- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3184/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 537/TTr-SNV ngày 30 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 37 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện và 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với sở Nội vụ, UBND các huyện, thành phố, UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3184/QĐ-CT ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 9 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi,chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.003735.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 9 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.003693.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 9 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (09 THỦ TỤC)
1. Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội
Mã TTHC: 1.003841.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.003841.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
Mã TTHC: 1.003807.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| ||
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
| ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
| ||
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| ||
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| ||
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
| ||
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
| ||
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
| ||||
4. Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.003757.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| |||
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
| |||
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| |||
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |||
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
| |||
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
| |||
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
| |||||
Mã TTHC: 1.003732.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| |
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
| |
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
| |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
| |
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
| |||
7. Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| ||
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
| ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 17 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
| ||
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| ||
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| ||
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
| ||
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
| ||
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
| ||||
Mã TTHC: 1.005358.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 13 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 13 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (09 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ
Mã TTHC: 1.005209.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 29 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 32 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Mã TTHC: 1.005208.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 09 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Mã TTHC: 1.003889.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Mã TTHC: 1.005206.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 09 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 09 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 21 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.005203.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 09 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.005202.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 09 ngày | -Đủ điều kiện thì giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
IV. LĨNH VỰC: THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (08 THỦ TỤC)
1.Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
Mã TTHC: 2.000402.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Mã TTHC: 2.000385.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Mã TTHC: 2.000374.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 1.000804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
Mã TTHC: 2.000364.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 10 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
Mã TTHC: 2.000356.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Công chức được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ cấp huyện xử lý. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng | Phòng Nội vụ | 06 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp huyện, dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Chuyên viên Phòng Nội vụ - Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, ban hành Quyết định, lưu hồ sơ theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày làm việc |
|
|
V. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (08 thủ tục)
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Chậm nhất là 20 ngày trước ngày khai giảng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo gửi văn bản thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi mở lớp. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp huyện thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; có trách nhiệm chuyển hồ sơ (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) về UBND cấp huyện để lưu theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và kết thúc thủ tục hành chính; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | UBND cấp huyện lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp huyện |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC: 2.000267.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện gửi văn bản thông báo về danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hằng năm đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp huyện thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; có trách nhiệm chuyển hồ sơ (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) về UBND cấp huyện để lưu theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và kết thúc thủ tục hành chính; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | UBND cấp huyện lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp huyện |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC: 1.000316.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Chậm nhất là 20 ngày trước khi diễn ra hoạt động tôn giáo không có trong danh mục đã thông báo hằng năm, người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện gửi văn bản thông báo bổ sung đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp huyện thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; có trách nhiệm chuyển hồ sơ (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) về UBND cấp huyện để lưu theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và kết thúc thủ tục hành chính; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | UBND cấp huyện lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp huyện |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
|
Mã TTHC: 1.001220.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Chậm nhất là 20 ngày trước ngày tổ chức hội nghị, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một huyện gửi văn bản thông báo về việc tổ chức hội nghị thường niên đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp huyện thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; có trách nhiệm chuyển hồ sơ (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) về UBND cấp huyện để lưu theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và kết thúc thủ tục hành chính; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | UBND cấp huyện lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp huyện |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC: 1.001212.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện trước khi tổ chức đại hội gửi hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo phòng Nội vụ thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về phòng Nội vụ để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến), giải quyết theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra, thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: + Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp xem xét, tham mưu giải quyết (nếu cần) (Gửi kèm hồ sơ); + Tổng hợp ý kiến tham gia (nếu có); dự thảo Tờ trình của phòng Nội vụ và văn bản đề xuất (Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội nêu rõ lý do) - Công chức trình Lãnh đạo phòng xem xét.
| Công chức phòng Nội vụ được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của phòng Nội vụ và văn bản đề xuất (Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức Đại hội nêu rõ lý do) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra nội dung văn bản, xem xét hồ sơ: + Đồng ý: Ký Tờ trình gửi UBND cấp huyện. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản, chuyển công chức thụ lý lại. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Lãnh đạo phòng Nội vụ; | 03 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: - Tờ trình; - Dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức Đại hội nêu rõ lý do |
|
Bước 5 | UBND cấp huyện căn cứ Tờ trình của phòng Nội vụ kiểm tra, xem xét: - Đồng ý: Ký ban hành. - Không đồng ý: Chuyển lại Phòng Nội vụ xử lý. - Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức Đại hội nêu rõ lý do |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu hồ sơ: - Công chức tiếp nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, chuyển Văn thư UBND huyện phát hành, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Công chức phòng Nội vụ. - Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.001204.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Trước khi tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo gửi hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo phòng Nội vụ thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về phòng Nội vụ để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến), giải quyết theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra, thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: + Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp xem xét, tham mưu giải quyết (nếu cần) (Gửi kèm hồ sơ); + Tổng hợp ý kiến tham gia (nếu có); dự thảo Tờ trình của phòng Nội vụ và văn bản đề xuất (Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do) - Công chức trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng Nội vụ được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | - Kết quả thẩm định: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của phòng Nội vụ và văn bản đề xuất (Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra nội dung văn bản, xem xét hồ sơ: + Đồng ý: Ký Tờ trình gửi UBND cấp huyện. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản, chuyển công chức thụ lý lại. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | Lãnh đạo phòng Nội vụ; | 03 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: - Tờ trình; - Dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do |
|
Bước 5 | UBND cấp huyện căn cứ Tờ trình của phòng Nội vụ kiểm tra, xem xét: - Đồng ý: Ký ban hành. - Không đồng ý: Chuyển lại Phòng Nội vụ xử lý. - Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu hồ sơ: - Công chức tiếp nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, chuyển Văn thư UBND huyện phát hành, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Công chức phòng Nội vụ. - Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.001199.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Trước khi giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, chức sắc, chức việc, nhà tu hành gửi văn bản đề nghị đến tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo phòng Nội vụ thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về phòng Nội vụ để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến), giải quyết theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra, thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: + Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp xem xét, tham mưu giải quyết (nếu cần) (Gửi kèm hồ sơ); + Tổng hợp ý kiến tham gia (nếu có); dự thảo Tờ trình của phòng Nội vụ và văn bản đề xuất (Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do) - Công chức trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng Nội vụ được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | - Kết quả thẩm định: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của phòng Nội vụ và văn bản đề xuất (Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do) |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra nội dung văn bản, xem xét hồ sơ: + Đồng ý: Ký Tờ trình gửi UBND cấp huyện. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản, chuyển công chức thụ lý lại. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Lãnh đạo phòng Nội vụ; | 03 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: - Tờ trình; - Dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do |
|
Bước 5 | UBND cấp huyện căn cứ Tờ trình của phòng Nội vụ kiểm tra, xem xét: - Đồng ý: Ký ban hành. - Không đồng ý: Chuyển lại Phòng Nội vụ xử lý. - Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký nêu rõ lý do |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu hồ sơ: - Công chức tiếp nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, chuyển Văn thư UBND huyện phát hành, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển đến tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | - Công chức phòng Nội vụ. - Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.001180.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Trước khi tổ chức quyên góp 10 ngày, cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương thông báo bằng văn bản đến tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi tổ chức quyên góp. - Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Công chức tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo phòng Nội vụ thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ. - Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc thủ tục hành chính tại tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; có trách nhiệm chuyển hồ sơ (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) về UBND cấp huyện để lưu theo quy định. | Công chức được phân công trực, tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và kết thúc thủ tục hành chính; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | UBND cấp huyện lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp huyện |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3184/QĐ-CT ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
Mã TTHC: 2.000509.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm gửi văn bản đăng ký đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; Chuyển cán bộ phụ trách công tác tôn giáo; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị liên quan, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Cán bộ được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | 9,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | - Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét: + Đồng ý: Ký văn bản. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản,chuyển cán bộ. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
| 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng nêu rõ lý do |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Mã TTHC: 1.001028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm gửi văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; Chuyển cán bộ phụ trách công tác tôn giáo; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị liên quan, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Cán bộ được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | 9,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | - Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét: + Đồng ý: Ký văn bản. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản,chuyển cán bộ. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
| 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung nêu rõ lý do |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã TTHC: 1.001055.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo gửi hồ sơ đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; Chuyển cán bộ phụ trách công tác tôn giáo; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị liên quan, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Cán bộ được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | 13,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | - Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét: + Đồng ý: Ký văn bản. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản,chuyển cán bộ. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
| 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã gửi văn bản thông báo về danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hằng năm đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, kết thúc thủ tục. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp xã |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Chậm nhất là 20 ngày trước khi diễn ra hoạt động tôn giáo không có trong danh mục đã thông báo hằng năm, người đại diện của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã gửi văn bản thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, kết thúc thủ tục. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp xã |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã TTHC: 1.001090.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gửi hồ sơ đăng ký thay đổi người đại diện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; Chuyển cán bộ phụ trách công tác tôn giáo; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị liên quan, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Cán bộ được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | 9,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | - Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét: + Đồng ý: Ký văn bản. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản,chuyển cán bộ. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
| 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Mã TTHC: 1.001098.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gửi hồ sơ đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết:Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; Chuyển cán bộ phụ trách công tác tôn giáo; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị liên quan, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Cán bộ được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | 9,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | - Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét: + Đồng ý: Ký văn bản. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản,chuyển cán bộ. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
| 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Mã TTHC: 1.001109.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gửi hồ sơ đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; Chuyển cán bộ phụ trách công tác tôn giáo; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị liên quan, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Cán bộ được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Cán bộ, công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | 13,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | - Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét: + Đồng ý: Ký văn bản. + Không đồng ý: Sửa trực tiếp trên văn bản,chuyển cán bộ. + Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo trực tiếp vào hồ sơ giải quyết. | - Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
| 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nêu rõ lý do |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã TTHC: 1.001156.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày được chấp thuận địa điểm mới, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung phải chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, kết thúc thủ tục. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp xã |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC: 1.001167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Trước khi tổ chức quyên góp 05 ngày làm việc, cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã gửi văn bản thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nơi tổ chức quyên góp. - Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết: Cán bộ tiếp nhận từ chối giải quyết. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc báo cáo UBND cấp xã thông báo qua mạng Internet hoặc bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ (đối với các trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử); + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, kết thúc thủ tục. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về UBND cấp xã để xử lý (hồ sơ giấy, điện tử), giải quyết theo quy định. | Cán bộ được phân công trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND cấp xã |
|
| |
| Tổng thời hạn giải quyết | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
|
|
II. LĨNH VỰC: THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 THỦ TỤC)
1.Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Mã TTHC: 1.000775.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ (giấy hoặc qua bưu điện). - Kiểm tra, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; Chuyển công chức phụ trách Thi đua khen thưởng; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng | Công chức phụ trách Thi đua khen thưởng cấp xã | 9,5 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã, dự thảo Quyết định khen thưởng. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho bộ phận một cửa cấp xã | - Công chức phụ trách TĐKT - Văn thư cấp xã
| 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, viết bằng, ban hành Quyết định, chuyển cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân.
| Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Mã TTHC: 2.000346.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ (giấy hoặc qua bưu điện). - Kiểm tra, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; Chuyển công chức phụ trách Thi đua khen thưởng; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng | Công chức phụ trách Thi đua khen thưởng cấp xã | 9,5 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã, dự thảo Quyết định khen thưởng. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho bộ phận một cửa cấp xã | - Công chức phụ trách TĐKT - Văn thư cấp xã
| 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, viết bằng, ban hành Quyết định, chuyển cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 2.000337.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ (giấy hoặc qua bưu điện). - Kiểm tra, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; Chuyển công chức phụ trách Thi đua khen thưởng; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng | Công chức phụ trách Thi đua khen thưởng cấp xã | 9,5 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã, dự thảo Quyết định khen thưởng. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho bộ phận một cửa cấp xã | - Công chức phụ trách TĐKT - Văn thư cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, viết bằng, ban hành Quyết định, chuyển cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Mã TTHC: 1.000748.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ (giấy hoặc qua bưu điện). - Kiểm tra, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; Chuyển công chức phụ trách Thi đua khen thưởng; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng | Công chức phụ trách Thi đua khen thưởng cấp xã | 9,5 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã, dự thảo Quyết định khen thưởng. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho bộ phận một cửa cấp xã | - Công chức phụ trách TĐKT - Văn thư cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, viết bằng, ban hành Quyết định, chuyển cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
|
|
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
Mã TTHC: 2.000305.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ (giấy hoặc qua bưu điện). - Kiểm tra, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; Chuyển công chức phụ trách Thi đua khen thưởng; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng TĐKT cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng | Công chức phụ trách Thi đua khen thưởng cấp xã | 5,5 ngày | + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có), báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã, dự thảo Quyết định khen thưởng. |
|
Bước 3 | Ký Quyết định | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | - Đồng ý thì ký Quyết định khen thưởng. - Không đồng ý thì chuyển chuyên môn thẩm định lại. |
|
Bước 4 | Viết bằng, lấy số, đóng dấu, lưu chuyển giao cho bộ phận một cửa cấp xã | - Công chức phụ trách TĐKT - Văn thư cấp xã
| 0,5 ngày | Kết quả lấy số Quyết định, viết bằng, ban hành Quyết định, chuyển cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, công dân.
| Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3184/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3184/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Lê Duy Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực