Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3117/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT - BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đính chính Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1578/TTr-STTTT ngày 09/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:

- Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định áp dụng để đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái.

- Đơn giá bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định được áp dụng, vận dụng để thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin từ các nguồn kinh phí khác.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

2. Đơn giá ban hành tại Quyết định này áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày 01/01/2021.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và TT;
- Chủ tịch, các PCT, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Mã định mức

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá không có khấu hao TSCĐ

Đơn giá có khấu hao TSCĐ

1

HTCNTT.00.00

Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin

 

 

 

1.1

HTCNTT.01.00

Vận hành hệ thống máy chủ

1 thiết bị/ ngày

150,5

188,4

1.2

HTCNTT.02.01

Thiết bị tường lửa Firewall

1 thiết bị/ ngày

220,3

275,2

1.3

HTCNTT.02.02

Phần mềm tường lửa Firewall

1 thiết bị/ ngày

243,4

302,5

1.4

HTCNTT.04.00

Vận hành thiết bị cân bằng tải

1 thiết bị/ ngày

204,0

254,8

1.5

HTCNTT.05.00

Vận hành hệ thống lưu trữ (NAS, DAS)

1 thiết bị/ ngày

212,5

263,9

1.6

HTCNTT.08.02

Vận hành Switch

1 thiết bị/ ngày

95,5

118,5

1.7

HTCNTT.08.03

Vận hành Modem

1 thiết bị/ ngày

95,5

118,5

1.8

HTCNTT.11.01

Vận hành bảng LED điện tử

1 thiết bị/ ngày

64,3

80,2

1.9

HTCNTT.17.00

Bảo trì hệ thống máy chủ

1 thiết bị/ lần

5.966,1

7.420,8

1.10

HTCNTT.18.01

Thiết bị tường lửa Firewall

1 thiết bị/ lần

8.589,6

10.693,9

1.11

HTCNTT.18.02

Phần mềm tường lửa Firewall

1 thiết bị/ lần

4.795,9

5.992,0

1.12

HTCNTT.20.00

Bảo trì thiết bị cân bằng tải

1 thiết bị/ lần

3.584,8

4.470,9

1.13

HTCNTT.21.00

Bảo trì hệ thống lưu trữ

1 thiết bị/ lần

146,1

181,6

1.14

HTCNTT.24.01

Bảo trì Switch

1 thiết bị/ lần

1.193,9

1.481,8

1.15

HTCNTT.24.03

Bảo trì Modem

1 thiết bị/ lần

93,2

115,4

1.16

HTCNTT.27.00

Bảo trì bảng LED điện tử

1 thiết bị/ lần

6.509,3

8.126,2

2

PMCSDL.00.00

Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước

 

 

 

2.1

PMCSDL.03.00

Vận hành phần mềm thư điện tử công vụ

1 hệ thống/ ngày

94,4

116,2

2.2

PMCSDL.04.00

Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu

1 hệ thống/ ngày

94,4

116,3

2.3

PMCSDL.06.00

Bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử công vụ

1 hệ thống/ lần

1.198,5

1.473,7

2.4

PMCSDL.07.00

Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu

1 hệ thống/ lần

1.197,4

1.471,1

3

UCTT.00.00

Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Yên Bái

 

 

 

3.1

UCTT.01.00

Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng thông thường

Lần

2.402,0

3.010,5

3.2

UCTT.02.00

Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng nghiêm trọng

Lần

8.306,8

10.335,2

4

TR.00.00

Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác

 

 

 

4.1

TR.01.00

Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác hệ thống thư điện tử công vụ

1 hệ thống/ ngày

64,8

80,1

5

ĐGAT.00.00

Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong Cơ quan nhà nước

 

 

 

5.1

ĐGAT.01.00

Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

1 hệ thống thông tin/ lần

11.799,6

14.538,0

5.2

ĐGAT.02.00

Đánh giá hiệu quả của biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/ lần

11.799,9

14.538,2

5.3

ĐGAT.03.00

Đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống

1 hệ thống thông tin/ lần

59.692,5

74.499,9

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 3117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản