m2

2.768.545

7

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 sơn bả - Tường chịu lực

m2

2.989.067

8

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 vôi ve - Tường chịu lực

m2

2.278.340

9

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực

m2

2.206.007

10

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường chịu lực

m2

3.378.899

11

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực

m2

2.674.457

12

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường chịu lực

m2

3.686.931

13

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực

m2

2.884.663

I.7.2

Khung chịu lực

 

 

1

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực

m2

3.751.015

2

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực

m2

2.923.186

3

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực

m2

4.470.063

4

Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực

m2

3.586.091

I.8

Nhà 1 tầng khác

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi <3m, quét vôi ve

m2

1.740.624

2

Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi <3,3m, quét vôi ve

m2

1.843.528

3

Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), có gác xép bằng gỗ, chiều cao thu hồi >4m, quét vôi ve

m2

2.181.462

4

Nhà 1 tầng khung chịu lực, không gác xép, không có cầu thang, tường 110, sơn bả

m2

3.940.392

5

Nhà 1 tầng xây gạch lợp ngói âm dương (có máng thượng, hiên tây)

m2

3.675.503

II

Nhà 2 tầng

 

 

II.1

Nhà 2 tầng có gác xép

 

 

1

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

4.080.289

2

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.306.254

3

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.309.490

4

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.464.806

5

Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

3.936.556

6

Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.257.598

II.2

Nhà 2 tầng không có gác xép

 

 

1

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

3.809.145

2

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.242.249

3

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.182.536

4

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.522.717

5

Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

3.923.049

6

Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.222.256

7

Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 110, lợp ngói xi măng

m2

3.305.125

8

Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 220, lợp ngói xi măng

m2

3.836.803

III

Nhà 3 tầng

 

 

III.1

Nhà 3 tầng có gác xép

 

 

1

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

3.858.187

2

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.070.087

3

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.137.864

4

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.398.181

5

Nhà 3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

3.912.181

6

Nhà 3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.204.778

III.2

Nhà 3 tầng không có gác xép

 

 

1

Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

4.106.443

2

Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.436.523

3

Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.319.669

4

Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.744.591

5

Nhà 3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

4.229.465

6

Nhà 3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.385.299

IV

Nhà 4 tầng

 

 

IV.1

Nhà 4 tầng có gác xép

 

 

1

Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

3.746.353

2

Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.039.662

3

Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.184.712

4

Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.447.714

5

Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

3.849.291

6

Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

2.415.299

IV.2

Nhà 4 tầng không có gác xép

 

 

1

Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

4.221.325

2

Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.688.318

3

Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.476.660

4

Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.880.685

5

Nhà 4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

4.172.199

6

Nhà 4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.467.369

V

Nhà từ 5 tầng trở lên

 

 

V.1

Nhà từ 5 tầng trở lên có gác xép

 

 

1

Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

3.867.614

2

Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.126.031

3

Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.329.431

4

Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

3.445.874

5

Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

4.086.628

6

Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.360.624

V.2

Nhà từ 5 tầng trở lên không có gác xép

 

 

1

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

4.405.643

2

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

m2

4.928.905

3

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

m2

3.570.464

4

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

m2

4.076.768

5

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

m2

3.304.775

6

Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

m2

3.592.648

V.3

Nhà biệt thự

 

 

1

Nhà biệt thự 1 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả

m2

5.044.747

2

Nhà biệt thự 2 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả

m2

4.977.199

3

Nhà biệt thự 3 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả

m2

5.390.232

VI

Tầng tum lợp mái tôn, mái fibroximăng

 

 

1

Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, vôi ve

m2

1.167.495

2

Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, sơn bả

m2

1.237.439

3

Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, vôi ve

m2

1.486.523

4

Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, sơn bả

m2

1.553.439

5

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, vôi ve

m2

1.165.626

6

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, sơn bả

m2

1.239.888

7

Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường , vôi ve

m2

1.418.636

8

Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường, sơn bả

m2

1.482.243

9

Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn thường, vôi ve

m2

1.738.262

10

Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn, sơn bả

m2

1.782.991

11

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, vôi ve

m2

1.399.664

12

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, sơn bả

m2

1.489.551

13

Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve

m2

1.574.374

14

Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả

m2

1.632.112

15

Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve

m2

1.876.112

16

Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả

m2

1.932.841

17

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve

m2

1.528.299

18

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả

m2

1.636.467

19

Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn

m2

1.677.346

 

 

 

 

VII

Nhà tạm

 

 

1

Tường xây gạch chỉ 220, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn

m2

2.032.976

2

Tường xây gạch chỉ 110, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

m2

1.884.393

3

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

m2

1.780.276

4

Tường xây đá đầu ông sư, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

m2

1.969.604

5

Tường xây gạch chỉ 220, lợp fibroximang

m2

1.937.857

6

Tường xây gạch chỉ 110, lợp fibro xi măng

m2

1.652.926

7

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp fibro xi măng

m2

1.528.554

8

Tường xây đá đầu ông sư, lợp fibro xi măng

m2

1.840.025

9

Tường xây gạch chỉ 220, lợp giấy dầu, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn

m2

1.893.869

10

Tường xây gạch chỉ 110, lợp giấy dầu, tranh lá

m2

1.617.873

11

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp giấy dầu, tranh lá

m2

1.030.870

12

Tường xây đá đầu ông sư, lợp giấy dầu, tranh lá

m2

1.831.781

13

Tường vách đất, mái lợp fibro xi măng

m2

968.400

14

Tường vách đất, lợp giấy dầu, tranh lá

m2

856.267

15

Nhà xí 2 ngăn có mái che fibro xi măng

m2

3.740.084

16

Nhà xí 2 ngăn có mái che giấy dầu, tranh lá

m2

3.673.840

17

Nhà xí 1 ngăn xây gạch xi măng, mái bằng BTCT

m2

3.893.067

18

Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, không mái che

m2

2.254.274

19

Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, mái bằng BTCT

m2

3.191.026

20

Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, không mái che

m2

2.084.388

21

Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che fibro xi măng, tấm nhựa

m2

2.244.726

22

Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che giấy dầu, tranh lá

m2

2.189.030

23

Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp fibro xi măng

m2

942.000

24

Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái giấy dầu, tranh lá

m2

888.000

25

Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp fibro xi măng

m2

918.333

26

Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp mái giấy dầu, tranh lá

m2

846.000

27

Chuồng trại quây bạt dứa

m2

75.633

28

Chuồng trại quây gỗ ván ghép, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ

m2

1.088.333

29

Chuồng trại xây gạch xi măng kết hợp quây lưới B40, mái lợp fipro xi măng

m2

1.092.933

30

Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ

m2

1.171.500

31

Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo thép

m2

1.192.167

32

Nhà mái vẩy lợp fibro xi măng, tấm nhựa

m2

543.250

33

Nhà mái vẩy lợp mái tôn, cột thép tròn

m2

653.250

34

Lều quán tạm: Khung bằng gỗ tạp, mái lợp tranh, nền láng xi măng

m2

1.551.217

35

Lều quán tạm: Khung bằng tre mát, mái lợp tranh, nền láng xi măng

m2

961.866

36

Chuồng quây xung quanh gỗ tạp, mái bạt

m2

695.467

37

Chuồng quây xung quanh gỗ nhóm 4, mái tôn múi

m2

1.343.600

38

Chuồng khung gỗ N4, vách gỗ N4

m2

728.667

39

Chuồng tường quây tre, mái fibro xi măng, hoành tròn

m2

832.667

40

Chuồng tạm xây gạch xỉ dày 130, mái ngói đỏ 22v/m2

m2

2.066.400

41

Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (có trát)

m2

1.849.600

42

Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (không trát)

m2

1.322.133

43

Nhà tạm (chuồng lợn, chuồng gà) xây gạch đỏ dày 110, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn.

m2

1.696.533

44

Nhà tạm (chuồng bò) xây gạch xỉ dày 160, mái ngói đỏ 22v/m2

m2

2.168.667

45

Công trình khung cột,mái và xung quanh phủ bạt dứa

m2

503.867

46

Nhà tường gỗ ván ghép, khung cột vì kèo gỗ táu, sàn gỗ táu, mái tôn múi

m2

7.399.737

47

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột xây gạch; kèo, xà gồ kẽm)

m2

654.735

48

Nhà xây đá, lợp mái ngói âm dương

m2

2.619.761

49

Nhà xây đá, lợp mái tôn

m2

1.980.931

50

Nhà xây đá, lợp mái ngói 22v/m2

m2

2.147.074

 

 

 

 

VIII

Nhà kho, nhà xưởng

 

 

1

Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

m2

1.978.911

2

Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

m2

2.143.411

3

Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

m2

2.063.033

4

Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

m2

2.081.789

5

Nhà kho, nhà xưởng, hệ khung thép lắp ghép, vách bằng xốp 2 tầng (tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4m)

m2

4.533.759

6

Nhà khung thép lắp ghép kết hợp xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn, tường lăn sơn, cao thu hồi 4,5m

1m2

2.440.122

IX

Bể nước, giếng nước, bể tự hoại, Bioga

 

 

IX.1

Bể nước

 

 

1

Bể xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.235.933

2

Bể xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép

m3

838.600

3

Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.594.700

4

Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt thép

m3

965.600

5

Bể xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.325.733

6

Bể xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép

m3

852.133

7

Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.708.400

8

Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.006.400

9

Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.931.250

10

Bể xây gạch chỉ D110, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

m4

1.720.533

11

Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

2.213.000

12

Bể xây gạch chỉ D220, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.816.933

13

Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.951.500

14

Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.452.250

15

Bể xây gạch xi măng, khối tích ≤10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

m3

930.100

16

Bể xây gạch xi măng, khối tích >10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

m3

1.088.000

 

 

 

 

IX.2

Giếng nước

 

 

a

Giếng xây gạch chỉ ≥ 220mm

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

4.168.829

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

4.151.136

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

3.071.037

4

D > 1m, h > 4m

m3

3.050.911

b

Giếng xây gạch chỉ ≤ 110mm

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

2.504.522

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

2.487.222

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

1.920.117

4

D > 1m, h > 4m

m3

1.890.371

c

Giếng bê tông dày ≤ 70mm

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

4.286.781

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

4.269.678

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

3.344.613

4

D > 1m, h > 4m

m3

3.324.487

d

Giếng kè đá khan dày ≤ 300mm

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

1.222.379

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

1.186.797

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

828.025

4

D > 1m, h > 4m

m3

808.010

e

Giếng đất, thành giếng xây gạch xỉ, gạch xi măng dày 150mm

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

2.198.632

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

2.179.956

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

1.767.958

4

D > 1m, h > 4m

m3

1.765.304

f

Giếng xây đá hộc

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

1.589.211

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

1.571.322

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

1.110.890

4

D > 1m, h > 4m

m3

1.090.875

g

Giếng đào đất

 

 

1

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

972.714

2

D ≤ 1m, h > 4m

m3

795.589

3

D > 1m, h ≤ 4m

m3

618.365

4

D > 1m, h > 4m

m3

545.272

h

Giếng khoan

 

 

1

Giếng khoan sâu <=25m

m

1.087.960

2

Giếng khoan sâu >25m

m

915.900

IX.3

Bể tự hoại

 

 

1

Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤4m3

1m3

3.628.667

2

Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤10m3

1m3

2.802.622

3

Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích >10m3

1m3

2.204.873

4

Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤4m3

1m3

3.371.773

5

Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤10m3

1m3

2.621.864

6

Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích >10m3

1m3

2.113.460

7

Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤4m3

1m3

4.653.877

8

Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤10m3

1m3

3.254.958

9

Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích >10m3

1m3

2.640.801

IX.4

Bể Bioga

 

 

1

Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3

1m3

3.350.600

2

Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3

1m3

2.925.733

3

Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3

1m3

2.646.600

4

Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3

1m3

2.367.133

B

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT

 

 

1

Atomat 1 pha 10A

bộ

109.096

2

Atomat 1 pha 16A

bộ

233.035

3

Atomat 1 pha 20A

bộ

233.035

4

Atomat 1 pha 32A

bộ

233.035

5

Atomat 1 pha 6A

bộ

109.096

6

Atomat 2 pha 15A

bộ

441.352

7

Atomat 2 pha 20A

bộ

441.352

8

Atomat 2 pha 30A

bộ

441.352

9

Atomat 2 pha 40A

bộ

441.352

10

Atomat 2 pha 50A

bộ

441.352

11

Bả bằng bột bả Jajynic vào cột, dầm, trần

m2

38.148

12

Bả bằng bột bả Jajynic vào tường

m2

32.018

13

Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic

m2

253.422

14

Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo

m2

487.425

15

Bản lề Inox cửa thường

bộ

196.513

16

Bản lề Inox cửa thủy lực

bộ

2.037.188

17

Bản lề sàn

bộ

1.265.000

18

Bảng điện bằng nhựa

cái

15.000

19

Bao che bằng fibro ép khung gỗ

m2

256.313

20

Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ

m2

211.050

21

Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ

m2

255.157

22

Bao che lưới B40, khung gỗ 5x6

m2

577.878

23

Bao che tôn khung gỗ

m2

409.868

24

Bao che ván ghép nẹp xung quanh

m2

255.929

25

Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản

m2

65.229

26

Bê tông bệ đá 1x2, mác 300

m3

2.133.131

27

Bê tông cầu thang thường

m3

1.817.591

28

Bê tông cọc đá 1x2, mác 300

m3

2.463.597

29

Bê tông cột

m3

2.213.223

30

Bê tông gạch vỡ

m3

839.345

31

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan…

m3

2.072.316

32

Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong

m3

2.064.998

33

Bê tông móng

m3

1.556.993

34

Bê tông móng cột (gốc cột)

m3

1.750.000

35

Bê tông móng giằng néo cột

m3

1.750.000

36

Bê tông nền

m3

1.230.042

37

Bê tông sàn mái

m3

1.698.719

38

Bê tông xà dầm, giằng nhà

m3

2.008.064

39

Cánh cửa nhôm màu giả gỗ cao cấp liên danh Xingfa

m2

1.899.628

40

Cầu dao điện loại 20A

bộ

88.431

41

Cầu dao điện loại 5A

bộ

62.131

42

Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)

m3

22.891.238

43

Cầu phong nhóm 2+3

m2

497.074

44

Cầu phong nhóm 4+5

m2

84.857

45

Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên

md

1.700.000

46

Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên

md

2.970.000

47

Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)

md

2.500.000

48

Cầu thang sắt, song sắt hoa văn

m2

990.000

49

Cầu thang sắt, song sắt thẳng

m2

825.000

50

Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn

md

1.100.000

51

Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng

md

880.000

52

Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm

m

153.280

53

Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm

m

166.381

54

Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm

m

127.079

55

Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm

m

140.180

56

Chấn song cửa sổ bằng Inox 201

m2

327.522

57

Chấn song cửa sổ bằng Inox 304

m2

393.027

58

Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm

m

144.109

59

Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm

m

150.660

60

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm

m

117.908

61

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm

m

124.459

62

Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm

cái

98.257

63

Chuông điện

cái

386.418

64

Con tiện bằng bê tông

cái

32.752

65

Con tiện bằng sứ

cái

65.505

66

Con tiện bằng sứ làm lan can

cái

180.000

67

Con tiện bê tông làm lan can

cái

55.000

68

Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm

m

360.274

69

Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm

m

327.522

70

Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 12-15cm

con

150.660

71

Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 12-15cm

con

91.706

72

Con tiện gỗ nhóm II

cái

350.000

73

Con tiện sứ

cái

195.000

74

Con tiện xi măng

cái

80.000

75

Cống hộp BTCT loại BxH= (0,8x1,1)m

1m

3.159.000

76

Cổng khung thép ống, đan lưới B40

m2

450.000

77

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)

m2

1.510.573

78

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)

m2

2.130.357

79

Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)

m2

2.694.278

80

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)

m2

1.590.340

81

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)

m2

2.250.008

82

Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

m2

2.853.813

83

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm

m2

276.660

84

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm

m2

270.329

85

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm

m2

314.210

86

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm

m2

276.660

87

Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m2

850.000

88

Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ

m2

800.000

89

Công tơ điện 1 pha 1 dây

bộ

593.582

90

Công tơ điện 1 pha 2 dây

bộ

593.582

91

Công tơ điện 1 pha 3 dây

bộ

2.103.891

92

Công tơ điện 3 pha 3 dây

bộ

2.103.891

93

Công tơ điện 3 pha 4 dây

bộ

2.103.891

94

Cống, móng BTCT, thành xây gạch, bản cống BTCT. Loại BxH= 2x2,3m

1m

12.261.000

95

Cống, móng BTCT, thành xây gạch, mặt BTCT, loại BxH = (0,8x1,1)m

1m

2.360.000

96

Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9- 11m

cột

7.907.623

97

Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

cột

7.554.740

98

Cột điện bằng gỗ nhóm 4

cột

204.161

99

Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m

cột

2.531.935

100

Cột điện BTCT chữ H, dài 6m

cột

2.531.935

101

Cột điện BTCT chữ H, dài 7m

cột

2.531.935

102

Cột điện BTCT chữ H, dài 8m

cột

3.273.494

103

Cột điện BTCT chữ H, dài 9m

cột

3.565.187

104

Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)

cột

4.801.119

105

Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)

cột

6.886.487

106

Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377mm)

cột

12.873.394

107

Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)

cột

14.275.815

108

Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)

cột

20.011.765

109

Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456mm)

cột

22.692.188

110

Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m

cột

1.719.707

111

Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m

cột

1.923.723

112

Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m

cột

2.711.229

113

Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m

cột

2.693.730

114

Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m

cột

3.343.304

115

Cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm

kg

20.639

116

Cốt thép cọc, đường kính <=18 mm

kg

18.961

117

Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm

kg

18.855

118

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm

kg

22.874

119

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm

kg

22.698

120

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm

kg

20.747

121

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm

kg

19.845

122

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm

kg

20.818

123

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm

kg

19.591

124

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm

kg

19.236

125

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm

kg

20.464

126

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm

kg

19.906

127

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm

kg

19.354

128

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm

kg

21.306

129

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm

kg

19.708

130

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm

kg

19.436

131

Cốt thép móng, giằng móng D <=10 mm

kg

19.810

132

Cốt thép móng, giằng móng D <=18 mm

kg

19.105

133

Cốt thép móng, giằng móng D >18 mm

kg

18.575

134

Cửa composite ép tấm phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.191.273

135

Cửa cổng bằng hộp kẽm loại 30x60mm (khung sắt dẹt, sắt góc)

m2

3.639.633

136

Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x25mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

m2

2.018.186

137

Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt dẹt, sắt góc)

m2

3.129.355

138

Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

m2

3.587.887

139

Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt ống mạ kẽm)

m2

3.435.307

140

Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

m2

3.789.706

141

Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt ống mạ kẽm)

m2

3.995.475

142

Cửa cổng bằng sắt đặc 10x10mm, hoa văn bằng gang đúc (khung sắt hộp)

m2

1.344.411

143

Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt dẹt, góc)

m2

1.344.411

144

Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.344.411

145

Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt tròn)

m2

1.510.573

146

Cửa cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt dẹt, góc)

m2

1.896.018

147

Cửa cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt tròn)

m2

2.130.357

148

Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt dẹt, góc)

m2

1.075.528

149

Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.357.819

150

Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt tròn)

m2

1.208.458

151

Cửa cổng khung inox, bịt tấm inox 304

m2

3.548.936

152

Cửa cổng khung inox, hoa văn hộp, ống 304

m2

6.078.322

153

Cửa cổng xếp bằng Inox 201 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 201)

m2

3.097.552

154

Cửa cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 304)

m2

3.228.561

155

Cửa cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

m2

3.359.570

156

Cửa cuốn (có khe thoáng)

m2

2.046.000

157

Cửa cuốn inox chạy cót

m2

3.680.000

158

Cửa cuốn mô tơ điện

m2

2.292.655

159

Cửa cuốn nhôm chạy cót

m2

863.500

160

Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

m2

610.000

161

Cửa đi pano nhôm kính

m2

3.075.000

162

Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính

m2

1.100.000

163

Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12mm

m2

1.188.578

164

Cửa đi thủy lực Pano 2 mặt bằng gỗ lim dày 70-80mm

m2

3.088.206

165

Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)

m2

2.063.500

166

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ  nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

998.609

167

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

1.301.973

168

Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm

m2

1.259.600

169

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

2.821.429

170

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

2.734.914

171

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.172.207

172

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.110.410

173

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm

m2

2.113.500

174

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm

m2

2.063.500

175

Cửa đi, cửa sổ khung sắt

m2

950.000

176

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

2.858.506

177

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.249.503

178

Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)

m2

1.250.000

179

Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

2.869.629

180

Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.131.422

181

Cửa gỗ công nghiệp

m2

2.272.000

182

Cửa gỗ ép (0,9x2,2m)

bộ

2.475.000

183

Cửa hoa sắt đặc 10x10

m2

380.159

184

Cửa hoa sắt đặc 12x12

m2

529.365

185

Cửa hoa sắt đặc 14x14

m2

642.857

186

Cửa hoa sắt dẹp

m2

450.000

187

Cửa hoa sắt hộp 10x10

m2

280.159

188

Cửa hoa sắt hộp 12x12

m2

322.222

189

Cửa hoa sắt hộp 14x14

m2

376.984

190

Cửa hoa sắt, kính chớp lật

m2

950.000

191

Cửa hộp nhựa Trung Quốc

m2

430.000

192

Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn

m2

990.000

193

Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn

m2

1.320.000

194

Cửa khung gỗ bịt bạt

m2

100.000

195

Cửa khung sắt hộp bịt gỗ

m2

1.100.000

196

Cửa khung sắt hộp bịt tôn

m2

1.263.262

197

Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống

m2

1.253.147

198

Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông

m2

1.253.147

199

Cửa khung sắt, bịt Inox

m2

1.023.989

200

Cửa khung sắt, bịt tôn

m2

900.000

201

Cửa kính cường lực 10mm

m2

770.000

202

Cửa kính cường lực 12mm

m2

880.000

203

Cửa kính cường lực 15mm

m2

1.815.000

204

Cửa kính cường lực 19mm

m2

3.025.000

205

Cửa kính cường lực 8mm

m2

610.500

206

Cửa lắp bản ván ghép và cửa tôn khung thép

m2

1.180.000

207

Cửa lưới thép

m2

330.000

208

Cửa lưới thép, khung sắt hình

m2

900.000

209

Cửa nhôm kính, kính dày 5mm

m2

1.869.000

210

Cửa nhôm kính cao cấp, kính dày 5mm

m2

3.520.000

211

Cửa nhôm kính trắng sứ, kính dày 5mm

m2

1.869.000

212

Cửa nhôm kính vân gỗ, kính thường dày 5mm

m2

748.000

213

Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát)

m2

1.255.000

214

Cửa nhôm tráng sứ (hầm, trạn bát)

m2

1.869.000

215

Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 5mm

m2

1.869.000

216

Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 6,38mm

m2

1.944.000

217

Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 8,38mm

m2

2.019.000

218

Cửa nhôm vàng (hầm, trạn bát)

m2

2.400.000

219

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5mm

m2

2.400.000

220

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38mm

m2

2.475.000

221

Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38mm

m2

2.550.000

222

Cửa nhôm, kính thường dày 5mm

m2

1.255.000

223

Cửa nhôm, kính thường dày 6,38mm

m2

1.330.000

224

Cửa nhôm, kính thường dày 8,38mm

m2

1.405.000

225

Cửa nhựa

m2

1.560.000

226

Cửa nhựa gỗ composite phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.427.194

227

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5mm

m2

1.725.247

228

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38mm

m2

1.800.247

229

Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38mm

m2

1.875.247

230

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5mm

m2

1.869.000

231

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38mm

m2

1.944.000

232

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38mm

m2

2.019.000

233

Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm

m2

1.000.000

235

Cửa sắt xếp kéo bịt tôn

m2

605.000

236

Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6mm

m2

539.000

237

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt

m2

1.154.473

238

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8mm

m2

1.077.108

239

Cửa sổ Inox bịt kính

m2

3.503.571

240

Cửa sổ Inox kính chớp lật

m2

3.080.556

241

Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện

m2

3.075.000

242

Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5mm

m2

1.864.000

243

Cửa sổ sắt chớp

m2

1.669.444

244

Cửa thép, cổng thép

m2

1.100.000

245

Cửa tôn khung gỗ

m2

250.000

246

Cửa xếp bằng nhựa

m2

285.714

247

Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m)

cái

540.000

248

Cửa xếp sắt có lá gió

m2

500.000

249

Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm

m2

920.000

250

Cửa xếp sắt không có lá gió

m2

490.000

251

Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3

m2

2.249.000

252

Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5

m2

1.536.000

253

Cửa, cổng inox 201

kg

85.000

254

Cửa, cổng inox 304

kg

110.000

255

Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió

m2

1.150.000

256

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.450.000

257

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió

m2

1.900.000

258

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

1.600.000

259

Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió

m2

1.400.000

260

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.950.000

261

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

2.350.000

262

Cửa, vách nhôm có khung

m2

1.255.000

263

Cửa, vách nhôm không khung

m2

700.000

264

Dầm, cột bê tông cốt thép

m3

6.622.527

265

Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

m2

834.977

266

Dán gạch vỉ

m2

251.199

267

Dán giấy trang trí vào trần gỗ

m2

183.057

268

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

198.246

269

Dán giấy trang trí vào tường gỗ

m2

176.725

270

Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường

m2

191.914

271

Dán ngói 22 viên/m2

m2

347.988

272

Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

690.415

273

Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

347.988

274

Dán ngói mũi hài

m2

389.620

275

Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

389.620

276

Dán ngói vẩy cá

m2

419.697

277

Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

419.697

278

Đào móng nhà bằng bằng thủ công

m3

323.370

279

Đào móng nhà bằng máy

m3

33.224

280

Đắp đất móng

m3

146.037

281

Đắp hoa văn trang trí bằng xi măng

m

93.126

282

Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)

m

74.971

283

Đắp phào chỉ kép (lan can, đầu cột)

m

93.126

284

Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn

cái

982.566

285

Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông

cái

982.566

286

Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn

cái

687.797

287

Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông

cái

687.797

288

Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả)

cái

687.797

289

Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả)

cái

556.787

290

Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm

md

5.225

291

Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm

md

6.368

292

Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm

md

8.722

293

Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 mm

md

13.950

294

Dây điện CU/PVC/PVC 2x4 mm

md

21.492

295

Dây điện CU/PVC/PVC 2x6 mm

md

31.905

296

Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

80.743

297

Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

52.440

298

Di chuyển đá dăm các loại  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

74.657

299

Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

96.333

300

Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

cái

72.178

301

Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

cái

307.908

302

Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

85

303

Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

78

304

Di chuyển gạch chỉ xỉ  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

viên

165

305

Di chuyển gỗ hộp các loại  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

m3

37.641

306

Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

tấn

64.984

307

Di chuyển vôi tôi  (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)

tấn

452.780

308

Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

tấn

36.276

309

Đóng cọc bê tông cốt thép trên, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

70.832

310

Đóng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

m

47.585

311

Đóng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cộc BTCT và vật liệu phụ)

m

58.845

312

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm

m

30.605

313

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

m2

737.730

314

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

m2

573.056

315

Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng

m2

1.106.654

316

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

m2

2.146.735

317

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

m2

2.017.257

318

Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng

m2

2.550.855

319

Giá để hàng hóa bằng kẽm

m2

294.769

320

Giá để hàng hóa bằng sắt

m2

281.670

321

Hàng rào B40 hàn khung thép hộp hoặc ống

m2

878.317

322

Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt

m

33.400

323

Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước

md

33.301

324

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x13mm

m2

765.602

325

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x26mm

m2

1.048.021

326

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm

m2

1.004.572

327

Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26x50mm

m2

1.612.859

328

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x13mm

m2

765.602

329

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x26mm

m2

1.048.021

330

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm

m2

1.004.572

331

Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26x50mm

m2

1.612.859

332

Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hình

m2

703.512

333

Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hộp

m2

703.512

334

Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt vuông mạ kẽm

m2

859.362

335

Hàng rào bằng lưới thép gai, có khung bao

m2

773.981

336

Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao

m2

147.330

337

Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4

m2

147.510

338

Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm

m2

320.073

339

Hàng rào bằng nứa

md

4.000

340

Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện

m2

641.754

341

Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm

m2

515.183

342

Hàng rào cột BTCT, chăng dây thép gai

md

597.638

343

Hàng rào cột gỗ, tre mét, chăng dây thép gai

md

504.127

344

Hàng rào cột thép, chăng dây thép gai

md

592.303

345

Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m

m

39.449

346

Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m

m

23.488

347

Hàng rào dây thép gai (bao gồm cả cọc)

m2

1.149.412

348

Hàng rào đúc hợp kim nhôm

m2

6.000.000

349

Hàng rào gỗ nhân tạo

md

192.000

350

Hàng rào gỗ tạp

md

14.400

351

Hàng rào gỗ tự nhiên

md

172.800

352

Hàng rào hoa sắt

m2

1.563.077

353

Hàng rào Inox 304

m2

2.684.147

354

Hàng rào không đan mắt cáo chỉ cắm đứng, buộc nẹp

m

86.269

355

Hàng rào lưới B40 có khung sắt góc

m2

1.126.667

356

Hàng rào lưới B40 không có khung sắt

m2

819.216

357

Hàng rào lưới B40, cọc tre

m2

165.649

358

Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm

m2

68.281

359

Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ

m2

46.758

360

Hàng rào sắt hộp

m2

1.043.746

361

Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp 25x25

m2

727.293

362

Hàng rào sắt vuông

m2

550.000

363

Hàng rào thép vuông đặc hoặc tròn

m2

1.884.487

364

Hàng rào trụ bê tông, khung thép hình hoặc thép ống, lưới B40

m2

991.016

365

Hoa cửa sổ, cầu thang bằng gang đúc

m2

334.073

366

Hoa cửa sổ, cầu thang bằng Inox

m2

466.392

367

Hoa cửa sổ, cầu thang bằng sắt dẹt

m2

323.592

368

Hoa cửa sổ, cầu thang bằng sắt vuông

m2

320.972

369

Hoa cửa sổ, cầu thang bằng thanh thép mạ kẽm

m2

334.073

370

Hoa sắt cửa sổ, sắt dẹt

m2

750.000

371

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 10x10

m2

380.159

372

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 12x12

m2

529.365

373

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 14x14

m2

642.857

374

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 16x16

m2

942.857

375

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 10x10

m2

280.159

376

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 12x12

m2

322.222

377

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 14x14

m2

376.984

378

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 16x16

m2

392.063

379

Hoa sắt inox 10x10 (inox 201)

m2

445.238

380

Hoa sắt inox 10x10 (inox 304)

m2

696.032

381

Hoa sắt inox 12x12 (inox 201)

m2

495.238

382

Hoa sắt inox 12x12 (inox 304)

m2

796.825

383

Hoa sắt inox 14x14 (inox 201)

m2

640.476

384

Hoa sắt inox 14x14 (inox 304)

m2

1.041.270

385

Hoa thoáng xi măng

m2

12.098

386

Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)

bộ

395.000

387

Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU

cái

393.027

388

Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường

cái

327.522

389

Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU

cái

347.173

390

Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường

cái

262.018

391

Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)

cái

350.000

392

Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ

cái

170.000

393

Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU

cái

412.678

394

Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường

cái

360.274

395

Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU

cái

347.173

396

Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường

cái

255.467

397

Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo

bộ

1.111.042

398

Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x390x185) + Bộ gông treo

bộ

1.111.042

399

Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

1.036.886

400

Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

1.141.940

401

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp

bộ

894.753

402

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC

bộ

894.753

403

Hộp đấu dây 12 lộ ra có cầu đấu và có gông treo

bộ

874.979

404

Hộp đấu dây 12 lộ ra không cầu đấu và không có gông treo

bộ

874.979

405

Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)

cái

655.045

406

Hộp kẽm 300x600mm (cao 1,5m)

m

4.306.824

407

Hộp mec cửa cuốn

m2

870.833

408

Kè bê tông cốt thép

m3

4.915.920

409

Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis

md

4.622

410

Kênh dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường bê tông cốt thép, loại bxh=(0,8x1,1m)

m

2.536.000

411

Kênh dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ, loại bxh=(0,8x1,1m)

m

2.684.000

412

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16

m

122.067

413

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25

m

186.397

414

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16

m

20.093

415

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25

m

28.109

416

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35

m

32.522

417

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50

m

43.490

418

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120

m

188.212

419

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150

m

235.865

420

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70

m

115.977

421

Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90

m

152.788

422

Kẹp díp DL2

cái

148.064

423

Kẹp dưới

cái

330.000

424

Kẹp hãm từ 35-70

cái

159.188

425

Kẹp L

cái

440.000

426

Kẹp trên

cái

330.000

427

Kẹp ty

cái

330.000

428

Khóa cửa loại tay nắm tròn

bộ

196.513

429

Khóa sàn

cái

330.000

430

Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)

m

575.714

431

Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m

187.036

432

Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)

m

1.070.922

433

Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m

474.529

434

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120

md

432.000

435

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135

md

445.000

436

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180

md

581.000

437

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250

md

818.000

438

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80

md

307.000

439

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120

md

140.000

440

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135

md

201.000

441

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180

md

198.000

442

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250

md

350.000

443

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80

md

116.000

444

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x135

md

535.000

445

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x180

md

423.000

446

Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x250

md

553.000

447

Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn

md

250.000

448

Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép

md

480.000

449

Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép

md

818.000

450

Kính an toàn 10,38mm

m2

1.430.000

451

Kính an toàn 12,38mm

m2

1.650.000

452

Kính an toàn 6,38mm

m2

880.000

453

Kính an toàn 8,38mm

m2

1.100.000

454

Kính cường lực loại 6,38 (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước

m2

484.733

455

Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m

777.778

456

Lan can ban công sắt hộp

m2

1.036.015

457

Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201

m

450.000

458

Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304

m

600.000

459

Lan can cầu thang bằng gỗ Lim

md

1.700.000

460

Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4

md

1.416.667

461

Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6

md

1.180.556

462

Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12mm

m2

786.054

463

Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox

md

880.000

464

Lan can cầu thang bằng kính và Inox

md

2.152.700

465

Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông

md

1.633.504

466

Lan can cầu thang inox

md

2.970.000

467

Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông

md

648.211

468

Lan can gang, hoa gang

m2

5.500.000

469

Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp

m2

650.000

470

Lan can nhựa

md

850.000

471

Lan can tay vịn inox 201

md

173.158

472

Lan can tay vịn inox 304

md

350.000

473

Lan can tay vịn sắt hộp

m2

350.000

474

Lan can tay vịn sắt vuông

m2

550.000

475

Láng granitô cầu thang

m2

947.522

476

Láng granitô nền sàn

m2

527.803

477

Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4cm

m2

89.603

478

Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5cm

m2

111.715

479

Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4cm

m2

81.275

480

Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5cm

m2

101.331

481

Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

47.656

482

Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

65.820

483

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

40.224

484

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

59.613

485

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250mm

m

562.025

486

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300mm

m

654.126

487

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350mm

m

722.384

488

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400mm

m

814.387

489

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450mm

m

977.697

490

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500mm

m

867.303

491

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm

m

1.004.040

492

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm

m

1.200.584

493

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm

m

1.387.499

494

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm

m

1.518.550

495

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm

m

1.518.550

496

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110mm

m

136.929

497

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125mm

m

165.446

498

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140mm

m

204.769

499

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160mm

m

251.328

500

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180mm

m

323.549

501

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200mm

m

384.808

502

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21mm

m

28.976

503

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225mm

m

482.857

504

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250mm

m

595.049

505

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27mm

m

32.201

506

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280mm

m

715.982

507

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315mm

m

880.956

508

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34mm

m

37.961

509

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350mm

m

1.136.574

510

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400mm

m

1.451.954

511

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42mm

m

42.978

512

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450mm

m

1.786.420

513

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48mm

m

53.590

514

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500mm

m

2.049.367

515

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60mm

m

68.148

516

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75mm

m

89.497

517

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90mm

m

100.601

518

Lập là cửa sổ gỗ lim

m

91.706

519

Lập là cửa sổ gỗ nhóm 3-4

m

72.056

520

Lập là gỗ nhóm II

md

240.000

521

Lập là gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

md

192.000

522

Lập là gỗ nhóm IV

md

80.000

523

Lát bậc cầu thang

m2

288.114

524

Lát bậc tam cấp

m2

264.778

525

Lát đá bậc cầu thang

m2

1.371.492

526

Lát đá bậc tam cấp

m2

1.362.297

527

Lát đá mặt bệ các loại

m2

1.401.657

528

Lát gạch chỉ

m2

122.750

529

Lát gạch chỉ dày 110mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

260.563

530

Lát gạch chỉ dày 110mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

250.940

531

Lát gạch chỉ dày 55mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

130.198

532

Lát gạch chỉ dày 55mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

125.386

533

Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm

m2

156.100

534

Lát gạch chống trơn

m2

180.763

535

Lát gạch đất nung 300x300 mm

m2

167.383

536

Lát gạch đất nung 400x400 mm

m2

198.008

537

Lát gạch thẻ

m2

171.971

538

Lát gạch xi măng dày 130mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

244.090

539

Lát gạch xi măng dày 130mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

234.467

540

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm

m2

1.118.549

541

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (300x300)mm

m2

1.147.694

542

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm

m2

1.150.205

543

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm

m2

1.131.433

544

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm

m2

1.118.549

545

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm

m2

1.118.549

546

Lát nền đá xẻ

m2

1.098.659

547

Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5cm

m2

178.719

548

Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5cm

m2

186.295

551

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm

m2

1.806.345

552

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm

m2

1.838.002

553

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm

m2

1.819.230

554

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm

m2

1.806.345

555

Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm

m2

1.806.345

556

Lát nền gỗ công nghiệp

m2

736.056

557

Lát nền gỗ tự nhiên

m2

1.546.899

549

Lát nền loại gạch: 100x100mm

m2

180.715

559

Lát nền loại gạch (200x200)mm

m2

190.401

550

Lát nền loại gạch: 250x250mm

m2

181.617

560

Lát nền loại gạch (250x400)mm

m2

227.037

561

Lát nền loại gạch (600x600)mm

m2

383.768

562

Lát nền loại gạch (800x800)mm

m2

415.513

558

Lát nền loại gạch (1000x1000)mm

m2

706.313

563

Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.361.797

564

Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm

m2

179.644

565

Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm

m2

178.844

566

Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm

m2

231.143

567

Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm

m2

256.730

568

Lợp lá cọ chống nóng (đã bao gồm hệ khung giàn)

m2

235.000

569

Lót cót ép

m2

54.709

570

Lưới B40

m2

28.000

571

Lưới chống nắng

m2

45.853

572

Lưới inox chống muỗi, côn trùng

m2

100.000

573

Lưới thép chống muỗi, côn trùng

m2

50.000

574

Lưu điện (P1000)

bộ

4.620.000

575

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)

m2

692.163

576

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)

m2

549.429

577

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)

m2

415.918

578

Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)

m2

732.939

579

Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

849.796

580

Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

1.024.653

581

Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

1.066.571

582

Mái đầm xỉ, cốt tre

m2

47.833

583

Mái Fibro xi măng

m2

85.000

584

Mái gỗ (đã có hệ khung giàn)

m2

314.000

585

Mái kính cường lực

m2

1.241.000

586

Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)

m2

642.571

587

Mái lợp bạt (cột ống thép, xà gồ, mạ kẽm)

m2

541.347

588

Mái lợp bạt (cột, xà gồ gỗ)

m2

336.122

589

Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ

m2

13.000

590

Mái ngói 22 viên/m2

m2

232.000

591

Mái tấm lợp thông minh (có khung)

m2

988.144

592

Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng

m2

315.000

593

Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng

m2

354.000

594

Mái tôn thường( bao gồm cả xà gồ, cột)

m2

849.796

595

Mái tôn xốp chống nóng

m2

378.000

596

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU

cái

1.179.080

597

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường

cái

1.113.576

598

Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU

cái

1.048.071

599

Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường

cái

982.566

600

Máng xối, máng nước bằng Inox

md

200.000

601

Máng xối, máng nước bằng tôn

md

140.000

602

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II

m2

775.000

603

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

527.000

604

Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV

m2

240.000

605

Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5cm

1m2

307.000

606

Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5cm

1m2

233.000

607

Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường

1m2

279.000

608

Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT

1m2

381.000

609

Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg )

chiếc

5.530.000

610

Nẹp gỗ công nghiệp

md

40.000

611

Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30x10

md

35.000

612

Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30x10

md

28.000

613

Nẹp tường ốp nhựa

md

30.000

614

Ổ cắm điện ba

cái

62.000

615

Ổ cắm điện đôi

cái

49.500

616

Ổ cắm điện đơn

cái

31.000

617

Ô thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))

m2

384.605

618

Ô thoáng bằng kính, khung nhựa lõi thép

m2

1.255.500

619

Ô thoáng chớp lật

m2

1.864.000

620

Ô thoáng kính, khung gỗ đục hoa văn bằng gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))

m2

330.604

621

Ô thoáng nhôm kính, kính dày 5mm

m2

1.250.000

622

Ô thoáng xi măng xây hoa văn

m2

774.000

623

Ống nhựa PVC - D250 (C1)

100m

46.652.451

624

Ống nhựa PVC - D315 (C1)

100m

87.886.357

625

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm

m2

1.097.476

626

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm

m2

839.612

627

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm

m2

968.545

628

Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm

m2

1.896.851

629

Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm

m2

1.638.988

630

Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm

m2

1.767.920

631

Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện

m2

971.774

632

Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện

m2

827.142

633

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.645.670

634

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.601.489

635

Ốp đá giả granit vào trụ, cột

m2

2.098.538

636

Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can

m2

2.098.538

637

Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột

m2

1.232.891

638

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

2.103.467

639

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can

m2

1.232.891

640

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

1.645.670

641

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.601.489

642

Ốp đá mài tường, trụ cột

m2

661.546

643

Ốp đá rối tường, trụ cột

m2

1.035.288

644

Ốp đá xẻ tường, trụ cột

m2

2.356.052

645

Ốp gạch thẻ vào trụ, cột, loại 60x240mm

m2

317.214

646

Ốp gạch thẻ vào tường, chỉ, lan can, loại 60x240mm

m2

317.214

647

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm

m2

308.332

648

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm

m2

319.473

649

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm

m2

332.343

650

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150mm

m2

326.722

651

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm

m2

325.602

652

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm

m2

335.408

653

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500mm

m2

326.212

654

Ốp gạch vào tường, loại (150x200)mm

m2

337.692

655

Ốp gạch vào tường, loại (200x200)mm

m2

337.692

656

Ốp gạch vào tường, loại (200x300)mm

m2

341.306

657

Ốp gạch vào tường, loại (250x350)mm

m2

332.127

658

Ốp gạch vào tường, loại (250x400)mm

m2

332.127

659

Ốp gạch vào tường, loại (250x450)mm

m2

323.732

660

Ốp gạch vào tường, loại (300x450)mm

m2

323.732

661

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm

m2

281.597

662

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm

m2

273.221

663

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm

m2

448.483

664

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm

m2

387.566

665

Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên

m2

1.313.444

666

Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

1.452.160

667

Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

1.452.160

668

Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

880.886

669

Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

m2

880.886

670

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10mm

m2

1.187.727

671

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6mm

m2

1.007.224

672

Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8mm

m2

1.058.796

673

Ốp chân tường gỗ nhóm 2

m2

1.751.983

674

Ốp tường bằng Blu, nhựa Aluminium

m2

697.788

675

Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương

m2

1.103.068

676

Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực

m2

1.168.809

677

Ốp tường thạch cao

m2

446.280

678

Ốp tường tranh 3D

m2

2.263.348

679

Ốp tường tre trúc

m2

642.871

680

Ốp tường, trụ, cột bằng mica

m2

834.977

681

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x20cm

m2

341.471

682

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x25cm

m2

341.471

683

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x30mm

m2

322.501

684

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 25x25mm

m2

322.501

685

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 30x45mm

m2

355.016

686

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 60x60mm

m2

345.569

687

Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 60x90mm

m2

336.589

688

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan

m3

121.771

689

Phào chân tường

md

79.000

690

Phào cổ cổ trần bằng bê tông

md

97.571

691

Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa

md

210.000

692

Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên

md

250.000

693

Phào cổ cổ trần bằng thạch cao

md

45.000

694

Phào lưng tường

md

110.000

695

Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm

bộ

655.045

696

Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm

bộ

556.787

697

Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm

bộ

491.284

698

Quạt thông gió 200x200mm (âm tường)

cái

230.000

699

Quạt thông gió 250x250mm (âm tường)

cái

235.000

700

Quạt thông gió 300x300mm (âm tường)

cái

240.000

701

Quạt thông gió 350x350mm (âm tường)

cái

305.000

702

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

m2

14.394

703

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm

m2

106.535

704

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm

m2

141.136

705

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cm

m2

176.000

706

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm

m2

210.410

707

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm

m2

245.228

708

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm

m2

98.625

709

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm

m2

132.105

710

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm

m2

164.836

711

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm

m2

197.017

712

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm

m2

229.607

713

Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

2.475.000

714

Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)

m2

570.000

715

Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

680.000

716

Rèm màn gỗ lá dọc

m2

1.900.000

717

Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu

m2

850.000

718

Rèm màn nhựa giả gỗ

m2

700.000

719

Rèm màn tre

m2

700.000

720

Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả)

m2

974.306

721

Sàn bê tông cốt thép (đã trát và vôi ve)

m2

911.073

722

Sàn gỗ công nghiệp

m2

356.246

723

Sàn nhựa giả gỗ dán keo

m2

850.000

724

Sàn ốp gỗ nhóm II

m2

1.650.000

725

Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

980.000

726

Sàn ốp gỗ nhóm IV

m2

650.000

727

Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20mm)

m2

203.238

728

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ  >9 m

m3

12.546.679

729

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m

m3

12.324.657

730

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m

m3

12.417.414

731

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m

m3

12.149.921

732

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m

m3

12.401.520

733

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m

m3

12.470.003

734

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m

m3

11.847.272

735

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m

m3

12.368.484

736

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m

m3

12.527.845

737

Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình

kg

25.019

738

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m

kg

31.591

739

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m

kg

30.254

740

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18- 24 m

kg

33.180

741

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m

kg

33.306

742

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m

kg

31.825

743

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m

kg

36.196

744

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

53.888

745

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

52.017

746

Song cửa con tiện bằng gỗ sến

md

212.541

747

Song cửa dọc vuông bằng gỗ lim

md

57.563

748

Song cửa dọc vuông bằng gỗ sến

md

48.938

749

Song cửa gỗ nhóm 4

md

21.750

750

Song cửa gỗ nhóm II

md

108.000

751

Song cửa gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

md

86.400

752

Song cửa gỗ nhóm IV

md

36.000

753

Tấm kính trắng thường 5mm

m2

242.000

754

Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

bộ

458.531

755

Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

bộ

655.045

756

Tay vịn cầu thang bằng gỗ lim loại 50-80mm

m

104.808

757

Tay vịn cầu thang bằng gỗ mít loại 50-80mm

m

65.505

758

Tay vịn cầu thang bằng Inox 201 Ø60-80cm

m

78.606

759

Tay vịn cầu thang bằng Inox 304 Ø60-80cm

m

85.155

760

Tay vịn cầu thang bằng sắt mạ kẽm Ø60-80cm

m

78.606

761

Tay vịn cầu thang bằng sắt mạ Ø60-80cm

m

72.056

762

Tay vịn gỗ nhóm II

md

1.400.000

763

Tay vịn gỗ nhóm III

md

480.000

764

Tay vịn gỗ nhóm IV

md

350.000

765

Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm II

md

1.500.000

766

Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

md

1.000.000

767

Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm IV

md

750.000

768

Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim

m

39.303

769

Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4

m

32.752

770

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

56.606

771

Tháo dỡ bồn tắm

cái

147.633

772

Tháo dỡ chậu rửa

cái

32.809

773

Tháo dỡ công tơ điện

cái

36.089

774

Tháo dỡ điều hoà

cái

169.817

775

Tháo dỡ đồng hồ nước

cái

53.042

776

Tháo dỡ gương nhà tắm

cái

31.764

777

Tháo dỡ kết cấu gỗ

m3

534.925

778

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

kg

1.839.686

779

Tháo dỡ mái tôn cao

m2

8.491

780

Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp

cái

63.527

781

Tháo dỡ quạt ốp tường

cái

131.229

782

Tháo dỡ quạt thông gió trên tường

cái

49.212

783

Tháo dỡ quạt trần

cái

65.615

784

Tháo dỡ quạt treo tường

cái

49.212

785

Tháo dỡ téc nước

cái

147.633

786

Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính

cái

269.353

787

Tháo dỡ tủ bếp các loại

cái

269.353

788

Tháo dỡ tường gỗ

m2

11.321

789

Trần Alumi, khung xương sắt hộp

m2

331.872

790

Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

m2

312.437

791

Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

m2

447.685

792

Trần cót ép

m2

114.424

793

Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic

m2

683.133

794

Trần gỗ dán, ván ép

m2

215.029

795

Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5cm đã có sơn PU

m2

783.948

796

Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU

m2

643.528

797

Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

m2

491.141

798

Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)

m2

192.363

799

Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)

m2

255.914

800

Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

201.929

801

Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)

m2

265.481

802

Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm)

m2

440.215

803

Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

161.143

804

Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

m2

163.863

805

Trần nhà thạch cao

m2

302.445

806

Trần nhôm có khung

m2

521.858

807

Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương

m2

192.363

808

Trần ốp bằng nệm xốp cách âm

m2

554.330

809

Trần ốp gỗ nhóm II

m2

2.500.000

810

Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

1.400.000

811

Trần ốp gỗ nhóm IV

m2

950.000

812

Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép

m2

358.599

813

Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép

m2

351.798

814

Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng

m2

173.434

815

Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ

m2

215.559

816

Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5cm

m2

544.144

817

Trần vôi rơm

m2

216.953

818

Trần xốp

m2

201.929

819

Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

m2

256.091

820

Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

m2

256.091

821

Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường

m2

4.599.535

822

Trang trí tranh đắp xi măng trên tường

m2

3.547.661

823

Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

m2

157.224

824

Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

m2

157.224

825

Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường

m2

426.690

826

Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường

m2

641.776

827

Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường

m2

479.962

828

Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường

m2

693.751

829

Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50

m2

311.000

830

Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang

m2

1.083.916

831

Trát granitô trụ, cột

m2

643.891

832

Trát trần

m2

167.334

833

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang

m2

173.465

834

Trát tường ngoài

m2

92.984

835

Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)

m2

134.622

836

Trát tường, cột trang trí vảy tổi mối (nhà, lăng mộ)

m2

134.622

837

Trát xà dầm

m2

121.358

838

Trụ cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm II

cái

2.000.000

839

Trụ cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

cái

1.200.000

840

Trụ cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm II

cái

3.400.000

841

Trụ cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

cái

4.300.000

842

Trụ cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm II

cái

6.800.000

843

Trụ cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

cái

6.000.000

844

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120cm

cái

4.140.374

845

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120cm

cái

4.943.730

846

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120cm

cái

5.561.697

847

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110cm

cái

2.471.865

848

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120cm

cái

3.707.798

849

Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120cm

cái

4.325.764

850

Trụ cột cầu thang Inox 201. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)

cái

111.357

851

Trụ cột cầu thang Inox 304. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)

cái

117.908

852

Trụ thang bằng Inox 201

cái

445.263

853

Trụ thang bằng Inox 304

cái

900.000

854

Tủ bếp gỗ dổi

md

5.200.000

855

Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

md

4.000.000

856

Tủ bếp gỗ nhóm IV

md

3.400.000

857

Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5mm

md

1.400.000

858

Tủ bếp khung nhôm vân gỗ

md

2.300.000

859

Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim

m3

1.965.133

860

Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3,4

m3

1.375.593

861

Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính

m3

1.244.584

862

Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy

m2

17.409

863

Tường ốp gỗ nhóm II

m2

850.000

864

Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

m2

570.000

865

Tường ốp gỗ nhóm IV

m2

650.000

866

Tường ốp nhựa

m2

450.000

867

Vách bằng phên tre nứa các loại

m2

361.775

868

Vách gỗ nhóm 2

m2

783.214

869

Vách gỗ nhóm 3-4

m2

255.929

870

Vách hợp kim nhôm

m2

1.690.663

871

Vách kính khung nhôm kính màu

m2

1.309.600

872

Vách kính khung nhôm kính trắng

m2

1.259.600

873

Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

m2

440.493

874

Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25x50mm, sơn tĩnh điện

m2

1.603.866

875

Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25x50mm, sơn tĩnh điện

m2

1.905.665

876

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.509.376

877

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

m2

1.285.929

878

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

m2

1.207.501

879

Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

m2

1.028.744

880

Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín

m2

1.314.000

881

Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp

m2

1.857.054

882

Vách thạch cao cách âm, khung xương

m2

895.870

883

Vách thạch cao, khung xương

m2

476.198

884

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.650.000

885

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.870.000

886

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.090.000

887

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.045.000

888

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.265.000

889

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

935.000

890

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.045.000

891

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

1.815.000

892

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

2.860.000

893

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

770.000

894

Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8mm (bao gồm cả phụ kiện)

m2

880.000

895

Vách, tường ốp nỉ

m2

2.680.755

896

Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang

m2

223.193

897

Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn

m2

324.958

898

Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật

m2

165.685

899

Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan

m2

159.255

900

Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái

m2

154.596

901

Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng

m2

148.974

902

Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng

m2

195.330

903

Ván khuôn đổ bê tông cọc

m2

81.368

904

Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng

m2

101.187

905

Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6

m2

463.284

906

Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống

m2

327.802

907

Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm

m2

479.638

908

Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3,4

m2

579.565

909

Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6

m2

391.294

910

Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò

kg

8.176

911

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)

m3

1.758.314

912

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)

m3

1.592.515

913

Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)

m3

1.835.919

914

Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa

md

268.000

915

Xây móng đá hộc

m3

1.205.316

916

Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22

m3

1.402.635

917

Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300

m3

1.675.885

918

Xây trụ, cột gạch chỉ 6,5x10,5x22

m3

1.885.415

919

Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300

m3

1.902.308

920

Xây tường đá hộc

m3

1.276.073

921

Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D110

m3

1.774.366

922

Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D220

m3

1.583.128

923

Xây tường gạch hoa thoáng

m2

17.409

924

Xây tường gạch xi măng 110x150x300

m3

1.760.793

925

Xếp đá khan không chít mạch

m3

738.922

926

Xếp gạch xỉ khan

m3

953.000

927

Xếp gạch xi măng khan

m3

953.000

928

Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương

m3

1.258.129

929

Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương

m3

1.258.129

 

CHƯƠNG II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

STT

Danh mục

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Cống tròn D75 không cốt thép

m

2.936.840

2

Cống tròn D75 có cốt thép

m

3.279.315

3

Cống tròn D100 không cốt thép

m

3.797.007

4

Cống tròn D100 có cốt thép

m

4.411.698

5

Cống tròn D150 không cốt thép

m

5.481.847

6

Cống tròn D150 có cốt thép

m

6.411.858

7

Cột tiêu BTCT (12x12x102,5)cm

cái

93.495

8

Cột Km bê tông

cái

691.595

9

Cát sạn đệm móng

m3

294.355

10

Đá dăm 4x6 đệm móng

m3

837.144

11

Đá hộc xây vữa M75

m3

1.401.559

12

Đá hộc xây vữa M100

m3

1.444.244

13

Xây gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm tường rãnh vữa M50

m3

1.513.447

14

Trát vữa XM M75 dày 1cm

m2

81.592

15

Trát vữa XM M75 dày 1,5cm

m2

98.770

16

Trát vữa XM M75 dày 2cm

m2

123.192

17

Trát vữa XM M100 dày 1cm

m2

83.000

18

Trát vữa XM M100 dày 1,5cm

m2

100.764

19

Trát vữa XM M100 dày 2cm

m2

125.889

20

Mặt đường BTXM M300 đá 2x4

m3

1.916.754

21

Mặt đường BTXM M250 đá 2x4

m3

1.817.571

22

Mặt đường BTXM M200 đá 2x4

m3

1.749.427

23

Móng CPĐD loại II

m3

349.150

24

Móng CPĐD loại I

m3

358.948

25

BTN hạt trung C19 dày 7cm

m2

223.902

26

BTN hạt trung C19 dày 6cm

m2

192.131

27

BTN hạt trung C19 dày 5cm

m2

160.761

28

BTN hạt mịn C12,5 dày 7cm

m2

239.435

29

BTN hạt mịn C12,5 dày 6cm

m2

205.447

30

BTN hạt mịn C12,5 dày 5cm

m2

171.863

 

CHƯƠNG III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

A. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH

STT

Danh mục

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

Đào đất theo tuyến

 

 

1

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp I

m3

951.610

2

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp II

m3

740.610

3

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp III

m3

637.220

4

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp IV

m3

571.810

5

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đất sét non

m3

426.220

6

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá

m3

860.880

7

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp I

m3

1.063.440

8

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp II

m3

888.310

9

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp III

m3

763.820

10

Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp IV

m3

685.750

11

Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường cấp I

m3

107.610

12

Lấp và đầm lèn rãnh cáp qua nền đường đá cấp phối

m3

461.977

13

Làm tường chắn đất bằng ván

100 m2

10.160.600

II

Xây lắp và đổ bê tông

 

 

1

Đổ bê tông quầy gốc cột

 

 

1.1

Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột đơn

ụ quầy

990.864

1.2

Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột ghép

ụ quầy

1.231.940

1.3

Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột đơn

ụ quầy

905.511

1.4

Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột ghép

ụ quầy

1.136.037

2

Xây hố ga

 

 

2.1

Xây hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm

hố ga

506.567

2.2

Xây hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm

hố ga

233.483

2.3

Đổ bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm

hố ga

138.795

2.4

Đổ bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm

hố ga

70.251

3

Lắp đặt Blốc móng chân đế cabin đặt ngoài trời

blốc

404.026

4

Xây lắp bể cáp thông tin

 

 

4.1

Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ

 

 

4.1.1

Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

1.861.784

4.1.2

Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

2.246.976

4.1.3

Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

3.388.118

4.1.4

Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

4.048.605

4.1.5

Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

1.603.313

4.1.6

Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

1.941.112

4.1.7

Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

2.969.005

4.1.8

Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

3.417.686

4.2

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

 

 

4.2.1

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

2.506.254

4.2.2

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

3.019.928

4.2.3

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

bể

3.279.643

4.2.4

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

4.450.577

4.2.5

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

5.133.733

4.2.6

Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

bể

5.533.745

4.2.7

Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

2.216.636

4.2.8

Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

3.089.905

4.2.9

Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

bể

3.360.146

4.2.10

Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

4.578.416

4.2.11

Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

5.211.758

4.2.12

Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

bể

5.583.277

4.3

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

 

 

4.3.1

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

3.131.806

4.3.2

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

3.768.920

4.3.3

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

bể

4.046.025

4.3.4

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

5.497.184

4.3.5

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

6.374.720

4.3.6

Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

bể

6.807.197

4.3.7

Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

2.806.967

4.3.8

Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

3.328.701

4.3.9

Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

bể

3.545.961

4.3.10

Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

4.958.091

4.3.11

Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

5.569.481

4.3.12

Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

bể

6.053.594

4.4

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

 

 

4.4.1

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

3.768.330

4.4.2

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

4.498.157

4.4.3

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

bể

4.890.980

4.4.4

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

6.574.977

4.4.5

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

7.612.233

4.4.6

Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

bể

8.145.233

4.4.7

Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

3.405.755

4.4.8

Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

4.001.935

4.4.9

Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

bể

4.343.642

4.4.10

Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

5.825.318

4.4.11

Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

6.615.793

4.4.12

Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

bể

7.124.115

4.5

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

 

 

4.5.1

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

4.380.188

4.5.2

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

5.239.520

4.5.3

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

bể

5.706.804

4.5.4

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

7.635.980

4.5.5

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

8.829.451

4.5.6

Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

bể

9.455.947

4.5.7

Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

3.893.829

4.5.8

Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

4.585.142

4.5.9

Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

bể

4.975.358

4.5.10

Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

6.787.686

4.5.11

Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

7.756.401

4.5.12

Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

bể

8.276.383

4.6

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

 

 

4.6.1

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

5.016.258

4.6.2

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

5.985.484

4.6.3

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

bể

6.519.853

4.6.4

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

8.690.638

4.6.5

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

10.038.487

4.6.6

Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

bể

10.739.077

4.6.7

Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

4.442.534

4.6.8

Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

5.225.087

4.6.9

Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

bể

5.657.006

4.6.10

Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

7.738.709

4.6.11

Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

8.839.545

4.6.12

Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

bể

9.427.818

4.7

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

 

 

4.7.1

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

bể

5.627.765

4.7.2

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

bể

6.723.848

4.7.3

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

bể

7.367.119

4.7.4

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

bể

9.746.258

4.7.5

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

bể

11.253.327

4.7.6

Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

bể

8.653.354

4.7.7

Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

bể

4.984.886

4.7.8

Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

bể

5.888.521

4.7.9

Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

bể

6.442.501

4.7.10

Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

bể

8.694.263

4.7.11

Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

bể

9.913.145

4.7.12

Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

bể

10.574.511

5

Bể bê tông cốt thép

 

 

5.1

Bể bê tông cốt thép

 

 

5.1.1

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ L

bể

50.643.540

5.1.2

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ T

bể

58.390.383

5.1.3

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật lớn

bể

45.577.299

5.1.4

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật tiêu chuẩn

bể

34.988.620

5.1.5

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật nhỏ

bể

20.653.648

5.1.6

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ L

bể

50.528.095

5.1.7

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ T

bể

54.893.639

5.1.8

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật lớn

bể

45.659.237

5.1.9

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật tiêu chuẩn

bể

33.779.452

5.1.10

Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật nhỏ

bể

19.086.916

5.1.11

Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 1 nắp.

bể

7.620.566

5.1.12

Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 2 nắp.

bể

13.678.454

5.1.13

Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 3 nắp.

bể

16.938.525

5.1.14

Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 4 nắp.

bể

20.620.020

5.2

Bể cáp đúc sẵn

 

 

5.2.1

Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối

bể

1.710.251

5.2.2

Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể TELENZ tiêu chuẩn

bể

35.481.209

5.2.3

Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối.

bể

837.406

5.2.4

Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại TELENZ tiêu chuẩn.

bể

4.696.493

5.3

Lắp đặt cấu kiện trong bể cáp

 

 

5.3.1

Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ L hoặc chữ T

bể

5.553.336

5.3.2

Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn

bể

4.985.058

5.3.3

Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật nhỏ

bể

4.783.763

5.3.4

Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ L hoặc T

bể

6.497.246

5.3.5

Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn

bể

5.928.967

5.3.6

Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật nhỏ

bể

5.674.871

5.3.7

Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 1 nắp

bể

1.980.005

5.3.8

Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 2 nắp

bể

5.693.011

5.3.9

Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 3 nắp

bể

7.079.011

5.3.10

Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 4 nắp

bể

8.921.084

5.4

Đổ bê tông bệ tủ cáp phối

 

 

5.4.1

Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 300 x 2 hoặc 600 x 2

bệ tủ

1.993.772

5.4.2

Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 1200 x 2 hoặc 1600 x 2

bệ tủ

2.682.667

6

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp

 

 

6.1

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 2T

nắp

697.136

6.2

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 4T

nắp

1.006.868

6.3

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 6T

nắp

1.316.599

6.4

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 2T

nắp

369.539

6.5

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 4T

nắp

503.832

6.6

Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 6T

nắp

653.454

7

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột

 

 

7.1

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 70m

m2

76.268

7.2

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 100m

m2

92.708

7.3

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột > 100m

m2

110.762

8

Đổ bê tông móng cột

 

 

8.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A)

 

 

8.1.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

134.052

8.1.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

208.437

8.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B)

 

 

8.2.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

356.207

8.2.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

389.485

8.3

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B)

 

 

8.3.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

448.696

8.3.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

492.795

8.4

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-III.B)

 

 

8.4.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

783.229

8.4.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

856.597

8.5

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A)

 

 

8.5.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

74.968

8.5.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

222.040

8.6

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B)

 

 

8.6.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

196.951

8.6.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

255.444

8.7

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B)

 

 

8.7.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

356.207

8.7.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

360.692

8.8

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V.155-IV.B)

 

 

8.8.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

552.677

8.8.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

574.209

8.9

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A)

 

 

8.9.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

134.872

8.9.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

317.891

8.10

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B)

 

 

8.10.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

296.414

8.10.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

373.602

8.11

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B)

 

 

8.11.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

611.059

8.11.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

621.666

8.12

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B)

 

 

8.12.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

876.282

8.12.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

902.673

8.13

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B)

 

 

8.13.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

134.872

8.13.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

161.272

8.14

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B)

 

 

8.14.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

296.414

8.14.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

270.978

8.15

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B)

 

 

8.15.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

496.426

8.15.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

493.872

8.16

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A)

 

 

8.16.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

129.816

8.16.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

334.736

8.17

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B)

 

 

8.17.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

310.602

8.17.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

395.977

8.18

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B)

 

 

8.18.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

538.522

8.18.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

574.726

8.19

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B)

 

 

8.19.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

809.809

8.19.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

881.663

8.20

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A)

 

 

8.20.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

100.169

8.20.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

150.214

8.21

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.95.-II.B)

 

 

8.21.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

225.665

8.21.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

309.136

8.22

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125.-III.B)

 

 

8.22.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

477.183

8.22.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

611.327

8.23

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155.-IV.B)

 

 

8.23.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

687.149

8.23.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

858.574

8.24

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B)

 

 

8.24.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

100.169

8.24.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

150.214

8.25

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B)

 

 

8.25.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

225.665

8.25.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

309.136

8.26

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B)

 

 

8.26.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

385.157

8.26.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

502.152

8.27

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A)

 

 

8.27.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

105.555

8.27.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

181.682

8.28

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B)

 

 

8.28.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

247.549

8.28.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

349.098

8.29

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B)

 

 

8.29.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

537.016

8.29.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

737.192

8.30

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B)

 

 

8.30.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

913.103

8.30.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

1.193.366

8.31

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B)

 

 

8.31.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

105.555

8.31.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

164.124

8.32

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B)

 

 

8.32.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

247.549

8.32.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

333.518

8.33

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B)

 

 

8.33.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

428.346

8.33.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

556.634

8.34

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B)

 

 

8.34.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

266.469

8.34.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

381.519

8.35

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B)

 

 

8.35.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

472.654

8.35.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

637.786

8.36

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B)

 

 

8.36.1

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

ụ quầy

722.218

8.36.2

Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

ụ quầy

937.463

III

Lắp dựng cột treo cáp

 

 

1

Lắp dựng tuyến cột treo cáp

 

 

1.1

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m

 

 

1.1.1

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

2.321.983

1.1.2

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

1.916.335

1.1.3

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

2.068.120

1.1.4

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

1.662.472

1.2

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7-8m

 

 

1.2.1

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

2.847.795

1.2.2

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

2.339.097

1.2.3

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

2.580.260

1.2.4

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

2.071.562

1.3

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10-12m

 

 

1.3.1

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

4.892.793

1.3.2

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

4.275.766

1.3.3

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

4.608.170

1.3.4

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

3.991.143

1.4

Lắp dựng cột bê tông đơn trên 12m

 

 

1.4.1

Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

7.487.072

1.4.2

Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

6.651.833

1.4.3

Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

7.087.720

1.4.4

Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

6.346.371

1.5

Lắp dựng cột sắt đơn 6-10m

 

 

1.5.1

Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng thủ công

cột

3.324.409

1.5.2

Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng cơ giới

cột

3.088.221

1.6

Lắp dựng cột bê tông đôi 6-6,5m

 

 

1.6.1

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

cột

4.367.053

1.6.2

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

3.651.937

1.6.3

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

cột

4.113.190

1.6.4

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

3.398.074

1.7

Lắp dựng cột bê tông đôi 7-8m

 

 

1.7.1

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

cột

5.391.433

1.7.2

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

4.490.827

1.7.3

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

5.123.730

1.7.4

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

cột

4.452.124

1.8

Lắp dựng cột bê tông đôi 10-12m

 

 

1.8.1

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

cột

9.448.299

1.8.2

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

8.371.554

1.8.3

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

9.163.520

1.8.4

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

8.361.575

1.9

Lắp dựng cột bê tông đôi > 12m

 

 

1.9.1

Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

cột

14.407.591

1.9.2

Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

13.108.907

1.9.3

Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

cột

14.102.010

1.9.4

Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

cột

13.135.376

1.10

Lắp dựng cột sắt đôi loại 6-10m

 

 

1.10.1

Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng thủ công

cột

6.385.487

1.10.2

Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng cơ giới

cột

6.018.451

2

Lắp dựng chân chống loại 5,6-10m

 

 

2.1

Lắp dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột sắt

bộ chân chống

916.721

2.2

Lắp dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột bê tông

bộ chân chống

930.536

3

Lắp đặt phụ kiện treo cáp trên cột bê tông

 

 

3.1

Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thường

cột

62.548

3.2

Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột góc

cột

120.598

4

Lắp đặt phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn

 

 

4.1

Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bưu điện

cột

40.550

4.2

Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện vuông

cột

69.100

4.3

Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện tròn

cột

69.100

IV

Lắp đặt cáp

 

 

1

Lắp ống dẫn cáp thông tin

 

 

1.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu

 

 

1.1.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

100 m/1ống

2.264.423

1.1.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

100 m/1ống

2.250.683

1.1.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

100 m/1ống

2.236.943

1.1.4

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

100 m/1ống

2.223.203

1.1.5

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

100 m/1ống

2.209.463

1.1.6

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

100 m/1ống

2.195.723

1.1.7

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

100 m/1ống

2.179.693

1.1.8

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

100 m/1ống

2.149.923

1.1.9

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống

100 m/1ống

2.131.603

1.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu

 

 

1.2.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

100 m/1ống

4.267.107

1.2.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤6 ống

100 m/1ống

4.244.207

1.2.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

100 m/1ống

4.223.597

1.2.4

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

100 m/1ống

4.198.407

1.2.5

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

100 m/1ống

4.175.507

1.2.6

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

100 m/1ống

4.152.607

1.2.7

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

100 m/1ống

4.125.127

1.2.8

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

100 m/1ống

4.077.037

1.2.9

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống

100 m/1ống

4.047.267

1.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu

 

 

1.3.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

100 m/1ống

8.298.535

1.3.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

100 m/1ống

8.268.765

1.3.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

100 m/1ống

8.241.285

1.3.4

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

100 m/1ống

8.209.225

1.3.5

Lắp ống dẫn cáp F≤114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤15 ống

100 m/1ống

8.179.455

1.3.6

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

100 m/1ống

8.149.685

1.3.7

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

100 m/1ống

8.113.045

1.3.8

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

100 m/1ống

8.051.215

1.3.9

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống >36 ống

100 m/1ống

8.012.285

1.4

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu

 

 

1.4.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

100 m/1ống

2.570.230

1.4.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

100 m/1ống

2.556.490

1.4.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

100 m/1ống

2.542.750

1.4.4

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

100 m/1ống

2.526.720

1.4.5

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

100 m/1ống

2.512.980

1.4.6

Lắp ống dẫn cáp F≤40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

100 m/1ống

2.499.240

1.4.7

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

100 m/1ống

2.480.920

1.4.8

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36

100 m/1ống

2.451.150

1.4.9

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống

100 m/1ống

2.432.830

1.5

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu

 

 

1.5.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

100 m/1ống

4.573.726

1.5.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

100 m/1ống

4.550.826

1.5.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

100 m/1ống

4.527.926

1.5.4

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

100 m/1ống

4.502.736

1.5.5

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

100 m/1ống

4.477.546

1.5.6

Lắp ống dẫn cáp F≤60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤20 ống

100 m/1ống

4.454.646

1.5.7

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

100 m/1ống

4.424.876

1.5.8

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

100 m/1ống

4.372.206

1.5.9

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống

100 m/1ống

4.342.436

1.6

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu

 

 

1.6.1

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

100 m/1ống

8.584.482

1.6.2

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

100 m/1ống

8.554.712

1.6.3

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

100 m/1ống

8.524.942

1.6.4

Lắp ống dẫn cáp F≤114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤12 ống

100 m/1ống

8.492.882

1.6.5

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤15 ống

100 m/1ống

8.458.532

1.6.6

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

100 m/1ống

8.428.762

1.6.7

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

100 m/1ống

8.392.122

1.6.8

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

100 m/1ống

8.323.422

1.6.9

Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống

100 m/1ống

8.284.492

2

Phân dải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin

 

 

2.1

Đầm bằng thủ công

m3

547.449

2.2

Đầm bằng máy

m3

489.620

3

Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC và bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE

 

 

3.1

Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC

bộ

711.160

3.2

Lắp đặt bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE

bộ

155.920

4

Lắp đặt ống PVC dẫn cáp quang

 

 

4.1

Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 trong ống PVC F114/110

100 m

2.338.321

4.2

Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 luồn trong ống thép

100 m

8.161.040

5

Lắp ống thép dẫn cáp thông tin

 

 

5.1

Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước

 

 

5.1.1

Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 60 mm

m

638.031

5.1.2

Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 80 mm

m

637.544

5.1.3

Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 115 mm

m

636.715

5.1.4

Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 150 mm

m

650.166

5.2

Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt

 

 

5.2.1

Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 60 mm

m

626.333

5.2.2

Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 80 mm

m

627.576

5.2.3

Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 115 mm

m

628.917

5.2.4

Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 150 mm

m

632.449

5.3

Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi

 

 

5.3.1

Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 60 mm

m

626.627

5.3.2

Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 80 mm

m

627.772

5.3.3

Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 115 mm

m

628.917

5.3.4

Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 150 mm

m

631.108

5.4

Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can

 

 

5.4.1

Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 60 mm

m

634.098

5.4.2

Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 80 mm

m

637.389

5.4.3

Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 115 mm

m

640.680

5.4.4

Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 150 mm

m

647.346

5.5

Lắp đặt ống thép xuyên ngầm qua đường

 

 

5.5.1

Cấp đất, đá I-III

m

1.199.458

5.5.2

Cấp đất, đá IV-VI

m

1.627.423

5.5.3

Cấp đất, đá VII-VIII

m

2.225.769

6

Lắp đặt ống nhựa HDPE

 

 

6.1

Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp

 

 

6.1.1

Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm

100m

5.048.014

6.1.2

Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm

100m

5.093.814

6.1.3

Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm

100m

5.128.164

6.2

Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ

 

 

6.2.1

Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm

100m

5.824.487

6.2.2

Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm

100m

5.964.177

6.2.3

Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm

100m

6.087.837

7

Ra kéo cáp

 

 

7.1

Ra kéo, căng hãm cáp đồng treo

 

 

7.1.1

Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 10x2

km cáp

42.360.682

7.1.2

Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 50x2

km cáp

43.317.830

7.1.3

Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤100x2

km cáp

44.573.278

7.1.4

Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 200x2

km cáp

46.173.689

7.2

Ra kéo, căng hãm cáp quang treo

 

 

7.2.1

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 8 sợi

km cáp

28.237.652

7.2.2

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 12 sợi

km cáp

29.180.052

7.2.3

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 16 sợi

km cáp

30.221.652

7.2.4

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 24 sợi

km cáp

31.404.525

7.2.5

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 32 sợi

km cáp

34.152.008

7.2.6

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 36 sợi

km cáp

35.716.800

7.2.7

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 48 sợi

km cáp

37.378.400

7.2.8

Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp > 48 sợi

km cáp

39.285.076

7.3

Ra kéo cáp đồng trong cống bể từ 50x2- 2000x2

 

 

7.3.1

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 100x2 trong cống bể

km cáp

48.145.318

7.3.2

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 300x2 trong cống bể

km cáp

49.509.638

7.3.3

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 500x2 trong cống bể

km cáp

49.945.132

7.3.4

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 700x2 trong cống bể

km cáp

52.804.722

7.3.5

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 900x2 trong cống bể

km cáp

54.797.416

7.3.6

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1200x2 trong cống bể

km cáp

57.240.792

7.3.7

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1500x2 trong cống bể

km cáp

59.818.426

7.3.8

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1800x2 trong cống bể

km cáp

62.854.998

7.3.9

Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 2000x2 trong cống bể

km cáp

66.292.124

7.4

Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp

 

 

7.4.1

Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1200x2

km cáp

43.794.613

7.4.2

Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1500x2

km cáp

44.334.147

7.4.3

Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1800x2

km cáp

44.828.818

7.4.4

Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 2000x2

km cáp

45.288.944

7.5

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp

 

 

7.5.1

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 8 sợi

km cáp

30.912.716

7.5.2

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 12 sợi

km cáp

32.103.116

7.5.3

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi

km cáp

33.417.516

7.5.4

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 24 sợi

km cáp

34.873.189

7.5.5

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 32 sợi

km cáp

38.376.844

7.5.6

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 36 sợi

km cáp

40.328.516

7.5.7

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi

km cáp

42.416.318

7.5.8

Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi

km cáp

44.870.846

7.6

Ra kéo cáp chôn trực tiếp

 

 

7.6.1

Ra kéo cáp đồng chôn trực tiếp

 

 

7.6.1.1

Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 200x2

km cáp

44.904.276

7.6.1.2

Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 300x2

km cáp

45.614.963

7.6.1.3

Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 500x2

km cáp

46.075.304

7.6.1.4

Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 700x2

km cáp

47.986.596

7.6.1.5

Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 900x2

km cáp

49.293.937

7.6.1.6

Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 1200x2

km cáp

50.925.217

7.6.2

Ra kéo cáp quang chôn trực tiếp

 

 

7.6.2.1

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 8 sợi

km cáp

29.235.275

7.6.2.2

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 12 sợi

km cáp

30.231.877

7.6.2.3

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 16 sợi

km cáp

31.323.077

7.6.2.4

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 24 sợi

km cáp

32.518.080

7.6.2.5

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 32 sợi

km cáp

35.451.334

7.6.2.6

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 36 sợi

km cáp

37.067.937

7.6.2.7

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 48sợi

km cáp

38.833.340

7.6.2.8

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp > 48 sợi

km cáp

40.848.994

7.6.3

Ra kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông

 

 

7.6.3.1

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 8 sợi

km cáp

30.648.317

7.6.3.2

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 12 sợi

km cáp

31.838.717

7.6.3.3

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 16 sợi

km cáp

33.153.117

7.6.3.4

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 24 sợi

km cáp

34.585.128

7.6.3.5

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 32 sợi

km cáp

38.088.782

7.6.3.6

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 36 sợi

km cáp

40.027.785

7.6.3.7

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 48 sợi

km cáp

42.144.990

7.6.3.8

Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp > 48 sợi

km cáp

44.557.444

7.6.4

Ra kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu

 

 

7.6.4.1

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 8 sợi

km cáp

26.464.857

7.6.4.2

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 12 sợi

km cáp

27.258.457

7.6.4.3

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 16 sợi

km cáp

28.126.457

7.6.4.4

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 24 sợi

km cáp

29.112.068

7.6.4.5

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 32 sợi

km cáp

31.474.922

7.6.4.6

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 36 sợi

km cáp

32.769.125

7.6.4.7

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 48 sợi

km cáp

34.167.130

7.6.4.8

Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp > 48 sợi

km cáp

35.810.784

7.7

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm

 

 

7.7.1

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi

km cáp

22.343.092

7.7.2

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi

km cáp

22.928.775

7.7.3

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi

km cáp

23.630.857

7.7.4

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống > 48 sợi

km cáp

24.451.180

7.8

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm

 

 

7.8.1

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi

km cáp

23.006.046

7.8.2

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi

km cáp

23.591.728

7.8.3

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi

km cáp

24.468.410

7.8.4

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống > 48 sợi

km cáp

25.463.333

7.9

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống

km cáp

 

7.9.1

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi

km cáp

23.588.046

7.9.2

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi

km cáp

24.406.528

7.9.3

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi

km cáp

25.399.610

7.9.4

Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống > 48 sợi

km cáp

26.569.133

8

Lắp đặt cọc mốc

 

 

8.1

Lắp đặt cọc mốc

cọc mốc

87.435

9

Hàn nối cáp

 

 

9.1

Hàn nối măng sông cáp đồng

 

 

9.1.1

Hàn nối măng sông co nhiệt

 

 

9.1.1.1

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.10x2 - C.20x2

bộ măng sông

856.405

9.1.1.2

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.30x2

bộ măng sông

886.080

9.1.1.3

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.50x2

bộ măng sông

946.784

9.1.1.4

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.100x2

bộ măng sông

1.125.283

9.1.1.5

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.200x2

bộ măng sông

1.742.826

9.1.1.6

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.300x2

bộ măng sông

2.070.129

9.1.1.7

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.400x2

bộ măng sông

2.396.672

9.1.1.8

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.500x2

bộ măng sông

2.723.975

9.1.1.9

Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.600x2

bộ măng sông

3.050.518

9.1.2

Hàn nối măng sông cơ khí

 

 

9.1.2.1

Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.50x2

bộ măng sông

1.687.457

9.1.2.2

Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.100x2

bộ măng sông

1.865.956

9.1.2.3

Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.200x2

bộ măng sông

2.483.499

9.1.2.4

Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.300x2

bộ măng sông

2.811.130

9.1.2.5

Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.400x2

bộ măng sông

3.137.673

9.1.3

Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF

 

 

9.1.3.1

Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.100x2

tủ cáp

744.061

9.1.3.2

Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.200x2

tủ cáp

1.476.727

9.1.3.3

Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.300x2

tủ cáp

1.889.460

9.1.3.4

Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.10x2

hộp cáp

415.323

9.1.3.5

Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2

hộp cáp

503.973

9.1.3.6

Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.30x2

hộp cáp

621.889

9.1.3.7

Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.50x2

hộp cáp

826.966

9.1.3.8

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2

cáp

635.013

9.1.3.9

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2

cáp

958.376

9.1.3.10

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C300x2

cáp

1.289.339

9.1.3.11

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.400x2

cáp

1.612.702

9.1.3.12

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.500x2

cáp

1.943.665

9.1.3.13

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.600x2

cáp

2.267.028

9.1.3.14

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.800x2

cáp

2.503.061

9.1.3.15

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp ≤ 1200x2

cáp

2.746.724

9.1.3.16

Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp > 1200x2

cáp

3.040.987

9.2

Hàn nối cáp quang

 

 

9.2.1

Hàn nối măng sông cáp sợi quang

 

 

9.2.1.1

Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤8 Fo

bộ măng sông

5.789.652

9.2.1.2

Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤10 Fo

bộ măng sông

6.015.136

9.2.1.3

Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤12 Fo

bộ măng sông

6.243.987

9.2.1.4

Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤24 Fo

bộ măng sông

7.604.947

9.2.1.5

Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤48 Fo

bộ măng sông

10.337.140

9.2.1.6

Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX > 48 Fo

bộ măng sông

14.838.379

9.2.2

Hàn nối ODF cáp sợi quang

 

 

9.2.2.1

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤8 Fo

bộ ODF

5.344.818

9.2.2.2

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤10 Fo

bộ ODF

5.578.404

9.2.2.3

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 Fo

bộ ODF

5.812.456

9.2.2.4

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 Fo

bộ ODF

7.209.867

9.2.2.5

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤48 Fo

bộ ODF

10.083.946

9.2.2.6

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang >48 Fo

bộ ODF

14.670.780

10

Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp

 

 

10.1

Lắp đặt tủ bệ

 

 

10.1.1

Lắp đặt tủ bệ loại tủ ≤ 300x2

tủ

873.581

10.1.2

Lắp đặt tủ bệ loại tủ ≤ 600x2

tủ

1.022.381

10.1.3

Lắp đặt tủ bệ loại tủ > 600x2

tủ

1.171.181

10.2

Lắp đặt tủ quỳ

 

 

10.2.1

Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 300x2

tủ

1.105.703

10.2.2

Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 600x2

tủ

1.155.303

10.2.3

Lắp đặt tủ quỳ trên cột vuông

tủ

1.144.465

10.2.4

Lắp đặt tủ quỳ trên cột tròn

tủ

1.144.465

V

Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét

 

 

1

Đo kiểm tra điện trở suất của đất

 

 

1.1

Hệ thống tiếp đất

hệ thống

844.343

2

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất

 

 

2.1

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x25x4 (≤ F25) mm

điện cực

679.200

2.2

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 40x40x4 (≤ F40)

điện cực

704.000

2.3

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x75x7 (≤ F75) mm

điện cực

753.600

2.4

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực > 75x75x7 (> F75) mm

điện cực

828.000

3

Chôn các điện cực tiếp đất

 

 

3.1

Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan 1 m - 10 m

m

173.600

3.2

Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 20 m

m

223.200

3.3

Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 30 m

m

272.800

3.4

Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan > 30 m

m

347.200

3.5

Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 25x25x4 (≤ F25)

điện cực

642.000

3.6

Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 40x40x4 (≤ F40)

điện cực

654.400

3.7

Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 75x75x7 (≤ F75)

điện cực

666.800

3.8

Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) > 75x75x7 (> F75)

điện cực

679.200

4

Kéo dải dây liên kết các điện cực tiếp đất

 

 

4.1

Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25 x 4 (≤ F 12) mm

m

19.536

4.2

Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 55 x 5 (≤ F 20) mm

m

20.776

4.3

Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết > 55 x 5 (> F 20) mm

m

22.016

5

Xử lý cải tạo đất

 

 

5.1

Cải tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng thẳng đứng

m

238.600

5.2

Cải tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng nằm ngang

m

178.400

5.3

Cải tạo đất bằng đất mượn

m

694.400

5.4

Cải tạo đất bằng bột than cốc

m

172.223

5.5

Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học

m

124.000

6

Thi công cáp dẫn đất

 

 

6.1

Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang

km

1.567.120

B. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH

STT

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Tháo dỡ, thu hồi tuyến cột treo cáp

 

 

1.1

Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m

 

 

1.1.1

Tháo dỡ thủ công

cột

448.190

1.1.2

Tháo dỡ cơ giới

cột

325.186

1.2

Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m - 8m

 

 

1.2.1

Tháo dỡ thủ công

cột

631.760

1.2.2

Tháo dỡ cơ giới

cột

348.396

1.3

Tháo dỡ, thu hồi cột sắt đơn loại 6m - 10m

 

 

1.3.1

Tháo dỡ thủ công

cột

462.960

1.3.2

Tháo dỡ cơ giới

cột

357.850

1.4

Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 6m - 6,5m

 

 

1.4.1

Tháo dỡ thủ công

cột

851.200

1.4.2

Tháo dỡ cơ giới

cột

555.421

1.5

Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 7m - 8m

 

 

1.5.1

Tháo dỡ thủ công

cột

984.130

1.5.2

Tháo dỡ cơ giới

cột

597.621

1.6

Tháo dỡ, thu hồi cột sắt đôi loại 6m - 10m

 

 

1.6.1

Tháo dỡ thủ công

cột

747.810

1.6.2

Tháo dỡ cơ giới

cột

511.111

2

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten

 

 

2.1

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo)

 

 

2.1.1

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 20m

cột

1.899.000

2.1.2

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 30m

cột

2.321.000

2.1.3

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 45m

cột

2.848.500

2.1.4

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 60m

cột

3.376.000

2.2

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng.

 

 

2.2.1

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 20

tấn

464.200

2.2.2

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 30

tấn

422.000

2.2.3

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 45

tấn

379.800

2.2.4

Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 60

tấn

316.500

3

Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp

 

 

3.1.1

Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp trong nhà có độ cao H = 3M

1 m

43.175

3.1.2

Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp ngoài trời có độ cao H = 20M

1 m

63.300

4

Tháo dỡ, thu hồi tủ cáp, hộp cáp

 

 

4.1.1

Tháo dỡ, thu hồi tủ cáp

tủ

89.595

4.1.2

Tháo dỡ, thu hồi hộp cáp

hộp

42.200

5

Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang

 

 

5.1.1

Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 16

bộ măng sông

105.500

5.1.2

Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 48

bộ măng sông

168.800

5.1.3

Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp > 48

bộ măng sông

232.100

6

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp

 

 

6.1

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu

 

 

6.1.1

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9

100m/1 ống

88.620

6.1.2

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20

100m/1 ống

73.850

6.1.3

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36

100m/1 ống

59.080

6.1.4

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36

100m/1 ống

48.530

6.2

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu

 

 

6.2.1

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9

100m/1 ống

151.920

6.2.2

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20

100m/1 ống

126.600

6.2.3

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36

100m/1 ống

101.280

6.2.4

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36

100m/1 ống

80.180

6.3

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114

 

 

6.3.1

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 9

100m/1 ống

194.120

6.3.2

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 20

100m/1 ống

164.580

6.3.3

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 36

100m/1 ống

130.820

6.3.4

Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống > 36

100m/1 ống

105.500

6.4

Tháo dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp

 

 

6.4.1

Tháo dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp

1 m

2.110

7

Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35

 

 

7.1

Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110

 

 

7.1.1

Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110

100 m

367.140

7.2

Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép

 

 

7.2.1

Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép

100 m

379.800

7.3

Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp thông tin

 

 

7.3.1

Đường kính ống <100 mm

100 m

538.050

7.3.2

Đường kính ống ≥ 100 mm

100 m

552.820

7.4

Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp qua cống nổi

 

 

7.4.1

Đường kính ống <100 mm

1 m

6.330

7.4.2

Đường kính ống ≥ 100 mm

1 m

7.385

7.5

Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp treo vào lan can

 

 

7.5.1

Đường kính ống <100 mm

1 m

4.220

7.5.2

Đường kính ống ≥ 100 mm

1 m

6.330

8

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo

 

 

8.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo

 

 

8.1.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 50x2

1 km cáp

5.738.447

8.1.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 100x2

1 km cáp

10.199.447

8.1.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp > 100x2

1 km cáp

18.910.691

8.1.4

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 50x2

1 km cáp

1.329.300

8.1.5

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 100x2

1 km cáp

1.540.300

8.1.6

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 100x2

1 km cáp

1.793.500

8.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo

 

 

8.2.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 16 sợi

1 km cáp

2.479.765

8.2.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 48 sợi

1 km cáp

5.503.170

8.2.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp > 48 sợi

1 km cáp

9.931.176

8.2.4

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 16 sợi

1 km cáp

590.800

8.2.5

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 48 sợi

1 km cáp

1.012.800

8.2.6

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 48 sợi

1 km cáp

1.160.500

9

Tháo dỡ, thu hồi cáp trong cống bể

 

 

9.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2

 

 

9.1.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 50x2

1 km cáp

5.479.524

9.1.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 100x2

1 km cáp

10.151.524

9.1.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 200x2

1 km cáp

19.353.547

9.1.4

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 500x2

1 km cáp

28.049.777

9.1.5

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1000x2

1 km cáp

28.184.817

9.1.6

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1500x2

1 km cáp

45.957.077

9.1.7

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 2000x2

1 km cáp

46.668.147

9.1.8

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 50x2

1 km cáp

1.139.400

9.1.9

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 100x2

1 km cáp

1.519.200

9.1.10

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 200x2

1 km cáp

2.152.200

9.1.11

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 500x2

1 km cáp

2.363.200

9.1.12

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1000x2

1 km cáp

2.532.000

9.1.13

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1500x2

1 km cáp

3.270.500

9.1.14

Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 2000x2

1 km cáp

3.903.500

9.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn

 

 

9.2.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi

1 km cáp

2.479.765

9.2.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi

1 km cáp

5.355.470

9.2.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi

1 km cáp

9.999.955

9.2.4

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi

1 km cáp

611.900

9.2.5

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi

1 km cáp

886.200

9.2.6

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) > 48 sợi

1 km cáp

1.160.500

10

Tháo dỡ, thu hồi cáp chôn trực tiếp

 

 

10.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40

 

 

10.1.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 16 sợi

1 km cáp

1.814.705

10.1.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 48 sợi

1 km cáp

4.416.111

10.1.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp > 48 sợi

1 km cáp

8.717.516

10.1.4

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi

1 km cáp

84.400

10.1.5

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi

1 km cáp

84.400

10.1.6

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) > 48 sợi

1 km cáp

84.400

10.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông

 

 

10.2.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 16 sợi

1 km cáp

2.025.705

10.2.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 48 sợi

1 km cáp

4.690.411

10.2.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp > 48 sợi

1 km cáp

9.055.116

10.2.4

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi

1 km cáp

295.400

10.2.5

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi

1 km cáp

358.700

10.2.6

Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) > 48 sợi

1 km cáp

422.000

11

Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông

 

 

1.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông

100 m

422.080

12

Tháo dỡ, thu hồi cáp thông tin

 

 

12.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp

 

 

12.1.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 100x2

10 m

21.100

12.1.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 300x2

10 m

42.200

12.1.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 600x2

10 m

73.850

12.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:

 

 

12.2.1

Cáp đối xứng 120Ω ≤ 100x2

10 m

48.545

12.2.2

Cáp đối xứng 120Ω ≤ 300x2

10 m

61.205

12.2.3

Cáp đồng trục

10 m

37.995

12.2.4

Một sợi cáp quang

10 m

42.215

12.3

Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²):

 

 

12.3.1

Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) ≤ 15Cx0,35

10 m

23.225

12.3.2

Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) > 20Cx0,35

10 m

42.215

13

Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây

 

 

13.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá ODF, DDF

1 khung giá

84.400

13.2

Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá DSX

1 khung giá

84.400

13.3

Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá VDF, MDF

1 khung giá

316.500

14

Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây

 

 

14.1

Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp 75, 120Ω

1 phiến

6.330

14.2

Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp thoại, tín hiệu

1 phiến

16.880

15

Tháo dỡ, thu hồi anten trạm mặt đất thông tin

 

 

15.1

Tháo dỡ, thu hồi chân đế cột anten

 

 

15.1.1

Tháo dỡ, thu hồi chân đế cột anten

1 anten

105.500

15.2

Tháo dỡ, thu hồi anten trạm Vsat

 

 

15.2.1

Bộ giá góc

1 anten

70.800

15.2.2

Khung đỡ mặt

1 anten

141.600

15.2.3

Hệ thống đỡ cánh

1 anten

354.000

16

Tháo dỡ, thu hồi anten các loại

 

 

16.1

Tháo dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten Parabol, Yagi

1 bộ

861.800

16.2

Tháo dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten khác

1 bộ

735.200

17

Tháo dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh

 

 

17.1

Tháo dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh

1 bộ

248.000

18

Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m

 

 

18.1

Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

1 anten

708.000

18.2

Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ > 40m

1 anten

919.000

19

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ

 

 

19.1

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng)

 

 

19.1.1

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

10 m

311.800

19.1.2

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ > 40m

10 m

522.800

19.2

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục)

 

 

19.2.1

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

10 m

354.000

19.2.2

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ > 40m

10 m

459.500

19.3

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng)

 

 

19.3.1

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

10 m

354.000

19.3.2

Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ > 40m

10 m

565.000

20

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh

 

 

20.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị:

 

 

20.1.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị ngoài trời OUD

1 thiết bị

708.000

20.1.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị trong nhà IUD

1 thiết bị

919.000

21

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh Intelsat

 

 

21.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị

 

 

21.1.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị

1 khung giá

211.000

21.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)

 

 

21.2.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)

1 thiết bị

422.000

21.3

Tháo dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình

 

 

21.3.1

Tháo dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình

1 bảng

211.000

21.4

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình

 

 

21.4.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình

1 thiết bị

262.100

21.5

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC).

 

 

21.5.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị đầu cuối

1 thiết bị

141.600

21.5.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị điều khiển, đo công suất

1 thiết bị

354.000

21.6

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng

 

 

21.6.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của moden

1 thiết bị

284.600

21.6.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của up hoặc down converter

1 thiết bị

391.500

21.7

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)

 

 

21.7.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)

1 thiết bị

354.000

21.8

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA

 

 

21.8.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Modem

1 thiết bị

141.600

21.8.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Up hoặc down converter

1 thiết bị

212.400

21.8.3

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị HPA

1 thiết bị

354.000

21.8.4

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị LNA

1 thiết bị

459.500

22

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch

 

 

22.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá

 

 

22.1.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá

1 khung giá

210.800

22.2

Tháo dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch

 

 

22.2.1

Tháo dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch

1 tủ

223.200

23

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thu, phát mạng thông tin di động

 

 

23.1

Tháo dỡ, thu hồi tủ thiết bị

 

 

23.1.1

Tháo dỡ, thu hồi tủ thiết bị

1 tủ

116.050

23.2

Tháo dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị

 

 

23.2.1

Tháo dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị

1 ngăn

35.400

23.3

Tháo dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)

 

 

23.3.1

Tháo dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)

1 bộ

70.800

24

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị các hệ thống truy nhập

 

 

24.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X

 

 

24.1.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị COT

1 thiết bị

621.418

24.1.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị RT

1 thiết bị

754.348

24.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị truyền dẫn viba

 

 

24.2.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị

 

 

24.2.1.1

Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 120mm

1 khung giá

126.600

24.2.1.2

Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 19 inchs 480mm

1 khung giá

158.250

24.2.2

Tháo dỡ, thu hồi khối máy vô tuyến thiết bị

 

 

24.2.2.1

Tháo dỡ trên giá

1 khối máy

123.080

24.2.2.2

Tháo dỡ trên cột cao

1 khối máy

381.430

24.2.3

Tháo dỡ, thu hồi hộp máy (ghép kênh, giám sát)

 

 

24.2.3.1

Tháo dỡ trên giá 120 mm

1 hộp máy

31.180

24.2.3.2

Tháo dỡ trên giá 19 inchs 480mm

1 hộp máy

37.510

24.2.4

Tháo dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)

 

 

24.2.4.1

Tháo dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)

1 khối máy

4.970

25

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị BSC

 

 

25.1

Tháo dỡ trên giá 120 mm

1 thiết bị

919.000

25.2

Tháo dỡ trên giá 19 inchs 480mm

1 thiết bị

162.700

26

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị Internet

 

 

26.1

Tháo dỡ, thu hồi máy chủ

 

 

26.1.1

Tháo dỡ, thu hồi máy chủ

1 máy chủ

432.660

26.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng

 

 

26.2.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị Access server

1 thiết bị

533.230

26.2.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị khác

1 thiết bị

426.330

27

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị viễn thông thế hệ sau (NGN)

 

 

27.1

Tháo dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị

 

 

27.1.1

Tháo dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị

1 tủ

221.550

27.2

Tháo dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị

 

 

27.2.1

Tháo dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị

1 ngăn

77.600

28

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét

 

 

28.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét

 

 

28.1.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị ≤ 200A

1 thiết bị

242.120

28.1.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị > 200A

1 thiết bị

467.360

28.2

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét

 

 

28.2.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét

1 thiết bị

109.950

28.3

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế

 

 

28.3.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế

1 thiết bị

21.100

28.4

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông

 

 

28.4.1

Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông

1 thiết bị

21.588

 

CHƯƠNG IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: THÁO DỠ, DI CHUYỂN MÁY, THIẾT BỊ

A. Đơn giá tháo dỡ máy :

Chi phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị

*. Các động tác lắp máy :

- Mở hòm kiểm tra, bảo quản máy.

- Gia công các tấm căn - kê máy

- Vận chuyển máy trong cự ly 30m

- Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế

- Tháo rửa, lau dầu thay mỡ

- Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh cân bằng

- Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.

B. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị :

Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận chuyển sau:

Chuẩn bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển; Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…

Quay tời, lăn đẩy máy đi;

Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;

Điều khiển khi vận chuyển

1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công

Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị

Khối lượng máy, thiết bị Vận chuyển

Vận chuyển bằng thủ công

10m khởi điểm

10m tiếp theo

1 tấn các loại máy, thiết bị

25,464

7,639

2. Các hệ số điều chỉnh:

Bảng hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:

Loại đường vận chuyển cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường có khó khăn)

Hệ số điều chỉnh

Đường bằng phẳng

1,00

Đường gồ ghề

1,15

Đường có dốc từ 15º đến 45º

1,25

Đường lầy, lún, trơn

1,80

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º

1,35

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ=15º đến 45º, vừa lầy, lún

2,00

C. Đơn giá lắp máy, thiết bị

1. Đơn giá lắp máy :

Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).

Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.

2. Các hệ số điều chỉnh :

Hệ số điều chỉnh đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.

Độ cao lắp máy, độ sâu lắp máy

Hệ số tăng

Ở vị trí bình thường

Ở vị trí khó khăn, cheo leo

 * Độ cao lắp đặt:

-

-

Ở độ cao 1m trở lại

1,00

1,04

Độ cao từ trên 1m đến 5m

1,04

1,10

Độ cao từ trên 5m đến 10m

1,10

1,20

Độ cao từ trên 10m đến 15m

1,16

1,30

Độ cao từ trên 15m đến 20m

1,20

1,40

Độ cao từ trên 20m đến 40m

1,30

1,60

Độ cao từ trên 40m đến 60m

1,40

1,80

Độ cao từ trên 60m

1,70

2,30

* Độ sâu lắp đặt:

-

-

Ở độ sâu 1m trở lại

1,00

1,06

Độ sâu từ trên 1m đến 5m

1,06

1,20

Độ sâu từ trên 5m đến 8m

1,12

1,30

Độ sâu từ trên 8m đến 10m

1,20

1,40

Độ sâu từ trên 10m đến 12m

1,30

1,50

Độ sâu từ trên 12m đến 15m

1,40

1,60

Độ sâu từ trên 15m

1,60

1,80

C. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).

Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.

2. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

2.1

Máy có khối lượng ≤ 0,5T

Tấn

25.993.263

17.557.817

2.2

Máy có khối lượng 0.5T < đến ≤ 2T

Tấn

17.547.870

12.249.494

2.3

Máy có khối lượng 2T < đến ≤ 5T

Tấn

15.589.707

11.000.802

2.4

Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T

Tấn

13.309.741

9.499.241

2.5

Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T

Tấn

11.307.780

8.316.105

2.6

Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T

Tấn

9.371.267

7.110.646

2.7

Máy có khối lượng > 50T

Tấn

7.834.557

7.158.344

3. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

3.1

Máy có khối lượng ≤ 1T

Tấn

28.191.296

19.957.516

3.2

Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T

Tấn

24.806.248

17.789.195

3.3

Máy có khối lượng > 5T

Tấn

22.545.715

16.173.721

4. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC:

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

4.1

Máy có khối lượng ≤ 1T

Tấn

28.808.006

19.663.912

4.2

Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T

Tấn

21.641.184

15.398.951

4.3

Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T

Tấn

17.663.515

12.152.546

4.4

Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T

Tấn

15.013.781

11.171.182

4.5

Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T

Tấn

12.224.829

9.364.195

4.6

Máy có khối lượng 50T < đến ≤ 100T

Tấn

11.410.118

10.235.516

4.7

Máy có khối lượng > 100T

Tấn

10.405.785

9.415.112

5. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

5.1

Lắp đăt ở mặt đất

1 m ray đơn

835.395

633.853

5.2

Lắp đặt ở trên cao

1 m ray đơn

1.658.756

1.301.169

6. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG. VÍT TẢI. MÁNG KHÍ ĐỘNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

6.1

Máy có khối lượng ≤ 1T

Tấn

23.696.893

16.314.986

6.2

Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T

Tấn

17.813.356

12.902.544

6.3

Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T

Tấn

14.494.181

10.688.554

6.4

Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T

Tấn

12.368.708

9.419.079

6.5

Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T

Tấn

10.906.337

8.482.083

6.6

Máy có khối lượng > 50T

Tấn

10.060.718

9.318.607

7. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

7.1

Máy có khối lượng ≤ 1T

Tấn

35.684.112

24.684.876

7.2

Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T

Tấn

27.488.751

19.180.289

7.3

Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T

Tấn

22.357.039

15.708.838

7.4

Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T

Tấn

19.071.782

13.584.252

7.5

Máy có khối lượng > 20T

Tấn

16.370.728

11.889.753

8. CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

8.1

Chiều rộng băng tải ≤ 600

Mối dán

5.489.890

4.845.080

8.2

Chiều rộng băng tải > 600 đến ≤ 800

Mối dán

7.310.185

6.126.732

8.3

Chiều rộng băng tải > 800 đến ≤ 1000

Mối dán

9.142.460

7.420.363

8.4

Chiều rộng băng tải > 1000 đến ≤ 1200

Mối dán

10.977.889

8.717.147

8.5

Chiều rộng băng tải > 1200 đến ≤ 1600

Mối dán

12.813.316

10.013.931

9. LẮP ĐẶT THANG MÁY.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

9.1

Lắp đặt thang máy

Tấn

37.580.568

27.441.685

10. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA. NGHIỀN HÀM. NGHIỀN LỒNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

10.1

Máy có khối lượng ≤ 1T

Tấn

33.169.693

22.518.401

10.2

Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5

Tấn

29.026.064

20.361.882

10.3

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10

Tấn

26.942.027

18.965.661

10.4

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20

Tấn

22.970.985

16.484.535

10.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50

Tấn

17.798.174

13.080.325

10.6

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100

Tấn

14.882.347

12.543.688

10.7

Máy có khối lượng > 100

Tấn

14.142.676

11.908.125

11. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI. NGHIỀN ĐỨNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

11.1

Máy có khối lượng ≤ 1T

Tấn

48.932.113

33.128.653

11.2

Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5

Tấn

36.558.433

25.492.781

11.3

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10

Tấn

33.946.872

23.760.373

11.4

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20

Tấn

28.934.997

20.567.867

11.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50

Tấn

22.419.979

16.278.587

11.6

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100

Tấn

18.742.496

15.183.280

11.7

Máy có khối lượng > 100

Tấn

17.804.878

14.408.590

12. LẮP ĐẶT MÁY SÀNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

12.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5

Tấn

37.353.982

25.412.528

12.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2

Tấn

26.714.243

18.685.924

12.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5

Tấn

23.363.787

16.574.558

12.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10

Tấn

21.687.970

15.472.440

12.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20

Tấn

18.495.528

13.513.756

12.6

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50

Tấn

16.703.741

12.376.483

12.7

Máy có khối lượng > 50

Tấn

11.992.129

10.629.065

13. LẤP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU. VAN QUAY. MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM. THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

13.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5

Tấn

35.069.760

23.926.089

13.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2

Tấn

29.816.308

20.844.553

13.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5

Tấn

27.156.891

19.171.589

13.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10

Tấn

23.709.781

16.901.559

13.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20

Tấn

21.061.628

15.316.211

13.6

Máy có khối lượng > 20

Tấn

17.569.629

13.060.246

14. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

14.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

22.521.950

19.560.000

15. LẮP ĐẶT LÕ HƠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

15.1

Máy có công suất ≤ 50 MW

Tấn

53.192.809

41.835.094

15.2

Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW

Tấn

50.268.542

39.623.163

15.3

Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW

Tấn

47.334.094

37.448.225

15.4

Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW

Tấn

44.411.533

35.332.296

16. LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

16.1

Lắp đặt bộ phận xử lý khí

Tấn

20.231.920

14.474.686

16.2

Lắp đặt bộ phận phân phối khí

Tấn

15.004.372

11.457.629

17. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

17.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

13.233.702

10.200.789

18. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ. DẦU.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

18.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

13.156.139

10.510.337

19. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

19.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

18.730.832

13.270.154

20. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

20.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

22.650.192

16.612.098

21. LẮP ĐẶT BAO HƠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

21.1

Máy có công suất ≤ 50 MW

Tấn

22.117.009

21.785.838

21.2

Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW

Tấn

21.182.226

20.608.442

21.3

Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW

Tấn

20.261.555

18.769.965

21.4

Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW

Tấn

19.298.568

17.766.922

22. LẮP ĐẶT LÕ THU HỒI NHIỆT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

22.3

Máy có công suất ≤ 150 MW

Tấn

34.254.063

28.468.819

22.4

Máy có công suất 150 < đến ≤ 250 MW

Tấn

31.337.415

26.006.586

23. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

23.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

31.832.101

22.847.653

24. LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÕ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

24.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

27.303.425

23.210.784

25. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

25.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

24.569.851

19.242.219

26. LẮP ĐẶT LÒ NUNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

26.1

Máy có khối lượng ≤ 1 tấn

Tấn

69.125.180

46.725.613

26.2

Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

61.689.310

42.359.553

26.3

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

50.486.426

34.865.051

26.4

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

34.237.487

24.212.219

26.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

24.769.806

17.815.516

26.6

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn

Tấn

22.031.525

17.524.193

26.7

Máy có khối lượng > 100 tấn

Tấn

19.017.825

15.479.216

27. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP HOÀ KHÍ THẢI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

27.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

51.963.940

35.278.525

27.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

41.603.826

28.845.096

27.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

36.412.623

25.504.975

27.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

33.809.216

23.746.912

27.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

31.203.490

22.189.232

27.6

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

23.434.953

16.880.979

27.7

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

20.849.309

16.747.512

28. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU. SẤY. HẤP....

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

28.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

57.125.330

38.439.102

28.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

45.715.453

31.321.079

28.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

34.637.866

24.049.374

28.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

28.162.192

19.735.233

28.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

24.009.823

17.154.039

28.6

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

17.996.873

13.069.684

28.7

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

15.455.575

12.882.123

29. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

29.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

32.693.325

22.179.913

29.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

24.533.716

17.215.188

29.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

22.884.280

16.183.093

29.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

21.239.795

15.092.643

29.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

19.607.808

14.195.699

29.6

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

16.352.804

11.967.154

29.7

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

13.914.961

11.843.204

30. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÕ HƠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

30.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

48.802.986

33.501.803

31. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

31.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

34.265.745

24.480.551

32. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG. BƠM THẢI XỈ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

32.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

40.675.570

27.924.343

33. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC. MÁY QUẠT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

33.1

Máy có khối lượng ≤ 0.2 tấn

Tấn

49.892.644

33.859.427

33.2

Máy có khối lượng 0.2 < đến ≤ 1 tấn

Tấn

37.455.100

25.486.962

33.3

Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

26.566.380

18.405.227

33.4

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

23.112.067

16.192.503

33.5

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

22.137.047

15.573.562

33.6

Máy có khối lượng > 10 tấn

Tấn

20.791.538

14.792.082

34. LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

34.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

90.586.629

61.067.906

34.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

60.402.633

41.230.128

34.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

43.500.446

29.870.932

34.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

29.503.965

20.537.646

34.5

Máy có khối lượng > 10 tấn

Tấn

25.146.822

17.742.623

35. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

35.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

82.652.977

55.627.567

35.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

59.071.714

40.414.584

35.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

51.683.868

35.528.165

35.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

40.824.134

28.286.643

35.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

34.795.160

24.458.711

35.6

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

31.420.440

22.282.103

35.7

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

25.164.151

19.546.891

36. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÚI. TAY ÁO).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

36.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

53.683.485

36.269.348

36.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

38.383.853

26.556.633

36.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

33.571.505

23.377.953

36.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

31.170.736

21.767.692

36.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

26.573.840

18.878.903

36.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

22.168.534

16.048.758

37. LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

37.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

44.341.963

33.630.786

38. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI. GIÓ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

38.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

29.193.778

22.322.537

39. LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

39.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

22.261.008

16.641.996

40. LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

40.1

Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt

Tấn

23.115.714

19.016.308

40.2

Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than. dầu. khí

Tấn

39.832.094

31.095.725

41. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT. CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

41.1

Lắp đặt thiết bị cân đường sắt. cân đường bộ

Tấn

27.259.897

19.525.566

41.2

Lắp đặt thiết bị cân băng tải

Tấn

11.715.528

8.031.779

42. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

42.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

31.885.781

21.682.972

42.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

27.114.478

18.954.812

42.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

24.688.633

17.434.696

42.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

21.556.409

15.391.261

42.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

19.142.687

13.964.974

42.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

15.972.822

11.918.300

43. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO. XẾP BAO.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

43.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

19.732.515

28.886.690

43.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

25.113.581

17.692.358

43.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

21.113.346

15.080.410

43.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

19.344.302

13.893.724

43.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

17.589.268

12.893.821

43.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

12.981.097

9.923.452

44. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TRỘN. KHUẤY.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

44.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

30.571.542

20.850.300

44.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

26.581.603

18.615.341

44.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

22.939.972

16.252.621

44.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

19.898.262

14.261.409

44.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

17.310.000

12.719.450

44.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

13.800.431

10.483.975

45. LẤP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ GẠT. ĐẢO. ĐÁNH ĐỐNG....

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

45.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

31.613.596

21.541.295

45.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

26.882.514

18.820.956

45.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

22.161.866

15.794.937

45.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

20.577.654

14.758.313

45.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

18.992.632

13.907.626

45.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

15.847.711

11.918.592

46. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ ĐÙN. ÉP … LIỆU

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

46.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

30.086.200

20.455.953

46.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

25.590.601

17.888.240

46.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

21.089.827

14.997.050

46.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

19.578.801

14.018.848

46.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

18.068.570

13.210.059

46.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

15.077.486

11.309.714

47. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

47.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

32.420.592

24.508.295

48. LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

48.1

Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước

Tấn

30.681.953

24.514.054

48.2

Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí

Tấn

30.430.531

23.585.075

49. LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

49.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

15.539.754

13.595.816

50. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2). CÁCBONIC (CO2) VÀ HYDRO (H2).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

50.1

Thiết bị sản xuất khí N2; CO2

Tấn

39.139.474

28.873.871

50.2

Thiết bị sản xuất khí H2

Tấn

44.211.175

32.557.776

51. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP. HẠ ÁP.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

51.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

24.314.384

17.811.246

52. LẮP ĐẶT BỔN CHỨA (BÌNH BỂ).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

52.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

34.293.569

27.719.728

53. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

53.1

Máy có công suất ≤ 50 MW

Tấn

72.619.632

55.270.840

53.2

Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW

Tấn

68.671.800

52.570.256

53.3

Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW

Tấn

64.748.666

49.896.207

53.4

Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW

Tấn

60.746.763

47.143.388

54. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

54.1

Máy có công suất ≤ 50 MW

Tấn

72.619.632

57.827.613

54.2

Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW

Tấn

68.671.800

54.345.306

54.3

Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW

Tấn

64.748.666

50.424.709

54.4

Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW

Tấn

60.746.763

47.351.319

55. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

55.1

Máy có công suất ≤ 150 MW

Tấn

50.984.543

36.207.801

55.2

Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW

Tấn

47.085.330

33.516.869

56. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

56.1

Máy có công suất ≤ 150 MW

Tấn

50.984.543

37.947.099

56.2

Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW

Tấn

47.090.239

34.467.441

57. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

57.1

Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

Tấn

59.054.837

41.430.200

57.2

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn

Tấn

44.404.370

31.781.185

57.3

Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

39.501.660

28.394.610

57.4

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

35.579.198

25.575.935

58. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

58.1

Máy có khối lượng ≤ 100 tấn

Tấn

63.594.445

48.668.572

58.2

Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn

Tấn

60.568.773

47.452.473

58.3

Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn

Tấn

57.680.679

45.873.258

58.4

Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn

Tấn

54.931.449

43.449.715

58.5

Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn

Tấn

52.316.542

41.158.987

58.6

Máy có khối lượng > 400 tấn

Tấn

49.698.951

38.918.006

59. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

59.1

Máy có công suất ≤ 50 MW

Tấn

43.041.844

30.533.617

59.2

Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW

Tấn

40.076.401

28.528.719

59.3

Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW

Tấn

38.099.460

27.190.310

59.4

Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW

Tấn

36.055.191

25.784.572

60. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

60.1

Máy có công suất ≤ 50 MW

Tấn

43.041.844

34.932.557

60.2

Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW

Tấn

40.076.401

32.122.898

60.3

Máy có công suất 100 < đến ≤ 200 MW

Tấn

38.099.460

29.536.030

60.4

Máy có công suất 200 < đến ≤ 300 MW

Tấn

36.055.191

27.769.227

61. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

61.1

Máy có công suất ≤ 150 MW

Tấn

31.211.585

21.683.547

61.2

Máy có công suất 150 < đến ≤ 250 MW

Tấn

27.791.415

19.381.836

62. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

62.1

Máy có công suất ≤ 150 MW

Tấn

31.211.585

23.336.966

62.2

Máy có công suất 150 < đến ≤ 250 MW

Tấn

27.791.415

20.636.947

63. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

63.1

Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

Tấn

52.358.180

38.614.764

63.2

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn

Tấn

49.866.889

36.938.592

63.3

Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

47.488.121

34.867.360

63.4

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

45.228.417

32.903.275

64. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

64.1

Máy có khối lượng ≤ 100 tấn

Tấn

80.157.807

60.600.807

64.2

Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn

Tấn

76.341.063

57.714.523

64.3

Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn

Tấn

72.705.998

54.965.065

64.4

Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn

Tấn

69.026.736

52.128.367

64.5

Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn

Tấn

65.574.677

49.524.240

64.6

Máy có khối lượng > 400 tấn

Tấn

62.295.764

47.050.756

65. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY SINH).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

65.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

40.739.434

29.754.963

66. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

66.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

34.011.780

23.109.333

66.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

25.911.278

20.721.484

66.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

21.883.353

15.235.663

66.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

19.756.570

13.814.906

66.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

16.846.473

11.954.901

66.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

14.530.991

10.384.575

67. LẮP ĐẶT VAN PHẲNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

67.1

Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

Tấn

32.569.765

23.719.707

67.2

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

30.104.759

21.918.159

67.3

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn

Tấn

27.644.451

19.951.732

67.4

Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

25.429.980

18.342.565

68. LẮP ĐẶT VAN CUNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

68.1

Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

Tấn

25.721.223

19.478.100

68.2

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

23.783.232

17.929.690

68.3

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn

Tấn

21.854.635

16.620.157

68.4

Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

20.117.937

15.240.018

69. LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA). VAN CẦU.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

69.1

Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

Tấn

38.064.591

28.037.464

69.2

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

38.222.915

27.938.047

69.3

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn

Tấn

35.097.801

25.587.504

69.4

Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

32.283.415

23.413.580

70. LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

70.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

58.378.835

44.574.042

71. LẮP KHE VAN. KHE LƯỚI CHẮN RÁC. CHI TIẾT ĐẶT SẴN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

71.1

Độ sâu lắp ≤ 10 m

Tấn

31.076.193

22.901.109

71.2

Độ sâu lắp 10 < đến ≤ 30 m

Tấn

38.310.958

27.582.307

71.3

Độ sâu lắp 30 < đến ≤ 40 m

Tấn

44.451.226

31.774.147

71.4

Độ sâu lắp > 40 m

Tấn

52.057.462

36.687.695

72. LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

72.1

Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

Tấn

26.021.167

18.657.857

72.2

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

21.488.288

15.529.893

72.3

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

19.535.793

13.723.966

72.4

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn

Tấn

17.760.730

12.501.525

72.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 40 tấn

Tấn

16.145.793

11.331.292

72.6

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

15.340.718

10.777.998

73. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG. MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

73.1

Kiểu vít. tay quay

Tấn

23.557.082

17.744.357

73.2

Kiểu vít. chạy điện

Tấn

21.877.475

24.064.833

73.3

Kiểu tời. tay quay

Tấn

14.604.197

10.848.587

73.4

Kiểu tời. chạy điện

Tấn

12.919.428

9.612.242

74. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ LY TÂM. PHÂN LY.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

74.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

40.350.571

27.449.677

74.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

37.457.825

25.963.855

74.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

35.304.611

24.646.369

74.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

32.782.007

23.022.929

74.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

27.948.670

19.977.809

74.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

25.226.010

18.255.442

75. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TẠO HÌNH.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

75.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

35.314.672

23.936.344

75.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

32.787.674

22.706.405

75.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

30.894.902

21.567.227

75.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

28.690.165

20.169.336

75.5

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

24.458.047

17.535.679

75.6

Máy có khối lượng > 20 tấn

Tấn

22.077.752

16.049.969

76. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

76.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

14.034.020

9.577.441

77. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

77.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

66.858.038

49.424.632

78. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

78.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

83.097.993

60.536.089

79. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

79.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

35.030.835

27.035.840

80. LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

80.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

36.132.469

26.546.456

81. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

81.1

Đoạn nằm ngang

Tấn

30.160.625

22.624.129

81.2

Đoạn đứng, nghiêng

Tấn

36.132.469

26.878.003

82. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

82.1

Đoạn nằm ngang

Tấn

25.528.016

19.286.968

82.2

Đoạn đứng, nghiêng

Tấn

33.086.478

24.632.555

83. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

83.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

98.902.685

69.626.970

84. LẮP ĐẶT CÔN. KHUỶU. ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

84.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

36.901.094

25.757.556

85. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

85.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

10.056.538

7.986.143

86. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

86.1

Trên tà vẹt gỗ

m

3.501.189

3.239.937

86.2

Trên tà vẹt thép

m

4.735.792

4.474.540

87. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

87.1

Bộ thiết bị

Bộ

308.493

308.493

88. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. PHÂN TÍCH. ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

88.1

Bộ thiết bị

Bộ

316.287

316.287

89. LẮP ĐẶT TỦ DCS. PLC. RTU VÀ CÁC BẢNG KHIỂN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

89.1

Thiết bị

Cái

6.650.159

5.247.816

90. LẮP ĐẶT BÀN KHIỂN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

90.1

Thiết bị

Cái

1.518.708

1.518.708

91. LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

91.1

Lắp đặt màn hình giám sát. Loại <= 21 ''

Cái

308.257

308.257

91.2

Lắp đặt màn hình giám sát. Loại > 21 ''

Cái

4.493.547

3.380.800

92. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

92.1

Thiết bị

Bộ

644.264

644.264

93. LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

93.1

Thiết bị

Kg

526.827

429.440

94. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

94.1

Thiết bị

Cái

1.167.805

800.529

95. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

95.1

Thiết bị

Cái

828.154

828.154

96. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN. ĐO THẤM.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

96.1

Thiết bị

Cái

1.109.459

1.109.459

97. LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

97.1

Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

Tấn

16.964.210

12.577.160

97.2

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

10.935.997

8.539.395

97.3

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

10.090.180

7.969.444

97.4

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

8.428.806

6.831.752

97.5

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

7.275.992

7.288.615

98. LẮP ĐẶT NỒI NẤU. BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

98.1

Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

Tấn

18.138.322

13.352.721

98.2

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

15.461.457

11.734.995

98.3

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

14.272.206

10.995.448

98.4

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn

Tấn

9.948.729

9.354.398

98.5

Máy có khối lượng > 100 tấn

Tấn

7.833.538

7.967.273

99. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ. ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

99.1

Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

Tấn

11.428.168

8.480.059

99.2

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

10.605.861

7.958.364

99.3

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

9.046.180

6.998.524

99.4

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

8.333.015

6.491.741

99.5

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

7.252.642

6.560.641

100. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT. RỬA. LÀM SẠCH BỘT. SÀNG CHỌN. CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

100.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

36.273.142

24.738.932

100.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

25.928.591

18.246.019

100.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

22.693.557

16.125.250

100.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

21.074.310

15.262.828

100.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

15.951.526

11.839.097

100.6

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

11.289.320

10.087.646

101. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY. TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

101.1

Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

Tấn

22.726.764

16.341.292

101.2

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

21.094.853

15.202.294

101.3

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

17.979.134

13.237.220

101.4

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

14.700.305

11.041.636

101.5

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

13.856.931

11.676.568

102. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC. CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

102.1

Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

Tấn

25.540.365

18.326.315

102.2

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

23.690.436

17.255.700

102.3

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

20.041.149

14.890.940

102.4

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn

Tấn

16.429.217

14.228.640

102.5

Máy có khối lượng > 100 tấn

Tấn

12.769.042

11.349.011

103. LẤP ĐẶT LÕ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

103.1

Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

Tấn

35.588.674

25.036.504

103.2

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

32.128.493

22.854.426

103.3

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

28.910.144

20.806.979

103.4

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn

Tấn

24.794.663

19.805.605

103.5

Máy có khối lượng > 100 tấn

Tấn

18.229.926

14.998.526

104. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

104.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

18.253.883

12.735.909

104.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

13.057.649

9.656.372

104.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

11.431.813

8.615.237

104.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

10.608.672

8.303.908

104.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

9.046.378

7.301.434

104.6

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

7.595.243

7.491.900

105. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

105.1

Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

Tấn

25.981.050

17.960.741

105.2

Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn

Tấn

20.780.108

14.836.062

105.3

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

19.471.987

14.023.908

105.4

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

16.883.804

12.608.414

105.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

14.300.251

10.985.300

105.6

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

11.731.404

10.283.784

106. LẤP ĐẶT MÁY XEO. CÁN VÀ CUỘN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

106.1

Máy có khối lượng ≤ 2 tấn

Tấn

28.229.053

19.989.848

106.2

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

24.807.210

17.763.048

106.3

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

22.310.602

16.405.681

106.4

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

18.154.257

13.735.618

106.5

Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn

Tấn

15.477.642

13.898.294

106.6

Máy có khối lượng > 100 tấn

Tấn

11.215.388

10.348.793

107. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI. CẮT VÀ XÉN.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

107.1

Máy có khối lượng ≤ 2 tấn

Tấn

17.055.094

12.711.779

107.2

Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn

Tấn

13.650.299

10.329.776

107.3

Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn

Tấn

12.514.443

9.552.279

107.4

Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn

Tấn

11.373.439

8.956.003

107.5

Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn

Tấn

9.113.483

7.484.339

107.6

Máy có khối lượng > 50 tấn

Tấn

7.983.317

8.031.229

108. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG. VÍT TẢI. CÁC LOẠI GẦU TẢI).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

108.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

53.579.521

47.346.446

109. GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU. ỐNG SỤC KHÍ. ỐNG HÚT KHÍ SẠCH. ỐNG THU BỤI. ỐNG KHÓI).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

109.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

58.703.709

51.187.693

110. GIA CÔNG THIẾT BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI. XÍCH CÀO. CẤP LIỆU TẤM.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

110.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

66.225.862

54.141.594

111. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU. CỬA THÁO LIỆU. CẤP LIỆU RUNG. CỬA RÚT CLINKER. CẤP LIỆU TẤM. PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

111.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

50.054.066

43.894.926

112. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ. BỆ ĐỠ. TẤM LÓT. GIÁ TRUYỀN ĐỘNG. SÀN THAO TÁC. TẤM CHẮN BẢO VỆ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

112.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

56.564.384

47.301.579

113. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN. VỎ CHỤP THIẾT BỊ KHÁC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

113.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

66.225.862

54.141.594

114. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ. THÙNG CHỨA. KÉT CHỨA. CYCLON. MÁY ĐÁNH ĐỐNG. MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

114.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

59.660.994

49.957.743

115. GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN. DẦM. RAY. CẦN NÂNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

115.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

53.579.521

47.346.446

116. GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÕ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

116.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

77.815.548

69.206.985

117. GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU. CẦN TRỤC DỠ TẢI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

117.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

59.660.994

49.791.801

118. GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI. VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN. CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ. HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO. CHỤP PHÂN PHỐI. GIẢI ÂM CHO QUẠT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

118.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

65.491.521

53.407.251

119. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

119.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

57.394.534

59.771.366

120. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO. DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ. PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

120.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

61.244.558

57.344.014

121. GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG. BU LÔNG NEO. THANH REN CÁC LOẠI).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

121.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

57.556.424

48.174.273

122. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU. KÉT CÁC LOẠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

122.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

20.383.455

17.691.198

123. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

123.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

29.613.096

25.051.721

124. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

124.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

28.677.405

24.286.053

125. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

125.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

28.677.405

24.286.053

126. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

126.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

32.494.803

25.894.690

127. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

127.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

28.295.105

23.158.936

128. LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

128.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

27.478.865

22.624.669

129. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP. BỂ CHỨA.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

129.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

31.080.184

24.973.426

130. LẮP ĐẶT VAN CỬA. CỬA. KHUNG DẪN HƯỚNG. BÍCH. SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

130.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

30.249.074

24.289.736

131. LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT. CHỊU MÀI MÕN).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

131.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

33.058.715

26.349.782

132. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

132.1

Máy có khối lượng bất kỳ

Tấn

25.897.410

39.267.571

133. BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

133.1

Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

Tấn

524.494

527.227

133.2

Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

508.062

569.473

133.3

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn

Tấn

482.020

501.106

134. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

134.1

Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

Tấn

345.812

369.969

134.2

Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

328.521

333.092

134.3

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn

Tấn

312.054

303.100


135. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

135.1

Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

Tấn

263.476

222.429

135.2

Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

255.242

243.798

135.3

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn

Tấn

247.009

222.624

136. VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

136.1

Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

Tấn

Không có thủ công

62.120

136.2

Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

Không có thủ công

76.913

136.3

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn

Tấn

Không có thủ công

61.420

137. VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

137.1

Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

Tấn

Không có thủ công

85.785

137.2

Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn

Tấn

Không có thủ công

113.478

137.3

Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn

Tấn

Không có thủ công

94.082

138. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2.5 SA).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

138.1

Làm sạch bề mặt kim loại mới

1 m2

650.519

545.242

138.2

Làm sạch bề mặt kim loại đã sơn

1 m2

1.163.042

887.602

139. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH 2.0 SA).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

139.1

Làm sạch bề mặt kim loại

1 m2

2.763.185

2.399.690

140. LÀM SẠCH MỐI HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

140.1

Ngoài hở

1m

611.723

508.100

140.2

Trong hầm

1m

809.329

793.991

141. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

141.1

Ngoài hở

1m

1.235.984

1.183.199

141.2

Trong hầm

1m

1.643.549

1.307.771

142. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

142.1

Ngoài hở

1 phim

1.241.436

1.163.026

142.2

Trong hầm

1 phim

1.653.117

1.290.342

143. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

143.1

Sơn dày 50 Mcr

1 m2

411.681

300.695

143.2

Sơn dày 80 Mcr

1 m2

494.018

374.316

143.3

Sơn dày 130 Mcr

1 m2

592.821

468.652

143.4

Sơn dăm vá dày 130 Mcr

1 m2

592.821

468.652

144. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN NGẬP NƯỚC.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

144.1

Sơn dày 350 Mcr

1 m2

592.821

474.957

144.2

Sơn dày 400 Mcr

1 m2

592.821

489.793

145. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI MĂNG. BỘT AMIĂNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

145.1

Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm

1 m2

495.214

452.820

145.2

Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm

1 m2

914.953

735.333

145.3

Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm

1 m2

1.334.989

1.018.141

145.4

Chiều dày lớp bông khoáng > 130 đến ≤ 200 mm

1 m2

1.755.025

1.300.950

145.5

Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm

1 m2

2.175.060

1.583.760


146. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

146.1

Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm

1 m2

610.717

540.877

146.2

Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm

1 m2

1.108.130

873.619

146.3

Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm

1 m2

1.605.759

1.206.576

146.4

Chiều dày lớp bông khoáng > 150 đến ≤ 200 mm

1 m2

2.103.390

1.539.534

146.5

Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm

1 m2

2.601.019

1.872.491


147. BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

147.1

Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình

1 m3

8.524.286

6.129.962

148. BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

148.1

Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt tại chỗ

1 m3

41.239.477

35.218.955

149. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

149.1

Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

1 m2

1.003.353

859.404

150. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

150.1

Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng

1 m2

815.092

603.261

151. GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG.

Đơn vị: đồng

STT

Thành phần công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

151.1

Gia công và bọc nhôm đường ống

1 m2

964.598

820.648

CHƯƠNG V

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN. CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI

A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

I. ĐƠN GIÁ THEO LOẠI CÔNG TRÌNH

TT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

Kênh dẫn nước

 

 

1

Kênh đáy bê tông, tường xây gạch chỉ dày 22cm

 

 

1.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

600.037

1.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

735.986

1.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

871.936

1.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.007.886

1.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.223.954

1.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.279.785

1.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.495.853

1.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.767.753

1.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.039.652

1.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.311.552

1.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.583.451

1.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

2.855.350

2

Kênh đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ dày 22cm

 

 

2.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

665.792

2.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

814.208

2.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.030.276

2.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.103.247

2.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.319.315

2.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.392.287

2.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.608.355

2.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.897.395

2.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.186.434

2.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.475.474

2.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.764.513

2.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

3.218.754

3

Kênh đáy bê tông, tường đá xây

 

 

3.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

724.011

3.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

877.272

3.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.127.963

3.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.183.794

3.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.434.484

3.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.490.316

3.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.741.006

3.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.047.528

3.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.354.050

3.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.660.571

3.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.967.093

3.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

3.273.615

4

Kênh đáy bê tông cốt thép, tường đá xây

 

 

4.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

805.037

4.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

970.764

4.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.221.454

4.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.294.426

4.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.545.116

4.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.618.088

4.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.868.778

4.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.192.440

4.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.516.102

4.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.839.764

4.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

3.163.432

4.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

3.487.088

5

Kênh đá xây

 

 

5.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

825.848

5.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

993.330

5.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.244.021

5.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.316.715

5.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.578.986

5.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.663.261

5.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.913.951

5.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.248.916

5.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.583.881

5.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.918.846

5.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

3.253.811

5.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

3.588.776

6

Kênh bê tông cốt thép

 

 

6.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

820.321

6.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

1.137.363

6.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.331.619

6.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.425.969

6.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.732.830

6.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.827.180

6.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

2.021.436

6.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.735.931

6.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

3.275.918

6.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

3.694.860

6.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

4.138.972

6.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

4.425.473

II

Cống hộp bê tông cốt thép

 

 

1

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

3.481.355

2

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

3.738.315

3

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

4.443.294

4

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

4.728.868

5

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

5.305.762

6

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

6.168.229

7

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

7.059.569

8

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

7.893.165

9

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

8.719.580

10

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

9.582.048

III

Cống tròn bê tông cốt thép

 

 

1

Đường kính 40cm

m

1.843.781

2

Đường kính 50cm

m

2.172.628

3

Đường kính 75cm

m

3.099.829

4

Đường kính 100cm

m

4.163.747

5

Đường kính 120cm

m

4.690.364

II. ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

TT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Đào đất công trình bằng thủ công

m3

 

1.1

Đất cấp I

m3

238.505

1.2

Đất cấp II

m3

338.523

1.3

Đất cấp III

m3

503.937

1.4

Đất cấp IV

m3

769.369

2

Đắp đất công trình bằng thủ công

m3

284.667

3

Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công

m3

 

3.1

Đất cấp I

m3

11.925

3.2

Đất cấp II

m3

12.310

3.3

Đất cấp III

m3

13.464

3.4

Đất cấp IV

m3

14.233

4

Đào móng công trình bằng cơ giới

 

 

4.1

Máy đào 1,25 đất cấp I

100m3

2.344.391

4.2

Máy đào 1,25 đất cấp II

100m3

2.709.918

4.3

Máy đào 1,25 đất cấp III

100m3

3.456.570

4.4

Máy đào 1,25 đất cấp IV

100m3

4.153.004

4.5

Máy đào 1,6 đất cấp III

100m3

3.491.165

4.6

Máy đào 1,6 đất cấp IV

100m3

4.319.809

5

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

 

 

5.1

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

100m3

4.047.892

5.2

Độ chặt yêu cầu K = 0,9

100m3

4.647.190

5.3

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

100m3

5.351.629

6

Đắp đất công trình bằng cơ giới

 

 

6.1

Đầm 9 tấn  <=1,65

100m3

1.033.088

6.2

Đầm 9 tấn  <=1,75

100m3

1.288.953

6.3

Đầm 16 tấn  <=1,65

100m3

938.248

6.4

Đầm 16 tấn  <=1,75

100m3

1.150.575

7

Vận chuyển đất cấp II bằng cơ giới

 

 

7.1

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300m

100m3

1.330.663

7.2

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 1000m

100m3

2.124.589

7.3

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300m

100m3

1.056.080

7.4

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 1000m

100m3

1.789.966

7.5

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300m

100m3

1.288.492

7.6

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 1000m

100m3

1.787.638

8

Bê tông tường

 

 

8.1

Bê tông tường mác 200, đá 2 x 4, dày <=45cm

m3

2.345.931

8.2

Bê tông tường mác 250, đá 2 x 4, dày >=45cm

m3

2.196.746

8.3

Bê tông tường mác 300, đá 2 x 4, dày >=45cm

m3

2.270.371

9

Bê tông móng

 

 

9.1

Bê tông móng mác 200

m3

1.475.011

9.2

Bê tông móng mác 250

m3

1.707.266

9.3

Bê tông móng mác 300

m3

1.780.170

10

Bê tông mái dốc thẳng

 

 

10.1

Bê tông mái mác 200

m3

1.946.993

10.2

Bê tông mái mác 250

m3

2.016.170

10.3

Bê tông mái mác 300

m3

2.089.073

11

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

11.1

Xếp đá hộc mặt bằng

m3

694.407

11.2

Xếp đá hộc mái dốc

m3

752.747

12

Bê tông mũ, trụ cầu máng M250, đá 2 x 4

m3

2.384.499

13

Bê tông cầu máng, M250 đá 1 x 2

m3

2.446.288

14

Bê tông trần cống

 

 

14.1

Bê tông trần cống mác 200

m3

1.795.960

14.2

Bê tông trần cống mác 250

m3

1.864.459

15

Xây tường gạch tuynel 2 lỗ  6,5x10,5x22 chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa xi măng M75

m3

1.562.753

16

Trát tường gạch xây

m2

101.070

17

Trát tường đá xây

m2

133.683

18

Bê tông tấm đan

m3

2.299.321

19

Bê tông thanh giằng

m3

2.201.455

20

Bê tông cánh phai

m3

2.190.172

21

Lắp đặt bê tông cánh phai

tấm

172.699

22

Bê tông lót móng, mác 100

m3

1.235.027

23

Vữa lót M50

m3

1.158.097

24

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng

 

 

24.1

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D<=10mm

tấn

19.723.985

24.2

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D=12mm

tấn

19.716.846

24.3

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D<=18mm

tấn

19.916.933

25

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường

 

 

25.1

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D<=10mm

tấn

21.081.653

25.2

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D=12mm

tấn

20.542.352

25.3

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D<=18mm

tấn

20.542.352

26

Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng

 

 

26.1

Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D<=10mm

tấn

21.147.471

26.2

Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D<=18mm

tấn

20.328.473

27

Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống:

 

 

27.1

Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D<=10mm

tấn

20.489.155

27.2

Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D=12mm

tấn

20.299.704

27.3

Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D<=18mm

tấn

20.299.704

28

Khớp nối giấy dầu, nhựa đường 2 lớp

m2

204.050

29

Ván khuôn thép móng

100m2

5.713.897

30

Ván khuôn kim loại tường

100m2

15.662.682

31

Ván khuôn gỗ cầu máng

100m2

45.770.768

32

Ván khuôn thép trần cống

100m2

13.663.586

33

Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật

100m2

2.641.725

34

Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, taluy

100m2

2.246.966

35

Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m

100m2

26.464

 

Xây đá hộc

 

 

36

Xây móng đá hộc dày>60 vữa XM M100

m3

1.256.092

37

Xây tường đá hộc dày <=60cm, h<=2m vữa XM M100

m3

1.357.180

38

Xây tường đá  hộc  dày  >60cm, h>2m, v÷a XM M100

m3

1.474.132

39

Xây mái dốc thẳng đá hộc, vữa XM M100

m3

1.366.657

40

Xây đá hộc mặt bằng, vữa XM M100

m3

1.331.908

41

Đá dăm lót 4 x 6

m3

549.314

42

Đóng cọc tre

100m

1.936.042

43

Làm tầng lọc bằng thủ công

 

 

43.1

Tầng lọc đá dăm

m3

1.089.721

43.2

Tầng lọc cát

m3

545.514

44

Đá lát khan chít mạch

 

 

44.1

Đá lát khan chít mạch mặt bằng XM M100

m3

886.906

44.2

Đá lát khan chít mạch mái dốc XM M100

m3

950.086

B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG

I. ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ

TT

Loại cây, mật độ

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

Đ.vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Cây Mít các loại Mật độ tối đa 350 cây/ha

Đường kính thân đo ở độ cao 1,3 m > 40cm.

A

Cây

1.670.000

Đường kính thân     “     > 30 - 40 cm.

B

1.376.000

Đường kính thân     “     > 20 - 30 cm.

C

1.123.000

Đường kính thân     “     > 10 - 20 cm.

D

723.000

Đường kính thân    “    ≥ 5 - 10 cm.

E

403.000

Các trường hợp còn lại, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây > 2 m

F

163.000

Chiều cao cây > 1 - 2m

G

121.000

Chiều cao cây ≥ 0.5 - 1,0 m

H

88.000

Chiều cao cây < 0,5 m

I

40.000

2

Cây Nhãn các loại Mật độ tối đa 400cây/ha

 

Đường kính tán > 7 m

A

Cây

3.750.000

Đường kính tán > 5 - 7m

B

2.750.000

Đường kính tán > 3 - 5 m

C

1.750.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

D

700.000

Đường kính tán  ≥  1 - 2m

E

350.000

Đường kính tán  < 1 m chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây > 1,5 m

F

150.000

Chiều cao cây > 1 - 1,5 m

G

75.000

Chiều cao cây ≥ 0,3 - 1 m

H

40.000

Chiều cao cây < 0,3 m (vườn ươm)

L

m2

50.000

Cây gieo từ hạt: Đối với những cây có  đường kính tán  từ 1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính bằng 70% cây ghép hoặc chiết.

3

Cây Vải, chôm chôm các loại Mật độ tối đa 400cây/ha

Đường kính tán > 6 m

A

Cây

2.750.000

Đường kính tán > 4 - 6 m

B

1.800.000

Đường kính tán > 2 - 4 m

C

900.000

Đường kính tán  ≥   1  -  2 m

D

300.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

Chiều cao cây   > 1 m

E

75.000

Chiều cao cây   ≥  0,5 - 1 m

F

50.000

Chiều cao cây   < 0,5 m

G

20.000

 

4

Cây Cam, quýt các loại Mật độ tối đa 800 cây/ha

Đường kính tán  > 3m

A

Cây

1.344.000

Đường kính tán  > 2 - 3m

B

784.000

Đường kính tán 1 - 2 m

C

504.000

Đường kính tán <1m, chia ra:

Chiều cao cây  > 1m

D

144.000

Chiều cao cây  ≥   0,5 - 1m

E

103.200

Chiều cao cây  < 0,5m

F

54.000

5

Cây Bưởi các loại Mật độ tối đa 450 cây/ha

Đường kính tán > 5m

A

Cây

973.000

Đường kính tán > 4 - 5 m

B

833.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

C

713.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

D

513.000

Đường kính tán  > 1,5 -  2 m

E

353.000

Đường kính tán  1 - 1,5m

F

233.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

G

146.000

Chiều cao cây  0,5 - 1m

H

84.000

Chiều cao cây  < 0,5m

I

50.000

6

Cây Chanh  Mật độ tối đa 850cây/ha

Đường kính tán > 3m

A

Cây

473.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B

340.000

Đường kính tán  1,5 -  2 m

C

233.000

Đường kính tán  ≥  1 - 1,5 m

D

153.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

E

118.000

Chiều cao cây  0,5 đến 1m

F

89.000

Chiều cao cây < 0,5m

G

40.000

7

Cây Quất Mật độ tối đa 1.500 cây/ha

Đường kính tán > 2 m

A

Cây

200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

B

150.000

Đường kính tán  ≥  1 - 1,5 m

C

100.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

D

50.000

Chiều cao cây   ≥  0,5 - 1m

E

30.000

Chiều cao cây  < 0,5m

F

15.000

8

Cây Quất hồng bì Mật độ tối đa 600 cây/ha

Đường kính tán > 3 m

A

Cây

400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B

300.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

C

170.000

Đường kính tán  1 - 1,5 m

D

130.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây >1m

E

60.000

Chiều cao cây   0,5 đến 1m

F

30.000

Chiều cao cây  < 0,5m

G

15.000

9

Cây Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

700.000

Đường kính tán > 3 - 4  m

B

550.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C

400.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

D

200.000

Đường kính tán  1 – 1,5 m

E

150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

F

60.000

Chiều cao cây  0,5 - 1m

G

40.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

20.000

10

Cây vú sữa  Mật độ tối đa 400 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

500.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B

400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C

350.000

Đường kính tán >  1,5 - 2 m

D

250.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

E

200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

F

60.000

Chiều cao cây   ≥  0,5 - 1m

G

40.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

20.000

11

Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

250.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

B

200.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C

150.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

D

120.000

Đường kính tán  1 – 1,5 m

E

100.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

F

40.000

Chiều cao cây  ≥  0,5 - 1m

G

20.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

10.000

12

Cây Hồng các loại Mật độ tối đa 600 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

600.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B

450.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

C

350.000

Đường kính tán > 1,5m - 2 m

D

250.000

Đường kính tán 1m - 1,5 m

E

200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

F

75.000

Chiều cao cây   ≥   0,5 đến 1m

G

50.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

20.000

13

Cây Thị  Mật độ tối đa 400 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

250.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B

200.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

C

150.000

Đường kính tán > 1,5m - 2 m

D

120.000

Đường kính tán  ≥ 1m - 1,5 m

E

80.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây   > 1m

F

40.000

Chiều cao cây  ≥ 0,5 - 1m

G

15.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

10.000

14

Cây Xoài  Mật độ tối đa 500 cây/ha

Đường kính tán  > 5m

A

Cây

960.000

Đường kính tán > 4m - 5 m

B

840.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

C

720.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

D

520.000

Đường kính tán  > 1,5m - 2 m

E

360.000

Đường kính tán  ≥ 1m - 1,5 m

F

240.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

G

152.000

Chiều cao cây   0,5 - 1m

H

91.000

Chiều cao cây < 0,5m

I

50.000

15

Cây Muỗm, quéo, Mật độ tối đa 400 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

450.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B

400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C

350.000

Đường kính tán  > 1,5 - 2 m

D

250.000

Đường kính tán  1 - 1,5 m

E

150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

F

50.000

Chiều cao cây   0,5 - 1m

G

30.000

Chiều cao cây < 0,5m

H

15.000

16

Cây me, tai chua, bứa Mật độ tối đa 400 cây/ha

Đường kính tán > 4 m

A

Cây

700.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B

500.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

C

350.000

Đường kính tán  > 1,5m -  2 m

D

250.000

Đường kính tán  ≥  1m -  1,5 m

E

200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây > 2 m

F

60.000

Chiều cao cây  1 - 2m

G

30.000

Chiều cao cây  < 1 m

H

15.000

17

Cây Khế, chay  Mật độ tối đa 400 cây/ha

Đường kính tán  > 3m

A

Cây

300.000

Đường kính tán > 2- 3 m

B

200.000

Đường kính tán  > 1,5 - 2 m

C

100.000

Đường kính tán ≥  1 - 1,5 m

D

80.000

Đường kính tán < 1 m chia ra:

 

 

 

Loại  cao ≥ 1m

E

30.000

Loại  < 1 m

F

15.000

18

Nhót, chanh leo Mật độ tối đa 500 cây/ha

Tán rộng ≥ 3m2

A

m2

12.000

Tán rộng < 3m2

C

m2

8.000

Chưa leo trên giàn

D

m2

5.000

19

Dừa Mật độ tối đa 600 cây/ha

Chiều cao lộ thân > 5m

A

Cây

500.000

Chiều cao lộ thân > 4 - 5m

B

400.000

Chiều cao lộ thân > 3 - 4m

C

300.000

Chiều cao lộ thân > 2 - 3m

D

250.000

Chiều cao lộ thân > 1 -  2m

E

150.000

Chiều cao lộ thân  0,5 - 1m

F

100.000

Chiều cao lộ  thân < 0,5m

G

50.000

Chưa lộ đốt thân

H

30.000

20

Cây Cau Mật độ tối đa 800 cây

Chiều cao lộ thân > 5 m

A

Cây

300.000

Chiều cao lộ thân > 4- 5 m

B

250.000

Chiều cao lộ thân > 3- 4 m

C

200.000

Chiều cao lộ thân > 2 -  3m

D

130.000

Chiều cao lộ  > 1- 2m

E

60.000

Chiều cao lộ thân  ≥  0,5m -1m

F

25.000

Chiều cao lộ thân  < 0,5m

G

15.000

21

Cây Táo các loại Mật độ tối đa 500 cây/ha

Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 25cm

A

Cây

772.000

Đường kính gốc > 20 -  25cm

B

672.000

Đường kính gốc > 15 - 20cm

C

555.000

Đường kính gốc > 10 - 15cm

D

372.000

Đường kính gốc  5 - 10cm

E

222.000

Đường kính gốc < 5cm, chia ra

 

 

 

Chiều cao cây  > 1 - 2 m

F

122.000

Chiều cao cây   0,5  - 1m

G

85.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

40.000

22

Cây ổi các loại  Mật độ tối đa 550 cây/ha

Đường kính tán > 4 m

A

Cây

300.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B

250.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C

200.000

Đường kính tán  > 1,5 - 2m

D

150.000

Đường kính tán  1 - 1,5m

E

120.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây > 1m

F

50.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G

30.000

Chiều cao cây < 0,5 m

H

15.000

23

Cây Na, Mãng cầu và các cây tương tự  Mật độ tối đa1.000 cây/ha

ĐK tán > 3m; chu vi gốc>40cm

A

Cây

750.000

ĐK tán > 2-3 m; chu vi gốc 30-40cm

B

650.000

Đường kính tán  1 - 2 m

C

450.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1,5 m

D

150.000

Chiều cao cây  1m - 1,5m

E

80.000

Chiều cao cây  < 0,3 m

F

10.000

Cây vườn ươm

G

bầu

3.000

24

Mắc coọc,lê, lựu  Mật độ tối đa 600 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

300.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B

250.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C

200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

D

Cây

150.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

E

120.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 2m

F

30.000

Chiều cao cây  1 - 2m

G

20.000

Chiều cao cây  < 1m

H

15.000

25

Đào, mận, mơ,  Mật độ tối đa 600 cây/ha

Đường kính tán > 3  m

A

Cây

250.000

Đường kính tán > 2- 3 m

B

200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

C

150.000

Đường kính tán  1 - 1,5m

D

100.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây   > 1m

E

40.000

Chiều cao cây   ≥    0,5 - 1m

F

25.000

Chiều cao cây  < 0,5 m

G

15.000

26

Nho  Mật độ tối đa 500 cây/ha

Tán lá rộng > 5m2

A

m2

20.000

Tán lá rộng từ 3 - 5m2

B

15.000

Tán lá rộng < 3m2

C

10.000

Loại chưa leo lên giàn

D

m2

10.000

27

Đu đủ  Mật độ tối đa 2.000 cây/ha

Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 10cm

A

Cây

100.000

Đường kính gốc 5 - 10 cm

B

80.000

Đường kính gốc < 5cm, chia ra:

 

 

Chiều cao cây  > 1m

C

20.000

Chiều cao cây  0,5 - 1m

D

10.000

Chiều cao cây < 0,5 m

E

5.000

Cây gieo ươm  giống

F

bầu

2000

28

Chuối các loại  Mật độ tối đa 1.600 cây/ha

Đường kính thân (thân bẹ) > 20cm

A

Cây

80.000

Đường kính thân   (thân bẹ)   ≥  15- 20cm

B

60.000

ĐK thân  (thân bẹ) <15 cm chia ra

C

 

Chiều cao cây  > 1,5m

Đo sát mặt đất đến cuống lá

D

30.000

Chiều cao cây   ≥   1 - 1,5m

E

15.000

Chiều cao cây  < 1m

F

7.000

29

Dứa các loại Chuyên canh  Mật độ tối đa 50.000 cây/ha

Loại trồng được > 1 năm

A

khóm

6.000

Loại trồng 2 tháng - 1 năm

B

4.000

Loại mới trồng < 2 tháng

C

1.500

30

Dâu ăn quả  Mật độ tối đa 1000 cây/ha

Đường kính tán > 3 m

A

Cây

150.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B

100.000

Đường kính tán >  1,5 - 2m

C

90.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

D

65.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

Chiều cao cây > 1m

E

10.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

F

7..000

Chiều cao cây < 0,5m

G

3..000

31

Roi, dâu da  Mật độ tối đa 500 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

200.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B

150.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C

100.000

Đường kính tán  > 1,5 - 2m

D

80.000

Đường kính tán  1 - 1,5m

E

60.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

Chiều cao cây 1

F

30.000

Chiều cao cây  < 1m

G

10..000

32

Thanh mai  Mật độ tối đa 800 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

500.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B

350.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C

300.000

Đường kính tán  > 1,5 -  2m

D

200.000

Đường kính tán  1 - 1,5m

E

150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

 

 

 

Chiều cao cây  > 1m

F

60.000

Chiều cao cây  0,5 - 1m

G

40.000

Chiều cao cây  < 0,5m

H

20.000

33

Gấc Mật độ tối đa 400 cây/ha

Cây có quả chưa cho thu hoạch

A

m2

10.000

Cây chưa có quả

B

8.000

Cây chưa lên giàn

C

Cây

3.000

34

Thanh long Mật độ tối đa 1100  trụ/ha  (3 - 4 cây/trụ)

Mỗi trụ đường kính tán cây > 1m  (Có nhiều hoa, quả)

A

bụi/trụ

700.000

Mỗi trụ đường kính tán cây ≥  0,5 - 1m (Có hoa, quả)

B

450.000

Loại mới trồng

C

150.000

Ghi chú: Trồng Thanh long phải làm trụ bê tông hoặc gỗ để cây leo, mỗi trụ trồng từ 3-4 cây Thanh long, nên đơn vị tính bụi tức là toàn bộ số cây leo lên trụ.

II. ĐƠN GIÁ CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

TT

Tán cây

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

Đơn vị tính

Đơn giá(đồng)

1

Chè đốn

Mật độ tối đa 20.000 cây/ha

Loại đang thu hoạch đã  khép  tán

A

m2

40.000

Loại  tán  rộng  ≥     70 cm (tính từ tâm hàng sang 2 bên)

B

30.000

Loại  tán rộng < 70 cm

C

25.000

Loại  mới trồng

D

15.000

2

Chè cao cây (Bản Sen mật độ tối đa 400 cây/ha)

Chè vườn

Mật độ tối đa 1500 cây/ha

Cây có đường kính tán > 5 m

A

Cây

400.000

Cây có đương kính tán > 3 - 5 m

B

300.000

Loại có đường kính tán > 2- 3 m

C

200.000

Loại có đường kính tán  ≥ 1 - 2 m

D

100.000

Loại đường kính tán  < 1m chia ra

 

 

 

Loại cây cao >1m

E

30.000

Loại   ≥  0,5 - 1 m

F

15.000

3

Cà phê

Mật độ tối đa 1.100 cây/ha

Đường kính tán > 3 m

A

Cây

160.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B

 

140.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

C

 

120.000

Đường kính tán  11,5 m

D

 

100.000

Đường kính tán < 1m chia ra

 

 

 

Chiều cao cây >1 m

E

 

30.000

Chiều cao cây ≥  0,5 - 1m

F

 

20.000

Chiều cao cây < 0,5m

G

 

15.000

III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI HOA MÀU

TT

Loại  cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá(đồng)

1

Khoai lang

trồng luống theo quy trình kỹ thuật. mật độ 10 2 cây/m

m2

6.000

Loại ương dây (mật độ 35 cây/m2)

2.000

2

Khoai sọ, củ từ, củ ráy - Mật độ tiêu chuẩn  5 hốc/m2

m2

8.000

3

Sắn dây Mật độ tối đa  2.500 cây/ha

m2

30.000

4

Sắn tàu. Mật độ tối đa 17.000  cây/ha

m2

5.000

5

Cây dong riềng mật độ 5 - 6 cụm/m2

m2

9.000

6

Đậu ván, mật độ 2000 cây/ha

m2

12.000

hốc

2.000

7

Các loại đỗ: Tương, đen, xanh 45 -50 cây/m2

m2

5.000

8

Đậu đũa, Cô ve leo Mật độ 10 cây/m2

m2

10.000

9

Củ đậu.  Mật độ    50 cây/m2

m2

7.000

10

Bắp cải, Sup lơ, Mật độ tối đa  3 - 4 cây/m2

m2

10.000

11

Su hào   Mật độ tối đa  5 - 6 cây/m2

m2

10.000

12

Rau cải, rau diếp, xà lách các loại Mật độ 50 cây/m2

m2

6.000

13

Rau cần mật độ 50 cây/m2

m2

10.000

14

Rau muống,  Cải xoong, Mật độ 50 cây/m2

m2

10.000

15

Hành, Hẹ, Tỏi, mật độ 35 cây/m2

m2

10.000

16

Khoai tây 6 - 7 cây/m2

m2

10.000

17

Gừng nghệ và các loại tương tự , mật độ 20 cây/m2

m2

10.000

18

Rau thơm các loại

m2

12.000

19

Bầu, mướp, mật độ  3.000 cây/ha

m2

9.000

20

Cà rốt, mật độ  6 - 10 cây/m2

m2

10.000

21

Dưa hấu, dưa lê các loại:       mật độ 2.500 cây/ha

m2

9.000

22

Dưa chuột các loại, mật độ tối đa:  3,3 hốc/m2

m2

10.000

23

Cây mơ lông

Cây đã lên giàn ( Tính theo diện tích đã phủ giàn)

2 m

5.000

Loại chưa leo lên giàn.

m2

500

24

Các  loại     rau bèo làm TACN

Các loại trồng trên mặt đất

2 m

1.500

Các loại thả trên mặt nước

m2

1.000

25

Các loại bí, dưa không làm giàn leo khác mật độ 2.500 - 3000cây/ha

2 m

8.000

26

Cây rau ngót 6 khóm /m2

Loại cao > 30 cm

2 m

15.000

Loại mới trồng

m2

3.000

27

Dọc mùng Mật độ 5 khóm/m2

m2

6.000

28

Khoai nước và các loại tương tự mật độ  6 cây/m2

m2

5.000

29

Cây cần tây, mật độ  45 - 50  cây/m2

m2

12.000

30

Su su, bí xanh. Mật độ tối đa 1.500 cây/ha

m2

9.000

31

Cây hoa hiên    Mật độ 12 khúm /m2

m2

10.000

32

Mồng tơi: Mật độ> 25 cây/m2 Cây lá bớp: Mật độ > 25cụm/m2 Rau đay, rau dền: Mật độ > 50 cây/m2

m2

8.000

33

Cà chua, Mật độ 6 cây/m2

m2

10.000

34

Các loại cà khác. Mật độ 6-8 cây/m2

m2

8.000

35

Ớt các loại mật độ  24-25 cây/m2

m2

10.000

36

Lạc mật độ 20 - 25 cây/m2

m2

6.000

37

Vừng, Kê mật độ 20- 25 cây/m2

m2

5.000

38

Ngô các loại Mật độ  4 - 6 cây /m2

m2

5.000

39

Mạ tẻ

m2

6.000

Mạ nếp

m2

8.000

40

Lúa Mật độ 40 -50cây/m2

m2

5.000

41

Lúa nương

m2

3.000

42

Cỏ chăn nuôi VA06     4 khóm/m2

m2

5.000

43

Cỏ voi  Mật độ 8 khóm /m2

m2

4.000

44

Cây thuốc lào, thuốc lá, Mật độ 8 cây/m2

m2

10.000

45

Mía các loại Mật độ đạt 6 cây/m2

Lọai đã lộ thân

m2

30.000

Loại mới có 2 ngọn hoặc thân/ hốc

m2

8.000

Ghi chú:  Bồi thường các loại cây trồng theo thời vụ trong quy trình kỹ thuật.

IV. Đơn giá bồi thường cây hoa và cây cảnh

1. Cây cảnh là loại cây làm đẹp từ cây sống trong không gian, thông qua việc sắp đặt, tạo hình, tạo dáng người trồng muốn mượn cây làm phương tiện để biểu đạt mối quan hệ, ứng xử giữa con người với con người, giữa con người với thiên nhiên thông qua đó thể hiện những tâm tư, tình cảm của con người với thiên nhiên. Vì vậy cây cảnh là cây chỉ trồng trong vườn nhà, bệnh viện, công viên, trường học, nhà văn hóa....

Không trồng cây cảnh trên đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (trừ trường hợp nhân giống, kinh doanh cây cảnh phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

Trồng cây cảnh không đúng quy định trên không được bồi thường.

2. Cây cảnh, một số loại hoa thân gỗ có giá trị cao: Bạch hải đường, mai vàng Yên tử và các loại lan chủ yếu bồi thường công vận chuyển.

TT

Loại cây

Tiêu chuẩn phân loại

hiệu

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Cây hoa Ngọc Lan, Hoàng lan, Lan tiêu, Móng rồng, mai  vàng Yên Tử (đường kính thân đo cách mặt đất 20 cm)

Cây có đường kính  thân > 30 cm

A

Cây

300.000

Cây có đường kính  thân  > 20 - 30 cm

B

250.000

Cây có đường kính  thân  ≥  10- 20  cm

C

150.000

Cây có đường kính   thân    <   10   cm chia ra:

 

 

 

Cây có chiều cao > 1,5m

D

60.000

Cây có chiều cao   ≥    1 - 1,5 m

E

40.000

Cây Cây có chiều cao  < 1m

F

20.000

2

Tường vi, Hoa đại, Anh đào và các loại cây khác tương tự

Cây có chiều cao > 2 m

A

Cây

50.000

Cây có chiều cao  ≥   1  -  2 m

B

30.000

Cây có chiều cao  < 1 m

C

10.000

3

Trúc, Tre cảnh các loại Tính theo khóm

Chiều cao  > 2 m

A

khóm

30.000

Chiều cao   ≥   1 - 2 m

B

20.000

Cây có chiều cao < 1 m

C

15.000

4

Cây xương rồng cảnh

Cây phân nhánh cao > 1 m

A

Cây

15.000

Cây phân nhánh  ≥    0,5 - 1 m

B

7.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

C

3.000

Cây mới tạo giống

D

1.000

5

Cây tứ quý

Cây có  đường kính tán   > 1 m

A

Cây

15.000

Cây có đường kính tán   ≥  0,5 - 1 m

B

10.000

Cây có đường kính tán   < 0,5 m

C

5.000

6

Cây đa ấn Độ, Lộc vừng và các cây khác tương tự

Cây có  đường kính  thân > 30 cm

A

Cây

400.000

Cây có  đường kính  thân > 20 - 30 cm

B

260.000

Cây có  đường kính  thân  ≥ 10 - 20 cm

C

200.000

Cây có đường kính   <  10 cm  chia ra

 

 

 

Cây có chiều cao  > 1,5 m

D

60.000

Cây có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m

E

50.000

Cây có chiều cao  < 1m

F

25.000

7

Sứ Thái Lan, cây sanh, cây si

Cây có chiều cao > 2 m

A

Cây

40.000

Cây có chiều cao  ≥  0,5 - 2m

B

26.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

C

15.000

8

Dừa cảnh

Cây có chiều cao > 1,5m

A

Cây

90.000

Cây có chiều cao > 0,5 - 1,5 m

B

40.000

Cây có chiều cao ≤ 0,5 m

C

15.000

9

Cây Thiên Tuế trồng đơn lẻ

Cây có chiều cao ≥ 1m

A

Cây

40.000

Cây có chiều cao < 1m

B

15.000

10

Cây Vạn tuế trồng đơn lẻ

Cây có chiều cao ≥ 0,5m

A

Cây

50.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

B

30.000

11

Cây Vạn niên thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng,  dâm bụt,  và các cây khác tương tự trồng đơn lẻ

 

Cây

5.000

12

Cây Quỳnh dao, ngô đồng  và các cây tương tự trồng đơn lẻ

 

Cây

20.000

13

Cây sung, ngũ gia bì

 

Cây

15.000

14

Cây sống đời, 6 khóm/m2

loại có > 3 nhánh/khóm

A

m2

20.000

loại có  < 3 nhánh/khóm

B

13.000

15

Cỏ cảnh lá tre và cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh.

 

m2

20.000

16

Cây thông cảnh

 

Cây

30.000

17

Hoa Dạ hương, cây búp măng cảnh, hoa hướng dương

 

Cây

15.000

18

Cây đài bi, cây đinh lăng trồng đơn lẻ

 

Cây

15.000

19

Cây lá nếp, khoai lang cảnh trồng đơn lẻ

 

Cây

3.000

20

Cây cảnh phúng ù, cây sâm cảnh, Lô hội trồng đơn lẻ,

 

Cây

7.000

21

Cây cảnh lá phượng vĩ,  và các loại cây tương tự trồng cụm

 

Cụm

40.000

22

Cọ Nhật

Cây cao > 1m

A

cây

50.000

Cây cao ≥  0,5 - 1m

B

30.000

Cây <  0,5 m

C

15.000

23

Cọ  khác

Đường kính gốc > 15 cm

A

Cây

80.000

Đường kính gốc   ≥ 10 - 15 cm

B

50.000

Cọ nhỏ

C

15.000

24

Cây cau trắng cảnh

Cây cao > 2 m,   đường kính gốc  > 15 cm

A

Cây

80.000

Cây  cao >  1,5 m- 2m, “  ≥ 10 - 15 cm

B

60.000

Cây cao  ≥ 1 - 1,5 m, “  < 10 cm

C

50.000

Chiều cao  cây cao < 1m

D

15.000

25

Cau bụng, (cau vua)

Cây  cao>  3  m,  đường  kính gốc > 25 cm

A

Cây

250.000

Cây cao> 2 - 3 m, đường kính gốc > 15 - 25 cm

B

150.000

Cây cao ≥ 1- 2 m, đường kính gốc ≥ 10 - 15 cm

C

60.000

Chiều cao  cây cao < 1m

D

15.000

26

Cau Nhật Liên

Cây cao > 2m

A

80.000

Cây ≥  1 - 2 m

B

60.000

Chiều cao  cây cao < 1m

C

15.000

27

Cây cau cảnh (lợn cọ)

Cây có đường kính thân ≥ 6 cm

A

50.000

Cây có đường kính thân <  6 cm

B

30.000

28

Cau đẻ nhánh (cau bụi)

Cây cao > 2,5 m, > 6 nhánh/ khóm

A

khóm

100.000

Cây cao ≥ 1 - 2,5 m,  >  2 - 5 nhánh/ khóm

B

60.000

Chiều cao cây cao < 1m

C

15.000

29

Các loại Trắc Bách diệp

Cây cao  ≥1 m

A

cây

80.000

Cây < 1 m

B

30.000

30

Các loại Tùng

Chiều cao cây > 1,5 m, đường kính thân > 3 cm

A

cây

80.000

Chiều cao cây ≥ 1 - 1,5 m, ĐK gốc từ 1- 3 cm

B

60.000

Chiều cao cây < 1m chia ra

D

 

Chiều cao cây > 0,7 - 1m, mật

E

30.000

độ tối đa 2.500 cây/ha

 

 

 

Chiều cao cây   ≥ 0,3 – 0,7m, mật độ tối đa 3.300 cây/ha

G

20.000

Chiều cao cây < 0,3 m (tính theo cây vườn ươm)

H

đ/m2

50.000

31

Cây Mẫu đơn, cây hoa nhài

Đường  kính  tán      >    1  m (trồng đơn lẻ)

A

cây

30.000

Đường kính tán   ≥  0,5 - 1 m (mật độ 2.500 cây/ha)

B

20.000

Đường  kính  tán      <  0,5  m (5000 cây/ha)

C

10.000

32

Thiết mộc lan

Chiều cao cây > 1 m

A

Cây

25.000

Cây cao  ≥    0,5 - 1 m

B

20.000

Cây có chiều cao  < 0,5 m

C

15.000

33

Cây Bồ đào

Cây cao > 1,0  m

A

Cây

25.000

Cây cao  ≥   0,5 - 1,0 m

B

20.000

Cây có chiều cao  < 0,5 m

C

15.000

34

Cây hoa Sen, hoa Súng

Cây trồng theo diện tích

A

m2

20.000

Cây mới trồng

B

Cây

2.000

35

Bạch Hải Đường

Đường kính tán   > 1 m

A

Cây

80.000

Đường kính tán   ≥  0,5 - 1 m

B

60.000

Đường  kính  tán      <  0,5  m (5000 cây/ha)

C

20.000

37

Hoa Ti gôn, hoa giấy

Loại  đã  leo  giàn  (tính  diện tích phủ dàn)

A

2 m

10.000

Loại chưa leo giàn

B

Cây

5.000

38

Hoa Thiên lý, hoa pháo đỏ,

Loại đã thành  giàn (tính diện tích phủ dàn)

A

m2

12.000

Loại chưa leo giàn

B

Cây

5.000

39

Các loại hoa Trà

Cây có đường kính tán  ≥  0,5 m

A

Cây

40.000

Cây có đường kính tán  < 0,5 m

B

Cây

20.000

40

Cây hoa cúc xinh hè, mật độ tối đa 7cây/m2

Loại  đang  thu  hoạch  >  5 hoa/cây

A

Cây

10.000

Loại ≥ 3 - 5 hoa/cây

B

6.000

Loại < 3 hoa/cây

C

2.000

42

Cây lưỡi hổ, cây bỏng và các loại cây khác tương tự, mật độ tối đa 20 cây/m2

Cây trồng theo diện tích

A

m2

5.000

Cây trồng đơn lẻ

B

Cây

2.000

43

Cây hoa Thạch Thảo

Loại có nụ hoa  cao ≥  30 - 40 cm (≥6 cụm/ m2)

A

Cụm

6.000

Loại có nụ hoa   cao<30 cm (<6 cụm/ m2)

B

3.000

Loại  trồng  theo  diện  tích, (mật độ 25 cây/m2)

C

m2

20.000

44

Cây hoa Lay ơn (hoa Dơn), Mật độ tối đa 12 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

24.000

Loại   < 20 cm

B

18.000

45

Cẩm tú cầu, Mật độ tối đa 2 khóm/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm

A

Khóm

30.000

Loại   < 20 cm

B

15.000

46

Hoa cúc các loại, mật độ tối đa 40 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

2 m

16.000

Loại   < 20 cm

B

10.000

47

Hoa Lưu ly, Violet, cánh Bướm, thuỷ chung Mật độ tối đa 10 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

15.000

Loại   < 20 cm

B

6.000

48

Hoa Thược dược, Đồng tiền kép, mật độ 6 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

20.000

Loại   < 20 cm

B

12.000

49

Đồng tiền đơn,   mật độ tối đa 10 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm

A

2 m

18.000

Loại   < 20 cm

B

10.000

50

Cây hoa Thuý và các loại hoa khác tương tự mật độ tối đa 20 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

10.000

Loại   < 20 cm

B

6.000

51

Cây hoa Huệ, loa kèn, mật độ   tối đa 12 khóm/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

25.000

Loại   < 20 cm

B

18.000

52

Cây hoa Li Li, Mật độ 20 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

Cây

25.000

Loại   < 20 cm

B

18.000

53

Cây hoa hồng Bắc bộ, Mật độ tối đa 3 cây/m2

Cây có đường kính tán  > 1 m

A

Cây

30.000

Cây có đường kính tán > 0,3- 1 m

B

Cây

15.000

Cây có chiều cao < 0,3 m

D

5.000

54

Cây hoa hồng Đà Lạt và các loại hồng tương tự , Mật độ tối đa 5 cây/m2.

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

25.000

Loại < 20 cm

B

15.000

55

Cây hoa tắc tiên Mật độ tối đa 20 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

12.000

Loại   < 20 cm

B

8.000

56

Cây Địa lan và các loại lan khác Mật độ tối đa 6 khóm/m2

Cây trồng ≥ 5 cây/khóm

A

Khóm

15.000

Cây trồng < 5 cây/khóm

B

8.000

57

Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

Loại  chậu  có  đường kính  > 70cm

A

Chậu

20.000

Loại  chậu  có  đường  kính  ≥ 30 - 70 cm

B

15.000

Loại  chậu  có  đường kính  < 30 cm

C

4.000

V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA

TT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

hiệu

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Vối, sung ăn quả, lá vông và các cây tương tự Mật độ 500 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm

A

Cây

150.000

Cây “ > 15 - 20cm

B

150.000

Cây “> 10 -  15cm

C

120.000

Cây “ ≥ 5 - 10cm

D

60.000

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m  < 5 cm chia ra:

 

 

 

Cây cao > 1,5m

E

30.000

Cây cao ≥  1- 1,5m

F

20.000

Cây có  chiều cao  < 1m

G

5.000

2

Bồ kết, năng gai Mật độ tối đa 400 cây/ha

Đường kính tán > 5m

A

Cây

250.000

Đường kính tán   > 3 – 5m

B

200.000

Đường kính tán  > 2 - 3m

C

150.000

Đường kính tán   ≥  1 - 2m

D

80.000

Đường kính tán < 1m  chia ra:

 

 

 

Cây cao ≥ 1m

E

25.000

Cây có chiều cao  < 1m

F

10.000

3

Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác

Cây có đường kính thân  đo ở độ cao 1,3m  > 10cm

A

Cây

80.000

Cây có đường kính thân  đo ở độ cao 1,3m ≥  5 - 10cm

B

60.000

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m  < 5 cm chia ra:

 

 

 

Cây cao > 1m

E

30.000

Cây cao   ≥  0,5 - 1m

F

20.000

Cây < 0,5m

G

5.000

4

Cây hoa Hoè, hoa Ngâu

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m  >  20cm

A

Cây

250.000

Cây “ > 15 - 20cm

B

200.000

Cây “ > 10 - 15cm

C

150.000

Cây “≥  5 - 10cm

D

80.000

Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:

 

 

 

Cây có chiều cao > 1,5m

E

50.000

Cây có chiều cao  ≥ 1- 1,5m

F

30.000

Cây < 1m

G

7.000

5

Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây t- ương tự  Mật độ tối đa 25 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

12.000

Loại < 20 cm

B

6.000

6

Trầu không

Tán lá rộng (trên giàn) ≥  3m2

C

m2

80.000

Tán lá rộng (trên giàn) < 3m2

D

50.000

Loại mới trồng

E

hốc

5.000

7

Hương bài, sả, sâm hành và các cây t- ương tự Mật độ tối đa 16 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

10.000

Loại < 20 cm

B

5.000

8

Đuôi lươn, bồng bồng, bông mã đề Mật độ tối đa25 cây/m2

Loại chưa cho thu hoạch

A

m2

5.000

Loại mới  trồng

B

2.000

9

Lá dong Mật độ tối đa25 cây/m2

Loại chưa cho thu hoạch

A

m2

15.000

Loại còn nhỏ

B

3.000

10

Dâu tằm Mật độ tối đa 6 cây/m2

Loại chưa cho thu hoạch

A

m2

5.000

Loại mới trồng

B

2.000

11

Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc tương tự Mật độ tối đa 5 cây/m2

Loại chưa cho thu hoạch

A

m2

20.000

Loại mới trồng

B

hốc

5.000

12

Hương nhu trắng, hoàn ngọc, Trinh nữ Hoàng cung và các loại cây thuốc nam khác tương tự, mật độ tối đa 5 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

12.000

Loại   < 20 cm

B

5.000

13

Cây lá găng làm thạch Mật độ tối đa 5 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

10.000

Loại < 20 cm

B

5.000

14

Hàng rào cây xanh

Loại đã thành hàng rào

A

m dài

15.000

Loại còn nhỏ

B

 

8.000

15

Cây Ba kích: -Trồng dưới tán rừng hoặc trồng xen Mật độ tối đa 1.000 cây/ha - Trồng thâm canh: Mật độ tối đa 6.000 cây/ha

Loại trồng >1 năm

A

Cây

60.000

Loại trồng ≥3 tháng đến 1 năm

B

30.000

Loại mới trồng- < 3 tháng

C

15.000

16

Trà hoa vàng các loại Mật độ tối đa 1500 cây/ha

Đường kính tán >  1,6 m

A

Cây

291.000

Đường kính tán > 1,3 – 1,6 m

B

257.000

Đường kính tán > 1 - 1,3m

C

180.000

Đường kính tán  0,7- 1 m

D

127.000

Đường kính tán < 0,7 m chia ra

 

 

 

Đường kính tán >0,4-0,7 m

E

84.000

Chiều cao cây > 0,6 m

F

69.000

Chiều cao cây từ  0,3m-0,6m

G

53.000

Chiều cao cây < 0,3m

H

30.000

VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ

TT

Tên cây, nhóm cây

Tiêu chuẩn quy định

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường ( đồng)

 

 

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .

A

3 m

850.000

 

1

Cây bạch đàn, cây xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật độ tối đa 1650 cây/ha;

Cây có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao >3m

B

cây

21.000

 

Cây có chiều cao > 2- 3m

C

cây

18.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

D

cây

15.000

 

Cây có chiều cao  ≥   0.5 - 1m

E

cây

10.000

 

2

Cây keo các loại; mật  độ tối    đa 2000 cây/ha.

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .

A

3 m

700.000

 

Cây có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao >3m

B

cây

21.000

 

Cây có chiều cao > 2- 3m

C

cây

18.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

D

cây

15.000

 

Cây có chiều cao  ≥   0.5 - 1m

E

cây

10.000

 

3

Cây thông Mã vĩ, thông Caribea e, thông Elliotti; mật độ tối đa 1650 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm

B

m3

1.500.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm

C

m3

1.200.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm

G

cây

70.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 3 m

H

cây

33.000

 

Cây có chiều cao > 2- 3 m

I

cây

30.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

K

cây

26.000

 

Cây có chiều cao  ≥  0.5 - 1 m

L

cây

12.000

 

4

Cây thông Nhựa; mật độ tối đa 1100 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất  > 40cm

A

cây

1.250.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm

B

cây

900.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm

C

cây

650.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm

D

cây

450.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm

E

cây

320.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

F

cây

200.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm

G

cây

80.000

 

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

H

cây

55.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

I

cây

45.000

 

Cây có chiều cao > 0.7- 1 m

K

cây

34.000

 

Cây có chiều cao > 0.5 - 0.7 m

L

cây

28.000

 

Cây có chiều cao  ≥  0.3 - 0.5 m

M

cây

17.000

 

5

Cây trám, cây lát hoa và các loại cây trồng rừng lấy gỗ tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha.

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm

A

cây

2.750.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m  > 90-100 cm

B

cây

2.250.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm

C

cây

1.590.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm

D

cây

1.080.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm

E

cây

840.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm

F

cây

750.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm

G

cây

650.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm

H

cây

550.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m  > 20-30 cm

I

cây

400.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm

K

cây

120.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

L

cây

55.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m < 5 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao >3 m

M

cây

40.000

 

Cây có chiều cao > 2- 3 m

O

cây

35.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

P

cây

25.000

 

Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m

Q

cây

13.000

 

6

Cây Quế; mật độ tối đa 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

A

cây

150.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm

B

cây

100.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm

C

cây

90.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m  từ  5 - 10 cm

D

cây

50.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

25.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

F

cây

20.000

 

Cây có chiều cao  ≥ 0.5 -1 m

G

cây

10.000

 

7

Cây Sa mộc mật độ tối đa 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3  ≥ 10 cm

A

m3

1.300.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 3 m

B

cây

25.000

 

Cây có chiều cao > 2 -3  m

C

cây

19.000

 

Cây có chiều cao > 1- 2 m

D

cây

16.000

 

Cây có chiều cao  ≥ 0.5 -1 m

E

cây

10.000

 

8

Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3  ≥ 10 cm

A

cây

800.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 3 m

B

cây

25.000

 

Cây có chiều cao > 2 -3  m

C

cây

19.000

 

Cây có chiều cao > 1- 2 m

D

cây

16.000

 

Cây có chiều cao  ≥ 0.5 -1 m

E

cây

10.000

 

9

Cây Hồi, mật độ tối đa 600 cây/ha.

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm

A

cây

800.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

B

cây

580.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm

C

cây

380.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m  từ 5 - 10 cm

D

cây

150.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5cm chia ra:

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

35.000

 

Cây có chiều cao > 1-2 m

F

cây

20.000

 

Cây có chiều cao  ≥  0.5 - 1 m

G

cây

10.000

 

10

Cây Trẩu, mật độ tối đa 500 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm

A

cây

270.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

B

cây

180.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm

C

cây

120.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m  từ 5 - 10 cm

D

cây

50.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m< 5 cm chia ra

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

37.000

 

Cây có chiều cao  > 1-2 m

F

cây

30.000

 

Cây có chiều cao ≥  0.5 -1 m

G

cây

20.000

 

Cây < 0.5m (chưa ghép mắt)

H

cây

7.000

 

11

Cây Sở, mật độ tối đa 500 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

A

cây

200.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm

B

cây

150.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm

C

cây

120.000

 

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m  từ 2 - 5 cm

D

cây

50.000

 

Đường kính thân cây ở vị trí 1.3m  < 2cm chia ra :

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

30.000

 

Cây có chiều cao > 1- 2 m

F

cây

22.000

 

Cây có chiều cao   ≥  0.5 -1 m

G

cây

16.000

 

Cây < 0.5m ( chưa ghép mắt)

H

cây

7.000

 

12

Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất> 40cm

A

cây

550.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm

B

cây

450.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm

C

cây

380.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm

D

cây

300.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm

E

cây

200.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

F

cây

130.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm

G

cây

50.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

H

cây

30.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

I

cây

20.000

 

Cây có chiều cao  > 1- 2 m

K

cây

15.000

 

Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

L

cây

13.000

 

Cây có chiều cao < 0.5 m

M

cây

10.000

 

13

Cây đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha.

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm

A

3 m

6.000.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm

B

3 m

4.500.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

C

cây

180.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm

D

cây

150.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

E

cây

130.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra

 

 

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

F

cây

70.000

 

Cây có chiều cao > 1- 2 m

G

cây

55.000

 

Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

H

cây

35.000

 

Cây có chiều cao < 0.5 m

I

cây

18.000

 

14

Cây dẻ, re, mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ tối đa 1650 cây/ha

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm

A

m3

1.500.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm

B

m3

1.000.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm

C

cây

50.000

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m < 5cm chia ra:

 

cây

 

 

Cây có chiều cao > 2 m

D

cây

30.000

 

Cây có chiều cao > 1- 2 m

E

cây

22.000

 

Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

F

cây

17.000

 

Cây có chiều cao < 0.5 m

I

cây

12.000

 

VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT

TT

Tên cây, nhóm cây

Tiêu chuẩn phân loại

hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Bàng, phượng vĩ, muồng hoa vàng; muồng đen, lim xet, hoa sữa, trứng cá, gạo gai, bằng lăng, gáo và những cây tương tự (Trồng phân tán), Cự li các cây tối thiểu 8m

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm

A

cây

230.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm

B

cây

180.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

C

cây

130.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 10 - 20 cm

D

cây

70.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 5 - 10 cm

E

cây

50.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5 cm chia ra

 

cây

 

Cây có chiều cao > 2 m

F

cây

40.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

I

cây

30.000

Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

K

cây

10.000

Cây giống trong vườn ươm

L

m2

40.000

2

Đa, Si, Xanh, Bồ đề và các cây tương tự

Đường kính thân > 40cm, cao > 5m

A

cây

250.000

Đường kính thân  ≥ 30cm, cao ≥ 4m

B

cây

200.000

Đường kính thân  ≥ 20 cm, cao ≥ 3m

C

cây

150.000

Đường kính  thân  ≥ 15 cm, cao ≥ 2m

D

cây

130.000

Đường kính thân  ≥ 10 cm, cao ≥ 2m

E

cây

70.000

Đường kính thân từ 5 - 10 cm, cao ≥ 1.5m

F

cây

50.000

Đường kính  thân từ 3 - 5 cm, cao ≥ 1m

I

cây

25.000

Đường kính thân từ ≥ 2 cm, cao > 0.5 m

K

cây

10.000

Cây giống trong vườn ươm

L

m2

40.000

3

Cây sấu, xà cừ, long não, sao đen, chò chỉ, chò nâu và các loài cây tương tự (trồng phân tán  cự ly cây tối thiểu 8m

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm

A

cây

400.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm

B

cây

300.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

C

cây

200.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 10 -

D

cây

150.000

20 cm

 

 

 

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 5 - 10 cm

E

cây

100.000

Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5cm chia ra:

 

cây

 

Cây có chiều cao > 2 m

F

cây

55.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

I

cây

40.000

Cây có chiều cao ≥  0.5 -1 m

K

cây

15.000

Cây giống trong vườn ươm

L

m2

50.000

VIII.  ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG

TT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Tre gai

Đường  kính  thân  cây  Ø>15  cm;  chiều  dài >10m

A

cây

25.000

Đường kính thân cây Ø>10-12 cm; chiều dài > 8-10m

B

cây

20.000

Đường kính thân cây Ø từ 8-10 cm; chiều dài từ 5-8m

C

cây

12.000

2

Tre mai, luồng

Đường  kính  thân  cây  Ø>15  cm;  chiều  dài >15m

A

cây

30.000

Đường kính thân cây Ø >10-12 cm; chiều dài > 8-15m

B

cây

23.000

Đường kính thân cây Ø từ 6-8 cm; chiều dài từ 6-8m

C

cây

17.000

Đường kính thân cây Ø < 6 cm; chiều dài < 6 m

D

cây

8.000

3

Dùng hoặc cây tương tự

Đường kính thân cây Ø >6 cm; chiều dài > 8 m

A

cây

12.000

Đường kính thân cây Ø > 4-6 cm; chiều dài > 5-8 m

B

cây

10.000

Đường kính thân cây Ø từ 2-4 cm; chiều dài từ 3-5 m

C

cây

6.000

Đường kính thân cây Ø < 2 cm; chiều dài < 3 m

D

cây

5.000

4

Tre Bát độ(lấy măng); Mật độ tối đa 400 khóm/ha

Loại có > 5 cây/khóm

A

khóm

120.000

Loại có > 3- 5 cây/khóm

B

khóm

100.000

Loại có ≥  2-3 cây/khóm

C

khóm

70.000

Loại  mới trồng (cây sống ổn định)

D

khóm

25.000

5

Cây mây; mật độ  tối đa 3300 khóm/ha

cây > 7 năm tuổi (chiều dài thân 3-4m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh )

A

khóm

85.000

Cây > 3-7 tuổi (cho thu hoạch)

B

khóm

70.000

Cây  ≤  3 tuổi (chưa cho thu hoạch)

C

khóm

40.000

Cây giống ( chiều cao cây 12-20cm)

D

m2

30.000

Ghi chú: Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng trên phải cùng thoả mãn 2 tiêu thức chiều dài và đường kính cây. Trường hợp đường kính cây không nằm trong khung chiều dài tương ứng thì đơn giá tính theo tiêu thức chiều dài cây.

IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP

TT

Hạng mục

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

 

Di chuyển bầu cây, đất đóng bầu

 

 

 

1

Di chuyển bầu cây

đồng/1000 bầu

15.000

Bầu có cây

2

Di chuyển bầu đất

đồng/1000 bầu

10.000

Chưa cấy cây vào bầu

3

Di chuyển đất đóng bầu tạo cây giống

đồng/m3

45.000

đất đã có tại vườn ươm

X. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG RỪNG NGẬP MẶN (Rừng trồng)

TT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Rừng ngập mặn(Sú, vẹt, đước, trang, giá, bần chua, mắm, cóc)

Mật độ 500-1000 cây/ha

A

m2

1.800

Mật độ >1000-3000 cây/ha

B

m2

5.000

Mật độ >3000-7000 cây/ha

C

m2

8.500

Mật độ >7000 cây/ha

D

m2

13.500

C. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN

TT

Chủng loại, quy cách

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Đối tượng nuôi chủ lực

1

Tôm thẻ chân trắng

1.1

Mật độ <120 con/m2

đồng/m2

31.100

1.2

Mật độ ≥120 con/m2

đồng/m2

40.100

2

Tôm sú

 

 

2.1

Mật độ < 25 con/m2

đồng/m2

26.100

2.2

Mật độ ≥25 con/m2

đồng/m2

36.300

II

Các đối tượng thủy sản khác (các đối tượng nằm trong danh mục tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP)

 

 

1

Nuôi cá

 

 

1.1

Cá rô phi≥04 con/m2

đồng/m2

19.900

1.2

Cá vược, cá song,cá hồng mỹ

đồng/m2

45.200

1.3

Các loài cá khác (Trắm, trôi, mè, chép, rô đồng)

đồng/m2

12.200

2

Nuôi nhuyễn thể

 

 

2.1

Nuôi nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc

(Phải đảm bảo tối thiểu 7 giá bám;<20con/dây hoặc <100con/cọc)

đồng/dây,cọc

30.100

2.2

Nuôi nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc

(Phải đảm bảo tối thiểu 7 giá bám; ≥ 20con/dây hoặc ≥ 100con/cọc)

đồng/dây,cọc

38.200

2.3

Nuôi ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển (mật độ ≥ 150 con giống/m2)

đồng/m2

10.800

2.4

Nuôi ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển(mật độ < 150 con giống/m2)

đồng/m2

6.200

3

Nuôi các loài thủy sản khác (Cua,ba  ba,ếch,tôm  càng xanh,quả, lươn,rươi,cá hồi, cá tầm,…)

đồng/m2

23.500

D. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO, ĐẦM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

TT

Ao, đầm nuôi trồng thủy sản

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Bờ ao, đầm nuôi trồng thủy sản bao gồm các khoản chi phí đào, đắp bằng thủ công và cơ giới

m3

92.448

2

Ao, đầm được hình thành chủ yếu từ công tác đào đất, khi áp dụng đơn giá căn cứ theo các trường hợp sau:

 

 

2.1

Trường hợp Ao, đầm xác định được bờ thì thực hiện bồi thường tài sản là bờ ao, đầm

m3

92.448

2.2

Trường hợp khối lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ ao, đầm (phần khối lượng đất đắp đã nhân hệ số tơi xốp của đất theo quy định về xây dựng cơ bản) thì đơn giá được tính toán chia thành 02 phần:

m3

 

2.2.1

Phần bờ ao, đầm

m3

92.448

2.2.2

Phần khối lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ

m3

89.016

3

Trường hợp ao, đầm không xác định được bờ ao, đầm (do cốt bờ ao, đầm bằng cốt tự nhiên xung quanh) thì phần khối lượng đất đào ao, đầm được bồi thường theo đơn giá

m3

89.016

4

Trường hợp các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức có căn cứ, hồ sơ chứng từ chứng minh được tỷ lệ % giữa đào đắp thủ công và cơ giới: Tiến hành thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ đối với hạng mục ao, đầm nuôi trồng thủy sản theo hồ sơ hợp pháp.

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 45/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản