Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1760/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 4234/2015/QĐ-UBND NGÀY 8/12/2015 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 176/TTr-SXD ngày 23/5/2016 về việc đính chính Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, như sau:
1. Tại điểm X, Mục A, Chương I, Phần II quy định về đơn giá bồi thường Bể nước (trang 37), đơn vị tính được ghi là: “m2”.
- Nay sửa lại đơn vị tính là: “m3”.
2. Tại mục 60, Chương II, Phần II quy định về đơn giá bồi thường móng đường đá dăm tiêu chuẩn dày 15cm (trang 50), đơn vị tính được ghi là: “m3”.
- Nay sửa lại đơn vị tính là: “m2”.
3. Tại thứ tự 42, điểm II, Mục A, Chương V, Phần II quy định về đơn giá bồi thường đóng cọc tre (trang 119), cột đơn giá ghi: “9.975.002”.
- Nay sửa lại đơn giá là: “1.624.014”.
4. Mục B, Chương V, Phần II quy định về đơn giá bồi thường cây trồng, đính chính cụ thể như sau:
Trang | Số thứ tự | Danh mục, Tên cây, nhóm cây | Ký hiệu | Nội dung đã ghi | Nội dung đính chính |
I. Đơn giá bồi thường cây ăn quả: | |||||
123 | 15 | Cây Muỗm, quéo.. | D | Đường kính tán ≥ 1,5 -2m | Đường kính tán > 1,5 - 2m |
124 | 16 | Cây me, tai chua.. | F | Chiều cao cây > 1,5m | Chiều cao cây > 2m |
125 | 22 | Cây ổi | F | Chiều cao cây ≥ 1m | Chiều cao cây > 1m |
125 | 22 | Cây ổi | G | Chiều cao cây > 0,5 - 1m | Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m |
125 | 23 | Cây na.. | E | Chiều cao cây > 1 - 1,5m | Chiều cao cây ≥ 0,3 - 1,5m |
125 | 23 | Cây na.. | F | Chiều cao cây ≥ 0,3m | Chiều cao cây < 0,3m |
125 | 24 | Mắc coọc | D | Đường kính tán ≥ 1,5 - 2m | Đường kính tán > 1,5 - 2m |
126 | 29 | Dứa các loại | C | Loại mới trồng - 2 tháng | Loại mới trồng < 2 tháng |
127 | 31 | Roi.. | D | Đường kính tán ≥ 1,5 - 2m | Đường kính tán > 1,5 - 2m |
II. Đơn giá bồi thường cây hoa và cây cảnh | |||||
130 | 2 | Tường vi | A | Cây có chiều cao > 1,5m | Cây có chiều cao > 2m |
131 | 7 | Sứ Thái Lan.. | A | Cây có chiều cao > 1,5m | Cây có chiều cao > 2m |
132 | 25 | Cau bụng | A | Cây cao > 3m, đường kính gốc > 25cm | Cây cao ≥ 3m, đường kính gốc ≥ 25cm |
132 | 25 | Cau bụng | C | Cây cao > 1- 2m, đường kính > 10 - 15cm | Cây cao ≥ 1 - 2m, đường kính ≥ 10 - 15cm |
133 | 31 | Mẫu đơn | B | Đường kính tán ≥ 0,7 - 1m (mật độ 2.500 cây/ha) | Đường kính tán ≥ 0,5 - 1m (mật độ 2.500 cây/ha) |
134 | 40 | Cây hoa cúc xinh hè | B | Loại từ 3 - 5 hoa/cây | Loại từ ≥ 3 - 5 hoa/ cây |
134 | 40 | Cây hoa cúc xinh hè | C | Còn lại | < 3 hoa/cây |
134 | 43 | Cây hoa Thạch thảo | A | Loại có nụ hoa cao từ 30 - 40cm (6 cụm/ m2) | Loại có nụ hoa cao ≥ 30 - 40cm (≥ 6 cụm/m2) |
134 | 43 | Cây hoa Thạch thảo | B | Loại còn lại | Loại có nụ hoa cao < 30cm (< 6 cụm/m2) |
135 | 53 | Cây hoa hồng Bắc bộ | A | Cây có đường kính tán ≥ 1m | Cây có đường kính tán > 1m |
135 | 53 | Cây hoa hồng Bắc bộ | B | Cây có đường kính tán < 0,3 | Cây có đường kính tán ≥ 0,3 - 1m |
135 | 56 | Cây Địa lan | A | Cây trồng > 2 cây/ khóm | Cây trồng ≥ 5 cây/ khóm |
III. Đơn giá bồi thường cây dược liệu, cây lấy lá, cây lấy hoa | |||||
135 | 1 | Vối... | Sau D | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra: | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 20cm chia ra: |
136 | 3 | Các loại cây trồng làm thuốc nam | B | Cây “ ≥ 5 - 10cm | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m ≥ 5 - 10cm |
136 | 4 | Cây hoa hòe | Sau D | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5cm chia ra: | Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 20cm chia ra: |
IV. Đơn giá bồi thường cây lấy nhựa, lấy gỗ và lấy vỏ | |||||
142 | 12 | Cây Trầm Dó | M | Cây có chiều cao ≥ 0,3m | Cây có chiều cao < 0,5m |
142 | 13 | Cây đinh lim | I | Cây có chiều cao ≥ 0,3m | Cây có chiều cao < 0,5m |
142 | 14 | Cây dẻ... | I | Cây có chiều cao ≥ 0,3m | Cây có chiều cao < 0,5m |
5. Quyết định này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các sở liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về chính sách và giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, năng lượng làm tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
- Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt bổ sung các danh mục đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở lấy ý kiến tham gia bằng văn bản của Sở chuyên ngành đối với đơn giá được xác định trước khi quyết định.
- Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào công tác bồi thường thực tế của các dự án để quyết định việc thu hồi, thanh lý các tài sản đã được bồi thường nhằm giảm kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Công văn 5670/UBND-THKH điều chỉnh giá nguyên, nhiên, vật liệu xây dựng, giá nhân công, giá ca máy và đơn giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 23/2009/QĐ-UBND đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 4Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 22/2016/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Công văn 5670/UBND-THKH điều chỉnh giá nguyên, nhiên, vật liệu xây dựng, giá nhân công, giá ca máy và đơn giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 23/2009/QĐ-UBND đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 6Luật đất đai 2013
- 7Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 8Luật Xây dựng 2014
- 9Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 10Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 22/2016/QĐ-UBND đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1760/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra