Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1449/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPUB ngày 24/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THAM MƯU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4.1 | Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |
4.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
5.1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
5.2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
6 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
8 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
8.1 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
8.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
| Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
4.1. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định chủ trương đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển Quyết định chủ trương đầu tư cho BQL các khu công nghiệp | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
4.2. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
5.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản; Quyết định chủ trương đầu tư trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký chấp thuận Quyết định chủ trương đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả TTHC đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
5.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản có ý kiến gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản có ý kiến đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư về nội dung điều chỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
8.1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản có ý kiến về việc chuyển nhượng dự án trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
8.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành Quyết định chủ trương đầu tư | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến BQL các khu công nghiệp | 1/4 ngày |
| Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu
- Số hiệu: 1449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra