- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2761/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 năm 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2246/TTr-SNV ngày 9/11/2020 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2761/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục hành chính thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | Thủ tục hành chính thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 | Thủ tục hành chính thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 | Thủ tục hành chính thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
5 | Thủ tục hành chính đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 | Thủ tục hành chính đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng kí có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 | Thủ tục hành chính đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng kí có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 | Thủ tục hành chính thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn của một xã nhưng trong địa bàn một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
10 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
11 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
12 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ.
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
12 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
13 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
14 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
15 | Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
Phần II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
- Mã số TTHC: 1.001228.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý. Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản thông báo nêu rõ tên lớp, địa điểm, lý do, thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham dự, danh sách giảng viên. Tài liệu kèm theo (nếu có) |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Mã số TTHC: 2.000267.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý. Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản thông báo (theo mẫu B30) Tài liệu kèm theo (nếu có) |
| - Biểu mẫu B30/ Nghị định 162/2017/ND-CP ngày 30/12/2017. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Mã số TTHC: 1.000316.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý. Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản thông báo (theo mẫu B30) Tài liệu kèm theo (nếu có) |
| Biểu mẫu B30/ Nghị định 162/2017/ND-CP ngày 30/12/2017. |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức Phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Mã số TTHC: 1.001220.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý. Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản thông báo (theo mẫu B31) Dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, chương trình tổ chức hội nghị thường niên. |
| - Biểu mẫu B31/ Nghị định 162/2017/ND-CP ngày 30/12/2017. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức Phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức Phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
- Mã số TTHC: 1.001212.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý. Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản đề nghị (theo mẫu B33); Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức; Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có). | 01 ngày | - Biểu mẫu B33/ Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức Phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức Phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 23 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại | Công chức Phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Mã số TTHC: 1.001204.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý. Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản đề nghị (theo mẫu B34) Chương trình tổ chức cuộc lễ, dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ | 01 ngày | - Biểu mẫu B34/ Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 3 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức Phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 23 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại | Công chức phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Mã số TTHC: 1.001199.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản đề nghị (theo mẫu B35); Chương trình tổ chức, nội dung, thành phần tham dự. | 01 ngày | - Biểu mẫu B35/ Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức Phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 23 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại | Công chức phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
- Mã số TTHC: 1.001180.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ xử lý Hồ sơ gồm (1 bộ): Văn bản thông báo (theo mẫu B47) Tài liệu kèm theo (nếu có) |
| - Biểu mẫu B47/ Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01 TT01/2018/TT-VPCP) |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho công chức Phòng Nội vụ phụ trách tiếp nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại | Công chức phòng | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
- Mã số TTHC: 2.000414.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
2. Thủ tục tặng Danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
- Mã số TTHC: 2.000402.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
3. Thủ tục tặng Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
- Mã số TTHC: 1.000843.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
4. Thủ tục tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến”
- Mã số TTHC: 2.000385.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
- Mã số TTHC: 2.000374.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
- Mã số TTHC: 1.000804.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
- Mã số TTHC: 2.000364.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
- Mã số TTHC: 2.000356.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | 18 ngày | Quyết định khen thưởng. Hoặc: Thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ khen thưởng |
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt hồ sơ thông qua, lập hồ sơ báo cáo Hội đồng TĐKT huyện thông qua, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), ra văn bản thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | ||||
Bước 3 | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt Quyết định khen thưởng | ||
Bước 4 | Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. | Công chức phòng | Nhận Quyết định khen thưởng, cập nhật kết quả TTHC lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả. | ||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày | Quyết định khen thưởng |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ I. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức trực bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản đăng ký (theo mẫu B1) | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B1 Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn | 13 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Công chức trực bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản đăng ký (theo mẫu B1) | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B1 phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt; Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển kết quả cho công chức chuyên môn | 13 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản đăng ký (theo mẫu B5); Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B5 phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn | 18 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản thông báo (theo mẫu B30); Tài liệu kèm theo (nếu có). |
| - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B30 phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/ 2017 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản thông báo (theo mẫu B30); Tài liệu kèm theo (nếu có). |
| - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B30 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/ 2017 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản đăng ký (theo mẫu B6); Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới; Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký; biên bản cuộc họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có). | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B6 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/ 2017) |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn | 13 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
7. Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị (theo mẫu B7); Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | 01ngày | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B7 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/ 2017) |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 13 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị (theo mẫu B7); Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B07 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/ 2017) |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn. | 18 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
9. Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản thông báo nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ. - Trường hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác, người đại diện của nhóm còn có trách nhiệm gửi kèm bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới. |
| - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và cập nhật vào phần mềm, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý. Hồ sơ gồm: Văn bản thông báo (theo mẫu B47): Tài liệu kèm theo (nếu có). |
| - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 TT01/2018 /TT- VPCP) - Mẫu B47 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/ 2017) |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn. |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức chuyên môn | Bàn giao kết quả TTHC cho công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản xác nhận tiếp nhận thông báo |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), dự thảo văn bản thông báo kết quả xét khen thưởng. | 18 ngày | - Quyết định khen thưởng - Hoặc : Văn bản Thông báo kết quả xét khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản Thông báo đối với trường hợp không được khen thưởng | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày |
|
2. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), dự thảo văn bản thông báo kết quả xét khen thưởng. | 18 ngày | - Quyết định khen thưởng - Hoặc : Văn bản Thông báo kết quả xét khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản Thông báo đối với trường hợp không được khen thưởng | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày |
|
3. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), dự thảo văn bản thông báo kết quả xét khen thưởng. | 18 ngày | - Quyết định khen thưởng - Hoặc : Văn bản Thông báo kết quả xét khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản Thông báo đối với trường hợp không được khen thưởng | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày |
|
4. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), dự thảo văn bản thông báo kết quả xét khen thưởng. | 18 ngày | - Quyết định khen thưởng - Hoặc: Văn bản Thông báo kết quả xét khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản Thông báo đối với trường hợp không được khen thưởng | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày |
|
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ/ Ban Tổ chức - Nội vụ. Hồ sơ gồm: - Tờ trình kèm theo danh sách tập thể, cá nhân của đơn vị trình khen; - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp Hội đồng Thi đua Khen thưởng của đơn vị trình khen | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Đối với trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), dự thảo văn bản thông báo kết quả xét khen thưởng. | 08 ngày | - Quyết định khen thưởng - Hoặc : Văn bản Thông báo kết quả xét khen thưởng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản Thông báo đối với trường hợp không được khen thưởng | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày |
|
- 1Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4Quyết định 3184/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 9Quyết định 3184/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2761/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực