- 1Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm: Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016; Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016; Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016; Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017; Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/03/2018; Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau:
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VIII, Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 29/10/2016;
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VI, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/7/2017.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của 23 thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆPTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚCCỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua DV bưu chính công ích | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 14, đường Lý Thánh Tông, Phường Minh Xuân, TPTQ, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | x | x |
|
|
2 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | 15 ngày làm việc.
| Cơ quan chủ quản | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
3 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc. | Sở Lao động TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
4 | Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày làm việc.
| Sở Lao động TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp. | x | x |
|
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc. | Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP. | x | x |
|
|
7 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP. | x | x |
|
|
8 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP. | x | x |
|
|
9 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 28/12/2016. | x | x |
|
|
10 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
11 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
12 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | 40 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định 15/2019/NĐ-CP. | x | x |
|
|
14 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016; | x | x |
|
|
15 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | 50 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 74/2014/QH13; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; | x | x |
|
|
16 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị quyết 76/NQ-CP, ngày 03/9/2016. | x | x |
|
|
17 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | 55 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; | x | x |
|
|
18 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; | x | x |
|
|
19 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 20 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP. | x | x |
|
|
20 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; | x | x |
|
|
21 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp" | 05 ngày làm việc.
| Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
22 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc.
| Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014; - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH. | x | x |
|
|
23 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc.
| Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp | Không | - Quyết định 53/2015/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; - Văn bản Số 1312/VBHN-BLĐTBXH, ngày 05/4/2019. | x | x |
|
|
- 1Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Giáo dục nghề nghiệp; Quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, An toàn lao động - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Giáo dục nghề nghiệp; Quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- 23Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 24Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 25Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 26Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 27Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 29Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 30Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 32Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, An toàn lao động - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 34Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 35Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 36Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 859/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 12/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực