- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Bộ Luật lao động 2012
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2942/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 23 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chỉ thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định 2624/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1439/TTr- STTTT ngày 13/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một số nội dung tại Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các cơ quan liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Đính chính khoản 1, Mục IV - Chương I:
Tại điểm “Mức hao phí nhân công”:
- Tại Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái đã quy định: “Mức hao phí nhân công: là số ngày công nhân công trực tiếp thực hiện cung cấp dịch vụ. Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan”.
- Nay đính chính thành: “Mức hao phí nhân công: là số ngày công nhân công trực tiếp thực hiện cung cấp dịch vụ. Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan”.
2. Đính chính đơn vị tính tại Mục I - Chương II:
STT | Mã định mức | Danh mục | Tại Quyết định số 2624 /QĐ-UBND | Đính chính thành |
1 | HTCNTT.00.00 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin |
|
|
1.1 | HTCNTT.01.00 | Vận hành hệ thống máy chủ | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
1.2 | HTCNTT.02.00 | Vận hành hệ thống tường lửa Firewall |
|
|
| HTCNTT.02.01 | Thiết bị tường lửa Firewall | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
| HTCNTT.02.02 | Phần mềm tường lửa Firewall | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
1.3 | HTCNTT.04.00 | Vận hành thiết bị cân bằng tải | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
1.4 | HTCNTT.05.00 | Vận hành hệ thống lưu trữ (NAS, DAS) | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
1.5 | HTCNTT.08.00 | Vận hành các thiết bị mạng (Router, Switch) | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
| HTCNTT.08.01 | Router | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
| HTCNTT.08.02 | Switch | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
| HTCNTT.08.03 | Modem | 1 thiết bị | 1 thiết bị/ngày |
1.6 | HTCNTT.11.00 | Vận hành bảng LED điện tử | 1 thiết bị |
|
| HTCNTT.11.01 | Vận hành bảng LED điện tử | Bảng LED | 1 thiết bị/ngày |
1.7 | HTCNTT.17.00 | Bảo trì hệ thống máy chủ | Máy chủ | 1 thiết bị/lần |
1.8 | HTCNTT.18.00 | Bảo trì hệ thống tưởng lửa Firewall |
|
|
| HTCNTT.18.01 | Thiết bị tường lửa Firewall | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
| HTCNTT.18.02 | Phần mềm tường lửa Firewall | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
1.9 | HTCNTT.20.00 | Bảo trì thiết bị cân bằng tải | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
1.10 | HTCNTT.21.00 | Bảo trì hệ thống lưu trữ | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
1.11 | HTCNTT.24.00 | Bảo trì các thiết bị mạng |
|
|
| HTCNTT.24.01 | Switch | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
| HTCNTT.24.02 | Router | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
| HTCNTT.24.03 | Modem | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
1.12 | HTCNTT.27.00 | Bảo trì bảng LED điện tử | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
2 | PMCSDL.00.00 | Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước |
|
|
2.1 | PMCSDL.03.00 | Vận hành phần mềm thư điện tử công vụ | 1 hệ thống | 1 hệ thống/ngày |
2.2 | PMCSDL.04.00 | Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu | 1 hệ thống | 1 hệ thống/ngày |
2.3 | PMCSDL.06.00 | Bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử công vụ | hệ thống | 1 hệ thống/lần |
2.4 | PMCSDL.07.00 | Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu | hệ thống | 1 hệ thống/lần |
4 | TR.00.00 | Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
|
|
4.1 | TR.01.00 | Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác hệ thống thư điện tử công vụ | 1 hệ thống | 1 hệ thống/ngày |
5 | ĐGAT.00.00 | Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong Cơ quan nhà nước |
|
|
5.1 | ĐGAT.01.00 | Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ | 1 hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/lần |
5.2 | ĐGAT.02.00 | Đánh giá hiệu quả của biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/lần |
5.3 | ĐGAT.03.00 | Đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống | 1 hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/lần |
3. Đính chính đơn vị tính tại Mục II - Chương II:
Khoản | Mã định mức | Danh mục | Tại Quyết định số 2624 /QĐ-UBND | Đính chính thành |
6 | HTCNTT.11.00 | Vận hành bảng LED điện tử |
|
|
| HTCNTT.11.01 | Vận hành bảng LED điện tử | ngày làm việc | 1 thiết bị/ngày |
7 | HTCNTT.17.00 | Bảo trì hệ thống máy chủ | Máy chủ | 1 thiết bị/lần |
8 | HTCNTT.18.00 | Bảo trì hệ thống tưởng lửa Firewall |
|
|
| HTCNTT.18.01 | Thiết bị tường lửa Firewall | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
| HTCNTT.18.02 | Phần mềm tường lửa Firewall | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
9 | HTCNTT.20.00 | Bảo trì thiết bị cân bằng tải | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
10 | HTCNTT.21.00 | Bảo trì hệ thống lưu trữ | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
11 | HTCNTT.24.00 | Bảo trì các thiết bị mạng |
|
|
| HTCNTT.24.01 | Switch | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
| HTCNTT.24.02 | Router | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
| HTCNTT.24.03 | Modem | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
12 | HTCNTT.27.00 | Bảo trì bảng LED điện tử | Thiết bị | 1 thiết bị/lần |
15 | PMCSDL.06.00 | Bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử công vụ | hệ thống | 1 hệ thống/lần |
16 | PMCSDL.07.00 | Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu | hệ thống | 1 hệ thống/lần |
20 | ĐGAT.01.00 | Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ | 1 hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/lần |
21 | ĐGAT.02.00 | Đánh giá hiệu quả của biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/lần |
22 | ĐGAT.03.00 | Đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống | 1 hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/lần |
- 1Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính thời điểm có hiệu lực của Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính một số nội dung tại Quyết định 02/2021/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Bộ Luật lao động 2012
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính thời điểm có hiệu lực của Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính một số nội dung tại Quyết định 02/2021/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2020 đính chính Quyết định 2624/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2942/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực