Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2024/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 09/9/2024, Công văn số 2304/SXD-KT&VLXD ngày 24/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
b) Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi; các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Quy định hệ số Đơn giá bồi thường
1. Hệ số điều chỉnh
a) Hệ số điều chỉnh tại Quyết định này bằng 1;
b) Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Hệ số khu vực
Đơn giá bồi thường nhà, nhà ở và công trình xây dựng tại các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực.
a) Khu vực thành phố Thái Bình, hệ số điều chỉnh khu vực bằng 1,011;
b) Khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh Thái Bình, hệ số điều chỉnh khu vực bằng 1,0.
Điều 3. Hiệu lực thi hành, quy định chuyển tiếp
1. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày 01/8/2024 thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt;
b) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày 01/8/2024 nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì phần còn thiếu được lập phương án bồi thường bổ sung theo Đơn giá bồi thường quy định tại Quyết định này;
c) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường từ ngày 01/8/2024 và đến trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thì được lập phương án bồi thường bổ sung phần chênh lệch theo Đơn giá bồi thường quy định tại Quyết định này với Đơn giá bồi thường đã được phê duyệt;
d) Những trường hợp phê duyệt phương án bồi thường từ ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng Đơn giá bồi thường theo quy định tại Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Phương pháp xác định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng theo m²sàn xây dựng.
a) Đơn giá tính cho một đơn vị m² công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở thiết kế mẫu của từng loại công trình, xác định dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.
b) Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m²sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.
c) Quy định cách đo vẽ diện tích sàn.
- Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.
- Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).
- Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.
- Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực mác 200.
2. Các loại thiết bị, công tác xây dựng chưa tính trong Đơn giá bồi thường theo m²sàn xây dựng.
a) Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, xí bệt, bồn tắm, chậu tiểu, vòi tắm, các loại cửa, các loại đèn trang trí, khi lập dự toán bồi thường lấy theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm lập phương án bồi thường, không tính hệ số điều chỉnh đơn giá khu vực. Trường hợp giá vật liệu xây dựng không có trong công bố giá của địa phương thì giá của các loại vật liệu này được xác định trên cơ sở lựa chọn mức giá phù hợp giữa các báo giá của nhà sản xuất hoặc cung ứng vật liệu xây dựng.
b) Các công tác xây dựng: Các loại gác xép, ốp trần, ốp tường, các vách ngăn nhẹ (không xây gạch), sơn bả, các loại lan can và tay vịn cầu thang, các loại chống nóng, bể chứa nước sạch được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công tác xây dựng quy định tại mục 2, mục 3 phụ lục số 02.
c) Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
d) Hệ thống điện và nước gắn liền với nhà, công trình xây dựng được tính bằng 6% giá trị xây dựng công trình. Nếu chỉ có phần điện được tính bằng 4% giá trị xây dựng công trình.
3. Lập dự toán bồi thường.
a) Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng và các hệ số liên quan: C = M x g x k x l
Trong đó:
C: Là giá trị bồi thường.
M: Là khối lượng kiểm đếm.
g: Là đơn giá bồi thường tương ứng với công việc kiểm đếm được lấy theo Đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.
k: hệ số khu vực.
l: hệ số điều chỉnh (nếu có).
b) Đối với nhà, nhà ở và công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong đơn giá bồi thường thì lập dự toán bồi thường trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng quy định tại mục 2, mục 3 phụ lục 02 và hệ số đơn giá bồi thường.
4. Đối với các công tác xây dựng không có trong đơn giá bồi thường.
Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác xây dựng, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường theo quy định hiện hành.
5. Thời gian khấu hao áp dụng với nhà, công trình xây dựng bị thiệt hại.
Thời gian khấu hao áp dụng với nhà, công trình xây dựng bị thiệt hại theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ được tính bằng mức trung bình của khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định./.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THEO M2 SÀN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT | Loại nhà | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà một tầng có chiều cao tường ≥ 3m | ||
1 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 1.851.781 |
2 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.412.985 |
3 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.759.166 |
4 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.594.142 |
5 | Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.661.581 |
6 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 1.946.390 |
7 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.256.901 |
8 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22 V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.604.986 |
9 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75 V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.715.117 |
10 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.483.863 |
11 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.731.202 |
12 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.885.042 |
13 | Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.040.601 |
14 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.657.933 |
15 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.490.874 |
16 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.831.364 |
17 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín, | m²sàn | 2.164.718 |
18 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m² không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.649.978 |
19 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.022.585 |
20 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75V/m² không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.107.231 |
21 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.776.577 |
22 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ | m²sàn | 2.745.489 |
23 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ | m²sàn | 3.053.460 |
24 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², có công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.258.345 |
25 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ | m²sàn | 2.871.733 |
26 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.790.293 |
27 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.055.155 |
28 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m²sàn | 3.137.162 |
29 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m²sàn | 3.412.411 |
30 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.184.820 |
31 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.304.015 |
32 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.162.942 |
33 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m²sàn | 2.916.934 |
34 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ | m²sàn | 2.878.540 |
35 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ | m²sàn | 3.179.545 |
36 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², có công trình phụ | m²sàn | 3.391.270 |
37 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ | m²sàn | 2.877.583 |
38 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.951.068 |
39 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m²sàn | 3.298.344 |
II | Nhà 2 tầng, mái bằng | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.310.294 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m²sàn | 3.909.047 |
3 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m²sàn | 4.204.576 |
4 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m²sàn | 3.804.364 |
5 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.414.133 |
6 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.002.036 |
7 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.691.662 |
8 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m²sàn | 4.606.084 |
9 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.769.062 |
10 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m²sàn | 4.681.153 |
11 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.040.754 |
12 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.372.904 |
13 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m²sàn | 3.689.411 |
14 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m²sàn | 4.105.523 |
15 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.073.077 |
16 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.395.063 |
17 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m²sàn | 3.841.034 |
18 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m²sàn | 4.243.254 |
19 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.018.298 |
20 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.434.708 |
21 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.872.074 |
22 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m²sàn | 4.562.794 |
23 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m²sàn | 4.976.390 |
24 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m²sàn | 4.605.478 |
III | Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 4.136.614 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.481.748 |
3 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 4.170.500 |
4 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.506.403 |
5 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 3.887.836 |
6 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 4.333.754 |
7 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.688.543 |
8 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 4.387.025 |
9 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.823.929 |
IV | Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 4.421.205 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.452.110 |
3 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre | m²sàn | 4.514.999 |
4 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.612.242 |
5 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m²sàn | 4.675.584 |
6 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.727.029 |
7 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre | m²sàn | 4.657.598 |
8 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m²sàn | 4.753.682 |
V | Nhà phụ có chiều cao tường < 3m | ||
1 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m²sàn | 1.488.282 |
2 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m² | m²sàn | 2.383.479 |
3 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m²sàn | 2.242.887 |
4 | Nhà xây gạch xỉ, mái bằng | m²sàn | 2.481.111 |
5 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m²sàn | 1.669.780 |
6 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m² | m²sàn | 2.339.055 |
7 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m²sàn | 2.140.759 |
8 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng | m²sàn | 2.642.210 |
9 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m²sàn | 1.748.481 |
10 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m² | m²sàn | 2.424.327 |
11 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m²sàn | 2.269.442 |
12 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng | m²sàn | 2.971.353 |
13 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m²sàn | 1.881.793 |
14 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m² | m²sàn | 2.632.450 |
15 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn | m²sàn | 2.352.229 |
16 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 | m²sàn | 2.865.300 |
17 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m²sàn | 1.987.590 |
18 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m² | m²sàn | 2.750.161 |
19 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn | m²sàn | 2.469.721 |
20 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 | m²sàn | 2.995.178 |
MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông | ||
1 | Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung | m | 734.118 |
2 | Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ | m | 679.746 |
3 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8 | m | 748.341 |
4 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8 | m | 794.094 |
5 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x0,9 | m | 811.738 |
6 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6 | m | 822.698 |
7 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9 | m | 929.870 |
8 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8 | m | 913.189 |
II | Bể nước: | ||
1 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m³ | m³ | 1.531.240 |
2 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m³ có nắp đan bê tông | m³ | 1.320.878 |
3 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m³ không có nắp đan bê tông | m³ | 822.600 |
4 | Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m³ có nắp đan bê tông | m³ | 1.027.280 |
5 | Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m³ không có nắp đan bê tông | m³ | 688.168 |
6 | Giếng khoan các loại | m | 76.042 |
7 | Giếng khơi các loại | m | 2.001.043 |
III | Sân |
|
|
1 | Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát | m² | 139.554 |
2 | Sân lát gạch chỉ | m² | 195.744 |
3 | Sân lát gạch lá nem | m² | 246.304 |
4 | Sân bê tông M200 | m² | 241.187 |
IV | Mái chống nóng, Bán mái | ||
1 | Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22V/m² kèo gỗ | m² | 1.000.084 |
2 | Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép | m² | 716.011 |
3 | Mái chống nóng, bán mái lợp bro ximăng kèo tre | m² | 143.655 |
4 | Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ | m² | 285.481 |
5 | Mái chống nóng bằng tấm đan | m² | 407.941 |
V | Gác xép |
|
|
1 | Bê tông cốt thép | m² | 997.496 |
MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre | ||
1 | Đào móng trụ cột bằng thủ công | m³ | 357.372 |
2 | Đào móng băng, bằng thủ công | m³ | 246.256 |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m³ | m³ | 32.265 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công | m³ | 168.175 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc | m | 46.002 |
6 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4 | m³ | 423.061 |
7 | Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4 | m³ | 307.472 |
8 | Đóng cọc tre gia cố nền đất | m | 12.054 |
9 | Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m³ | m³ | 30.735 |
10 | Đào ao, kênh mương bằng thủ công | m³ | 249.260 |
11 | Đóng cọc bê tông cốt thép gia cố nền đất | m | 452.777 |
II | Công tác xây gạch | ||
1 | Xây móng gạch chỉ vữa TH M50 | m³ | 1.408.181 |
2 | Xây móng gạch chỉ vữa XM M75 | m³ | 1.533.183 |
3 | Xây móng gạch chỉ vữa XM M50 | m³ | 1.513.968 |
4 | Xây móng bằng gạch không nung vữa XM M75 | m³ | 1.630.551 |
5 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 | m³ | 1.769.188 |
6 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 | m³ | 1.909.418 |
7 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50 | m³ | 1.815.863 |
8 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75 | m³ | 1.853.486 |
9 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 | m³ | 1.579.029 |
10 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 | m³ | 1.623.156 |
11 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50 | m³ | 1.637.881 |
12 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50 | m³ | 1.760.292 |
13 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75 | m³ | 1.685.315 |
14 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 | m³ | 1.843.766 |
15 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 | m³ | 1.878.884 |
16 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m³ | 1.944.558 |
17 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m³ | 1.982.180 |
18 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 | m³ | 1.661.926 |
19 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 | m³ | 1.799.369 |
20 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m³ | 1.720.778 |
21 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m³ | 1.768.212 |
22 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m³ | 1.843.189 |
23 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m³ | 1.890.624 |
24 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22 | m³ | 1.807.726 |
25 | Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50 | m³ | 1.540.753 |
26 | Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50 | m³ | 1.505.096 |
27 | Xây gạch xỉ, vữa TH M50 | m³ | 1.237.211 |
28 | Xây gạch xỉ vữa XM M50 | m³ | 1.264.206 |
29 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50 | m³ | 1.926.568 |
30 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M50 | m³ | 1.920.850 |
31 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M75 | m³ | 1.969.922 |
32 | Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m³ | 2.341.938 |
33 | Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m³ | 2.391.010 |
34 | Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22 | m³ | 2.550.679 |
III | Công tác bê tông |
|
|
1 | Bê tông móng vữa BT mác 200 | m³ | 1.831.636 |
2 | Bê tông sàn mái vữa BT mác 200 | m³ | 2.163.019 |
3 | Bê tông cột BT mác 200 | m³ | 2.635.468 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200 | m³ | 2.332.267 |
5 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200 | m³ | 2.265.181 |
6 | Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200 | m³ | 2.222.907 |
7 | Bê tông nền BT mác 200 | m³ | 1.818.232 |
8 | Bê tông gạch vỡ | m³ | 683.883 |
9 | Bê tông tấm đan mác 200 | m³ | 2.444.846 |
IV | Công tác cốt thép |
|
|
1 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm | kg | 27.137 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm | kg | 27.366 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính > 18mm | kg | 26.409 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm | kg | 28.349 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm | kg | 28.306 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm | kg | 28.331 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤18mm | kg | 27.713 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm | kg | 27.229 |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤10mm | kg | 28.772 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm | kg | 27.700 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm | kg | 27.397 |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm | kg | 29.416 |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤18mm | kg | 29.336 |
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường kính ≤10mm | kg | 29.685 |
15 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường kính >10mm | kg | 28.736 |
16 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | kg | 29.011 |
17 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn, đường kính ≤10mm | kg | 30.467 |
18 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn, đường kính ≤18mm | kg | 29.155 |
19 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn, đường kính >18mm | kg | 28.182 |
V | Công tác ván khuôn | ||
1 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng | m² | 121.944 |
2 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | m² | 180.204 |
3 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | m² | 203.165 |
4 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | m² | 192.423 |
5 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc | m² | 330.648 |
6 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | m² | 234.933 |
7 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn panen | m² | 114.730 |
8 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ ống cống, ống buy | m² | 254.020 |
VI | Công tác hoàn thiện |
|
|
1 | Trát tường ngoài vữa XM mác 50 | m² | 106.356 |
2 | Trát tường ngoài vữa XM mác 75 | m² | 109.018 |
3 | Trát tường ngoài vữa TH mác 50 | m² | 113.619 |
4 | Trát tường trong vữa XM mác 50 | m² | 85.219 |
5 | Trát tường trong vữa XM mác 75 | m² | 87.881 |
6 | Trát tường trong vữa TH mác 50 | m² | 92.029 |
7 | Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50 | m² | 214.864 |
8 | Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 75 | m² | 217.682 |
9 | Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50 | m² | 245.576 |
10 | Trát xà dầm, vữa XM mác 50 | m² | 149.853 |
11 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | m² | 152.672 |
12 | Trát xà dầm, vữa TH mác 50 | m² | 175.399 |
13 | Trát trần, vữa XM mác 50 | m² | 207.216 |
14 | Trát trần, vữa TH mác 50 | m² | 216.829 |
15 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | m | 87.210 |
16 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | m | 109.403 |
17 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | m | 48.544 |
18 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75 | m² | 103.586 |
19 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75 | m² | 158.889 |
20 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75 | m | 130.265 |
21 | Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75 | m² | 1.209.799 |
22 | Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75 | m² | 518.166 |
23 | Trát granitô tường vữa XM mác 75 | m² | 365.201 |
24 | Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75 | m² | 759.087 |
25 | Trát đá rửa tường vữa XM mác 75 | m² | 262.974 |
26 | Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75 | m² | 396.818 |
27 | Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75 | m² | 523.380 |
28 | Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600 | m² | 547.620 |
29 | Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm | m² | 342.101 |
30 | Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm | m² | 356.830 |
31 | Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m | m² | 447.317 |
32 | Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m | m² | 464.677 |
33 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm | m² | 280.088 |
34 | Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán | m² | 1.602.837 |
35 | Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50 | m² | 71.165 |
36 | Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50 | m² | 77.195 |
37 | Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50 | m² | 56.616 |
38 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50 | m² | 77.033 |
39 | Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50 | m² | 56.616 |
40 | Láng hè vữa XM mác 50 | m² | 82.959 |
41 | Láng granitô nền sàn | m² | 627.856 |
42 | Láng granitô cầu thang | m² | 1.131.420 |
43 | Láng sỏi nền, sân, hè đường | m² | 290.913 |
44 | Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm | m² | 127.356 |
45 | Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75 | m² | 195.937 |
46 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75 | m² | 191.873 |
47 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75 | m² | 177.397 |
48 | Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75 | m² | 239.423 |
49 | Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75 | m² | 308.417 |
50 | Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75 | m² | 372.041 |
51 | Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50 | m² | 167.488 |
52 | Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 400x400mm, vữa XM mác 75 | m² | 323.407 |
53 | Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 500x500mm, vữa XM mác 75 | m² | 339.977 |
54 | Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 600x600mm, vữa XM mác 75 | m² | 473.711 |
55 | Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp | m² | 421.314 |
56 | Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang | m² | 457.806 |
57 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng | m² | 173.576 |
58 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20 | m² | 107.174 |
59 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn | m² | 158.964 |
60 | Lát gạch đất nung 300x300mm | m² | 152.218 |
61 | Lát gạch đất nung 400x400mm | m² | 197.842 |
62 | Lát gạch đất nung 500x500mm | m² | 210.597 |
63 | Làm trần cót ép | m² | 171.443 |
64 | Làm trần gỗ dán, ván ép | m² | 234.882 |
65 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương | m² | 470.589 |
66 | Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương | m² | 179.629 |
67 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m² | 191.191 |
68 | Làm vách ngăn bằng tấm nhựa | m² | 163.490 |
69 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván dày 2cm | m² | 482.482 |
70 | Làm vách bằng thạch cao có khung xương | m² | 407.119 |
71 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm | m | 75.164 |
72 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm | m | 236.939 |
73 | Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm | m² | 466.368 |
74 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | m² | 15.157 |
75 | Quét vôi 3 nước trắng | m² | 14.160 |
76 | Quét nước ximăng 2 nước | m² | 12.776 |
77 | Bả matít vào tường | m² | 38.937 |
78 | Bả matít vào cột, dầm, trần | m² | 45.983 |
79 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | m² | 47.709 |
80 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ | m² | 56.211 |
81 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ | m² | 59.516 |
82 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | m² | 91.672 |
83 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ | m² | 117.431 |
84 | Sơn kết cấu thép bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ | m² | 42.016 |
85 | Sản xuất lan can thép | kg | 10.636.076 |
86 | Sản xuất cửa sổ trời | kg | 57.005 |
87 | Sản xuất hàng rào song Inox | m² | 2.396.041 |
88 | Sản xuất hàng rào lưới thép | m² | 957.890 |
89 | Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40 | m² | 1.041.416 |
90 | Sản xuất cửa lưới thép | m² | 1.141.549 |
91 | Sản xuất hàng rào song sắt | m² | 1.099.836 |
92 | Sản xuất cửa song sắt | m² | 1.328.259 |
93 | Sản xuất cửa song INOX | m² | 2.345.166 |
94 | Sản xuất cửa song Tuýp nước | m² | 1.447.613 |
95 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm | kg | 45.867 |
96 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm | kg | 43.220 |
97 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm | kg | 41.032 |
98 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm | kg | 59.259 |
99 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm | kg | 54.695 |
100 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm | kg | 50.792 |
101 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm | kg | 125.971 |
102 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm | kg | 121.407 |
103 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm | kg | 117.504 |
104 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm | kg | 133.801 |
105 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm | kg | 129.237 |
106 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm | kg | 125.334 |
107 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm | kg | 61.184 |
108 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm | kg | 55.762 |
109 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm | kg | 53.074 |
110 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x2mm | kg | 66.610 |
111 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm | kg | 62.525 |
112 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm | kg | 59.095 |
113 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ nhóm IV | m³ | 13.216.854 |
114 | Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ nhóm IV | m³ | 9.616.766 |
115 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV | m³ | 12.893.411 |
116 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV | m³ | 12.754.105 |
117 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro xi măng gỗ nhóm IV | m³ | 14.216.218 |
118 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III | m³ | 34.627.527 |
119 | Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III | m³ | 34.488.222 |
120 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III | m³ | 38.905.130 |
121 | Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng | m² | 84.707 |
122 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | m² | 377.833 |
123 | Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa | m² | 92.177 |
124 | Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ | m² | 531.254 |
125 | Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép (không bao gồm công tác xây trát) | m² | 590.112 |
126 | Lắp dựng các loại cửa sắt xếp, cửa cuốn có mô-tơ | m² | 239.389 |
127 | Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhôm | m² | 122.926 |
128 | Lát đá Granit tự nhiên bậc cầu thang | m² | 904.052 |
129 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | m² | 552.943 |
130 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông panen 3 mặt đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | m³ | 2.197.878 |
131 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông panen 3 mặt đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | m³ | 2.407.159 |
132 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan hoa đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | m³ | 2.516.045 |
133 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lá chớp đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | m³ | 2.255.959 |
134 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cửa sổ trời, con sơn đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | m³ | 2.311.228 |
135 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≤ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | m³ | 2.238.698 |
136 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≤ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | m³ | 2.481.752 |
137 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≥ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | m³ | 2.421.314 |
138 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≥ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | m³ | 2.143.988 |
VII | Tháo dỡ di chuyển |
|
|
1 | Tháo dỡ điều hòa cục bộ | cái | 197.040 |
2 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | cái | 65.680 |
3 | Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy | máy | 547.970 |
4 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | bộ | 770.224 |
5 | Lắp đặt bể chứa nước | bể | 739.796 |
VIII | Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi | ||
1 | Đơn giá đào ao | m³ | 69.323 |
2 | Đơn giá đắp bờ ao | m³ | 57.915 |
IX | Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy | ||
1 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤300m | m³ | 16.800 |
2 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤500m | m³ | 20.160 |
3 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤700m | m³ | 23.584 |
4 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤1000m | m³ | 28.263 |
X | Công tác bơm cát nuôi ngao | ||
1 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤0,5Km | m³ | 132.156 |
2 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,0Km | m³ | 141.323 |
3 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,5Km | m³ | 143.558 |
4 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤2,0Km | m³ | 148.001 |
5 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển >2Km | m³ | 149.890 |
- 1Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 27/2024/QĐ-UBND quy định bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng và bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình phục vụ đời sống và công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 31/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Quang Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra