Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3118/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 10 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước”;
Căn cứ Công văn số 7735/VPCP-KSTT ngày 25/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn hệ thống hóa, rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (tại phụ lục kèm theo quyết định này).
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH KHÁNH HÒA (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
Báo cáo giấy | Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
| Các Sở, ban, ngành | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. | Báo cáo tuần, tháng, 6 tháng, năm | Báo cáo tuần, tháng, 6 tháng, năm | Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh | Tổng hợp | X |
| UBND tỉnh | X | X |
| Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong, UBND cấp huyện |
2. | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Báo cáo định kỳ hàng tháng | Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh | Thanh tra, KNTC, PCTN | X |
| UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh | X | X |
| Thanh tra tỉnh |
3. | Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (phục vụ họp Quốc hội) | Tổng hợp tình hình, kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh | Thanh tra, KNTC, PCTN | X |
| Thanh tra tỉnh | X | X |
| Thanh tra tỉnh |
4. | Báo cáo tổng hợp kết quả minh bạch, tài sản, thu nhập năm của các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và tổ chức đơn vị khác sử dụng ngân sách | Kết quả minh bạch tài sản, thu nhập | Công văn số 8910/UBND-NC ngày 07/11/2016 | Thanh tra | X |
| UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh | X |
|
| Thanh tra tỉnh |
5. | Báo cáo tình hình phối hợp giải quyết hồ sơ của các cơ quan có liên quan | Tình hình phối hợp giải quyết TTHC hàng tháng | Thông báo số 587/TB-UBND ngày 20/10/2014 Công văn số 2829/SNV-CCHC ngày 07/11/2014 | TTHC | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
6. | Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng | công tác thi đua, khen thưởng | Công văn số 1210/SNV ngày 31/5/2017 | Thi đua khen thưởng | X |
| Ban thi đua, khen thưởng; Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
7. | Báo cáo việc thực hiện chính sách CBCCVC người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Báo cáo việc thực hiện chính sách CBCCVC người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 28/7/2015 | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
|
|
| Sở Nội vụ |
8. | Báo cáo tuyên truyền CCHC | Công khai, đánh giá tình hình, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng thông tin điện tử tỉnh | Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh | CCHC | X |
| Sở Tư pháp; Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
9. | Thống kê số lượng, chất lượng, danh sách tiền lương cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã | Thống kê số lượng, chất lượng, danh sách tiền lương cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ |
10. | Công tác quản lý nhà nước về tôn giáo | Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Công văn số 117/BTG ngày 22/6/2012 | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ |
11. | Báo cáo hoạt động Đội kiểm tra liên ngành 178 tỉnh | Hoạt động KTLN 178 tỉnh | Quyết định 377 và 378/QĐ-CTUBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
12. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác giảm nghèo | Báo cáo tình hình thực hiện công tác giảm nghèo | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh | Giảm nghèo | X |
| UBND tỉnh | X | X |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13. | Báo cáo tiền lương, thu nhập, nhà ở công nhân | Tình hình sử dụng lao động, tiền lương, thu nhập, nhà ở | Công văn số 2566/LĐTBXH- LĐTL ngày 01/7/2015 | LĐTBXH | X |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | X |
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
14. | Báo cáo tình hình CBCCVC của tỉnh đi nước ngoài | Báo cáo tình hình CBCCVC của tỉnh đi nước ngoài | Quyết định số 257/QĐ-CTUBND ngày 27/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | Ngoại vụ | X |
| Sở Ngoại vụ | X | X |
| Sở Ngoại vụ |
15. | Báo cáo thực hiện Chương trình hành động triển khai chiến lược tổng thể về hội nhập quốc tế đến năm 2020, tầm nhìn 2030 của tỉnh | Báo cáo các lĩnh vực ngành LĐTBXH | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 | Hội nhập quốc tế | X |
| UBND tỉnh; Sở Ngoại vụ | X | X |
| Sở Ngoại vụ |
16. | Báo cáo công tác y tế tháng, quý | Công tác y tế | Công văn số 8479/UBND-TH ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh | Y tế | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Y tế |
17. | Báo cáo công tác vận động viện trợ và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài | Tình hình vận động viện trợ và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài | Theo văn bản yêu cầu của Sở Ngoại vụ và Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý nhà nước | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Ngoại vụ | X |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18. | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch năm hiện hành và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm kế tiếp | Tình hình thực hiện kế hoạch năm hiện hành và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm kế tiếp. | Theo công văn hàng năm của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý nhà nước | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19. | Báo cáo vướng mắc của doanh nghiệp | Tình hình giải quyết vướng mắc của doanh nghiệp | Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh | KHĐT | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20. | Báo cáo về Kế hoạch triển khai thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự nghiệp phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh | Theo Quyết định số 6676/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 31/7/2017 | Quyết định số 6676/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Kế hoạch triển khai thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự nghiệp phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh | Phát triển kinh tế xã hội | X |
| UBND tỉnh; Sở KHĐT | X | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21. | Báo cáo phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Báo cáo phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | TTTT | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
22. | Báo cáo tình hình kinh tế- xã hội tỉnh | Kết quả hoạt động lĩnh vực TTTT, kế hoạch công tác trong thời gian tới | Công văn số 8479/UBND-TH ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh | TTTT | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
23. | Báo cáo đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương | Báo cáo số liệu về nguồn lực CNTT, các phần mềm dùng chung của tỉnh và đầu tư cho ứng dụng CNTT, an toàn thông tin số | Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh | CNTT | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
24. | Báo cáo tình hình triển khai ứng dụng chữ ký số của cơ quan, đơn vị, địa phương | Báo cáo tình hình triển khai ứng dụng chữ ký số của cơ quan, đơn vị, địa phương | Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh | CNTT | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
25. | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo đảm an toàn thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương | Báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện công tác bảo đảm an toàn thông tin | Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh | CNTT | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
26. | Báo cáo mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan, đơn vị, địa phương | Báo cáo mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan, đơn vị, địa phương | Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh | CNTT | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
27. | Báo cáo tình hình sử dụng thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Báo cáo tình hình sử dụng thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 18/02/2012 của UBND tỉnh | CNTT | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
28. | Báo cáo công tác thông tin tuyên truyền về xây dựng xã hội học tập | Báo cáo công tác thông tin tuyên truyền về xây dựng xã hội học tập | Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh | Tuyên truyền | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
29. | Báo cáo công tác tuyên truyền thực hiện chính sách pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh | Công tác tuyên truyền thực hiện chính sách pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | Tuyên truyền | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
30. | Báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Tình hình hoạt động của các điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh | Internet | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
| X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
31. | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ | Công văn số 8479/UBND-TH ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh | Nhiệm vụ được giao | X |
| UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
| Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
32. | Báo cáo triển khai thực hiện phong trào xây dựng cơ quan đạt chuẩn văn hóa | Công tác triển khai thực hiện phong trào xây dựng cơ quan đạt chuẩn văn hóa | Công văn số 2775/VPUBND- KGVX ngày 05/4/2017 của VP.UBND tỉnh | Văn hóa | X |
| Sở Văn hóa và Thể thao | X |
|
| Sở Văn hóa và Thể thao |
33. | Báo cáo công tác cải cách tư pháp định kỳ 6 tháng, năm | Công tác cải cách tư pháp | Kế hoạch số 10016/KH-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh | Cải cách tư pháp | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Tư pháp |
34. | Báo cáo thực hiện chương trình phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi | Tình hình thực hiện chương trình phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi | Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Dân tộc | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Ban dân tộc |
35. | Báo cáo UBND tỉnh về việc dự thảo Chỉ thị tổ chức thực hiện dự toán ngân sách hàng năm | Báo cáo UBND tỉnh về việc dự thảo Chỉ thị tổ chức thực hiện dự toán ngân sách hàng năm | Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết hàng năm | Tài chính | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Tài chính |
36. | Dự thảo báo cáo UBND tỉnh về việc công khai số liệu quyết toán/dự toán hàng năm | Quyết định công bố công khai số liệu quyết toán/dự toán hàng năm | Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết hàng năm | Tài chính | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Tài chính |
37. | Dự thảo báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách 6 tháng đầu năm và cuối năm | Đánh giá 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm | UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo hàng năm | Tài chính | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Tài chính |
38. | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 của UBND tỉnh | Tài chính | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Tài chính |
39. | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội lĩnh vực nông nghiệp | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội lĩnh vực nông nghiệp | Công văn số 175/SNN-KHTC | NNPTNT | X |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | X | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40. | Báo cáo Kế hoạch bảo vệ rừng, phát triển rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng | Báo cáo Kế hoạch bảo vệ rừng, phát triển rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng | Công văn số 1831/SNN-KL | NNPTNT | X |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | X | Sở Nông nghiệp và Phát hiển nông thôn |
41. | Báo cáo tình hình cấp GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Báo cáo 6 tháng, 1 năm | Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh | TNMT | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | X | Sở Tài nguyên và Môi trường |
42. | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm ngành công thương | Báo cáo quý, 6 tháng, năm | Công văn số 663/SCT-QLCN | ATTP | X |
| Sở Công thương |
| X |
| Sở Công thương |
43. | Báo cáo cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm | Báo cáo cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm | Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 07/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | Công thương | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Công thương |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH KHÁNH HÒA (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
Báo cáo giấy | Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
| Cá nhân | Tổ chức | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Báo cáo tình hình đầu tư cụm công nghiệp định kỳ hàng tháng | Báo cáo tình hình đầu tư cụm công nghiệp định kỳ hàng tháng | Công văn số 1849/UBND- VP ngày 09/3/2017 | Công thương | X |
| Sở Công thương |
| X | Sở Công thương |
2 | Báo cáo cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm | Báo cáo cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm | Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 07/3/2014 | Công thương | X |
| Sở Công thương |
| X | Sở Công thương |
3 | Báo cáo theo quy định tại Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Tình hình sử dụng kinh phí, thực hiện nhiệm vụ KHCN, nội dung khoa học | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh | KHCN | X |
| Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Báo cáo tình hình quản lý, thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở và kết quả triển khai ứng dụng các nhiệm vụ KHCN | Tình hình quản lý, thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở và kết quả triển khai ứng dụng các nhiệm vụ KHCN | Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh | KHCN |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Báo cáo hoạt động triển khai chương trình phát triển thương hiệu các sản phẩm đặc trưng của tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Hoạt động triển khai chương trình phát triển thương hiệu các sản phẩm đặc trưng của tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | KHCN | X |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | Sở Khoa học và Công nghệ |
- 1Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2012 về quản lý, sử dụng hệ thống Thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2015 đẩy mạnh thực hiện chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Truyền thông về xây dựng xã hội học tập đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định đảm bảo an toàn thông tin số trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020
- 13Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về chế độ thông tin, báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2012 quy định về chế độ thông tin báo cáo trong cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 17Công văn 7735/VPCP-KSTT năm 2017 hướng dẫn hệ thống hóa, rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 21Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 22Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2014 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra