Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3171/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4743/TTr-SYT ngày 09 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
a) Quy trình 1, Trường hợp không cần xác minh, tổng thời gian: 3,0 ngày
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. | - HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Trạm Y tế | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Nhân viên Trạm Y tế |
|
| 1,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Nhân viên Trạm Y tế | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS | 0,5 ngày | Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | |
Trạm trưởng | Kiểm tra Thông báo do nhân viên trình: - Nếu đồng ý: Ký, đóng dấu văn bản liên quan chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại nhân viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 2 giờ | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | ||||
| Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Nhân viên Trạm Y tế | - Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | |
| Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Nhân viên Trạm Y tế | - Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | |
Trạm Y tế | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Trạm trưởng | - Nếu đồng ý: Phê duyệt, đóng dấu văn bản liên quan, Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 1,0 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ công dân - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
b) Quy trình 2, Trường hợp cần xác minh, tổng thời gian: 5,0 ngày
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. | - HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Trạm Y tế | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Nhân viên Trạm Y tế |
|
| 1,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Nhân viên Trạm Y tế | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS | 0,5 ngày | Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | |
Trạm trưởng | Kiểm tra Thông báo do nhân viên trình: - Nếu đồng ý: Ký, đóng dấu văn bản liên quan chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại nhân viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 2 giờ | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo để nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 Ngày | ||||
| Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Nhân viên Trạm Y tế | - Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | |
| Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả bổ sung) | Nhân viên Trạm Y tế | - Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | |
Trạm Y tế | Bước 3 | Thành lập đoàn kiểm tra thực tế | Đoàn kiểm tra của Trạm Y tế | - Xác minh thông tin với cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đã đỡ đẻ theo đơn đề nghị. - Lập biên bản xác minh, ký xác nhận. | - Biên bản xác minh thực tế. - HS văn bản liên quan. | 2,0 ngày |
|
Trạm Y tế | Bước 4 | Xem xét, phê duyệt | Trạm trưởng | - Nếu đồng ý: Phê duyệt, đóng dấu văn bản liên quan, Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 1,0 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu
- 5Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực dân số - sức khỏe sinh sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Thông tư 27/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu
- 12Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực dân số - sức khỏe sinh sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra